Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2

Tiếng Việt

Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường

 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

 Nắm được cấu tạo uông - ương

2. Kỹ năng:

 Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới

 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

 Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

2. Học sinh:

 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc33 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1079 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo uông - ương Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: vần eng – iêng Học sinh đọc sách câu ứng dụng Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần uông–ương ® giáo viên ghi tựa Hoạt động 1: Dạy vần uông Mục tiêu: Nhận diện được chữ uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uông Vần uông được tạo nên từ âm nào? So sánh vần uông với iêng Lấy uông ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – uông Giáo viên đọc trơn uông Có vần uông, thêm chữ và dấu gì để có tiếng chuông ? Giáo viên viết bảng: chuông Đánh vần : chờ – uông – chuông Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: qủa chuông Đọc toàn phần vần uông Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ uông: viết con chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết ng chuông: viết con chữ ch, lia bút viết vần uông quả chuông: viết chữ quả , cách con chữ o viết chữ chuông Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ương Mục tiêu: Nhận diện được chữ ương, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ương Quy trình tương tự như vần uông Vần ương được tạo nên từ ươ và ng So sánh ương với uông Đánh vần: ươ–ngờ–ương đờ–ương–đương–huyền – đường con đường Viết : ương, đường, con đường d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uông – ương và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng Rau muống nhà trường Luống cày nương rẫy Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh nêu Giống nhau: kết thúc là ng Khác nhau là uông bắt đầu là uô Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm chữ ch và không dấu Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh nêu : qủa chuông Học sinh đọc : qủa chuông Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 52 : Vần uông – ương (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng Kỹ năng: Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ N, L, Tr và biết khi nào viết hoa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần uông, ương Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần uông Viết từ: qủa chuông Viết vần ương Viết từ: con đường Giáo viên khống chế viết từng dòng ở bảng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì? Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những việc gì khác ? Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ ? Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai … chúng ta có cái gì để ăn không ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên đính bảng các từ: điền vần để được từ T____ vôi trắng R____ rau m____ Con đ____ làng Nhận xét Dặn dò: Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần Chuẩn bị bài vần ang – anh Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố vế phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6 Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7 Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy? Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7 Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy? Cho học sinh đọc 2 phép tính Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 Hoạt động 2: Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột Bài 2: Tính kêt quả Bài 3: Tính như thế nào? Giáo viên : 5 + 1 + 1 = Bài 4: Viết phép tính Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào? Củng cố: Thi đọc phép tính tiếp sức Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2… cứ thế đến hết cả tổ Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7 Hát Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6 Học sinh quan sát Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình? Sáu cộng một bằng bảy Học sinh đọc Học sinh nêu kết quả: 7 Học sinh đọc 2 phép tính Học sinh nêu Học sinh đọc thuộc bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh sửa bài miệng Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu ” =” Học sinh làm , sửa Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 02 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 57 : Vần ang – anh (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ang - anh Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ang – anh để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: Vần uông, ương Học sinh đọc sách câu ứng dụng Học sinh viết: rau muống, nhà trường, luống cày Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ang–anh ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ang Mục tiêu: Nhận diện được chữ ang, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ang Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ang Vần ang được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ang với ong Lấy lấy và ghép ang ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – ngờ – ang , ang Giáo viên đọc trơn ang Viết chữ bàng , phân tích chữ bàng Đánh vần : Bờ – ang – bang – huyền – bàng Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: cây bàng Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Đọc toàn phần vần ang Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ ang: viêt chữ a rê bút viết chữ ng bàng: Viết chữ b rê bút viết vần ang, dấu huyền trên a cây bàng: viết chữ cây, cách con chữ o viết chữ bàng Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần anh Mục tiêu: Nhận diện được chữ anh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần anh Quy trình tương tự như vần ang Vần anh được tạo nên từ a, nh So sánh anh và ang Đánh vần: a – nhờ – anh; chờ – anh – chanh; cành chanh Viết anh, chanh, cành cành cành d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ang – anh và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đưa vật thật , tranh, gợi mở, giảng giải để nêu từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buôn làng bánh chưng Hải cảng hiền lành Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ chữ a và ng Giống nhau: kết thúc là ng Khác nhau là ang bắt đầu là a, ong bắt đầu là o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn B đứng trước vần ang, dấu huyền trên a Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc từ Học sinh theo dõi Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 52 : Vần ang – anh (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Đọc lại bài vần ở tiết 1: các vần, tiếng, từ khoá Các từ ứng dụng Đọc cả trang Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Đọc thầm câu, tìm tiếng có vần mới học Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ang Cây bàng Viết vần anh Cành chanh Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Buổi sáng Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ? Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Viết tiếng từ có mang vần( hướng dương, cái thuổng, gương,…) Nhận xét Đọc lại cả bài ở sách Dặn dò: Đọc bài và viết bảng vần, tiếng có mang vần vừa học Chuẩn bị bài vần inh – ênh Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu : cánh, cành Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi 3 tổ cử 5 bạn thi tiếp sức . tổ nào viết nhiều, thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học sinh đọc lại Toán Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 7 Thái độ: Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh On định : Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7 Giơ hoa đúng sai 3 + 4 = 6 7 + 0 = 7 2 + 5 = 5 1 + 6 = 7 6 + 0 = 0 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: Hình tam giác Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 Giáo viên đính hình tam giác lên bảng Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái? Giáo viên nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 6–1=5 Tương tự: 7 – 6 = 1 Cho học sinh lấy 7 đồ vật: tự tách làm 2 nhóm, rồi nêu phép trừ tương ứng. Giáo viên ghi bảng Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng Hoạt động 2: luyện tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Thực hiện các phép tính, lưu ý ghi số thẳng cột Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả) Bài 3 : Tính kết quả: Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào? Bài 4 : viết phép tính Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại mấy quả? Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Nối phép tính có kêt quả tương ứng 3 + 4 7 – 5 4 + 1 7 – 0 0 + 3 7 – 2 6 – 2 7 – 3 5 – 3 7 – 4 Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi Làm lại các bài còn sai vào vở 2 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Cả lớp thực hiện S Đ Đ Đ S Học sinh quan sát Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Học sinh thực hiện và nêu 7 – 2 7 – 5 7 – 4 7 – 3 Học sinh đọc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp, sửa bài miệng Học sinh nêu Học sinh sửa bảng lớp Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp Học sinh nêu đề, đặt phép tính, sửa bài miệng Học sinh nộp vở Học sinh thi đua , 3 tổ lên tiếp sức Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Đạo Đức Bài 13 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Kỹ năng: Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức đi học đều và đúng giờ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở bài tập 1 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) Khi chào cờ cần phải như thế nào ? Thực hành khi chào cờ Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát tranh ở bài tập 1 Mục tiêu: Nhìn tranh và nêu được nội dung tranh Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại , trực quan Hình thức học: Lớp ĐDDH : vở bài tập, tranh vẽ Bước 1: Cho học sinh xem tranh bài tập 1 Bước 2: Cho học sinh trình bày ý kiến Bước 3: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn Còn Rùa chậm chạp nhưng lại đi học đúng giờ Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen à Kết luận: Bạn Rùa đáng khen em bắt chước giống bạn Rùa Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống trước giớ đi học ( bài tập 2) Mục tiêu: Học sinh thể hiện được nội dung tranh Phương pháp: sắm vai, thảo luận Hình thức học: lớp, nhóm, cá nhân Bước 1: Cho 2 em ngồi cạnh nhau làm thành 1 nhóm đónh vai 2 nhân vật trong tình huống Bước 2: Cho học sinh lên đóng vai trước lớp Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn à Kết luận: Các em cần phải đi học đúng giờ Hoạt động 3: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Phân biệt được hành động đúng sai Phương pháp: Đàm thoại Hình thức học: Lớp Bạn nào ở lớp luôn đi học đứng giờ Kể các việc cần làm để đi học đúng giờ à Kết luận: Được đi học là quyền lợi của các em. Nó giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình Để đi học đúng giờ cần phải Chuẩn bị áo quần , sách vở từ hôm trước Không thức khuya Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ … Dặn dò : Thực hiện tốt điều đã học để đi học đúng giờ, để không làm phiền các bạn khi đến trễ Chuẩn bị : Học tiếp tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát nêu nội dung tranh Học sinh lên trình bày chỉ tranh Vì Thỏ la cà đi chơi Học sinh chuẩn bị đóng vai Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 03 tháng 12 năm 2003 Tiếng Việt Bài 53 : Vần inh – ênh (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : inh , ênh , máy vi tính, dòng kênh Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần inh, ênh để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: vần ang – anh Cho học sinh viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành Cho học sinh đọc câu ứng dụng Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần inh- ênh ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần inh Mục tiêu: Nhận diện được chữ inh, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần inh Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ inh Vần inh gồm có mấy âm? So sánh inh và anh Lấy vần inh ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh Giáo viên đọc trơn inh Có vần inh, thêm chữ và dấu gì để có tiếng tính? Giáo viên đánh vần: Tờ – inh – tinh – sắc – tính Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh : tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý : ghi bảng : máy vi tính Đọc toàn phần vần inh Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần inh: viết chữ i rê bút viết chữ nh tính: viết chữ t rê bút viết vần inh,dấu sắc trên i máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o Hoạt động 2: Dạy vần ênh Mục tiêu: Nhận diện được chữ ênh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ênh Quy trình tương tự như vần inh Vần ênh được tạo nên từ ê, nh So sánh vần ênh, inh Đánh vần: ê – nhờ – ênh; ca – ênh – kênh; dòng kênh Viết: ênh, kênh, dòng kênh d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có inh – ênh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Đình làng ễnh ương Thông minh bệnh viện Giáo viên chỉ từ thứ tự, bất ký Giáo viên sửa sai cho học sinh Cho học sinh đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Gồm có âm i và âm nh Giống nhau: kết thúc là chữ nh Khác nhau: inh bắt đầu là i, anh bắt đầu là a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm t đứng trước và dấu sắc trên i Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 58 : Vần inh – ênh (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Luyện nói được thành câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính Kỹ năng: Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ C, Đ để biết: khi nào vần viết hoa Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Nắm được công dụng 1 số loại máy, bảo vệ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết inh , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc lại vần ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Đọc thầm câu ứng dụng: tìm tiếng có vần inh-ênh à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Vi

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 13 (Lan).doc
Giáo án liên quan