Tiết 1:CHÀO CỜ:
TIẾT 2 & 3 :HỌC VẦN: BÀI 51: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13:
Thứ hai..................................................................
.....................o0o.....................
Tiết 1:CHÀO CỜ:
TIẾT 2 & 3 :HỌC VẦN: BÀI 51: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe – hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh: SGK, Bộ thực hành
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : Ôn Tập
Yêu cầu
à Giáo viên nhận xét - đánh giá
GV: Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành ôn tập các vần vừa học qua bài : Ôn tập (ghi tựa)
* HĐ 1 : Đọc được các vần kết thức bằng âm n
GV yêu cầu
GV viết bảng :
a
n
an
GV nhận xét chung - đánh giá
- Giao việc
( GV treo bảng ôn ( chưa ghép vần))
- GV viết vần HS vừa ghép được vào bảng ôn
n
n
a
an
e
en
ă
ăn
ê
ên
â
ân
i
in
o
on
iê
iên
ô
ôn
yê
yên
ơ
ơn
uô
uôn
u
un
ươ
ươn
GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu (Sửa sai phát âm cho HS )
* Lưu ý: GV cần lưu ý HS phát âm đúng những vần kết thúc bằng âm n
* HĐ 2: Luyện đọc – đọc được từ ứng dụng
Giáo viên yêu cầu
- GV viết bảng :cuồn cuộn con vượn thôn bản
( GV giải nghĩa từ HS không biết )
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
* Lưu ý: Nhịp đọc của từ.Phát âm đúng tiếng kết thúc bằng âm n
* HĐ 3: Luyện viết – viết đuợc từ ứng dụng ở bảng
- GV yêu cầu
- GV viết mẫu bảng lớp từng từ - nêu quy trình
viết
( GV theo dõi - hướng dẫn HS yếu )
- Theo dõi - nhận xét bảng
* Lưu ý: Nét nối giữa các chữ trong tiếng , khoảng cách giữa tiếng với tiếng , từ với từ.
(nghỉ chuyển tiết)
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Cá nhân nêu các vần vừa học trong tuần : an, ăn, ân, om, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Lắng nghe - nhắc lại : Ôn tập
Nhóm đôi
- Nhóm đôi quan sát, thảo luận về tranh - nhận diện âm, vần, ứng với tranh : a - n - an
- Cá nhân xung phong đọc (lớp theo dõi nhận xét - bổ sung )
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Các nhóm đôi thảo luận - ghép âm - ở hàng ngang với âm ở cột dọc → vần
- Cá nhân xung phong đọc vần vừa ghép được
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Cá nhân xung phong đọc bảng ôn
( Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
Cá nhân
- Đọc thầm ở SGK từ ứng dụng
- Cá nhân xung phong phát hiện từ
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Vài cá nhân xung phong đọc từ
- Đọc nhắc lại ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc cả bài (đọc ở bảng - SGK)
Cá nhân
- Cá nhân xung phong đọc các từ cần viết- phân tích từ :cuồn cuộn, con vượn
- Theo dõi - Thực hành viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn
(Cá nhân tự sửa sai ở bảng )
(Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
* HĐ 1: Luyện đọc – đọc được câu ứng dụng
- Yêu cầu
( GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nêu được nội dung câu luyện đọc )
à Chốt ý → Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
- Yêu cầu
- Giáo viên đọc mẫu(sửa sai phát âm)
- Yêu cầu ( GV giúp HS hiểu lí do viết hoa )
- Yêu cầu
* Lưu ý : Phát âm lưu ý tiếng: đàn, giun . Đọc câu đúng nhịp
* HĐ 2: Nghe, hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể : Cây khế
GV kể – kết hợp tranh minh họa ( 2 lần)
GV yêu cầu - hướng dẫn
- Yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu
à Ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
* Lưu ý : Kể đúng nội dung tranh , đúng thứ tự diễn biến của câu chuyện.
* HĐ 3: Luyện viết ở tập
- Yêu cầu
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình ( tương tự tiết 1 )
Hướng dẫn viết vở
( Theo dõi - nhận xét - sửa sai cá nhân)
- Chọn vở viết đúng , đẹp giới thiệu với lớp
*Lưu ý :khoảng cách giữa tiếng - tiếng, từ - từ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “Tiếp sức”
- Thi đua tìm tiếng chứa vần vừa ôn
- Nhận xét - đánh giá trò chơi
- Dặn HS về nhà học thuộc bảng ôn, bài ở SGK - Làm bài tập Tiếng Việt , luyện viết chữ đẹp .
- Chuẩn bị bài : ong, ông
- Nhận xét chung - giáo dục
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - nêu nội dung tranh ( Tranh vẽ gà mẹ cùng gà con đang kiếm mồi )
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Vài cá nhân xung phong đánh vần - đọc trơn câu ứng dụng (lớp theo dõi - n. xét )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Gà
- Tìm tiếng chứa vần vừa ôn: dẫn, đàn, con, giun
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- HS nghe và quan sát tranh ở SGK
- Nhóm đôi quan sát tranh - kể với nhau nội dung từng tranh được giao
+ Tranh 1 : Có hai người đi săn.Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn được ba chú sóc nhỏ
+ Tranh 2 : Họ chia đi, chia lại, chia mãi nhưng phần của hai người vẫn không bằng nhau. Họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì .
+ Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia.
+ Tranh 4 : Số sóc đã chia đều, thật công bằng.Cả ba người đều vui vẻ aivề nhà nấy
- Đại diện nhóm từng nhóm kể lại nội dung câu chuyện theo tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét bổ sung )
- Vài cá nhân xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Vài cá nhân nhắc lại
Cá nhân
- Đọc từ cần viết : cuồn cuộn, con vượn
- Cá nhân xung phong phân tích từng từ .
- Theo đõi
- Thực hành viết ở vở tập viết
- Tuyên dương - noi gương
- Nhóm thi đua tìm những tiếng chứa vần vừa ôn trong bảng - gạch chân các tiếng các từ ( GV chuẩn bị sẵn bảng các từ )
- Nhận việc
-Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------------------------
TIẾT 4 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
Viết đuợc phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập : 1,bài 2(dòng 1),bài 3(dòng 1),bài 4
Rèn tính cẩn thận qua các hoạt động học
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành .
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI:
- GV ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 7
* HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7
* Giới thiệu : 7 - 1 = 6
- Giáo viên gắn các mẫu hình vuông - thao tác
▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄
- Yêu cầu - hướng dẫn
- GV: Bảy bớt một còn sáu được viết như sau
Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6
- GV lần lượt gắn các mẫu vật
- GV hình thành các phép trừ ở bảng lớp
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- Giáo viên hướng dẫn và giúp Học sinh ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7.
è Nhận xét - đánh giá
*Lưu ý: H.dẫn HS nhận diện: 7 + 0 =7, 0 + 7 = 7
* HĐ 2 Thực hành
Bài 1: Tính
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì?
- GV tổ chức
à Nhận xét bảng
* Lưu ý: Viết số thẳng cột
Bài 2 Tính .
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
7 - 6 = … 7 - 3 = … 7 - 2 = …
7 - 4 = … 7 - 7 = … 7 - 0 = …
7 - 5 = … 7 - 1 = …
- GV nhận xét chung
Bài 3: Tính ( Thực hiện dòng 1 )
- Yêu cầu
7 - 3 - 2 = … 7 - 6 - 1 = …
7 - 4 - 2 = …
- GV nhận xét chung – đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” câu a, bài 4
+ Nội dung : Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp
+ Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Hướng dẫn câu b - yêu cầu thực hiện ở nhà
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 7. Hoàn thành bài tập ở VBT.
- Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát - nhận xét :
+ Có 7 HV, lấy đi 1 HV, còn lại 6 HV
+ HS nêu bài toán: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Hỏi còn lại bao nhiêu HV?
+ HS nêu câu trả lời: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Còn lại 6HV
- Đọc: Bảy trừ một bằng sáu
- Cài bảng : 7 - 1 = 6
- HS quan sát - nhận diện - nêu bài toán - nêu câu trả lời và lập phép tính
( tương tự như trên)
- Ghi nhớ các phép tính trừ trong phạm vi 7
- Cá nhân xung phong đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7
( cá nhân - nhóm - lớp )
Cá nhân
+ Ta cần phải viết số thẳng cột
-Thực hiện trò chơi rung chuông vàng
- Tự sửa sai - đọc phép tính
Nhóm đôi
-Theo dõi – Hs tính nhẩm
- Nhóm đôi thực hành đố vui
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 4 = 3 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7
7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
Nhóm
- HS nêu yêu cầu và cách thực hiện : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai đuợc kết quả bao nhiêu ta cộng với số thứ ba
- Thực hiện thi đua theo nhóm
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
7 - 4 - 2 = 1
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét
- Nhóm thực hiện chọn số - đính phép tính
7
-
2
=
5
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________-
TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 2 )
I/. MỤC TIÊU :
Nhận biết – và nêu đuợc các màu có trong lá Quốc kì Việt Nam
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
Tôn kính Quốc Kì và yêu mến Tổ quốc Việt Nam
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1/. Giáo viên :
Vở bài tập đạo đức , một lá cờ Quốc kỳ
2/. Học sinh:
SGK. Vở bài tập đạo đức.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI
Giới thiệu bài :
Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp qua bài “ Nghiêm trang khi chào cờ” (T2)- ghi tựa
* HĐ1: HS thực hiện được, đúng động tác chào cờ
- GV thực hiện động tác mẫu .
- GV nhắc lại các động tác đúng khi chào cờ
- Yêu cầu
ð Giáo viên nhận xét
- Giáo viên yêu cầu cả lớp chào cờ
( GV theo dõi - uốn nắn cho HS )
- GV tổ chức “ Thi đua chào cờ giữa các tổ”
è Giáo viên nhận xét - đánh giá .
Chốt ý: Nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam .
* Lưu ý: Khi chào cờ lưng phải thẳng, mắt hướng nhìn Quốc kì
* HĐ2: Vẽ đựơc màu vào hình lá Quốc kì
- Giáo viên yêu cầu
+ Quốc kỳ có hình gì ? Màu gì ?
- Yêu cầu .
à Giáo viên nhận xét chung
- Giáo viên hướng dẫn HS đọc hai câu thơ.
“ Nghiêm trang chào lá Quốc kỳ .
Tình yêu đất nước em ghi vào lòng”
è Nhận xét chung
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi.
- Giáo viên nêu luật chơi : Thi đua chào cờ .
- Nhóm chào cờ đúng à Thắng .
è Nhận xét - đánh giá .
- Bài tập: Thực hành bài học vào tiết chào cờ đầu tuần
- Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng giờ”
- Nhận xét chung
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Theo dõi
- Theo dõi
+ 4 tổ trưởng đại diện lên thực hiện .
( Lớp theo dõi - nhận xét )
- Cả lớp thực hiện theo hiệu lệnh của lớp trưởng. “ Chào cờ . Chào !”
- 3 tổ thi đua chào cờ
Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng – Lớp quan sát - nhận xét
Cá nhân
- Học sinh mở vở bài tập đạo đức .
+ Lá Quốc kì có hình chữ nhật, màu đỏ , ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
- Học sinh thực hiện tô màu.
- Đổi tập - tham khảo - nhận xét bài tô của bạn .
- Lắng nghe
- Đọc ( Cá nhân - dãy bàn đồng thanh)
- Tập hợp - thực hiện theo nhóm
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________-
TIẾT 6: ÔN TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP CÁC BÀI ĐÃ HỌC
I/. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết đựợc các vần đã học.
- HS đọc- viết đựợc các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối, điền từ.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, tranh vẽ bài tập 2
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Cả lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
- GV cho HS mở SGK đọc bài
- GV cho HS đọc thầm 1 lần .
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- GV cho HS đọc cá nhân bài đọc
- GV nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết bảng con: iên, yên, uôn, ươn.
- GV uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm
- GV nhận xét .
* Làm bài tập
+ Bài tập 1 : Nối
vườn
con
buồn
ven
biển
ngủ
yến
rau
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- GV cho HS đọc tiếng ở BT số 1
- GV cho HS nối với tiếng thích hợp .
- Cho HS thực hiện trên bảng lớp rồi nêu kết quả .
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Điền từ ngữ:
- GV cho HS quan sát tranh, nêu yêu cầu
con .... ..... đàn .... .....
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi giữa các tổ xem tổ nào điền nhanh và đúng
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
+ Bài tập 3: Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết vần, từ và câu ứng dụng
- GV giúp đỡ những HS viết còn yếu
- GV thu chấm 5-7 bài
4. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
HOẠT ĐỘNG CỦA
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- HS mở SGK
- HS đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe-viết vào bảng con :
iờn yờn uụn ươn
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối
vườn
con
buồn
ven
biển
ngủ
yến
rau
- HS nêu kết quả : vườn rau, con yến, buồn ngủ, ven biển.
- HS nêu yêu cầu
- Thi làm trên bảng con
- Kết quả : con dế mèn, đàn gà con
- HS nghe – viết bài vào vở theo yêu cầu
- HS viết bài.
cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. Gà mẹ dẫn đàn con ra bói cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- HS chú ý lắng nghe
*Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________-
TIẾT 7 : Ô TOÁN : ÔN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Biết so sánh các số trong phạm vi các số đã học.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ mô
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. HOẠT DỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài
6 – 5 – 1 = 6 – 2 – 2 =
6 – 1 – 5 = 6 - 3 – 2 =
Cả lớp làm bảng con
4 + 2 = 6 – 5 =
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Tính:
-
6
3
+
3
3
-
6
2
+
5
1
+
0
6
... ... ... ... ...
-
6
6
+
2
4
-
6
4
+
6
0
+
0
4
... ... ... ... ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 2. Tính:
6-3-1=...
1+2+3=...
6-2-1=...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm miệng, GV viết kết quả lên bảng.
- Nhận xét
* Bài 3. > < = ?
2+3...6
2+4...6
3+3...5
3+2...5
6- 0...4
6- 2...4
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 3 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
...+2=6
...+5=6
3+...=6
3+...=4
5+...=6
6+...=6
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS thi tiếp sức giữa 3 tổ
- GV nhận xét.
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 6
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp
2-1-0=1 3-2-1=0
4-1-3= 0 4-0-2=2
- bảng con
5- 0 = 5 5 – 5 =0
- Nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS làm bài trên bảng con
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bài miệng
6-3-1= 2
1+2+3= 6
6-2-1= 3
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
2+3 < 6
2+4 = 6
3+3 > 5
3+2 =5
6- 0 > 4
6- 2 = 4
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS làm bài tiếp sức
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
4 +2=6
1 +5=6
3+3 =6
3+ 1=4
5+1 =6
6+0 =6
- Nêu bài toán, phép tính
Có 6 con vịt ở dưới ao, 3 con vịt chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?
6
-
3
=
3
- HS đọc thuộc bảng trừ 6
- HS chú ý lắng nghe
*Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________-
TIẾT 8 : HDHS TƯ HỌC : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về:
- Phép trừ trong phạm vi 7.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ bài tập 1, 5
HS : Bảng con –Vở toán chiều.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
7 – 1 = ...
7 – 3 = ...
5 – 5 = ...
7 – 2 = ...
7 – 4 = ...
7 – 6 = ...
- Kiểm tra đọc bảng trừ 7
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Số? :
7
-
1
=
6
-
=
- Cho HS quan sát hình
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng”
- Nhận xét
* Bài 2. Tính:
-
7
6
-
7
5
-
7
4
-
7
3
-
7
2
-
7
1
...
...
...
...
...
...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hớng dẫn cách làm
- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét
* Bài 3. Tính:
7 – 4 – 2 = ...
7 – 1 – 1 = ...
7 – 3 – 1 = ...
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh
- Nêu yêu cầu, nêu bài toán, nêu phép tính
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- HS thi đua nhau đọc thuộc bảng trừ 7
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS làm bài trên bảng lớp
- HS đọc bảng trừ 7
- Nhận xét
-
=
-
=
-
=
-
=
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng cách làm
- HS chơi trò chơi, HS viết kết quả trên bảng con
- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- HS làm bảng con
-
7
6
-
7
5
-
7
4
-
7
3
-
7
2
-
7
1
1
2
3
4
5
6
- HS làm bài vào vở
- HS đổi vở nhận xét
7 – 4 – 2 = 1
7 – 1 – 1 = 5
7 – 3 – 1 = 3
- Nêu bài toán, phép tính
Có 7 quyển sách trên giá sách, bị rơi xuống đất 3 quyển. Hỏi trên giá sách còn lại mấy quyển sách?
7
-
3
=
4
- HS đọc thuộc bảng trừ 7
- HS chú ý lắng nghe
*Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________-
Thứ ba..................................................................
.....................o0o.....................
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I/. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
Viết đuợc phép tính thích hợp với hình vẽ
Rèn tính cẩn thận qua các hoạt động học
II/. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC :
1/. Giáo viên : Mẫu vật , SGK , bộ thực hành .
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI:
- GV ghi tựa: Phép trừ trong phạm vi 7
* HĐ 1: Thành lập – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7
* Giới thiệu : 7 - 1 = 6
- Giáo viên gắn các mẫu hình vuông - thao tác
▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄ ▄
- Yêu cầu - hướng dẫn
- GV: Bảy bớt một còn sáu được viết như sau
Giáo viên ghi bảng : 7 – 1 = 6
- GV lần lượt gắn các mẫu vật
- GV hình thành các phép trừ ở bảng lớp
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- Giáo viên hướng dẫn và giúp Học sinh ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7.
è Nhận xét - đánh giá
*Lưu ý: H.dẫn HS nhận diện: 7 + 0 =7, 0 + 7 = 7
* HĐ 2 Thực hành
Bài 1: Tính
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta cần lưu ý điều gì?
- GV tổ chức
à Nhận xét bảng
* Lưu ý: Viết số thẳng cột
Bài 2 Tính .
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
7 - 6 = … 7 - 3 = … 7 - 2 = …
7 - 4 = … 7 - 7 = … 7 - 0 = …
7 - 5 = … 7 - 1 = …
- GV nhận xét chung
Bài 3: Tính ( Thực hiện dòng 1 )
- Yêu cầu
7 - 3 - 2 = … 7 - 6 - 1 = …
7 - 4 - 2 = …
- GV nhận xét chung – đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” câu a, bài 4
+ Nội dung : Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp
+ Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
- Hướng dẫn câu b - yêu cầu thực hiện ở nhà
- Về nhà học thuộc phép trừ trong phạm vi 7. Hoàn thành bài tập ở VBT.
- Chuẩn bị : Bài “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát - nhận xét :
+ Có 7 HV, lấy đi 1 HV, còn lại 6 HV
+ HS nêu bài toán: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Hỏi còn lại bao nhiêu HV?
+ HS nêu câu trả lời: Có 7 HV, bớt đi 1 HV. Còn lại 6HV
- Đọc: Bảy trừ một bằng sáu
- Cài bảng : 7 - 1 = 6
- HS quan sát - nhận diện - nêu bài toán - nêu câu trả lời và lập phép tính
( tương tự như trên)
- Ghi nhớ các phép tính trừ trong phạm vi 7
- Cá nhân xung phong đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 7
( cá nhân - nhóm - lớp )
Cá nhân
+ Ta cần phải viết số thẳng cột
-Thực hiện trò chơi rung chuông vàng
- Tự sửa sai - đọc phép tính
Nhóm đôi
-Theo dõi – Hs tính nhẩm
- Nhóm đôi thực hành đố vui
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 4 = 3 7 - 7 = 0 7 - 0 = 7
7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
( Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai)
Nhóm
- HS nêu yêu cầu và cách thực hiện : Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai đuợc kết quả bao nhiêu ta cộng với số thứ ba
- Thực hiện thi đua theo nhóm
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
7 - 4 - 2 = 1
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét
- Nhóm thực hiện chọn số - đính phép tính
7
-
2
=
5
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- GIAO AN L1 TUAN 13CKTKNS 20132014 TRUNGTIN.doc