Tiếng Việt
Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uông - ương
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 56 : Vần uông – ương (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uông - ương
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần eng – iêng
Học sinh đọc sách câu ứng dụng
Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần uông–ương ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động 1: Dạy vần uông
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ uông
Vần uông được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần uông với iêng
Lấy uông ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: uô – uông
Giáo viên đọc trơn uông
Có vần uông, thêm chữ và dấu gì để có tiếng chuông ?
Giáo viên viết bảng: chuông
Đánh vần : chờ – uông – chuông
Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi bảng: qủa chuông
Đọc toàn phần vần uông
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ uông: viết con chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết ng
chuông: viết con chữ ch, lia bút viết vần uông
quả chuông: viết chữ quả , cách con chữ o viết chữ chuông
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần ương
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ương, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ương
Quy trình tương tự như vần uông
Vần ương được tạo nên từ ươ và ng
So sánh ương với uông
Đánh vần: ươ–ngờ–ương
đờ–ương–đương–huyền – đường
con đường
Viết : ương, đường, con đường
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uông – ương và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
Rau muống nhà trường
Luống cày nương rẫy
Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Giống nhau: kết thúc là ng
Khác nhau là uông bắt đầu là uô
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Thêm chữ ch và không dấu
Học sinh quan sát
Học sinh đọc
Học sinh nêu : qủa chuông
Học sinh đọc : qủa chuông
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiếng Việt
Bài 52 : Vần uông – ương (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng
Kỹ năng:
Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ N, L, Tr và biết khi nào viết hoa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nêu tiếng có vần uông, ương
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần uông
Viết từ: qủa chuông
Viết vần ương
Viết từ: con đường
Giáo viên khống chế viết từng dòng ở bảng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng
Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ?
Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang là gì?
Ngoài ra em còn biết bác nông dân có những việc gì khác ?
Em ở nông thôn hay thành phố?
Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ ?
Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai … chúng ta có cái gì để ăn không ?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên đính bảng các từ: điền vần để được từ
T____ vôi trắng
R____ rau m____
Con đ____ làng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần
Chuẩn bị bài vần ang – anh
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố vế phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong hạm vi 7
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH : mẫu vật
Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7
Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác
Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu
Giáo viên chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7
Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
Cho học sinh đọc 2 phép tính
Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó
à Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1
Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7
Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
Hoạt động 2:
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy vở bài tập
Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viêt phải thẳng cột
Bài 2: Tính kêt quả
Bài 3: Tính như thế nào?
Giáo viên : 5 + 1 + 1 =
Bài 4: Viết phép tính
Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?
Củng cố:
Thi đọc phép tính tiếp sức
Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2… cứ thế đến hết cả tổ
Nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7
Hát
Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6
Học sinh quan sát
Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có mấy hình?
Sáu cộng một bằng bảy
Học sinh đọc
Học sinh nêu kết quả: 7
Học sinh đọc 2 phép tính
Học sinh nêu
Học sinh đọc thuộc bảng
Học sinh làm, sửa bài miệng
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, viết 7 sau dấu ” =”
Học sinh làm , sửa
Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống
Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng.
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 02 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 57 : Vần ang – anh (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo ang - anh
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với ang – anh để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: Vần uông, ương
Học sinh đọc sách câu ứng dụng
Học sinh viết: rau muống, nhà trường, luống cày
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ang–anh ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ang
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ang, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ang
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ang
Vần ang được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần ang với ong
Lấy lấy và ghép ang ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – ngờ – ang , ang
Giáo viên đọc trơn ang
Viết chữ bàng , phân tích chữ bàng
Đánh vần : Bờ – ang – bang – huyền – bàng
Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi bảng: cây bàng
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh
Đọc toàn phần vần ang
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ ang: viêt chữ a rê bút viết chữ ng
bàng: Viết chữ b rê bút viết vần ang, dấu huyền trên a
cây bàng: viết chữ cây, cách con chữ o viết chữ bàng
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần anh
Mục tiêu: Nhận diện được chữ anh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần anh
Quy trình tương tự như vần ang
Vần anh được tạo nên từ a, nh
So sánh anh và ang
Đánh vần: a – nhờ – anh; chờ – anh – chanh; cành chanh
Viết anh, chanh, cành cành cành
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ang – anh và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên đưa vật thật , tranh, gợi mở, giảng giải để nêu từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
Buôn làng bánh chưng
Hải cảng hiền lành
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Học sinh: được tạo nên từ chữ a và ng
Giống nhau: kết thúc là ng
Khác nhau là ang bắt đầu là a, ong bắt đầu là o
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
B đứng trước vần ang, dấu huyền trên a
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc từ
Học sinh theo dõi
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiếng Việt
Bài 52 : Vần ang – anh (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Đọc lại bài vần ở tiết 1: các vần, tiếng, từ khoá
Các từ ứng dụng
Đọc cả trang
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
Đọc thầm câu, tìm tiếng có vần mới học
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần ang
Cây bàng
Viết vần anh
Cành chanh
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Buổi sáng
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ?
Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ?
Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ?
Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Viết tiếng từ có mang vần( hướng dương, cái thuổng, gương,…)
Nhận xét
Đọc lại cả bài ở sách
Dặn dò:
Đọc bài và viết bảng vần, tiếng có mang vần vừa học
Chuẩn bị bài vần inh – ênh
Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh nêu : cánh, cành
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh thi 3 tổ cử 5 bạn thi tiếp sức . tổ nào viết nhiều, thắng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Học sinh đọc lại
Toán
Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
Kỹ năng:
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 7
Thái độ:
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định :
Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7
Giơ hoa đúng sai
3 + 4 = 6
7 + 0 = 7
2 + 5 = 5
1 + 6 = 7
6 + 0 = 0
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
Hình thức học : Lớp, cá nhân
HDDH: Hình tam giác
Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Giáo viên đính hình tam giác lên bảng
Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái?
Giáo viên nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 6–1=5
Tương tự: 7 – 6 = 1
Cho học sinh lấy 7 đồ vật: tự tách làm 2 nhóm, rồi nêu phép trừ tương ứng.
Giáo viên ghi bảng
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng
Hoạt động 2: luyện tập
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Thực hiện các phép tính, lưu ý ghi số thẳng cột
Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả)
Bài 3 : Tính kết quả:
Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào?
Bài 4 : viết phép tính
Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại mấy quả?
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố:
Nối phép tính có kêt quả tương ứng
3 + 4 7 – 5
4 + 1 7 – 0
0 + 3 7 – 2
6 – 2 7 – 3
5 – 3 7 – 4
Nhận xét
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi
Làm lại các bài còn sai vào vở 2
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc
Cả lớp thực hiện
S
Đ
Đ
Đ
S
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: có 6 hình
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện và nêu
7 – 2
7 – 5
7 – 4
7 – 3
Học sinh đọc bảng trừ
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp, sửa bài miệng
Học sinh nêu
Học sinh sửa bảng lớp
Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp
Học sinh nêu đề, đặt phép tính, sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua , 3 tổ lên tiếp sức
Học sinh nhận xét
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Đạo Đức
Bài 13 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
Kỹ năng:
Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ
Thái độ:
Giáo dục học sinh có ý thức đi học đều và đúng giờ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở bài tập 1
Học sinh:
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
Khi chào cờ cần phải như thế nào ?
Thực hành khi chào cờ
Nhận xét
Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát tranh ở bài tập 1
Mục tiêu: Nhìn tranh và nêu được nội dung tranh
Phương pháp: Thảo luận , đàm thoại , trực quan
Hình thức học: Lớp
ĐDDH : vở bài tập, tranh vẽ
Bước 1:
Cho học sinh xem tranh bài tập 1
Bước 2:
Cho học sinh trình bày ý kiến
Bước 3:
Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn
Còn Rùa chậm chạp nhưng lại đi học đúng giờ
Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen
à Kết luận: Bạn Rùa đáng khen em bắt chước giống bạn Rùa
Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống trước giớ đi học ( bài tập 2)
Mục tiêu: Học sinh thể hiện được nội dung tranh
Phương pháp: sắm vai, thảo luận
Hình thức học: lớp, nhóm, cá nhân
Bước 1:
Cho 2 em ngồi cạnh nhau làm thành 1 nhóm đónh vai 2 nhân vật trong tình huống
Bước 2:
Cho học sinh lên đóng vai trước lớp
Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn
à Kết luận: Các em cần phải đi học đúng giờ
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
Mục tiêu: Phân biệt được hành động đúng sai
Phương pháp: Đàm thoại
Hình thức học: Lớp
Bạn nào ở lớp luôn đi học đứng giờ
Kể các việc cần làm để đi học đúng giờ
à Kết luận: Được đi học là quyền lợi của các em. Nó giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình
Để đi học đúng giờ cần phải
Chuẩn bị áo quần , sách vở từ hôm trước
Không thức khuya
Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ …
Dặn dò :
Thực hiện tốt điều đã học để đi học đúng giờ, để không làm phiền các bạn khi đến trễ
Chuẩn bị : Học tiếp tiết 2
Hát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát nêu nội dung tranh
Học sinh lên trình bày chỉ tranh
Vì Thỏ la cà đi chơi
Học sinh chuẩn bị đóng vai
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 03 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 53 : Vần inh – ênh (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : inh , ênh , máy vi tính, dòng kênh
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần inh, ênh để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần ang – anh
Cho học sinh viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần inh- ênh ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần inh
Mục tiêu: Nhận diện được chữ inh, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần inh
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ inh
Vần inh gồm có mấy âm?
So sánh inh và anh
Lấy vần inh ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh
Giáo viên đọc trơn inh
Có vần inh, thêm chữ và dấu gì để có tiếng tính?
Giáo viên đánh vần: Tờ – inh – tinh – sắc – tính
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên treo tranh : tranh vẽ gì ?
Giáo viên chốt ý : ghi bảng : máy vi tính
Đọc toàn phần vần inh
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết .
Viết vần inh: viết chữ i rê bút viết chữ nh
tính: viết chữ t rê bút viết vần inh,dấu sắc trên i
máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o
Hoạt động 2: Dạy vần ênh
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ênh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ênh
Quy trình tương tự như vần inh
Vần ênh được tạo nên từ ê, nh
So sánh vần ênh, inh
Đánh vần: ê – nhờ – ênh; ca – ênh – kênh; dòng kênh
Viết: ênh, kênh, dòng kênh
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có inh – ênh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
Đình làng ễnh ương
Thông minh bệnh viện
Giáo viên chỉ từ thứ tự, bất ký
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Cho học sinh đọc toàn bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Gồm có âm i và âm nh
Giống nhau: kết thúc là chữ nh
Khác nhau: inh bắt đầu là i, anh bắt đầu là a
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Thêm t đứng trước và dấu sắc trên i
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 58 : Vần inh – ênh (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng :
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ?
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
Kỹ năng:
Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ C, Đ để biết: khi nào vần viết hoa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Nắm được công dụng 1 số loại máy, bảo vệ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết inh , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Luyện tập , trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn đọc lại vần ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ?
Đọc thầm câu ứng dụng: tìm tiếng có vần inh-ênh
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Vi
File đính kèm:
- giao an tuan 13 (Lan).doc