Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường tiểu học Nghi Mỹ

Học vần :

 au - âu

 Mục tiêu:

- HS viết được au , âu , cây cau , cái cầu .

- Đọc được từ ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu .

- GD HS có ý thức học tập .

II. Thiết bị dạy học:

1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói

2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường tiểu học Nghi Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ Hai ngày 20 tháng 10 năm 2008 Học vần : au - âu Mục tiêu: - HS viết được au , âu , cây cau , cái cầu . - Đọc được từ ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi đến từ đâu bay về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần :au GV cho HS so sánh vần ao với au . . Đánh vần : GV HD đánh vần : a- u - au GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : cau đọc trơn : cây cau GV nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : au ( lưu ý nét nối ) - cây cau - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : âu GV cho HS so sánh vần au với âu . Đánh vần GV HD HS đánh vần : âu = â - u - âu HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: cầu - cái cầu GV cho HS đọc trơn : cái cầu GV dạy viết vần âu - GV viết mẫu vần âu (lưu ý nét nối ) cầu ( lưu ý c/ âu ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu . Tranh vẽ gì ? . Bà đang làm gì ? . Hai bà cháu đang làm gì? . Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? . Bà thường dạy các cháu những điều gì ? . Bà thường dẫn em đi đâu ? . Em đã làm gì giúp bà ? - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần au được tạo nên từ a và u * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : au kết thúc = u - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn - HS viết bảng con : au – cây cau * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : au bắt đầu = a - HS đánh vần : â- u - âu - HS đọc trơn : âu – cái cầu - HS viết vào bảng con : âu – cái cầu - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời : Bà cháu . - Nhiều em có ý kiến – nhận xét 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần au , âu. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập Đạo đức Tiết 10: Lễphép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(T2) I/Mục tiêu, yêu cầu: Vận dụng nội dung bài học tiết 1 . HS thực hành một số bài tập 3 và 4. Hiểu đợc những việc nên làm và những việc không nên làm đối với em nhỏ. Biết cư xử, thương yêu, nhường nhịn em nhỏ II. Đồ dùng dạy học Vở bài tập đạo đức. III/ Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ. Khi được nhận một vật gì đó em phải làm gì? Cảm ơn đưa hai tay nhận qùa 2. Bài mới a/ Hoạt động 1: MT: nối mỗi tranh dưới đây với nên hoặc không nên cho phù hợp. Tranh 1 vẽ gì? Hành động của anh nên làm hay không nên làm? Tranh 2 vẽ gì? GV theo dõi HS nối Tranh 3 vẽ gì? Tranh 4 vẽ gì? GV kết luận b/ Họat động 2 HS chơi đóng vai 1 em trong vai người mẹ 3 người con ( Có chị lớn và 2 em nhỏ) HS nhận xét c. Hoạt động 3 Liên hệ các tấm gương về lễ phép vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. KL chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt, phải biết thương yêu, quan tâm chăm sóc, biết vâng lời lễ phép. Có nh vậy gia đình mới hòa thuận, hạnh phúc. HS làm bài tập 3. VBT đạo đức. HS làm việc cá nhân Có 2 em, anh không cho em mượn ngôi sao. Hành động của anh không nên làm. Anh đang hướng dẫn em học chữ. HS làm bài Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà Hai anh em giằng nhau quyển truyện Nối tranh 1 với không nên Nối tranh 2 với nên Nối tranh 3 với nên Nối tranh 4 với không nên Vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc HS đóng vai theo nội dung của bài tập 2 ( T! + 2) GV kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. Khen những em thực hiện tốt ……………………………………………………………………. Thứ Ba ngày 21 tháng 10 năm 2008 Học vần Bài 40 ui - êu I/ Mục đích- yêu cầu: HS đọc và viết được : ui, êu, lỡi rìu, cái phễu Đọc được câu ứng dụng: Cây bởi, cây táo … Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh họa Các vật mẫu III/ Các họat động dạy và học. a/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: lau sậy, châu chấu, sáo sậu Đọc bài ứng dụng b/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài (TT) Chúng ta học vần iu,êu 2. Dạy vần a. Nhận diện vần Vần iu được tạo nên từ i và u So sánh vần iu với ia b. Đánh vần Ghép tiếng rìu Ghép từ lưỡi rìu I – u – iu Iu – riu huyền rìu Lưỡi rìu c. Viết HD viết: iu Lưỡi rìu * êu ( quy trình tương tự) d. đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng, giải thích các từ Nghe và sửa HS đọc theo: iu, êu Giống: Bắt đầu bằng i Khác: kết thúc bằng u và a HS phát âm: i – u – iu Đồng thanh, nhóm, cá nhân Đọc: r – iu – riu – huyền – rìu Đọc trơn: Lưỡi rìu Đánh vần, đọc trơn từ ngữ khóa HS viết trên không Viết bảng con 2 – 3 em đọc HS đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm Tiết 2 3. Luyện tập. a. Luyện đọc Luyện đọc vần tiết 1 Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết HD học sinh viết Iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu c. Luyện nói: Trong tranh vẽ gì? Ai là người chịu khó? Tại sao? Ai không chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì làm những gì? III. Củng cố dặn dò. HS đọc bài HD tự học HS phát âm vần, từ khóa, từ ngữ ứng dụng Nhóm, cá nhân, đồng thanh Nhận xét tranh minh họa HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viết vào vở Đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó HS nêu Người nông dân và con trâu, con chim, con chim đang hót, con mèo … Con gà không chịu khó Em chịu khó Em học bài chăm chỉ Toán Tiết 37 Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II/ Các hoạt động dạy – học 1 Kiểm tra bài cũ Đọc phép trừ trong phạm vi 3: 2 em Bảng con: 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = 2. Bài mới Bài 1. Tính - gắn bảng phụ HD học sinh nhận xét phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2: Số – trò chơi “ ai nhanh ai đúng” 3 tổ cử đại diện thi Bài 3 : Điền dấu cộng, trừ vào chỗ trống hướng dẫn làm bảng con Bài 4: Quan sát hình điền phép tính thích hợp. Hùng có 2 quả bóng. Hùng cho Lan 1 quả bóng Hỏi Hùng còn lại ? quả bóng. 4. Củng cố và dặn dò HS nêu cách làm rồi làm bài HS làm bài miệng- nêu kết quả nối tiếp Lấy tổng trừ đi số này được số kia Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HS điền số vào hình tròn, Đọc kết quả nhận xét 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 Học sinh dặt bài toán và nêu phép tính 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 Đọc lại bảng trừ ……………………………………………………….. Thứ Tư ngày 22 tháng 10 năm 2008 Học vần Tiết 91- 92 Bài 43: Ôn tập I/ Mục đích- yêu cầu Học sinh đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u (o) Đọc dùng các từ ng và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu II/ Đồ dùng Bảng ôn .(sgk) Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể III/ Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Cho viết các từ: chú cừu , mưu trí . bầu rượu Đọc câu ứng dụng: 3cm 2/Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài Trong tuần qua ta học những vần gì ? GV gài bài ôn 2/ Ôn tập a, Các vần vừa học GV đọc âm b, Ghép âm thành vần c, Đọc từ nghữ ứng dụng GV ghi bảng GV sửa sai d, Tập viết từ ngữ ứng dụng GV viết mẫu hướng dẫn quy trình HS nêu ghi rõ ở góc bảng HS lên chỉ các vần vừa học- học sinh chỉ vần Học sinh chỉ âm đọc vần HS đọc CN , ĐT Học sinh đọc ghép các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang Học sinh ghép miệng nhiều em Học sinh đọc thầm Học sinh đọc nhóm, CN, ĐT HS viết bảng con Cá sấu, Học sinh viết vào vở Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết một Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu ứng dụng Hướng dẫn học sinh đọc trơn b. Luyện viết Viết nốt từ còn lại GV viết mẫu c. Kể chuyện: Sói và Cừu GV kể mẫu Nội dung ( sách hướng dẫn) Theo nội dung của 4 tranh ý nghĩa câu truyện Sói chủ quan, kiêu căng nên đã phải đền tội, Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết, III. Củng cố, dặn dò Đọc lại bảng ôn, tìm chữ có vần vừa học Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanah Đọc vần, từ ngữ ứng dụng HS thảo luận nhóm về tranh minh họa HS đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi HS viết bảng, vở Kỳ diệu HS đọc tên câu chuyện HS thảo luận theo nhóm Cử đại diện nhóm thi tài Về nhà ôn lại bài Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giép cộng và phép trừ. Lập bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học toán Các mô hình vật thật phù hợp với các hình mẫu III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu phép trừ Bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 4 – Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn ? hình vuông? Tương tự với các phép tính : 4 – 2, 4 – 1 GV che kết quả b. Thực hành Bài 1:Tính Đọc kết quả: 3 em Bài 2: Tính ( bảng con) Củng cố các đặt tính Nhận xét và sửa chữa Bài 3: Viết phép tính thích hợp Nêu bài toán Có 4 bạn nhảy dây, có một bạn chạy ra ? còn mấy bạn chơi. 3. Củng cố, dặn dò Nhắc lại công thức trừ trong phạm vi 4 Về nhà tự học HD học sinh sử dụng bộ đồ dùng 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. Phép tính: 4 – 1 = 3 HS đọc: 3 em Đọc đồng thanh 1 – 2 lần 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 HS đọc thuộc phép trừ HS làm bài vào vở oly 4-1= 4-2= 3+1= 4-2= 4-3= 4-3= 4-3= 3-2= 4-1= 2 em lên bảng 4 4 4 3 3 2 3 1 2 1 HS quan sát hình vẽ HS nêu 4 bạn bớt 1 bạn còn 3 4 – 1 = 3 Lớp đọc đồng thanh 1 lần Tiết 10: Ôn tập: Con người và sức khỏe I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức: Giúp HS củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Khắc sâu hiểu biết về vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt 2/ Kỹ năng - Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh – khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe II/ Họat động dạy và học. 1.Khởi động: Chơi trò chơi: Chi chi chành chành Mục đính: Gây hứng thú Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Thảo luận chung cả lớp. MT: Củng cố những kỹ thuật cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan GV nêu câu hỏi -Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. -Cơ thể người gồm mấy bộ phận? -Chúng ta nhận biết thế giớ xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể. Về màu sắc, hình dạng, nóng lạnh 3. Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc vệ sinh cá nhân trong một ngày MT: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. - Vậy muốn có sức khỏe tốt chúng ta nên làm gì? 4/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học HS thực hành. HS chơi theo nhóm 2 Mắt, mũi, tay, chân Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân Bằng da, mắt, mũi, tai, lỡi HS nhớ và kể lại đợc trong một ngày từ sáng đến tối mình đã làm gì? Một số HS kể Vệ sinh ăn uống hàng ngày, ăn uống đúng giờ, đúng bữa Nên đánh răng, rửa mặt, tắm rửa, gội đầu, đánh móng tay, móng chân ăn ngày 3 bữa. ăn ngon, ngủ kỹ ……………………………………………………….. Thứ Năm ngày 23 tháng 10 năm 2008 Học vần Kiểm tra định kỳ Ban giám hiệu ra đề Toán Tiết 39: Luyện tập Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3 và 4 Kỹ năng: Học thuộc bảng trừ, tính được phép tính trừ trong phạm vi 4 và 3 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Các họat động dạy học Kiểm tra bài cũ: 3 em lên bảng: 4 – 1 = 4 – 2 = 4 – 3 = Dưới lớp em đọc bảng trừ trong phạm vi 4 2. Bài mới a. Giới thiệu bài : T2 b. Luyện tập Bài 1: Đặt tính và tính Nêu cách đặt tính - chấm chữa bài Bài 2 GV hướng dẫn tính cộng hoặc trừ rồi ghi kết quả Bài 3: tính 4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = Nêu cách làm Bài 4: Điền dấu >, <, = Nêu các bước thực hiện Bài 5: Viết phép tính thích hợp - nêu bài toán - làm vào vở 4. Củng cố dặn dò HS nêu yêu cầu Làm vào vở ôly 4 4 4 2 1 2 3 2 HS quan sát, nêu cách làm 4 -1 3 HS làm miệng nêu kết quả 2 em lên bảng Lấy 4 – 1 =3, lấy 3 – 1 = 2 Tính kết qủa So sánh 2 số Điền dấu HS làm vào sách 2 em lên bảng chữa HS quan sát tranh, nêu đề toán 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I/ Mục tiêu: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện thân thể cơ bản đã học, tập các động tác chính xác hơn trước. Học đứng kiềng gót, hai tay chống hông. II/ Địa điểm – Phương tiện. Trên sân trường, còi III/ Các họat động dạy - học Nội dung A/ Phần mở đầu. 1. GV nhận lớp Phổ biến nội dung Đứng vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc ở giữa sân. 50 m Đi theo đờng vòng tròn, hít thở sâu, đang tay 1 Trò chơi diệt con vật có hại Đứng kiềng gót 2 tay chống hông Trò chơi 1. Phần kễt thúc Đi theo nhịp 2 – 3 hàng dọc Một trò chơi hồi tĩnh Hệ thống bài học Nhận xét giờ học Thời gian 2 – 3 phút 1 – 2 phút 4 – 5 lần 3 – 4 phút Phương pháp – Tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV - ĐHNL Ôn phối hợp Đứng đa hai tay ra trớc Đứng đa hai tay ra ngang Qua đường lội ……………………………………………………….. Thứ Sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Học vần: Bài 41 iêu – yêu I/ Mục tiêu – yêu cầu HS đọc và viết được iêu – yêu, diều sáo, yêu quý. HS đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu … Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/ Đồ dùng dạỵ - học Tranh minh họa, vật mẫu Đồ dùng học III/ Các họat động dạy và học. a/ Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: Líu lo, chụi khó, cây nêu Đọc câu ứng dụng. b/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài Chúng ta học vần iêu – yêu 2/ Dạy vần : iêu a. Nhận diện vần iêu được tạo nên từ i, ê, u So sánh iêu với êu b/ Đánh vần i - ê - u – iêu ghép vần d đứng trớc iêu. GV đánh vần GT từ khóa: Sáo diều Đọc lại: i - ê - u – iêu d – iêu huyền diều sáo diều c/ Viết: HD quy trình: iêu Diều ãYêu Quy trình tương tự Các tiếng nếu đã ghi bằng yêu thì không có vần bắt đầu nữa. + Nhận diện: yêu được tạo bởi y, ê, u So sánh iêu và yêu + Đánh vần: y - ê - u – yêu +Viết: HD quy trình. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng. GV ghi bảng, giải thích từ GV đọc mẫu 1 lần HS đọc theo iêu, yêu Giống: kết thúc bằng vần êu Khác: iêu có thêm i đứng đầu HS đọc đánh vần: ĐT, nhóm, cá nhân Tìm và cài iêu Diều Đọc đánh vần d- iêu – diêu – huyền – diều HS đọc trơn: ĐT, nhóm, cá nhân HS viết bảng: iêu, diều Giống: Phát âm giống nhau Khác: yêu bắt đầu bằng y HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân Cài vần yêu Cài từ yêu quý HS viết bảng: yêu, yêu quý HS đọc thầm: 2 – 3 em đọc Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc Đọc lại các vần tiết 1 Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu b. Luyện viết HD quy trình. c/ Luyện nói. Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên mấy? Em đang học cô giáo nào? Lớp mấy? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? C/ Củng cố dặn dò GV chỉ bảng đọc lại cả bài. Tìm chữ có vần vừa học, HD tự học HS lần lợt phát âm Đọc các từ ngữ ứng dụng Đồng thanh, nhóm, cá nhân Cá nhân, nhóm, đồng thanh 2 – 3 em đọc HS viết vào vở tập viết Iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc tên bài luyện nói Bé tự giới thiệu HS thảo luận nhóm 2 Thi nói trớc lớp Toán Phép trừ trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giưã phép cộng và phép trừ .Thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 5 . - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu bảng trừ trong PV5. - cho HS quan sát hình 1 SGK . - Nêu bài toán . - Trả lời bài toán . * Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam hay 5 bớt 1 còn 4 . - GV viết : 5 - 1 = 4 * Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4 - cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 * cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5. HD để từ phép cộng viết được phép trừ( phép trừ là ngược lạicủa phép cộng ) 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 . b. HĐ 2 : Bài 1, 2, 3, 4( 59 ) SGK - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào SGK - HS hát 1 bài - đọc - nhận xét . - quan sát - nêu có 5 quả lần lượt bớt đi : 1 quả , 2 quả , 3 quả , 4 quả - viết bảng con : 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 - nêu miệng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 - đọc - nhận xét - đọc . - nêu lại - thực hiện vào SGK - nêu kết quả : 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 - Nhận xét . 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doctuan 110.doc