A .MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Nhằm ktra đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh trong thời gian qua
Giúp các em nhớ lâu hơn các sự kiện lịch sử
Giỏo dục tớnh tự giỏc trong quỏ trỡnh làm bài
B / PTTH:
1, GV: Đề bài và đáp án
2, HS: kiến thức từ tiết 1 -> 9
C / Cỏch thức tiến hành: Phát để phô tô, nêu yêu cầu, giám sát nhắc nhở,
D / Hoạt động dạy - học:
I, Ỏn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án: Lịch sử: 6 - Trường THCS Nguyễn Biểu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/11/2012
Tiết 10 :
KIỂM TRA (1 Tiết)
A .Mục Tiêu cần đạt:
Nhằm ktra đỏnh giỏ khả năng tiếp thu bài của học sinh trong thời gian qua
Giỳp cỏc em nhớ lõu hơn cỏc sự kiện lịch sử
Giỏo dục tớnh tự giỏc trong quỏ trỡnh làm bài
B / PTTH:
1, GV: Đề bài và đỏp ỏn
2, HS: kiến thức từ tiết 1 -> 9
C / Cỏch thức tiến hành: Phỏt để phụ tụ, nờu yờu cầu, giỏm sỏt nhắc nhở,
D / Hoạt động dạy - học:
I, Ỏn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS
II. Bài mới:
A/ ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM:
Cõu 1: Học lịch sử để :
A / Biết được cội nguồn dõn tộc B / Hiểu được truyền thống dõn tộc
C / Kế thừa và phỏt huy truyền thống dõn tộc D / Cả ba ý trờn
Cõu 2 Cụng cụ sản xuất của người nguyờn thủy là :
A / Đỏ B/ Đồng C/ Sắt D/ Mỏy múc
Cõu 3: Cỏc quốc gia cổ đại Phương Tõy hỡnh thành trong khoảng thời gian nào ?
A/ Cuối thiờn niờn kỷ IV-Đầu thiờn niờn kỷ III TCN B/ Cuối thiờn niờn kỷ I TCN
C/ Đầu thiờn niờn kỷ I TCN D/ Cuối thế kỷ I SCN
Cõu 4: Người tối cổ sống theo :
A/ Thị tộc B/ Bầy đàn C/ Bộ lạc D/ Cụng xó
Cõu 5: Nối cột A với cột B sao cho phự hợp?
A–Thành tựu văn húa
B– Địa danh
Vườn treo Ba bi lon
Hy Lạp - RụMa
Kim tự thỏp
Ấn Độ
Chữ cỏi a , b , c
Ai Cập
Chữ số 0
Lưỡng Hà
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 1: Những dấu tớch của người tối cổ được tỡm thấy ở đõu trờn đất nước ta ?
Cõu 2: Nờu những điểm mới trong quỏ trỡnh cải tiến cụng cụ lao động của người nguyờn thủy ?
Cõu 3 : Trỡnh bày đời sống tinh thần của người nguyờn thủy ? Nờu ý nghĩa ?
B/ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ, lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sơ lược về mụn l/sử
C1D(0,5)
0,5
Cụng cụ sản xuất
C2A(0,5)
0,5
Cỏc quốc gia cổ đại
C3C(0,5)
0,5
Người tối cổ
C4B(0,5)
C6(2)
C7(2)
4,5
Thành tựu văn húa
C5(1)
1
Đời sống tinh thần
C8(3)
3
Tổng cộng
1,5
2
0,5
2
1
3
10
II. TỰ LUẬN:
Cõu 1: Dấu tớch của Người tối cổ cú ở:
- Hang Thẩm Khuyờn, Tẩm Hai (Lạng Sơn)
- Quan Yờn, Nỳi Đọ (Thanh Hoỏ)
- Xuõn Lộc (Đồng Nai)
Cõu 2: Điểm mới trong quỏ trỡnh cải tiến cụng cụ cụ lao động của người nguyờn thủy:
- Thời kỡ Người tối cổ: cụng cụ đó được ghố đẽo thụ sơ
- Giai đoạn đầu của Người tinh khụn: Cụng cụ vẫn bằng đỏ nhưng được chế tỏc tinh xảo , gọn, rừ hỡnh thự , sắc bộn hơn.
- Giai đoạn phỏt triển của Người tinh khụn: Cụng cụ bằng đỏ phong phỳ, đa dạng , hỡnh thự gọn hơn; họ biết mài ở lưỡi cho sắc bộn hơn; tay cầm của rỡu được cải tiến dễ cầm hơn; Người nguyờn thuỷ biết làm đồ gốm và cuốc đỏ.
=> Cuộc sống ổn định, ớt phụ thuộc vào thiờn nhiờn.
Cõu 3:
- Đời sụng tinh thần của người nguyờn thủy:
+ Họ biết làm đồ trang sức: vỏ ốc được xuyờn lỗ, vũng tay, khuyờn tai bằng đỏ, chuỗi hạt bằng đất nung.
+ Họ đó cú khiếu thẩm mĩ, biết vẽ trờn hang đỏ, những hỡnh mụ tả cuộc sống tinh thần.
+ Họ cú quan niệm tớn ngưỡng (chụn cụng cụ lao động cựng với người chết).
- í nghĩa : Cuộc sống vật chất của con người ngày càng ổn định, cuộc sống tinh thần phong phỳ hơn.
IV. Củng cố:
- Thu bài, nhận xột
V. HDVN:
- Xem lại KT cũ
- Chuẩn bị Bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
File đính kèm:
- giao an(2).doc