Câu 1 Đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a(x-xo)-b(y-yo)=0 B. a(y-yo)+b(x-xo)=0
C. a(y-yo)-b(x-xo)=0 D. a(x-xo)+b(y-yo)=0
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d: phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
12 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra môn: Hình học 12 (thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 123
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a(x-xo)-b(y-yo)=0 B. a(y-yo)+b(x-xo)=0
C. a(y-yo)-b(x-xo)=0 D. a(x-xo)+b(y-yo)=0
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d: phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
Câu 3 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d1 và d2 co phương trình như sau:
d1: và d2: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d1 và d2 là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm Mo(xo;yo) có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d: hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 3 B. -3 C. -6 D. 2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x - 3y + 9 = 0 và d2: viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x-5y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt là: BC: x - 3y - 6 =0; CA: x + y - 6 = 0; AB: 3x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 425
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua diểm Mo(xo;yo) có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d: phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
Câu 3 Cho phương trình đường thẳng d: hệ số góc k của đường thẳng là:
A. -2 B. 3 C. -6 D. 4
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d1 và d2 co phương trình như sau:
d1: và d2: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d1 và d2 là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a(x-xo)-b(y-yo)=0 B. a(x-xo)+b(y-yo)=0
C. a(y-yo)-b(x-xo)=0 D. a(y-yo)+b(x-xo)=0
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: 3x - 2y + 9 = 0 và d2: viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x-y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt là: CA: x - 3y - 6 =0; BC: x + y - 6 = 0; AB: 3x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai A. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 658
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d: phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. -y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. y+5x-2962=0
Câu 3 Đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a(x-xo)+b(y-yo)=0 B. a(y-yo)+b(x-xo)=0
C. a(y-yo)-b(x-xo)=0 D. a(x-xo)-b(y-yo)=0
Câu 4 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1) và B(4;0) là:
A. B. C. D.
Câu 5 Cho hai đường thẳng d1 và d2 co phương trình như sau:
d1: và d2: 12x + 11y + 3 = 0 khi đó d1 và d2 là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm Mo(xo;yo) có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Câu 7 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d: hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 2 B. -3 C. 4 D. 3
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: 2x - y + 4 = 0 và d2: viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với đường thẳng d3: x-5y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt là: BC: 2x - 3y - 6 =0; CA: x + 2y - 6 = 0; AB: 3x + 2y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: HÌNH HỌC 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 845
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Đường thẳng đi qua điểm Mo(xo;yo) có vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a(x-xo)-b(y-yo)=0 B. a(y-yo)-b(x-xo)=0
C. a(y-yo)+b(x-xo)=0 D. a(x-xo)+b(y-yo)=0
Câu 2 Cho phương trình đường thẳng d: hệ số góc k của đường thẳng là:
A. 2 B. -3 C. 3 D. 4
Câu 3 Đường thẳng d có phương trình: -2x+3y-123=0 khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 4 Đường thẳng đi qua điểm M(-1;2) vuông góc với đường thẳng 4x + 5y - 10 = 0 có phương trình là:
A. 4x + 5y + 10 = 0 B. 5x + 4y - 13 = 0
C. -5x + 4y - 13 = 0 D. -4x + 5y + 10 = 0
Câu 5 Cho hai đường thẳng d1 và d2 co phương trình như sau:
d1: và d2: 2x + 12y + 3 = 0 khi đó d1 và d2 là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Có cùng hệ số góc
Câu 6 Đường thẳng đi qua diểm Mo(xo;yo) có vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
A. B. C. D.
Câu 7 Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(4;0) và B(2;1) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Cho phương trình đường thẳng d: phương trình tổng quát của đường thẳng d là:
A. y+5x-2962=0 B. x+y=3962
C. y-5x+1962 D. -y+5x-2962=0
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: 2x - y + 7 = 0 và d2: viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với đường thẳng d3: 3x-y+10=0
Câu 10 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh của tam giác lần lượt là: BC: x - 2y - 6 =0; CA: x + y - 6 = 0; AB: 2x + y - 8 = 0
a. Tim tọa độ các đỉnh A, B, C của tam giác.
b. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tai B. Tính diện tích tam giác ABC.
c. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao BH của tam giác ABC và tìm tọa độ điểm H.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 954
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số tập xác định của y'(x) là:
A. R+ B. C. D. R
Câu 2 Đạo hàm của hàm số là
A. x2sinx B. xsin2x C. x2cosx D. 2xsinx
Câu 3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 4 Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
B. D.
Câu 5 Cho hàm số giá trị của là:
A. 2 B. -2 C. 0 D. -4
Câu 6 Cho hàm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0(xo;yo) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 7 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;2) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Nếu thì nhận giá trị là:
A. 5 B. C. D. 2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 diểm) Cho hàm số y = x3 - 3x2 +2 viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 9x - y + 20 = 0
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số chứng minh rằng
Câu 11 (1,5 điểm)Cho hàm số tìm đạo hàm cấp n của hàm số
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 563
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số tập xác định của y'(x) là:
A. B. R+ C. D. R
Câu 2 Cho hàm số giá trị của là:
A. -2 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 4 Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
B. D.
Câu 5 Đạo hàm của hàm số là
A. 2xsinx B. xsin2x C. x2cosx D. x2sinx
Câu 6 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;2) là:
A. B. C. D.
Câu 7 Cho hàm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0(xo;yo) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 8 Nếu thì nhận giá trị là:
A. 5 B. C. D. 3
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 diểm) Cho hàm số y = x3 - 2x2 +5 viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 7x - y + 20 = 0
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số chứng minh rằng
Câu 11 (1,5 điểm) Cho hàm số tìm đạo hàm cấp n của hàm số
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 524
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số tập xác định của y'(x) là:
A. R+ B. R C. D.
Câu 2 Nếu thì nhận giá trị là:
A. 5 B. C. D. 4
Câu 3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 4 Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
B. D.
Câu 5 Cho hàm số giá trị của là:
A. 2 B. C. D. -2
Câu 6 Cho hàm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0(xo;yo) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 7 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;5) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Đạo hàm của hàm số là
A. x2sinx B. 2xsinx C. x2cosx D. xsin2x
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 diểm) Cho hàm số y = x3 - x2 +2 viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 5x - y + 200 = 0
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số chứng minh rằng
Câu 11 (1,5 điểm)Cho hàm số tìm đạo hàm cấp n của hàm số
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 248
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số tập xác định của y'(x) là:
A. R- B. C. D. R
Câu 2 Đạo hàm của hàm số là:
A. B.
B. D.
Câu 3 Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. B.
C. D.
Câu 4 Cho hàm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0(xo;yo) có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 5 Cho hàm số giá trị của là:
A. 2 B. -2 C. 0 D. -4
Câu 6 Đạo hàm của hàm số là
A. x2sinx B. xsin2x C. 2xsinx D. x2cosx
Câu 7 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1;2) là:
A. B. C. D.
Câu 8 Nếu thì nhận giá trị là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 (3 diểm) Cho hàm số y = x3 - 4x2 +2 viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: 11x - y + 12 = 0
Câu 10 (1,5 điểm) Cho hàm số chứng minh rằng
Câu 11 (1,5 điểm)Cho hàm số tìm đạo hàm cấp n của hàm số
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 345
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (0;2) B. C. (-2;0) D.
Câu 2 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4 B. -4 C. -8 D. 8
Câu 3 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm có toạ độ
A. (1;-2) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (-2;1)
Câu 4 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm có toạ độ
A. (0;1) B. (-1;0) C. (-1;1) D. (1;0)
Câu 5 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có điểm uốn là
A. (1;8) B. (-1;8) C. (2;-8) D. (2;8)
Câu 6 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = -2
Câu 7 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận ngang là
A. y = 3 B. y = -3 C. y = 2 D. y = -2
Câu 8 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận xiên là
A. y = x+3 B. y = x-2 C. y = x-3 D. y = x+2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 Cho hàm số
Với m = 1 xét tính đơn điệu của hàm số.
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Câu 10 Cho hàm số
Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua góc tọa độ
Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 346
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (0;2) B. C. (-2;0) D.
Câu 2 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4 B. -4 C. -8 D. 8
Câu 3 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm có toạ độ
A. (1;4) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (-2;-5)
Câu 4 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực tiểu tại điểm có toạ độ
A. (0;1) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (1;0)
Câu 5 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có điểm uốn là
A. (1;10) B. (-1;6) C. (2;24) D. (2;-24)
Câu 6 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = -2
Câu 7 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận ngang là
A. y = 3 B. y = -3 C. y = 2 D. y = -2
Câu 8 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận xiên là
A. y = x+3 B. y = x-2 C. y = x-3 D. y = x+2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 Cho hàm số
Với m = 1 xét tính đơn điệu của hàm số.
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Câu 10 Cho hàm số
Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua góc tọa độ
Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 347
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
A. (-2;1) B. C. (0;1) D. (1;2)
Câu 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4 B. -4 C. -8 D. 8
Câu 3 Cho hàm số khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm có toạ độ
A. (1;-2) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (-2;1)
Câu 4 Cho hàm số khi đó hàm số đạt cực tiểu tại điểm có toạ độ
A. (0;1) B. (0;-1) C. (-1;1) D. (1;0)
Câu 5 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có điểm uốn là
A. (1;-2) B. (-1;-4) C. (2;-13) D. (2;13)
Câu 6 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = -2
Câu 7 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận ngang là
A. y = 3 B. y = -3 C. y = 2 D. y = -2
Câu 8 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận xiên là
A. y = x+3 B. y = x-2 C. y = x-3 D. y = x+2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 Cho hàm số
Với m = 1 xét tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số.
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Câu 10 Cho hàm số
Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua góc tọa độ
Tìm m để hàm số luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH KIỂM TRA
Tổ: TOÁN - TIN Môn: GIẢI TÍCH 12
Họ và tên:......................................... (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:.................................................. Đề số: 348
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 Cho hàm số Khi đó hàm số đồng biến trên khoảng
A. (0;2) B. C. (-2;0) D.
Câu 2 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. 4 B. -4 C. -8 D. 8
Câu 3 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm có toạ độ
A. (1;-2) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (-2;1)
Câu 4 Cho hàm số Khi đó hàm số đạt cực tiểu tại điểm có toạ độ
A. (0;1) B. (0;-1) C. (-1;0) D. (1;1)
Câu 5 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có điểm uốn là
A. (1;4) B. (-1;12) C. (2;12) D. (2;-12)
Câu 6 Cho hàm số Khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x = -2
Câu 7 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận ngang là
A. y = 3 B. y = -3 C. y = 2 D. y = -2
Câu 8 Cho hàm số Khi đó đồ thị có tiệm cận xiên là
A. y = x+3 B. y = x-2 C. y = x-3 D. y = x+2
II. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 9 Cho hàm số
Với m = 1 xét tính lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số.
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Câu 10 Cho hàm số
Xác định m sao cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua góc tọa độ
Tìm m để hàm số luôn luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
BÀI LÀM TỰ LUẬN
File đính kèm:
- de kiem tra tich phan.doc