Học vần :
au - âu
Mục tiêu:
- HS viết được au , âu , cây cau , cái cầu .
- Đọc được từ ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường tiểu học Nghi Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ Hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Học vần :
au - âu
Mục tiêu:
- HS viết được au , âu , cây cau , cái cầu .
- Đọc được từ ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới :
* Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần :au
GV cho HS so sánh vần ao với au .
. Đánh vần :
GV HD đánh vần : a- u - au
GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : cau
đọc trơn : cây cau
GV nhận xét cách đánh vần của HS
c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : au ( lưu ý nét nối )
- cây cau
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : âu
GV cho HS so sánh vần au với âu
. Đánh vần
GV HD HS đánh vần : âu = â - u - âu
HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: cầu - cái cầu
GV cho HS đọc trơn : cái cầu
GV dạy viết vần âu
- GV viết mẫu vần âu (lưu ý nét nối )
cầu ( lưu ý c/ âu )
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ
- GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc
- Đọc câu UD
. GV chỉnh sửa cho HS
. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết
. GV hướng dẫn
+ Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu
. Tranh vẽ gì ?
. Bà đang làm gì ?
. Hai bà cháu đang làm gì?
. Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ?
. Bà thường dạy các cháu những điều gì ?
. Bà thường dẫn em đi đâu ?
. Em đã làm gì giúp bà ?
- HS hát 1 bài
-1 HS đọc câu UD
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần au được tạo nên từ a và u
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : au kết thúc = u
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn
- HS viết bảng con : au – cây cau
* Giống nhau : kết thúc bằng u
* Khác nhau : au bắt đầu = a
- HS đánh vần : â- u - âu
- HS đọc trơn : âu – cái cầu
- HS viết vào bảng con : âu – cái cầu
- HS đọc từ ngữ ƯD
- HS đọc các vần ở tiết 1
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết
- HS lần lượt trả lời : Bà cháu .
- Nhiều em có ý kiến – nhận xét
4 . Các hoạt động nối tiếp :
a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần au , âu.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập
Đạo đức
Tiết 10: Lễphép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(T2)
I/Mục tiêu, yêu cầu:
Vận dụng nội dung bài học tiết 1 .
HS thực hành một số bài tập 3 và 4.
Hiểu đợc những việc nên làm và những việc không nên làm đối với em nhỏ.
Biết cư xử, thương yêu, nhường nhịn em nhỏ
II. Đồ dùng dạy học
Vở bài tập đạo đức.
III/ Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ.
Khi được nhận một vật gì đó em phải làm gì?
Cảm ơn đưa hai tay nhận qùa
2. Bài mới
a/ Hoạt động 1:
MT: nối mỗi tranh dưới đây với nên hoặc không nên cho phù hợp.
Tranh 1 vẽ gì?
Hành động của anh nên làm hay không nên làm?
Tranh 2 vẽ gì?
GV theo dõi HS nối
Tranh 3 vẽ gì?
Tranh 4 vẽ gì?
GV kết luận
b/ Họat động 2
HS chơi đóng vai
1 em trong vai người mẹ
3 người con ( Có chị lớn và 2 em nhỏ)
HS nhận xét
c. Hoạt động 3
Liên hệ các tấm gương về lễ phép vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
KL chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt, phải biết thương yêu, quan tâm chăm sóc, biết vâng lời lễ phép. Có nh vậy gia đình mới hòa thuận, hạnh phúc.
HS làm bài tập 3. VBT đạo đức.
HS làm việc cá nhân
Có 2 em, anh không cho em mượn ngôi sao.
Hành động của anh không nên làm.
Anh đang hướng dẫn em học chữ.
HS làm bài
Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà
Hai anh em giằng nhau quyển truyện
Nối tranh 1 với không nên
Nối tranh 2 với nên
Nối tranh 3 với nên
Nối tranh 4 với không nên
Vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc
HS đóng vai theo nội dung của bài tập 2
( T! + 2)
GV kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị.
Khen những em thực hiện tốt
…………………………………………………………………….
Thứ Ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Học vần
Bài 40 ui - êu
I/ Mục đích- yêu cầu:
HS đọc và viết được : ui, êu, lỡi rìu, cái phễu
Đọc được câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo …
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
Các vật mẫu
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: lau sậy, châu chấu, sáo sậu
Đọc bài ứng dụng
b/ Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài (TT)
Chúng ta học vần iu,êu
2. Dạy vần
a. Nhận diện vần
Vần iu được tạo nên từ i và u
So sánh vần iu với ia
b. Đánh vần
Ghép tiếng rìu
Ghép từ lưỡi rìu
I – u – iu
Iu – riu huyền rìu
Lưỡi rìu
c. Viết
HD viết: iu
Lưỡi rìu
* êu
( quy trình tương tự)
d. đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi bảng, giải thích các từ
Nghe và sửa
HS đọc theo: iu, êu
Giống: Bắt đầu bằng i
Khác: kết thúc bằng u và a
HS phát âm: i – u – iu
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
Đọc: r – iu – riu – huyền – rìu
Đọc trơn: Lưỡi rìu
Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khóa
HS viết trên không
Viết bảng con
2 – 3 em đọc
HS đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc
Luyện đọc vần tiết 1
Đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
HD học sinh viết
Iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
c. Luyện nói:
Trong tranh vẽ gì?
Ai là người chịu khó? Tại sao?
Ai không chịu khó?
Em đi học có chịu khó không?
Chịu khó thì làm những gì?
III. Củng cố dặn dò.
HS đọc bài
HD tự học
HS phát âm vần, từ khóa, từ ngữ ứng dụng
Nhóm, cá nhân, đồng thanh
Nhận xét tranh minh họa
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS viết vào vở
Đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó
HS nêu
Người nông dân và con trâu, con chim, con chim đang hót, con mèo …
Con gà không chịu khó
Em chịu khó
Em học bài chăm chỉ
Toán
Tiết 37 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ
II/ Các hoạt động dạy – học
1 Kiểm tra bài cũ
Đọc phép trừ trong phạm vi 3: 2 em
Bảng con: 3 – 1 = 3 – 2 =
2 – 1 = 2 + 1 =
2. Bài mới
Bài 1. Tính
- gắn bảng phụ
HD học sinh nhận xét phép tính
2 + 1 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Bài 2: Số – trò chơi “ ai nhanh ai đúng”
3 tổ cử đại diện thi
Bài 3 : Điền dấu cộng, trừ vào chỗ trống
hướng dẫn làm bảng con
Bài 4: Quan sát hình điền phép tính thích hợp.
Hùng có 2 quả bóng. Hùng cho Lan 1 quả bóng Hỏi Hùng còn lại ? quả bóng.
4. Củng cố và dặn dò
HS nêu cách làm rồi làm bài
HS làm bài miệng- nêu kết quả nối tiếp
Lấy tổng trừ đi số này được số kia
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
HS điền số vào hình tròn,
Đọc kết quả nhận xét
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
Học sinh dặt bài toán và nêu phép tính
2 – 1 = 1
3 – 2 = 1
Đọc lại bảng trừ
………………………………………………………..
Thứ Tư ngày 22 tháng 10 năm 2008
Học vần
Tiết 91- 92
Bài 43: Ôn tập
I/ Mục đích- yêu cầu
Học sinh đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u (o)
Đọc dùng các từ ng và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu
II/ Đồ dùng
Bảng ôn .(sgk)
Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể
III/ Các họat động dạy và học.
1/ Kiểm tra bài cũ:
Cho viết các từ: chú cừu , mưu trí . bầu rượu
Đọc câu ứng dụng: 3cm
2/Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài
Trong tuần qua ta học những vần gì ?
GV gài bài ôn
2/ Ôn tập
a, Các vần vừa học
GV đọc âm
b, Ghép âm thành vần
c, Đọc từ nghữ ứng dụng
GV ghi bảng
GV sửa sai
d, Tập viết từ ngữ ứng dụng
GV viết mẫu hướng dẫn quy trình
HS nêu ghi rõ ở góc bảng
HS lên chỉ các vần vừa học- học sinh chỉ vần
Học sinh chỉ âm đọc vần
HS đọc CN , ĐT
Học sinh đọc ghép các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang
Học sinh ghép miệng nhiều em
Học sinh đọc thầm
Học sinh đọc nhóm, CN, ĐT
HS viết bảng con
Cá sấu,
Học sinh viết vào vở
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn ở tiết một
Đọc câu ứng dụng
GV giới thiệu câu ứng dụng
Hướng dẫn học sinh đọc trơn
b. Luyện viết
Viết nốt từ còn lại
GV viết mẫu
c. Kể chuyện: Sói và Cừu
GV kể mẫu
Nội dung ( sách hướng dẫn)
Theo nội dung của 4 tranh
ý nghĩa câu truyện
Sói chủ quan, kiêu căng nên đã phải đền tội, Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết,
III. Củng cố, dặn dò
Đọc lại bảng ôn, tìm chữ có vần vừa học
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanah
Đọc vần, từ ngữ ứng dụng
HS thảo luận nhóm về tranh minh họa
HS đọc câu ứng dụng:
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi
HS viết bảng, vở
Kỳ diệu
HS đọc tên câu chuyện
HS thảo luận theo nhóm
Cử đại diện nhóm thi tài
Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giép cộng và phép trừ.
Lập bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng học toán
Các mô hình vật thật phù hợp với các hình mẫu
III/ Các hoạt động dạy và học:
1. Giới thiệu phép trừ
Bảng trừ trong phạm vi 4
4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
4 – 2 = 2 4 –
Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn ? hình vuông?
Tương tự với các phép tính :
4 – 2, 4 – 1
GV che kết quả
b. Thực hành
Bài 1:Tính
Đọc kết quả: 3 em
Bài 2: Tính ( bảng con)
Củng cố các đặt tính
Nhận xét và sửa chữa
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Nêu bài toán
Có 4 bạn nhảy dây, có một bạn chạy ra ? còn mấy bạn chơi.
3. Củng cố, dặn dò
Nhắc lại công thức trừ trong phạm vi 4
Về nhà tự học
HD học sinh sử dụng bộ đồ dùng
4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông.
Phép tính: 4 – 1 = 3
HS đọc: 3 em
Đọc đồng thanh 1 – 2 lần
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
HS đọc thuộc phép trừ
HS làm bài vào vở oly
4-1= 4-2= 3+1=
4-2= 4-3= 4-3=
4-3= 3-2= 4-1=
2 em lên bảng
4 4 4 3 3
2 3 1 2 1
HS quan sát hình vẽ
HS nêu
4 bạn bớt 1 bạn còn 3
4 – 1 = 3
Lớp đọc đồng thanh 1 lần
Tiết 10: Ôn tập: Con người và sức khỏe
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
Khắc sâu hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt
2/ Kỹ năng - Thái độ:
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh – khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe
II/ Họat động dạy và học.
1.Khởi động:
Chơi trò chơi: Chi chi chành chành
Mục đính: Gây hứng thú
Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Thảo luận chung cả lớp.
MT: Củng cố những kỹ thuật cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
GV nêu câu hỏi
-Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
-Cơ thể người gồm mấy bộ phận?
-Chúng ta nhận biết thế giớ xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể.
Về màu sắc, hình dạng, nóng lạnh
3. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc vệ sinh cá nhân trong một ngày
MT: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt
Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
- Vậy muốn có sức khỏe tốt chúng ta nên làm gì?
4/ Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học
HS thực hành.
HS chơi theo nhóm 2
Mắt, mũi, tay, chân
Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân
Bằng da, mắt, mũi, tai, lỡi
HS nhớ và kể lại đợc trong một ngày từ sáng đến tối mình đã làm gì?
Một số HS kể
Vệ sinh ăn uống hàng ngày, ăn uống đúng giờ, đúng bữa
Nên đánh răng, rửa mặt, tắm rửa, gội đầu, đánh móng tay, móng chân
ăn ngày 3 bữa.
ăn ngon, ngủ kỹ
………………………………………………………..
Thứ Năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Học vần
Kiểm tra định kỳ
Ban giám hiệu ra đề
Toán
Tiết 39: Luyện tập
Mục tiêu
Kiến thức: Giúp HS củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3 và 4
Kỹ năng: Học thuộc bảng trừ, tính được phép tính trừ trong phạm vi 4 và 3
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Các họat động dạy học
Kiểm tra bài cũ:
3 em lên bảng:
4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 =
Dưới lớp em đọc bảng trừ trong phạm vi 4
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : T2
b. Luyện tập
Bài 1: Đặt tính và tính
Nêu cách đặt tính
- chấm chữa bài
Bài 2
GV hướng dẫn tính cộng hoặc trừ rồi ghi kết quả
Bài 3: tính
4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 =
Nêu cách làm
Bài 4: Điền dấu >, <, =
Nêu các bước thực hiện
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- nêu bài toán
- làm vào vở
4. Củng cố dặn dò
HS nêu yêu cầu
Làm vào vở ôly
4 4 4 2
1 2 3 2
HS quan sát, nêu cách làm
4 -1 3
HS làm miệng nêu kết quả
2 em lên bảng
Lấy 4 – 1 =3, lấy 3 – 1 = 2
Tính kết qủa
So sánh 2 số
Điền dấu
HS làm vào sách
2 em lên bảng chữa
HS quan sát tranh, nêu đề toán
3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I/ Mục tiêu:
Ôn một số động tác thể dục rèn luyện thân thể cơ bản đã học, tập các động tác chính xác hơn trước.
Học đứng kiềng gót, hai tay chống hông.
II/ Địa điểm – Phương tiện.
Trên sân trường, còi
III/ Các họat động dạy - học
Nội dung
A/ Phần mở đầu.
1. GV nhận lớp
Phổ biến nội dung
Đứng vỗ tay hát
Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc ở giữa sân. 50 m
Đi theo đờng vòng tròn, hít thở sâu, đang tay 1
Trò chơi diệt con vật có hại
Đứng kiềng gót 2 tay chống hông
Trò chơi
1. Phần kễt thúc
Đi theo nhịp 2 – 3 hàng dọc
Một trò chơi hồi tĩnh
Hệ thống bài học
Nhận xét giờ học
Thời gian
2 – 3 phút
1 – 2 phút
4 – 5 lần
3 – 4 phút
Phương pháp – Tổ chức
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x GV - ĐHNL
Ôn phối hợp
Đứng đa hai tay ra trớc
Đứng đa hai tay ra ngang
Qua đường lội
………………………………………………………..
Thứ Sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Học vần:
Bài 41 iêu – yêu
I/ Mục tiêu – yêu cầu
HS đọc và viết được iêu – yêu, diều sáo, yêu quý.
HS đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu …
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II/ Đồ dùng dạỵ - học
Tranh minh họa, vật mẫu
Đồ dùng học
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
Đọc, viết: Líu lo, chụi khó, cây nêu
Đọc câu ứng dụng.
b/ Bài mới
Tiết 1
1/ Giới thiệu bài
Chúng ta học vần iêu – yêu
2/ Dạy vần : iêu
a. Nhận diện vần
iêu được tạo nên từ i, ê, u
So sánh iêu với êu
b/ Đánh vần
i - ê - u – iêu
ghép vần d đứng trớc iêu.
GV đánh vần
GT từ khóa: Sáo diều
Đọc lại: i - ê - u – iêu
d – iêu huyền diều
sáo diều
c/ Viết:
HD quy trình: iêu
Diều
ãYêu
Quy trình tương tự
Các tiếng nếu đã ghi bằng yêu thì không có vần bắt đầu nữa.
+ Nhận diện:
yêu được tạo bởi y, ê, u
So sánh iêu và yêu
+ Đánh vần:
y - ê - u – yêu
+Viết:
HD quy trình.
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV ghi bảng, giải thích từ
GV đọc mẫu 1 lần
HS đọc theo iêu, yêu
Giống: kết thúc bằng vần êu
Khác: iêu có thêm i đứng đầu
HS đọc đánh vần: ĐT, nhóm, cá nhân
Tìm và cài iêu
Diều
Đọc đánh vần d- iêu – diêu – huyền – diều
HS đọc trơn:
ĐT, nhóm, cá nhân
HS viết bảng: iêu, diều
Giống: Phát âm giống nhau
Khác: yêu bắt đầu bằng y
HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân
Cài vần yêu
Cài từ yêu quý
HS viết bảng: yêu, yêu quý
HS đọc thầm: 2 – 3 em đọc
Tiết 2
3/ Luyện tập
a/ Luyện đọc
Đọc lại các vần tiết 1
Đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu
b. Luyện viết
HD quy trình.
c/ Luyện nói.
Trong tranh vẽ gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay lên mấy?
Em đang học cô giáo nào? Lớp mấy?
Nhà em ở đâu?
Nhà em có mấy anh em?
C/ Củng cố dặn dò
GV chỉ bảng đọc lại cả bài.
Tìm chữ có vần vừa học, HD tự học
HS lần lợt phát âm
Đọc các từ ngữ ứng dụng
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
Cá nhân, nhóm, đồng thanh
2 – 3 em đọc
HS viết vào vở tập viết
Iêu, yêu, sáo diều, yêu quý
Đọc tên bài luyện nói
Bé tự giới thiệu
HS thảo luận nhóm 2
Thi nói trớc lớp
Toán
Phép trừ trong phạm vi 5 .
I. Mục tiêu :
- HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giưã phép cộng và phép trừ .Thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 5 .
- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5 .
II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 .
2. HS : Bộ TH toán 1 .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- cho HS đọc bảng trừ trong phạm
vi 4 - nhận xét .
3. Bài mới :
a. HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong PV5.
- cho HS quan sát hình 1 SGK .
- Nêu bài toán .
- Trả lời bài toán .
* Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam hay 5 bớt 1 còn 4 .
- GV viết : 5 - 1 = 4
* Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1
5 - 3 = 2
5 - 2 = 3
GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4
- cho HS đọc bảng trừ trong PV 5
* cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1 + 4 = 5
4 + 1 = 5
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5.
HD để từ phép cộng viết được phép trừ( phép trừ là ngược lạicủa phép cộng )
5 - 4 = 1 5 - 1 = 4
5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 .
b. HĐ 2 : Bài 1, 2, 3, 4( 59 ) SGK
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào SGK
- HS hát 1 bài
- đọc - nhận xét .
- quan sát
- nêu có 5 quả lần lượt bớt đi : 1 quả , 2 quả , 3 quả , 4 quả
- viết bảng con : 5 - 4 = 1
5 - 3 = 2
5 - 2 = 3
- nêu miệng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1
- đọc - nhận xét
- đọc .
- nêu lại
- thực hiện vào SGK - nêu kết quả :
5 - 2 = 3 5 - 1 = 4
- Nhận xét .
4. Các HĐ nối tiếp :
a. GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
………………………………………………………..
File đính kèm:
- tuan 110.doc