Giáo án Kiểm tra khối lớp 10 – môn: sinh học thời gian: 45 phút

Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào

C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào

Câu 2. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:

A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp

B. Thời gian kì trung gian

C. Thời gian của quá trình nguyên phân

D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân

 

doc13 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra khối lớp 10 – môn: sinh học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong KIỂM TRA Khối lớp 10 – Môn: Sinh học Đề chính thức Thời gian: 45 phút Mã đề: 101 Họ và tên: Lớp: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là: A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào Câu 2. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng: A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 3. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của: A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì trung gian Câu 4. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm: A. 1 pha B. 3 pha C. 2 pha D. 4 pha Câu 5. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào KHÔNG xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm Câu 6. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình cầu C. Nấm mốc D. Vi khuẩn hình sợi Câu 7. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là: A. 8 và kép B. 8 và đơn C. 16 và kép D. 16 và đơn Câu 8. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? A. Bắt đầu co xoắn lại B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép C. Co xoắn tối đa D. Bắt đầu dãn xoắn Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín C. Giao tử D. Tế bào xôma Câu 10. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: A. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Có 2 lần phân bào D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi Câu 11. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là: A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Cả a, b, c đều đúng Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là: A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể B. Có một lần phân bào C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào: A. Kì giữa I B. Kì trung gian trước lần phân bào I C. Kì giữa II D. Kì trung gian trước lần phân bào II Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kì giữa I và sau I B. Kì giữa II và sau II C. Kì giữa I và giữa II D. Kì giữa I và sau II Câu 16. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. CO2 và ánh sáng C. Chất vô cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ Câu 19. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là: A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng Câu 20. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Ôxi phân tử B. Một chất vô cơ như NO2, CO2 C. Một chất hữu cơ D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 21. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2 D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2 Câu 22. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là: A. Nấm men B. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn D. Nấm sợi Câu 23. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic Câu 24. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo Câu 25. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. Axit glutamic B. Pôlisaccarit C. Sữa chua D. Đisaccarit Câu 26. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm nước mắm D. Làm giấm Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? A. Nấm men B. Trực khuẩn C. Xạ khuẩn D. Tảo lục Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A. Thời gian một thế hệ B. Thời gian sinh trưởng C. Thời gian sinh trưởng và phát triển D. Thời gian tiềm phát Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 64 B. 32 C. 16 D. 8 Câu 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút Câu 31. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A. 100 B. 110 C. 128 D. 148 Câu 32. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nẩy chồi D. Hữu tính Câu 33. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Có sự hình thành thoi phân bào B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân C. Phổ biến theo lối nguyên phân D. Không có sự hình thành thoi phân bào Câu 34. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu 35. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố: A. Nguồn năng lượng và nguồn nước B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng C. Nguồn nước và nguồn cacbon D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon Câu 36. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 37. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là: A. 23 B. 46 C. 92 D. 138 Câu 38. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là: A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa Câu 39. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 40. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở: A. Trên sợi nấm B. Mặt dưới của mũ nấm C. Mặt trên của mũ D. Phía dưới sợi nấm Trường THPT Lê Hồng Phong KIỂM TRA Khối lớp 10 – Môn: Sinh học Đề chính thức Thời gian: 45 phút Mã đề: 102 Họ và tên: Lớp: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào KHÔNG xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm Câu 2. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình cầu C. Nấm mốc D. Vi khuẩn hình sợi Câu 3. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là: A. 8 và kép B. 8 và đơn C. 16 và kép D. 16 và đơn Câu 4. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? A. Co xoắn tối đa B. Bắt đầu dãn xoắn C. Bắt đầu co xoắn lại D. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép Câu 5. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục chín C. Giao tử D. Tế bào xôma Câu 6. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: A. Có 2 lần phân bào B. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể C. Có sự phân chia của tế bào chất D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi Câu 7. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là: A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào Câu 8. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng: A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 9. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của: A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì trung gian Câu 10. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm: A. 1 pha B. 3 pha C. 2 pha D. 4 pha Câu 11. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là: A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Cả a, b, c đều đúng Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là: A. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội B. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể C. Có một lần phân bào D. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào: A. Kì giữa I B. Kì trung gian trước lần phân bào I C. Kì giữa II D. Kì trung gian trước lần phân bào II Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kì giữa I và sau I B. Kì giữa II và sau II C. Kì giữa I và giữa II D. Kì giữa I và sau II Câu 16. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2 D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2 Câu 17. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là: A. Nấm men B. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn D. Nấm sợi Câu 18. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic B. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ C. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic D. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu Câu 19. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo Câu 20. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. Axit glutamic B. Pôlisaccarit C. Sữa chua D. Đisaccarit Câu 21. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 22. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 23. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. CO2 và ánh sáng C. Chất vô cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ Câu 24. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là: A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng Câu 25. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Ôxi phân tử B. Một chất vô cơ như NO2, CO2 C. Một chất hữu cơ D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 26. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm nước mắm D. Làm giấm Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? A. Nấm men B. Trực khuẩn C. Xạ khuẩn D. Tảo lục Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A. Thời gian một thế hệ B. Thời gian sinh trưởng C. Thời gian sinh trưởng và phát triển D. Thời gian tiềm phát Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 64 B. 32 C. 16 D. 8 Câu 30. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 31. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là: A. 23 B. 46 C. 92 D. 138 Câu 32. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là: A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa Câu 33. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 34. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở: A. Trên sợi nấm B. Mặt dưới của mũ nấm C. Mặt trên của mũ D. Phía dưới sợi nấm Câu 35. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút Câu 36. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A. 100 B. 110 C. 128 D. 148 Câu 37. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nẩy chồi D. Hữu tính Câu 38. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Có sự hình thành thoi phân bào B. Không có sự hình thành thoi phân bào C. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân D. Phổ biến theo lối nguyên phân Câu 39. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu 40. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố: A. Nguồn năng lượng và nguồn nước B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng C. Nguồn nước và nguồn cacbon D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon Trường THPT Lê Hồng Phong KIỂM TRA Khối lớp 10 – Môn: Sinh học Đề chính thức Thời gian: 45 phút Mã đề: 103 Họ và tên: Lớp: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là: A. Quá trình phân bào B. Chu kì tế bào C. Phát triển tế bào D. Phân chia tế bào Câu 2. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là: A. 16 và kép B. 16 và đơn C. 8 và kép D. 8 và đơn Câu 3. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? A. Bắt đầu co xoắn lại B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép C. Co xoắn tối đa D. Bắt đầu dãn xoắn Câu 4. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Giao tử B. Tế bào xôma C. Tế bào sinh dưỡng D. Tế bào sinh dục chín Câu 5. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: A. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể B. Có sự phân chia của tế bào chất C. Có 2 lần phân bào D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi Câu 6. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào sinh tinh và sinh trứng cần có là A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng Câu 7. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng: A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp B. Thời gian kì trung gian C. Thời gian của quá trình nguyên phân D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân Câu 8. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của: A. Kì cuối B. Kì giữa C. Kì đầu D. Kì trung gian Câu 9. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm: A. 1 pha B. 3 pha C. 2 pha D. 4 pha Câu 10. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào KHÔNG xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào nấm Câu 11. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính? A. Vi khuẩn hình que B. Vi khuẩn hình cầu C. Nấm mốc D. Vi khuẩn hình sợi Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là: A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Cả a, b, c đều đúng Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là: A. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma B. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội C. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể D. Có một lần phân bào Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào: A. Kì giữa I B. Kì trung gian trước lần phân bào I C. Kì giữa II D. Kì trung gian trước lần phân bào II Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở: A. Kì giữa I và sau I B. Kì giữa II và sau II C. Kì giữa I và giữa II D. Kì giữa I và sau II Câu 16. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là: A. Vi khuẩn B. Nấm sợi C. Nấm men D. Xạ khuẩn Câu 17. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic Câu 18. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo Câu 19. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. Axit glutamic B. Pôlisaccarit C. Sữa chua D. Đisaccarit Câu 20. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm nước mắm D. Làm giấm Câu 21. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là: A. Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng Câu 23. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây? A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. CO2 và ánh sáng C. Chất vô cơ và CO2 D. Ánh sáng và chất vô cơ Câu 24. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là: A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng Câu 25. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Ôxi phân tử B. Một chất vô cơ như NO2, CO2 C. Một chất hữu cơ D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 26. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là: A. Đều xảy ra trong môi trường không có O2 B. Đều là sự phân giải chất hữu cơ C. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 D. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2 Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? A. Nấm men B. Trực khuẩn C. Xạ khuẩn D. Tảo lục Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A. Thời gian sinh trưởng và phát triển B. Thời gian tiềm phát C. Thời gian một thế hệ D. Thời gian sinh trưởng Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 64 B. 32 C. 16 D. 8 Câu 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút Câu 31. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là: A. 23 B. 46 C. 92 D. 138 Câu 32. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là: A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa Câu 33. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 34. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở: A. Trên sợi nấm B. Mặt dưới của mũ nấm C. Mặt trên của mũ D. Phía dưới sợi nấm Câu 35. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A. 100 B. 110 C. 128 D. 148 Câu 36. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Nẩy chồi B. Hữu tính C. Phân đôi D. Tiếp hợp Câu 37. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Có sự hình thành thoi phân bào B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân C. Phổ biến theo lối nguyên phân D. Không có sự hình thành thoi phân bào Câu 38. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu 39. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố: A. Nguồn năng lượng và nguồn nước B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng C. Nguồn nước và nguồn cacbon D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon Câu 40. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Trường THPT Lê Hồng Phong KIỂM TRA Khối lớp 10 – Môn: Sinh học Đề chính thức Thời gian: 45 phút Mã đề: 104 Họ và tên: Lớp: Điền đáp án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi: A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nấm sợi D. Vi tảo Câu 2. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic? A. Axit glutamic B. Pôlisaccarit C. Sữa chua D. Đisaccarit Câu 3. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm tương B. Muối dưa C. Làm nước mắm D. Làm giấm Câu 4. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây? A. Nấm men B. Trực khuẩn C. Xạ khuẩn D. Tảo lục Câu 5. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là: A. Thời gian một thế hệ B. Thời gian sinh trưởng C. Thời gian sinh trưởng và phát triển D. Thời gian tiềm phát Câu 6. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 64 B. 32 C. 16 D. 8 Câu 7. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút Câu 8. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là: A. Ôxi phân tử B. Một chất vô cơ như NO2, CO2 C. Một chất hữu cơ D. Một phân tử cacbonhidrat Câu 9. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2 C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2 D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2 Câu 10. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là: A. Nấm men B. Xạ khuẩn C. Vi khuẩn D. Nấm sợi Câu 11. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây? A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic Câu 12. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là: A. 100 B. 110 C. 128 D. 148 Câu 13. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách: A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nẩy chồi D. Hữu tính Câu 14. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là: A. Có sự hình thành thoi phân bào B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân C. Phổ biến theo lối nguyên phân D. Không có sự hình thành thoi phân bào Câu 15. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì trung gian D. Kì cuối Câu 16. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố: A. Nguồn năng lượng và nguồn nước B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng C. Nguồn nước và nguồn cacbon D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon Câu 17. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 18. Đặc điểm của vi sinh vật là: A. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh B. Sinh trưởng và sinh sản nhanh C. Phân bố rộng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 19. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là: A. 23 B. 46 C. 92 D. 138 Câu 20. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là: A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa Câu 21. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối Câu 22. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qu

File đính kèm:

  • docĐề kt1 tiet lớp 10 09-10.doc
Giáo án liên quan