Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 36, Bài 21: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền sài gòn ở miền Nam 1954-1965 (Tiết 2)

 I. Mục tiêu bài học:

+ Nắm được nhiệm vụ của cách mạng miền Nam giai đoạn 1954~1960 là đấu tranh đòi thi hành hiệp định Giơnevơ, giữ gìn lực lượng cách mạvà tiến hành đồng khởi chuyển giai đoạn cách mạng. Sự nghiệp cách mạng được thể hiện trong nghị quyết đại hội đảng lần thứ III

+ Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của đảng trong tình hình mới

+ Rèn luyện kĩ năng phân tích các nội dung lịch sử.

 II.Thiết bị dạy học:

 - Các tư liệu và Tranh, ảnh trong SGK.

 - Lược đồ Đồng Khởi

III. Tổ chức dạy và học:

1. Ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh

2. Kiểm tra: 1; Trình bày hoàn cảnh lịch sử và nhiệm vụ cách mạng nớc ta ?

 2; Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN ở miền Bắc ?

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 19/07/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 12 - Tiết 36, Bài 21: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền sài gòn ở miền Nam 1954-1965 (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 36 Bài 21: Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền bắc, đấu tranh chống đế quốc mĩ và chính quyền sài gòn ở miền nam ( 1954~1965 ) Ngày soạn: 10/1/2011 Ngày giảng:12a. sĩ số 12b. I. Mục tiêu bài học: + Nắm được nhiệm vụ của cách mạng miền Nam giai đoạn 1954~1960 là đấu tranh đòi thi hành hiệp định Giơnevơ, giữ gìn lực lượng cách mạvà tiến hành đồng khởi chuyển giai đoạn cách mạng. Sự nghiệp cách mạng được thể hiện trong nghị quyết đại hội đảng lần thứ III + Củng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của đảng trong tình hình mới + Rèn luyện kĩ năng phân tích các nội dung lịch sử. II.Thiết bị dạy học: - Các tư liệu và Tranh, ảnh trong SGK. - Lược đồ Đồng Khởi III. Tổ chức dạy và học: 1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh 2. Kiểm tra: 1; Trình bày hoàn cảnh lịch sử và nhiệm vụ cách mạng nớc ta ? 2; Nội dung cơ bản của cách mạng XHCN ở miền Bắc ? 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Tại sao Ta đấu tranh chớnh trị ở MN? ? Tại sao Mĩ - Diệm tiến hành khủng bố, đàn ỏp? ? Nờu hinh thức đấu tranh, vỡ sao Ta lại chuyển? ? Nguyờn nhõn? ? Tại sao NDMN phải sử dụng bạo lực CM? ? Hóy kể tờn cỏc L2 vũ trang của MN? Thế nào là lẻ tẻ? ? Thế nào là cao trào ? Vỡ sao phong trào lan rộng khắp MN? ? Vựng giải phúng rộng lớn cú ý nghĩa gỡ? MTDTGPMNVN ra đời cú nhiệm vụ gỡ? ? Thế nào là thế giữ gỡn, thế tiến cụng? ? ĐH lần III cú gỡ khỏc so với 2 ĐH trước? hoàn cảnh ? ? Nội dung? Vỡ sao 2 miền nước ta cú 2 nhiệm vụ CM khỏc nhau? ? Mục đớch cuối cựng của CM nước ta là gỡ? ? Tại sao ĐH thụng qua kế hoạch nhà nước 5 năm lần I (1961-1965)? ? í nghĩa? ? Tại sao MB lấy XDCNXH làm trọng tõm? ? Cụng nghiệp? Vỡ sao đầu tư XD CN nặng ? ? Nụng nghiệp? ? Thương nghiệp? ? Giao thụng tại sao Phỏt triển? ? Giỏo dục? Y tế? ? Quõn đội? Liờn hệ ngày nay. ? Ta cú những hạn chế , sai lầm nào? Cỏch khắc phục NTN? ? Thế nào là nhanh, mạnh, vững chắc? So sỏnh với TQ thời 1959. III. MIỀN NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ MĨ - DIỆM, GIỮ GèN VÀ PHÁT TRIỂN LỰC LƯỢNG CÁCH MẠNG TIẾN TỚI “ĐỒNG KHỞI” (1954 – 1960). 1. Đấu tranh chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gỡn và phỏt triển lực lượng cỏch mạng (1954 – 1959): - Từ 7 – 1954, Ta đấu tranh chớnh trị chống Mĩ - Diệm đũi chỳng thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về ĐD tiờu biểu: “Phong trào hũa bỡnh”, những “Ủy ban bảo vệ hũa bỡnh” được TL và hoạt động cụng khai. - 11-1954, Mĩ - Diệm tiến hành khủng bố, đàn ỏp, lung bắt cỏc nhà lónh đạo phong trào . . . nhưng phong trào đấu tranh vỡ hũa bỡnh vẫn phỏt triển và hỡnh thành mặt trận chống Mĩ - Diệm, đũi chỳng thi hành hiệp định Giơ-ne-vơ. - Hỡnh thức đ/tranh từ ĐT chớnh trị, hũa bỡnh sang ĐT vtrang tự vệ, rồi bạo lực CM. 2. Phong trào “Đồng khởi”(1959 – 1960): a. Nguyờn nhõn: - NĐDiệm ban hành đạo luật đặt cộng sản ngoài vũng phỏp luật (Luật 10/59 (5/1959)), thẳng tay giết bại bất cứ người yờu nước nào. - 1- 1959, Hội nghị lần thứ 15 BCHTW Đảng quyết định NDMN sử dụng bạo lực CM đỏnh đổ chớnh quyền Mĩ - Diệm. - Phương hướng cơ bản của CM là KN giành chớnh quyền về tay ND bằng con đường dựa vào L2 vũ trang đỏnh đổ ỏch thống trị của Mĩ - Diệm. b. Diễn biến: - PT nổi dậy lẻ tẻ ở Vĩnh Thạnh (Bỡnh Định), Bắc Ái (Ninh Thuận) vào 2-1959, ở Trà Bồng (QNgói) 8-1959 sau đú lan rộng khắp MN thành cao trào CM, tiờu biểu với cuộc “Đồng khởi” ở Bến Tre vào 17-1-1960, ở 3 xó thuộc huyện Mỏ cày, lan rộng toàn huyện, tỉnh. - Từ Bến Tre lan rộng toàn Nam Bộ, miền Trung đến Tõy Nguyờn. a. í nghĩa: - Vựng giải phúng rộng lớn. - MTDTGPMNVN ra đời 20-12-1960 lónh đạo NDMN chống Mĩ - Diệm. - CMMN từ thế giữ gỡn L2 sang thế tiến cụng. IV. MIỀN BẮC XÂY DỰNG BƯỚC ĐẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT – KĨ THUẬT CỦA CNXH (1961 – 1965). 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9-1960): a. Hoàn cảnh lịch sử: - MB đang thắng lợi trong cải tạo và phỏt triển kinh tế. - MN cú bước chuyển sau “Đồng khởi” - ĐH họp từ 5 đ 10-9-1960, ở Hà Nội với 525 đại biểu. b. Nội dung: - ĐH đề ra nhiệm vụ chiến lược của CM cả nước và NVụ của CM từng miền: + CMXHCN ở MB cú vai trũ quyết định nhất đối với sự PT của CM cả nước + CMDTDCND ở MN cú vai trũ quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phúng MN. + CM 2 miền cú quan hệ gắn bú, tỏc động.hoàn thành CMDTDCND cả nước, thực hiện hũa bỡnh thống nhất đất nước. - ĐH sửa điều lệ, thụng qua kế hoạch nhà nước 5 năm lần I (1961-1965). Lờ Duẩn làm tổng bớ thư. c.í nghĩa: - XD thắng lợi CNXH ở MB. - Đấu tranh thực hiện hũa bỡnh thống nhất nước nhà. 2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch nhà nước 5 năm (1961 – 1965): a. Phương hướng và nhiệm vụ: - MB lấy XDCNXH làm trọng tõm. - Ra sức phỏt triển cụng nghiệp và nụng nghiệp. - Tiếp tục cụng cuộc cải tạo XHCN. - Củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh. - Cải thiện đời sống vật chất và văn húa của nhõn dõn. - Củng cố quốc phũng, tăng cường trật tự và an ninh XH. b. Thành tựu: * Cụng nghiệp: Được ưu tiờn đầu tư XD. Từ 1961 đến 1964, vốn đầu tư XD cơ bản cho CN là 48%, trong đú CN nặng chiếm 80%, sản lượng CN nặng 1965 tăng 3 lần so với 1960. * Nụng nghiệp: Từ 1961 chủ trương XD hợp tỏc xó SX N2 bậc cao: + Áp dụng KH – KT vào SX N2. + Hệ thống thủy nụng phỏt triển. đ Nhiều hợp tỏc xó đạt và vượt năng suất 5 tấn thúc/ha. * Thương nghiệp: Quốc doanh được nhà nước ưu tiờn phỏt triển chiếm lĩnh thị trường. * Giao thụng: Đường bộ, sắt, sụng, hàng khụngđược củng cố trong và ngoài nước. * Giỏo dục: Từ phổ thụng đến đại học phỏt triển mạnh.(Số liệu SGK, trg 229). * Y tế: Chăm lo sức khỏe được đầu tư phỏt triển, XD khoảng 6000 cơ sở, cỏc loại bệnh dịch xúa bỏ. * Quõn đội: Được XD thành đội quõn chớnh qui và bước đầu trang bị hiện đại để bảo vệ MB, ủng hộ MN. c. Hạn chế, sai lầm: - Do tư tưởng chủ quan, núng vội, giỏo điều. - Tiến lờn CNXH nhanh, mạnh, vững. - Đề ra cỏc mục tiờu, chỉ tiờu qỳa cao.. 4. Củng cố: Nhận thức được nhiệm vụ của cách mạng mỗi miền Nam,Bắc trong hoàn cảnh lịch sử mới, nhiệm vụ mỗi miền có ý nghĩa khác nhau trong nhiệm vụ cách mạng chung của cả nước. 5. Giao nhiệm vụ về nhà: Xem trước phần V.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_11_tiet_36_bai_21_xay_dung_chu_nghia_xa.doc