THI HKII
I- Mục tiêu:
- Nắm được tất cả các nội dung và kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức,kĩ năng có hiệu quả.
II- Chuẩn bị:
* Đề bài: Có 4 đề kèm theo
III- Tiến trình kiểm tra:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ.
3- Giới thiệu bài mới.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kỹ thuật điện 12 tiết 37: Thi học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37
Tiết PPCT: 37
Ngày soạn: 15/02/2010
Ngày dạy:
Tổ: Sinh kỹ thuật
Mụn: Kỹ Thuật Điện 12
Thời gian:45 phỳt
THI HKII
I- Mục tiêu:
- Nắm được tất cả các nội dung và kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức,kĩ năng có hiệu quả.
II- Chuẩn bị:
* Đề bài: Có 4 đề kèm theo
III- Tiến trình kiểm tra:
1- ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ.
3- Giới thiệu bài mới.
4- Nội dung đề:
ĐỀ 1
Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất.
Cõu 1. Trong sơ đồ khối chức năng của mỏy thu hỡnh khối 4 là khối:
A. khối xử lớ tớn hiệu õm thanh.
B. khối phục hồi hỡnh ảnh.
C. khối xử lớ và điều khiển.
D. khối đồng bộ và tạo xung quột.
Cõu 2. Khối dao động ngoại sai của mỏy thu thanh cú nhiệm vụ:
Tỏch súng
Chọn súng
Khuếch đại tớn hiệu
Tạo súng cao tần
Cõu 3. Mỏy thu hỡnh là thiết bị:
A. nhận tớn hiệu õm thanh và hỡnh ảnh B. xử lớ tớn hiệu õm thanh và hỡnh ảnh.
C. tỏi tạo lại õm thanh và hỡnh ảnh. D. nhận và xử lớ tỏi tạo lại õm thanh và hỡnh ảnh.
Cõu 4. Để điều chỉnh cộng hưởng của khối chọn súng trong mỏy thu thanh ta thường điều chỉnh linh kiện nào ?
A. điều chỉnh tụ điện.
B. điều chỉnh cuộn cảm.
C. điều chỉnh điện trở.
D. điều chỉnh điốt
Cõu 5. Sơ đồ khối chức năng của mỏy tăng õm cú mấy khối cơ bản?
4 khối
5 khối
6 khối
7 khối
Cõu 6. Trong mỏy thu hỡnh việc xử lớ tớn hiệu õm thanh và tớn hiệu hỡnh ảnh được xử lớ:
xử lớ chung và cựng lỳc.
xử lớ chung khụng cựng lỳc.
xử lớ riờng và cựng lỳc.
khụng cần xử lớ.
Cõu 7. Trong sơ đồ khối của mỏy tăng õm, khối nào điều chỉnh cường độ õm thanh
Khối mạch vào
Khối mạch khuếch đại cụng suất.
Khối mạch khuếch đại õm sắc.
Khối mạch tiền khuếch đại
Cõu 8. Phần thu của hệ thống thụng tin viễn thụng gồm mấy khối cơ bản?
4 khối.
3 khối.
2 khối.
5 khối.
Cõu 9. Khi nguồn điện 3 pha nối hỡnh sao, nếu 1 pha bị đứt thỡ điện ỏp của 2 pha cũn lại sẽ như thế nào?
Khụng đổi
Tăng lờn
Bằng 0
Giảm xuống
Cõu 10. Tải 3 pha gồm cú 3 búng đốn, trờn mỗi búng đốn cú ghi 220v _100w nối vào nguồn điện 3 pha 4 dõy cú
Ud =380v .Ip và Id là cỏc gia trị nào sau đõy?
A. Ip = 0,35(A);Id = 0,45(A) B. Ip = 0,45(A);Id = 0,45(A) C. Ip = 0,5A; Id = 0,45(A) D. Ip = 0,5A;Id = 0,75(A)
Cõu 11. Nguồn điện 3 pha 4 dõy cú Ud = 220v . Tải là 3 điện trở cú RA = 12,5W , RB = 12,5W , RC = 25W . Dũng điện dũng điện pha cú cỏc giỏ trị nào sau đõy?
IA=10(A);IB =15(A);IC =20(A)
IA=10(A);IB=20(A);IC =15(A)
IA=10(A);IB=10(A);IC =5(A)
IA=10(A);IB =7,5(A);IC =5(A)
Cõu 12. Mỏy biến ỏp là
Mỏy biến đổi điện ỏp và tần số
Mỏy biến đổi tần số nhưng giữ nguyờn điện ỏp
Mỏy biến đổi điện ỏp nhưng giữ nguyờn tần số
Cả ba phương ỏn trờn
Cõu 13. Mỏy biến ỏp ba pha cú sơ đồ nối dõy kớ hiệu (∆/Ү) thỡ.
A. B. C. D.
Cõu 14. Tớn hiệu vào và ra khỏi khối khuếch đại cụng suất là tớn hiệu gỡ?
Tớn hiệu cao tần.
Tớn hiệu trung tần.
Tớn hiệu õm tần.
Tớn hiệu ngoại sai.
Cõu 15. Ở mỏy thu thanh tớn hiệu vào khối chọn súng thường là:
Tớn hiệu cao tần.
Tớn hiệu trung tần.
Tớn hiệu õm tần.
Tớn hiệu ngoại sai.
Cõu 16. Tớn hiệu ra khỏi khối tỏch súng là:
Tớn hiệu một chiều.
Tớn hiệu cao tần.
Tớn hiệu xoay chiều.
Tớn hiệu trung tần.
Cõu 17. Việc nối sao hay tam giỏc đối với tải 3 pha vào nguồn điện 3 pha 4 dõy thỡ phải dựa vào:
Điện ỏp của nguồn và điện ỏp định mức ghi trờn tải.
Điện ỏp của nguồn.
Điện ỏp định mức ghi trờn tải.
Cỏch nối của nguồn điện.
Cõu 18. Khi tải nối hỡnh tam giỏc và được nối và nguồn điện 3 pha 3 dõy, nếu một pha bị đứt thỡ điện ỏp trờn 2 pha cũn lại như thế nào?
Giảm xuống.
Tăng lờn.
Khụng đổi.
Bằng 0
Cõu 19: Mỏy tăng õm dựng để:
thu nhận tớn hiệu õm tần.
khuếch đại tớn hiệu õm tần.
Cả A và B đỳng.
Cả A và B sai.
Cõu 20: Nếu phõn loại theo cụng suất, thỡ mỏy tăng õm được chia làm bao nhiờu loại?
2.
3.
6.
8.
Cõu 21: Chọn cõu sai: Trong mỏy tăng õm, khối mạch õm sắc dung để:
chỉnh độ trầm. B. chỉnh độ bổng. C. khuếch đại cụng suất õm tần. D. chỉnh độ trầm, bổng của õm thanh.
Cõu 22: Đài phỏt thanh thường dựng bao nhiờu cỏch điều chế tớn hiệu trước khi truyền đi trong khụng gian?
1
2
3
4
Cõu 23: Trong cỏc khối cơ bản của mỏy thu hỡnh thỡ khối nguồn nuụi khụng cấp điện cho khối nào?
khối điều khiển và xử lý trờn mỏy thu hỡnh.
khối điếu khiển và xử lý từ xa.
Cả A và B đỳng.
Cả A và B sai.
Cõu 24: 3 màu cơ bản trong mỏy thu hỡnh là:
đỏ, vàng, xanh lam.
đỏ, xanh lục, vàng.
đỏ , xanh lục, xanh lam.
Tất cả sai.
Cõu 25: Để hỡnh thành một hệ thống điện quốc gia phải cú:
cỏc nguồn điện.
cỏc đường dõy truyền tải điện.
cỏc nơi tiờu thụ điện..
cả 3 ý trờn.
Cõu 26: Để truyền tải điện đi xa, cỏc nhà mỏy điện thường làm gỡ?
tăng cường độ dũng điện.
tăng tần số dũng điện.
tăng hiệu điện thế.
giữ nguyờn tần số và tăng hiệu điện thế.
Cõu 27: Trong sơ đồ lưới điện cú vẽ và ghi 35/220 Kv cú nghĩa là:
trạm hạ ỏp.
trạm ổn ỏp.
trạm tăng ỏp.
trạm đều ỏp.
Cõu 28: Hệ thống điện 3 pha là hệ thống:
gồm 1 dũng điện xoay chiều 1 pha.
gồm 3 dũng điện một chiều, lệch pha nhau 1200 về điện.
gồm 3 dũng điện xoay chiều một pha, bằng nhau về tần số nhưng lệch nhau 1200 về điện.
tất cả sai.
Cõu 29: Tải 3 pha là thiết bị:
biến điện năng thành cỏc dạng năng lượng khỏc.
biến đổi điện ỏp.
Biến đổi cường độ dũng điện.
tất cả đều sai.
Cõu 30: Cú bao nhiờu cỏch nối nguồn điện 3 pha:
1.
3.
4.
2.
Cõu 31: Nối hỡnh sao đối với tải là: (Chọn cõu sai):
lấy 3 đầu nối lại với nhau.
lấy 3 điểm cuối nối lại với nhau.
lấy điểm đầu cuộn này nối với điểm cuối cuộn kia.
lấy 3 điểm đầu hoặc 3 điểm cuối nối lại với nhau.
Cõu 32: Khi nối hỡnh sao đối với nguồn điện ba pha ta cú:
Id=Ip.
Ud=Up.
Ud=Up.
Cả A và C đỳng.
Cõu 33: Động cơ điện là loại mỏy điện:
mỏy nhiệt điện .
mỏy điện động.
mỏy điện tĩnh.
mỏy phỏt điện.
Cõu 34: Trong mỏy biến ỏp 3 pha ghi /Y0 cú nghĩa là:
nối hớnh sao cho thứ cấp, hỡnh tam giỏc cho sơ cấp.
nối hỡnh tam giỏc cho sơ cấp, hỡnh sao cho thứ cấp
nối hỡnh tam giỏc cho sơ cấp, hớnh sao cú dõy trung tớnh cho thứ cấp.
nối hỡnh tam giỏc cho sơ cấp, hớnh sao cho sơ cấp.
Cõu 35: Mỏy biến ỏp ba pha cú sơ đồ nối dõy kớ hiệu (Ү /∆) thỡ.
A. B. C. D.
Cõu 36: Nguồn ba pha đối xứng cú Ud=380V. Tải nối hỡnh sao với RA=12,5Ω, RB=15Ω,
RC=20 Ω. Dũng điện trong cỏc pha là giỏ trị nào sau đõy.
IA=10(A); IB=10(A); IC=5(A).
IA=10(A); IB=7,5(A); IC=5(A).
IA=17(A); IB=20(A); IC=15(A).
IA=17,6(A); IB=15(A); IC=11(A).
Cõu 37: Hệ thống thụng tin viễn thụng cú mấy phần:
2.
3.
4.
5.
Cõu 38: Để điều chế, mó hoỏ thụng tin thường dựng nhưng kỹ thuật mó hoỏ nào?
A. kỹ thuật số. B. kỹ thuật tương tự. C. kỹ thuật vi tớnh. D. kỹ thuật số, kỹ thuật tương tự.
Cõu 39: Khối cuối trong phần phỏt thụng tin là:
khối nguồn thụng tin.
khối xử lý thụng tin.
khối đường truyền.
khối điều chế, mó húa.
Cõu 40: Mỏy thu thanh là loại mỏy:
thu nhận và tỏi tạo tớn hiệu õm thanh.
thu song điện từ.
thu súng điện từ ( súng mang ).
Thu súng điện từ ( súng mang ) và tỏi tạo lại tớn hiệu õm thanh.
ĐỀ 2
Hóy khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng nhất.
Cõu 1: Tớn hiệu vào và ra ở khối khuếch đại cụng suất ở mỏy tăng õm là tớn hiệu:
A. tin hiệu trung tần. B. tớn hiệu õm tần.
C. tớn hiệu cao tần. D. tớn hiệu súng ngoại sai.
Cõu 2: Ở mỏy thu thanh tớn hiệu vào khối chọn súng thường là tớn hiệu:
A. tớn hiệu cao tần. B. tớn hiệu õm tần. C. tớn hiệu trung tần. D. tớn hiệu cao ỏp.
Cõu 3: Trong sơ đồ khối chức năng của mỏy tăng õm, thỡ khối nào quyết định cường độ õm thanh.
A. khối mạch khuếch đại õm sắc. B. khối mạch vào.
C. khối mạch tiền khuếch đại. D. khối mạch khuếch đại cụng suất.
Cõu 4: Trong cỏc khối cơ bản của mỏy thu hỡnh thỡ khối nguồn nuụi khụng cấp điện cho khối nào?
A. khối phục hồi hỡnh ảnh. B. khối điếu khiển và xử lý từ xa.
C. khối xử lớ tớn hiệu õm thanh. D. khối điều khiển và xử lý trờn mỏy thu hỡnh.
Cõu 5: Mỏy thu thanh dựng để làm gỡ?
A. hiển thị hỡnh ảnh. B. để thu õm thanh (ghi õm).
C. thu súng điện từ mang õm thanh. D. thu hỡnh ảnh.
Cõu 6: Để điều chỉnh cộng hưởng của khối chọn súng trong mỏy thu thanh ta thường điều chỉnh linh kiện nào ?
A. điều chỉnh tụ điện. B. điều chỉnh cuộn cảm. C. điều chỉnh điện trở. D. điều chỉnh điốt
Cõu 7: Một tải ba pha gồm 3 điện trở R=100Ω nối hỡnh sao, nối và nguồn điện ba pha 4 dõy cú Ud=380V. Tớnh dũng điện pha (Ip) và dũng điện dõy (Id).
A. Ip=2.2A, Id=3.81A. B. Ip=Id=2.2A. C. Ip=3.81A, Id=2.2A. D. Ip=Id=3.2A.
Cõu 8: Mỏy tăng õm dựng để làm gỡ?
A. để thu õm thanh. B. để thu õm thanh và hỡnh ảnh.
C. để khuếch đại õm thanh. D. để thu hỡnh ảnh.
Cõu 9: Trong mỏy thu thanh, tớn hiệu ra khối tỏch súng là tớn hiệu gỡ?
A. tớn hiệu cao tần. B. tớn hiệu trung tần. C. tớn hiệu một chiều. D. tớn hiệu xoay chiều.
Cõu 10: Khối tỏch súng dựng những linh kiện gỡ?
A. cuộn cảm. B. tụ điện. C. điốt và cuộn cảm. D. điốt và tụ điện.
Cõu 11: Sơ đồ khối chức năng của mỏy tăng õm cú mấy khối cơ bản?
A. 5 khối B. 4 khối C. 6 khối D. 7 khối
Cõu 12: Khối nào cung cấp điện cho toàn bộ mỏy tăng õm?
A. khối mạch õm sắc. B. khối nguồn nuụi. C. khối mạch vào. D. Loa.
Cõu 13: Khối trộn súng trong mỏy thu thanh trộn bao nhiờu súng?
A. 2 súng. B. 3 súng. C. 4 súng. D. 5 súng.
Cõu 14: Nờu súng của đài phỏt sau khi được thu và khuếch đại cú tần số ft = 200 MHz, thỡ súng dao động ngoại sai phải cú tần số là bao nhiờu?
A. fd = 200, 645 MHz. B. fd = 200, 465 MHz. C. fd = 200, 456 MHz. D. fd = 200, 546 MHz.
Cõu 15: Nếu trờn mỏy tăng õm cú ghi HI-FI là mỏy tăng õm thuộc loại gỡ?
A. loại cụng suất lớn. B. loại cụng suất vừa.
C. loại tăng õm chất lượng cao. D. loại cụng suất nhỏ.
Cõu 16: . Trong sơ đồ lưới điện cú vẽ và ghi 380/220 Kv cú ý nghĩa gỡ?
A. trạm đều ỏp. B. trạm hạ ỏp. C. trạm ổn ỏp. D. trạm tăng ỏp.
Cõu 17: Dũng điện ba pha, mỗi pha lệch nhau bao nhiờu độ?
A. 360o. B. 120o. C. 180o. D. 90o.
Cõu 18: Thiết bị ở đầu cuối trong mỏy tăng õm là gỡ?
A. là loa. B. là đĩa hỏt. C. là micrụ. D. là màn hỡnh.
Cõu 19: 3 màu cơ bản trong mỏy thu hỡnh là:
A. đỏ, xanh lục, vàng. B. đỏ, vàng, xanh lam. C. đỏ, xanh lục, xanh lam. D. đỏ, tớm, vàng.
Cõu 20: Đài phỏt thanh phỏt súng cao tần cú biờn độ thay đổi, tần số khụng thay đổi là phỏt súng với cỏch điều chế nào?
A. điều chế AM. B. điều chế FM. C. điều chế UHF. D. điều chế VHF.
Cõu 21: Trong sơ đồ khối chức năng của mỏy thu hỡnh, khối 4 là khối:
A. khối xử lớ tớn hiệu õm thanh. B. khối phục hồi hỡnh ảnh.
C. khối vi xử lớ và điều khiển. D. khối đồng bộ và tạo xung quột.
Cõu 22: Cấp điện ỏp nào sau đõy thuộc lước điện truyền tải?
A. 22 kV. B. 10,5 kV. C. 35 kV. D. 110 kV.
Cõu 23: Trong mỏy thu thanh, khối cú nhiệm vụ tỏch, lọc tớn hiệu õm tần ra khỏi súng mang là khối gỡ?
A. khối khuếch đại trung tần. B. khối khuếch đại õm tần. C. khối tỏch súng. D. khối trộn súng.
Cõu 24: Trong khối nguồn thụng tin cỏc tớn hiệu như: õm thanh, hỡnh ảnh, chữ và số được biến đổi thành tớn hiệu gỡ?
A. tớn hiệu súng viba. B. tớn hiệu súng vệ tinh. C. tớn hiệu súng điện từ. D. tớn hiệu điện.
Cõu 25: Phần phỏt thụng tin cú bao nhiờu khối cơ bản?
A. 4 khối. B. 1 khối. C. 5 khối. D. 2 khối.
Cõu 26: Hệ thống thụng tin viễn thụng gồm bao nhiờu phần chớnh?
A. 2 phần. B. 3 phần. C. 1 phần. D. 4 phần.
Cõu 27: Khối dao động ngoại sai của mỏy thu thanh cú nhiệm vụ:
A. Khuếch đại tớn hiệu. B. Tạo súng cao tần. C. Chọn súng. D. Tỏch súng.
Cõu 28: Trong phần phỏt thụng tin tớn hiệu sau khi được điều chế, mó húa được đưa đến đõu?
A. đến thiết bị đầu cuối.
B. đến xử lớ tin.
C. đến đường truyền.
D. đến nguồn thụng tin.
Cõu 29: Để hỡnh thành một hệ thống điện quốc gia phải cú:
A. cỏc nguồn điện.
B. cỏc đường dõy truyền tải điện.
C. cỏc nơi tiờu thụ điện..
D. cỏc nguồn điện, cỏc đường dõy truyền tải và phõn phối, cỏc nơi tiờu thụ điện.
Cõu 30: Để truyền tải điện đi xa, cỏc nhà mỏy điện thường làm gỡ?
A. tăng cường độ dũng điện. B. tăng tần số dũng điện.
C. tăng hiệu điện thế. D. giữ nguyờn tần số và tăng dũng điện.
Cõu 31: Tớn hiệu ra khỏi khối trộn súng cú tần số bao nhiờu?
A. 645 kHz. B. 465 kHz. C. 564 kHz. D. 456 kHz.---------------------------------
Cõu 32: Rụto của động cơ điện khụng đồng bộ ba pha cú bao nhiờu loại?
A. 2 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại.
Cõu 33: Trờn stato của động cơ điện khụng đồng bộ 3 pha được quấn bao nhiờu cuộn dõy?
A. 6 cuộn dõy. B. 4 cuộn dõy. C. 3 cuộn dõy. D. 5 cuộn dõy.
Cõu 34: Mạng điện sản xuất qui mụ nhỏ được chia ra làm bao nhiờu mạng điện?
A. 2 mạng điện. B. 3 mạng điện. C. 4 mạng điện. D. 5 mạng điện.
Cõu 35: Mỏy điện 3 pha hoạt động dựa trờn nguyờn lớ cảm ứng điện từ là mỏy gỡ?
A. động cơ điện 3 pha. B. mỏy biến ỏp 3 pha. C. mỏy phỏt điện 3 pha. D. Khụng cú loại mỏy điện như thế.
Cõu 36: Mạng điện sản xuất quy mụ nhỏ lấy điện từ lưới điện gỡ?
A. lưới điện truyền tải. B. lưới điện phõn phối.
C. lưới điện cú cõp điện ỏp 66Kv. D. lưới điện cú cõp điện ỏp 110Kv.
Cõu 37: Một mỏy biến ỏp 3 pha cú điện ỏp vào là Up = 220V và tần số 50Hz. Và điện ỏp ra là Up = 500V và tần số dũng điện là bao nhiờu?
A. 40Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 100Hz.
Cõu 38: Khi động cơ KĐB ba pha hoạt động thỡ tốc độ của từ trường (n1) so với tốc độ quay của rụto (n ) như thế nào?
A. n1 > n. B. n1 = n. C. n1 <= n. D. n1 < n.
Cõu 39: Dõy quấn mỏy biến ỏp 3 pha cú bao nhiờu cuộn dõy?
A. 5 cuộn dõy. B. 3 cuộn dõy. C. 6 cuộn dõy. D. 4 cuộn dõy.
Cõu 40: Một mỏy biến ỏp 3 pha cú Kd = Kp thỡ mỏy biến ỏp được nối dõy như thế nào?
A. nối hỡnh Y / Yo. B. nối hỡnh Δ / Yo. C. nối hỡnh Δ / ΔO. D. nối hỡnh Y / Δ.
5. Củng cố kiến thức bài học:
6. Nhận xột và dặn dũ chuẩn bị bài học kế tiếp.
File đính kèm:
- Tiết PPCT37.doc