Giáo án Kiểm tra một tiết – hình học nâng cao 11

Câu 1:

Tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và = = 60o, =90o. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ∆ABC là tam giác vuông cân B. OA BC

C. (OBC) (ABC) D. Tất cả câu trên đều sai

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra một tiết – hình học nâng cao 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT – HÌNH HỌC NÂNG CAO 11 I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1: Tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và == 60o, =90o. Khẳng định nào sau đây sai? A. ∆ABC là tam giác vuông cân B. OA BC C. (OBC) (ABC) D. Tất cả câu trên đều sai Câu 2: Cho ba đường thẳng a, b, c và (P). Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu a // (P) và b ^ (P) thì b ^ a. B. Nếu a ^ c và b ^ c thì b // a. C. Nếu a ^ c và b ^ c thì a ^ b. D. Nếu a // (P) và b ^ (P) thì b ^ a. Câu 3: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. B. Hình hộp có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. C. Hình hộp đứng có các cạnh bằng nhau là hình lập phương. D. Hình hộp có các đường chéo bằng nhau là hình lập phương. Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD), SA = a. Khi đó, khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là: A. a B. C. a D. Câu 6: Trong không gian, khẳng định nào sau đây đúng. A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Hình lăng trụ có hai mặt bên là hình chữ nhật thì nó là lăng trụ đứng. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. II. Phần tự luận(7 đi ểm) Cho tứ diện SABC có SA = SB = SC = a, BSC = 600, CSA = 900, ASB = 1200. K là trung điểm của AC.H laø trung ñieåm cuûa AB. Tính AB, BC và CA. Từ đó chứng minh rằng ABC là tam giác vuông. Chứng minh SHCA. Tính góc giữa mặt phẳng (ABC) và SC. Chứng minh SK SB. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A D D A A A A A D C B B. PHẦN TỰ LUẬN(7điểm) Thành phần Nội dung Điểm a Cm BC ^ SB 2.0 b Cm AH ^ SC 1.25 Cm AK ^ SC 1.25 Kết luận 0.5 c Xác định được góc SCA 1 Tính góc bằng 60o 1

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 39 KTra 1t s.doc
Giáo án liên quan