Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 21: Kiểm tra

 I. Mục tiêu

 1.Kiến thức:

 - Biết được hiệu của Đinh Bộ Lĩnh.

- Biết được thời Tiền Lê nước ta chia làm 10 lộ.

- Nêu được Lê Hoàn đã được triều đình tôn lên làm vua.

- Nêu được loạn 12 sứ quân cuối thời Đinh.

- Phân tích được nguyên nhân làm cho kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển

- Biết được năm Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long.

- Biết được thời gian thời Lý đổi quốc hiệu Đại Việt.

 - Nêu được Lý Công Uẩn đã lập ra nhà Lý.

- Nêu được nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư

- Vẽ được sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý

- Nêu được diễn biến và ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống lần 2

 2. Kĩ năng:

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2394 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 21: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày giảng: 07/11/2012 tiết 21: KiểM TRA I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Biết được hiệu của Đinh Bộ Lĩnh. - Biết được thời tiền Lê nước ta chia làm 10 lộ. - Nêu được Lê Hoàn đã được triều đình tôn lên làm vua. - Nêu được loạn 12 sứ quân cuối thời Đinh. - Phân tích được nguyên nhân làm cho kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển - Biết được năm Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long. - Biết được thời gian thời Lý đổi quốc hiệu Đại Việt. - Nêu được Lý Công Uẩn đã lập ra nhà Lý. - Nêu được nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư - Vẽ được sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý - Nêu được diễn biến và ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống lần 2 2. Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng phân tích, đánh giá tổng hợp kiến thức lịch sử. 3. Thái độ: - Học sinh có lòng tinh thần trung thực trong thi cử, tích cực, độc lập hoạt động II. Hình thức kiểm tra - Trắc nghiệm + Tự luận III. Thiết lập ma trận Tên chủ đề Nhận biết thông hiểu vận dụng Cộng tnkq tl tnkq tl tnkq TL Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh – Tiền Lê. - Biết được hiệu của Đinh Bộ Lĩnh. - Biết được thời tiền Lê nước ta chia làm 10 lộ. - Nêu được Lê Hoàn đã được triều đình tôn lên làm vua. - Nêu được loạn 12 sứ quân cuối thời Đinh. - Phân tích được nguyên nhân làm cho kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển Số câu 1/2 1/2 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2,0 1 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Nước Đại Việt thời Lý ( thế kỉ XI- đầu thế kỉ XIII - Biết được năm Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long. - Biết được thời gian thời Lý đổi quốc hiệu Đại Việt - Nêu được Lý Công Uẩn đã lập ra nhà Lý. - Nêu được nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư - Vẽ được sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý Số câu 1/2 1/2 1 2 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% Cuộc kháng chiến chống xâm lược Tống (1075-1077) - Nêu được diễn biến và ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống lần 2 Số câu 1 1 Số điểm 4 4 Tỉ lệ % 40% 40% Tổng số câu 2 2 1 5 Tổng số điểm 5,0 3 2.0 10 Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100% IV. Đề bài. Phần I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. 1. Đinh Bộ Lĩnh lờn ngụi vua lấy hiệu là. A. Lờ Hoàn B. Lờ Đại Hành C. Đinh Tiờn Hoàng D. Đinh Liễn 2. Dưới thời Tiền lờ cả nước chia làm mấy lộ? A. 24 lộ B. 20 C. 14 D. 10 lộ 3. Lý Thỏi Tổ dời đụ ra Thăng Long vào năm. A. 938 B. 939 C. 1010 D. 1009 4. Nhà Lý đổi quốc hiệu là Đại Việt vào năm. A. 938 B. 1054 C. 1010 D.1009 Câu 2: Điền từ đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các nhận xét. Sự kiện Đ S - Lê Hoàn cướp ngôi nhà Đinh. - Lý Công Uẩn lập ra nhà Lý. - Nhà Tiền Lê ban hành bộ luật Hình Thư. - Loạn12 sứ quân xảy ra vào cuối thời Đinh Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền ở trung ương và địa phương thời Lý. Cõu 4: (2,0 điểm) Phân tích nguyên nhân làm cho kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển ? Câu 5: ( 4,0 điểm ) Trỡnh bày diễn biến và ý nghĩa cuộc tiến cụng để phũng vệ của nhà Lý năm 1075 ? V. Hướng dẫn chấm. Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Đáp án 1.C; 2. D; 3. C; 4. B 1. S; 2. Đ; 3. S; 4. Đ Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) Vua Quan võ Quan văn Lộ, phủ Huyện Hương, xã Cõu 4: ( 2,0 điễm ) Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của làng xã. Nhõn dõn được chia ruộng, nộp thuế, đi lớnh cho nhà vua. (0,5) Tổ chức lễ cày tịch điền khuyến khớch nhõn dõn sản xuất.(0,5) Khai khẩn đất hoang, nạo vột kờnh mương. (0,25) Cỏc xưởng thủ cụng như xưởng đỳc tiền, rốn vũ khớ, may mũ ỏo.. tập trung được nhiều khộo. ( 0,5) Cỏc nghề thủ cụng cổ truyền tiếp tục phỏt triển. (0,25) Cõu 5: (3,0 điểm) * Diễn biến ( 3,0 điểm) Thỏng 10.1075 Lý Thường Kiệt chỉ huy đưởng thuỷ,bất ngờ cho quõn tấn cụng vào thành Khõm chõu,Liờm Chõu,Ung Chõu ( 0,75 điểm ) Thõn Cảnh Phỳc và Tống Đản chỉ huy đường bộ tiến đỏnh Ung Chõu ( 0.5 điểm ) Sau 42 ngày chiến đấu ta tiờu diệt Ung Chõu( 0.5 điểm ) Sau đú nhanh chúng rỳt quõn về Thăng Long phũng thủ ( 0, 25 điểm ) * í nghĩa ( 1,0 điểm ) - Trận tập kớch này đó đỏnh một đũn phủ đầu, làm hoang mang quõn Tống đẩy chỳng vào thế bị động. - Bộ máy chính quyền nhà Lý Vua Quan võ Quan văn Lộ, phủ Huyện Hương, xã 3. Đáp án I Trắc nghiệm: Câu 1 : A- B- D – D; Câu 2: S - Đ- Đ- S. Câu 3 : a- 3; b- 1; c- 5; d- 2. II. Tự luận Câu 4 Nội dung bộ luật Hình thư: - Bảo vệ vua và cung điện - Bảo vệ của công và tài sản của nhân dân. - Nghiêm cấm mổ trộm trâu bò. Nhận xét: Đây là bộ luật đầu tiên thành văn của nuớc ta có nhiều điểm tiến bộ.Thể hiện sự anh minh trong việc trị quốc. Việc ban hành bộ luật đáp ứng được sự công bằng trong xã hội, thuận lợi trong việc xử án. Đồng thời bộ luật cũng đã quan tâm đến việc bảo vệ tài sản của nhân dân và sản xuất. Tuy nhiên bộ luật Hình thư vẫn còn đơn giản và việc bảo vệ lợi ích của tầng lớp quý tộc vẫn được đặt lên hàng đầu. Câu 5: a.Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống năm 1076- 1077. Nhân dân ta đoàn kết, vua tôi đồng lòng đánh giặc. Có sự chuẩn bị kháng chiến chu đáo. Người lãnh đạo ( Lý Thường Kiệt) tài giỏi, có cách đánh giặc độc đáo. Cách đánh giặc độc đáo của Lý Thường Kiệt Chủ động tiến công để phòng vệ. Đấu tranh tâm lí kết hợp với vũ trang. Chủ động giảng hoà khi giặc lâm vào thế khó khăn cùng quẫn. 4.Thang điểm và yêu cầu. I. Trắc nghiệm(3đ) : Mỗi câu 1đ, mỗi ý đúng 0, 25đ. II. Tự luận ( 7đ) : Câu 4( 3đ), câu 5 ( 4đ). -Trình bày đúng đầy đủ nội dung, khoa học, không mắc lỗi chính tả hoặc mắc lỗi nhỏ ( 9, 10đ). - Trình bày thiếu 1 nội dung hoặc đầy đủ nội dung nhưng không khoa học ( 7-8đ). - Trình bày 1/2 nội dung, khoa học hoặc hơn 1/2 nội dung nhưng không khoa học( 5-6đ) - Trình bày 1/3 nội dung( 3-4đ). - Trình bày 1/4 nội dung ( 1-2 đ). - Trình bày sai (0đ). 4. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn học - Ôn lại kiến thức lịch sử đã học ở chương I, II phần lịch sử Việt Nam. - Chuẩn bị tiết 21 Bài tập lịch sử.

File đính kèm:

  • doctiet 21.doc
Giáo án liên quan