Cho khối chóp S.MNPQ có đáy là hình thang vuông tại M và N, MN = NP = a, MQ = 2a. SM(MNPQ).
1) Chứng minh tam giác SPQ là tam giác vuông.
2) Tính thể tích khối chóp S.MNPQ biết:
a) SM = a. c) Góc giữa đường thẳng SQ và mp(SMP) bằng 30o.
b) Góc giữa mp(SNP) và mặt đáy bằng 60o. d) Tam giác SPQ có diện tích bằng .
1 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra hình học 12 – chương 1 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Cho khối chóp S.MNPQ có đáy là hình thang vuông tại M và N, MN = NP = a, MQ = 2a. SM^(MNPQ).
1) Chứng minh tam giác SPQ là tam giác vuông.
2) Tính thể tích khối chóp S.MNPQ biết:
a) SM = a. c) Góc giữa đường thẳng SQ và mp(SMP) bằng 30o.
b) Góc giữa mp(SNP) và mặt đáy bằng 60o. d) Tam giác SPQ có diện tích bằng .
ĐỀ SỐ 2
KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Cho khối chóp S.EFGH có đáy là hình thang vuông tại E và F, EF = FG = a, EH = 2a. SE^(EFGH).
1) Chứng minh tam giác SGH là tam giác vuông.
2) Tính thể tích khối chóp S.EFGH biết:
a) SE = a. c) Góc giữa đường thẳng SH và mp(SEG) bằng 30o.
b) Góc giữa mp(SFG) và mặt đáy bằng 60o. d) Tam giác SGH có diện tích bằng .
ĐỀ SỐ 3
KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Cho khối chóp S.IJKH có đáy là hình thang vuông tại I và J, IJ = JK = a, IH = 2a. SI^(IJKH).
1) Chứng minh tam giác SKH là tam giác vuông.
2) Tính thể tích khối chóp S.IJKH biết:
a) SI = a. c) Góc giữa đường thẳng SH và mp(SIK) bằng 30o.
b) Góc giữa mp(SJK) và mặt đáy bằng 60o. d) Tam giác SKH có diện tích bằng .
ĐỀ SỐ 4
KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 – CHƯƠNG I
Cho khối chóp S.BCDE có đáy là hình thang vuông tại B và C, BC = CD = a, BE = 2a. SB^(BCDE).
1) Chứng minh tam giác SDE là tam giác vuông.
2) Tính thể tích khối chóp S.BCDE biết:
a) SB = a. c) Góc giữa đường thẳng SE và mp(SBD) bằng 30o.
b) Góc giữa mp(SCD) và mặt đáy bằng 60o. d) Tam giác SDE có diện tích bằng .
File đính kèm:
- Kiem tra 45 Chuong I HH12 4 de.doc