I - MỤC ĐÍCH
1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được kiến thức tổng hợp của chương.
2. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tốt các kiến thức đã học và làm bài tập.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết quy lạ về quen.
- Tích cực, độc lập trong quá trình làm bài
II - CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
GV: Ra hệ thống câu hỏi kiểm tra khoa học và phù hợp với năng lực của học sinh.
HS : Ôn tập tốt kiến thức của chương.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án kiểm tra cuối chương III - Hình học 11 (nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án kiểm tra cuối chương III - Hình học 11 - NC
Số tiết: 01 - Tiết theo phân phối chương trình
Ngày kiểm tra: .
GV: Trịnh Ngọc Bình
Đơn vị: Trường THPT Cẩm Thuỷ I
I - Mục đích
1. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được kiến thức tổng hợp của chương.
2. Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tốt các kiến thức đã học và làm bài tập.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết quy lạ về quen.
- Tích cực, độc lập trong quá trình làm bài
II - Chuẩn bị của thầy và trò
GV: Ra hệ thống câu hỏi kiểm tra khoa học và phù hợp với năng lực của học sinh.
HS : Ôn tập tốt kiến thức của chương.
III - Phương pháp:
- Kiểm tra bằng giấy.
- Đảo câu hỏi, phương án trả lời phần trắc nghiệm.
IV - Nội dung:
1. Ma trận thiết kế đề kiểm tra 45 phút
Chủ đề: Véc tơ trong không gian - Quan hệ vuông góc.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Véc tơ trong không gian - Sự đồng phẳng của các Véc tơ
2
1
2
1
4
2
Hai đường thẳng vuông góc
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Hai mặt phẳng vuông góc
1
0.5
1
1.5
2
2
Khoảng cách
1
2
1
2
Tổng
5
3
6
4
2
3
13
10
2. Đề kiểm tra.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm, mỗi câu 0.5 điểm).
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD
ta có:
(A) ; (B) ;
(C) (D)
Câu 2: (1) Ba véc tơ , , được gọi là đồng phẳng nếu chúng bằng ba véc tơ nào đó cùng nằm trong một mặt phẳng.
(2) Ba véc tơ , , được gọi là đồng phẳng nếu chúng nằm trên ba mặt phẳng đôi một song song hoặc trùng nhau .
(3) Ba véc tơ , , được gọi là đồng phẳng nếu ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
Trong ba câu trên:
(A) Chỉ có (1) và (2 đúng). (B) Chỉ có (2) và (3).
(C) Cả ba cùng đúng. (D) Cả ba cùng sai.
Câu 3: Cho , , . Hãy chọn câu sai:
(A) Ba véc tơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một mặt phẳng.
(B) Ba véc tơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng OA, OB, OC cùng nằm trong một mặt phẳng.
(C) Ba véc tơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi ba đường thẳng OA, OB, OC cắt nhau từng đôi một.
(D) Trong ba câu trên có ít nhất một câu sai.
Câu 4: Cho hai véc tơ không cùng phương , . Khi đó ba véc tơ , , đồng phẳng khi và chỉ khi có các số m, n sao cho.
(A) (B)
(A) (D)
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
(A) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau;
(B) Hai đường thằng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau;
(C) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia;
(D) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (p). Trong đó a ^ (p). Mệnh đề nào sau đây là sai?
(A) Nếu b // (p) thì a ^ b (B) Nếu b ^ (p) thì b // a
(C) Nếu b // a thì b ^ (p) (D) Nếu b ^ a thì b // (p)
Câu 7: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(A) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song;
(B) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song;
(C) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song;
(D) Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song;
Câu 8: Qua một đường thẳng a vuông góc với mp(P), Số mp(Q) vuông góc với mp(P) là:
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) Vô số.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a có M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: AB ^ CD
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
c) Trên đường thẳng BC lấy điểm K sao cho C là trung điểm của MK.
Chứng minh rằng: DK ^ (ABD).
d) Chứng minh rằng: (BCD) ^ (AMD).
e) Tính khoảng cách giửa hai đường thẳng AB và CD.
3. Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: C; Câu 2: C; Câu 3: D; Câu 4: A.
Câu 5: C; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: D.
Phần II: Tự luận
Câu 9:
K
N
M
C
a) Có nhiều cách chứng minh A
“ Dụng ý: Sử dụng phương pháp véc tơ”
b) Cách 1: - áp dụng định lý Côsin B D
Cách 2: - Tính góc giữa hai véc tơ và
Sos
- Suy ra góc giữa 2 đường thẳng AB và DM
c) - Chứng minh: KD ^ BD
KD ^ (ABD)
KD ^ DA
d) + Chứng minh BC ^ (AMD)
+ BC (BCD) (BCD) ^ (AMD)
e) + Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
+ Chỉ ra IJ là đoạn vuông góc chung của AB và CD.
+ d(AB, CD) = IJ
File đính kèm:
- Kt 45ph C3 HH 11.doc