Giáo án lớp 1 tuần 14 đến 19

Tiết 2: ĐẠO ĐỨC

Đi học đều và đúng giờ

I, Mục tiêu:

-HS biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình

-H thực hiện đi học đều và đúng giờ

II. Tài liệu và phương tiện:

-Vở bài tập đạo đức

-Tranh bài tập 1, 4 phóng to

-Điều 28 công ước Quốc tế về quyền trẻ em.

-Bài hát : “ Tới lớp , tới trường ” Nhạc và lời Hoàng Vân.

III, Các hoạt động dạy học:

1, Khởi động: ( 3’ )

-HS hát bài: “ Đi học ”

- GV dẫn dắt vào bài

 

doc91 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1031 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14 đến 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Chào cờ Tiết 2: ĐẠO ĐỨC Đi học đều và đúng giờ I, Mục tiêu: -HS biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình -H thực hiện đi học đều và đúng giờ II. Tài liệu và phương tiện: -Vở bài tập đạo đức -Tranh bài tập 1, 4 phóng to -Điều 28 công ước Quốc tế về quyền trẻ em. -Bài hát : “ Tới lớp , tới trường ” Nhạc và lời Hoàng Vân. III, Các hoạt động dạy học: 1, Khởi động: ( 3’ ) -HS hát bài: “ Đi học ” - GV dẫn dắt vào bài 2, Hoạt động 1:Thảo luận nhóm ( 8 - 10’ ) @ Mục tiêu: HS hiểu được lí do dẫn đến việc đi học muộn, hay đúng giờ. @ Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm đôi. - Bức tranh vẽ gì ? - HS trình bày kết hợp chỉ vào nội dung tranh. - GV tóm tắt: Đến giờ vào lớp, khi bác gấu đánh trống vào lớp Rùa đã ngồi vào bàn học.Thỏ đang la cà ........... ? Ví sao nhanh nhẹn lại đi học muộn ? Còn rùa chậm chạp lại vào lớp đúng giờ ? - Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen, vì sao ? -G kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn.......... 3, Hoạt động 2 : Chơi trò chơi “ Sắm vai ” ( 8 - 10’ ) @ Mục tiêu: HS biết những việc cần chuẩn bị trước giờ đi học. @ Cách tiến hành: -GV phân vai: 2 HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai 2 nhân vật trong tình huống -Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - HS lên đóng vai - HS nhận xét và thảo luận. - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì vơi bạn ? Tại sao? 4, Hoạt dộng 3: Liên hệ ( 8 - 10’ ) -HS liên hệ trong lớp bạn nào luôn đi học đúng giờ - Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ. GV K L : Được đi học là quyền lợi của các em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT Bài 55 : eng - iêng A.Mục đích yêu cầu : -H đọc, viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. -Đọc câu ứng dụng : “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ” -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Ao, hồ, giếng ” B. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ ) -H ghép từ : súng đạn, sừng sững. -H đọc sgk / 110-111 II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ ) 1.Dạy vần eng - iêng ( 15 - 17’ ) - GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : eng - HS phát âm cá nhân - GV đánh vần mẫu : e - ng -eng - HS đánh vần cá nhân - HS phân tích vần eng - HS ghép vần eng - đọc lại . - HS chọn âm x ghép trước vần eng dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới - GV đọc mẫu : xẻng - HS đọc cá nhân - HS đọc lại bài eng - xẻng - HS phân tích tiếng xẻng - GV giới thiệu từ khoá : lưỡi xẻng - đọc mẫu - HS luyện đọc từ - HS đọc lại bài : eng - xẻng - lưỡi xẻng. + Tương tự quy trình trên với : iêng - chiêng - trống, chiêng - H đọc lại bài - So sánh vần eng - iêng 2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ ) - HS ghép từ : cái kẻng, xà beng, bay liệng. - GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu . - HS luyện đọc từ cá nhân III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng. -HS đọc : eng - nhận xét . -GV hướng dẫn quy trình viết vần eng - lưu ý nét nối từ e - n - g chú ý điểm gặp nhau của nét khuyết. -HS luyện viết bảng con : eng + Tương tự với vần eng , từ lưỡi xẻng, trống chiêng -GV n xét , sửa chữa cho HS. Tiết 2 I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ ) -HS luyện đọc bài trên bảng T1 -HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng : “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ” -GV đọc mẫu - Hd h/s đọc - HS luyện đọc câu ứng dụng +Đọc sgk : -GV đọc mẫu sgk / trang 112-113 -HS luyện đọc từng trang - G cho điểm. -HS đọc cả 2 trang II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ ) -HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần eng viết trong mấy ô ? -GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c . -HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút - GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng - HS viết hết dòng vần eng / 4 vần - 1 dòng *Tương tự các dòng còn lại: iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Dòng lưỡi xẻng, trống chiêng viết 1 lần. III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7’ ) - HS nêu chủ đề luyện nói: “ Ao, hồ, giếng ” - HS nói tự nhiên về nội dung tranh. + Nơi em ở có ao, hồ, giếng không ? + Ao, hồ, giếng có gì giống nhau ? + Nơi em ở dùng nước ở đâu ? Theo em nước ở đâu là nước sạch ? + Để giữ vệ sinh cho nước sinh hoạt, em và các bạn phải làm gì ? IV, Củng cố - dặn dò ( 3’ ) - HS đọc lại bài - Tìm tiếng có vần eng, iêng. VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 56. Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: TOÁN Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8 A.Mục tiêu: Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8 B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học Toán C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5’) Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính 5 + 3 4 + 4 2 + 6 HS đọc thuộc bảng cộng 8 I, Hoạt động 2: Lập bảng trừ trong phạm vi 8 ( 10 - 12’ ) 1 , Lập phép trừ , 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 1: Nhớ lại phép tính 7 + 1 = 8 dựa vào phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ lập 2 phép tính trừ 7 + 1 = 8 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1 Bước 2: Kiểm tra kết quả bằng que tính 8 que tính bớt đi 1 còn 7 que tính 8 que tính bớt đi 7 còn 1 que tính 2, Lập các phép trừ : 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5 Quy trình tương tự 3, Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17’ ) Bài 1/ 73 : HS làm bảng con Chốt KT: Khi viết kết quả phép tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì? Bài 2 / 73: HS làm SGK Chốt KT: về MQH giữa phép cộng và phép trừ Từ một phép cộng có thể lập được phép trừ đúng Bài 3/ 74: HS làm SGK: Chốt KT: 4 gồm 1 và 3, 4 gồm 2 và 2 nên 8 - 4 cũng bằng 8 - 1 - 3, 8 - 2 - 2 Bài 4/ 74: HS làm SGK; Chốt KT: Làm bài theo 3 bước: Viết phép tính: 8 - 4 = 4 5 - 2 = 3 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 @ Dự kiến sai lầm: Bài 3: HS chỉ thực hiện 1 phép tính đã viết kết quả. Bài 4: HS nêu được phép tính nhưng không lập được đề toán tương ứng. IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3’ ) HS nhớ lại các phép trừ trong phạm vi 8 viết vào bảng con. VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập *Rút kinh nghiệm sau bài dạy - Phân bố thời gian: - Sử dụng đồ dùng: - Sai lầm của HS: Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT Bài 56 : uông - ương A.Mục đích yêu cầu : -H đọc, viết được uông, ương,quả chuông, con đường. -Đọc câu ứng dụng : “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. ” -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Đồng ruộng ” B. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ ) -H ghép từ : cái kẻng, xà beng, củ riềng -H đọc sgk / 112-113 II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ ) 1.Dạy vần uông - ương ( 15 - 17’ ) - GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : uông - HS phát âm cá nhân - GV đánh vần mẫu : uô - ng - uông - HS đánh vần cá nhân - HS phân tích vần uông - HS ghép vần uông - đọc lại . - HS chọn âm ch ghép trước vần uông để tạo thành tiếng mới - GV đọc mẫu : chuông - HS đọc cá nhân - HS đọc lại bài uông - chuông - HS phân tích tiếng chuông - GV giới thiệu từ khoá : quả chuông - đọc mẫu - HS luyện đọc từ - HS đọc lại bài : uông - chuông - quả chuông. + Tương tự quy trình trên với : ương - đường - con đường - H đọc lại bài - So sánh vần uông - ương 2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ ) - HS ghép từ : rau muống, luống cày, nhà trường. - GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu . - HS luyện đọc từ cá nhân III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng. -HS đọc : uông - nhận xét . -GV hướng dẫn quy trình viết vần uông - lưu ý nét nối từ u - ô - n - g chú ý điểm gặp nhau của nét khuyết. -HS luyện viết bảng con : uông + Tương tự với vần ương , từ quả chuông, con đường -GV n xét , sửa chữa cho HS. Tiết 2 I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ ) -HS luyện đọc bài trên bảng T1 -HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng : “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. ” -GV đọc mẫu - Hd h/s đọc - HS luyện đọc câu ứng dụng +Đọc sgk : -GV đọc mẫu sgk / trang 114-115 -HS luyện đọc từng trang - G cho điểm. -HS đọc cả 2 trang II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ ) -HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần uông viết trong mấy ô ? -GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c . -HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút - GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng - HS viết hết dòng vần uông / 4 vần - 1 dòng *Tương tự các dòng còn lại: ương, quả chuông, con đường. Dòng quả chuông, con đường viết 1 lần. III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7’ ) - HS nêu chủ đề luyện nói: “ Đồng ruộng ” - HS nói tự nhiên về nội dung tranh. + Lúa ngô khoai sắn được trồng ở đâu ? + Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? + Ngoài những công việc được vẽ trong tranh em còn biết bác nông dân còn thường làm những công việc gì ? + Bác nông dân làm ra sản phẩm gì cho mọi người ? IV, Củng cố - dặn dò ( 3’ ) - HS đọc lại bài - Tìm tiếng có vần uông, ương. VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 57. Tiết 4: ÂM NHẠC GV bộ môn dạy Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Hội khỏe Phù Đổng HS nghỉ Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI 2 An toàn khi ở nhà I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức, kĩ năng về: -Xác định một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, nóng, bỏng và cháy. -Số điện thoại để cứu hỏa - 114 II. Đồ dùng dạy học: -Sưu tầm 1 số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về tai nạn đã xảy ra. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1Hoạt động1: ( 7 - 8 ) HS quan sát + Một số hình ảnh trẻ em bị tai nạn thương tích khi ở nhà như: Bỏng, bị chảy máu, bị gãy tay hoặc gãy chân 2, Hoạt động 2: ( 10’ ) HS làm bài tập trong vở BTTNXH -Mục tiêu: HS nhận biết được những thứ có thể gây bỏng bằng cách đánh dấu X. -Cách tiến hành: + HS làm bài tập và nêu kq bài làm của mình 2, Hoạt động 2: ( 10 - 12’) HS làm vở bài tập TNXH +Đánh dấu vào ô trống vật dụng có thể gây đứt tay @ GV nêu kết luận chung: Cần phải thận trọng với những thứ có thể gây tai nạn thương tích khi ở nhà. Tiết 2: TOÁN Tiết 55: Phép cộng trong phạm vi 9 A.Mục tiêu: Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học Toán C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5’) Học sinh làm bảng con: Từ các số 3, 6, 8 lập các phép tính đúng HS lập các phép tính đúng nêu được MQH giữa phép cộng và phép trừ. I, Hoạt động 2: Lập bảng cộng trong phạm vi 9 ( 10 - 12’ ) 1 , Lập phépcộng: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 Bước 1 Quan sát hình vẽ trong SGK nêu đề toán “ Có 8 chấm tròn, thêm một chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? ” Bước 2: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa hỏi 8 + 1 bằng mấy ? HS trả lời GV viết 8 + 1 = 9 Từ phép cộng 8 + 1 = 9 lập phép cộng thứ 2: 1 + 8 = 9 2, Các phép cộng: 7 + 2 = 9 2 + 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 Thành lập tương tự 3, Tổ chức cho HS học thuộc -GV cho HS đọc các phép tính trong bảng, xóa dần kết quả để HS nhẩm cho thuộc. III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17’ ) Bài 1/78 : HS làm bảng con Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì? Vận dụng bảng cộng 9 để tính Bài 2 / 79: HS làm SGK Chốt KT: MQH giữa phép cộng và phép trừ Bài 3/ 79: HS làm SGK: Chốt KT: Mỗi cột tính hầu như giống nhau, giữ nguyên số đứng trước dấu cộng số đứng sau dấu cộng phân tích thành 2 số. Bài 4 / 79: HS làm SGK Chốt các bước để làm dạng toán viết phép tính thích hợp. + Bước 1: QS tranh + Bước 2: Lập đề toán + Bước 3: Viết phép tính @ Dự kiến sai lầm: Bài 3 HS chưa làm được cách thứ 2 Bài 4 HS nêu bài toán chưa hoàn chỉnh IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3’ ) HS làm bài tập - Nối phép tính với số thích hợp HS đọc lại bảng cộng 9 VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Phép trừ trong phạm vi 9 *Rút kinh nghiệm sau bài dạy - Phân bố thời gian: - Sử dụng đồ dùng: - Sai lầm của HS: Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT Bài 58 : inh -ênh A.Mục đích yêu cầu : -H đọc, viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Đọc câu ứng dụng : “ Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. ” -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Máy cày, máy vi tính, máy nổ, máy khâu. ” B. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ ) -H ghép từ : hải cảng, hiền lành, buôn làng. -H đọc sgk / 116 - 117 II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ ) 1.Dạy vần inh, ênh ( 15 - 17’ ) - GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : inh - HS phát âm cá nhân - GV đánh vần mẫu : i - nh - HS đánh vần cá nhân - HS phân tích vần inh. - HS ghép vần inh - đọc lại . - HS chọn âm t ghép trước vần inh để tạo thành tiếng mới - GV đọc mẫu : tính - HS đọc cá nhân - HS đọc lại bài inh, tính - HS phân tích tiếng tính - GV giới thiệu từ khoá : máy vi tính - đọc mẫu - HS luyện đọc từ - HS đọc lại bài : inh, tính, máy vi tính. + Tương tự quy trình trên với : ênh, kênh, dòng kênh - H đọc lại bài - So sánh vần inh, ênh 2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ ) - HS ghép từ : đình làng,thông minh, bệnh viện, ễnh ương. - GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu . - HS luyện đọc từ cá nhân III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng. -HS đọc : inh - nhận xét . -GV hướng dẫn quy trình viết vần inh - lưu ý nét nối từ i - n - h chú ý điểm gặp nhau của nét khuyết. -HS luyện viết bảng con : inh + Tương tự với vần ênh , từ máy vi tính, dòng kênh. -GV n xét , sửa chữa cho HS. Tiết 2 I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ ) -HS luyện đọc bài trên bảng T1 -HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng : “ Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. ” -GV đọc mẫu - Hd h/s đọc - HS luyện đọc câu ứng dụng +Đọc sgk : -GV đọc mẫu sgk / trang 118 - 119 -HS luyện đọc từng trang - G cho điểm. -HS đọc cả 2 trang II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ ) -HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần inh viết trong mấy ô ? -GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c . -HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút - GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng - HS viết hết dòng vần inh / 4 vần - 1 dòng *Tương tự các dòng còn lại:ênh, máy vi tính, dòng kênh. Dòng máy vi tính, dòng kênh viết 1 lần. III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7’ ) - HS nêu chủ đề luyện nói: “ Máy cày, máy nổ, máy vi tính, máy khâu. ” - HS nói tự nhiên về nội dung tranh. - GV chỉnh sửa cho HS nói thành câu. + Máy cày dùng để làm gì ? + Máy nổ dùng để làm gì ? + Máy tính dùng để làm gì ? + Em còn biết những loại máy nào ? Dùng để làm gì ? IV, Củng cố - dặn dò ( 3’ ) - HS đọc lại bài - Tìm tiếng có vần inh, ênh. VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 57. Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008 Tiết 1: TOÁN Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9 A.Mục tiêu: Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 B. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học Toán C. Các hoạt động dạy học chủ yếu I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5’) Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính 6 + 3 4 + 5 2 + 7 HS đọc thuộc bảng cộng 9 I, Hoạt động 2: Lập bảng trừ trong phạm vi 9 ( 10 - 12’ ) 1 , Lập phép trừ , 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 Bước 1: Nhớ lại phép tính 8 + 1 = 9 dựa vào phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ lập 2 phép tính trừ 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 Bước 2: Kiểm tra kết quả bằng que tính 9 que tính bớt đi 1 còn 8 que tính 9 que tính bớt đi 8 còn 1 que tính 2, Lập các phép trừ : 9 - 2 = 7 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 5 = 4 Quy trình tương tự 3, Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17’ ) Bài 1/ 78 : HS làm bảng con Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì? Bài 2 / 79: HS làm SGK Chốt KT: về MQH giữa phép cộng và phép trừ Từ một phép cộng có thể lập được phép trừ đúng Bài 3/ 79: HS làm SGK: Chốt KT: Lấy 9 trừ đi số đã cho thì được số ở Bài 4/ 79: HS làm SGK; Chốt KT: Làm bài theo 3 bước: Viết phép tính: 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3’ ) HS nhớ lại các phép trừ trong phạm vi 9 viết vào bảng con. VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập *Rút kinh nghiệm sau bài dạy - Phân bố thời gian: - Sử dụng đồ dùng: - Sai lầm của HS: Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT Bài 59: ÔN TẬP Mục đích yêu cầu: -HS đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng âm ng, nh - Đọc đúng các từ ngữ, các câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình huống quan trọng trong chuyện “ Quạ và Công” B. Đồ dùng dạy học: Bảng ôn trang 120/ SGK Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 I,Hoạt động 1:KTBC ( 3 - 5’ ) - H ghép từ : đình làng ,thông minh ,bệnh viện - H đọc bài 58/118 -119 sgk II,Hoạt động 2: Ôn tập : (20 - 22’) 1,Giới thiệu bài ôn. - GV viết : ang - anh - HS đọc, ptính, nhận xét Vần ang, anh có kết thúc = âm gì? - GV giới thiệu bài ôn tập:vần có kết thúc = âm ng, nh - HS đọc âm ở cột dọc. - HS ghép âm để tạo thành vần vào bảng ôn. - GV ghi bảng. - HS đọc bài theo thứ tự , không theo thứ tự 2, Đọc từ ứng dụng: -HS ghép từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang GV ghi lên bảng- đọc mẫu -HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng GV yêu cầu III, Hoạt động 3. HD viết bảng (8 - 10’) - HS đọc: bình minh- N xét - GV hướng dẫn quy trình viết từ: bình minh. - HS viết bảng con. + Từ: nhà rông quy trình tương tự. GV nhận xét, sửa cho học sinh viết đẹp TIẾT 2 I, Hoạt động 1: Luyện đọc (10 - 15’) - HS đọc toàn bài tiết 1. - HS q/s tranh - G giới thiệu câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông” . . . . . . . . . về làng.” -GV đọc mẫu - HD h/s đọc - H luyện đọc + Luyện đọc sgk: -GV đọc mẫu cả 2 trang. II, Hoạt động 2 : Luyện viết vở (8 - 10’) -HS đọc : bình minh. Nhận xét từ bình minh viết trong mấy ô vở, 1dòng viết mấy lần -GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - cho H xem vở mẫu. -GV y/c H q/s chữ mẫu viết cho hết dòng. 1lần / dòng + Tương tự dòng nhà rông. GV chấm bài - n xét. III, Hoạt động 3 : Kể chuyện (15 - 17’) - GV cho HS q/s tranh , giới thiệu truyện kể “Quạ và công’’ - GV kể chuyện - Lần 1 : Kể diễn cảm - Lần 2 : Có tranh minh hoạ , kể đến đâu treo tranh đến đó. - Lần 3 : Kể liền mạch có tranh. - HS kể truyện theo tranh ? Câu chuyện có mấy nhân vật. ? Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao. Ý nghĩa truyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? IV, Củng cố - Dặn dò : ( 3’) Chúng ta vừa ôn vần gì? VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 60 Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt sao - lớp I, Mục tiêu: - GV và HS cùng tổng kết lại ưu , khuyết điểm sau 1 tuần học. - HS được sinh hoạt sao và vui văn nghệ. II, Chuẩn bị: Sổ theo dõi III, Các hoạt động dạy học: 1, Hoạt động 1: Sinh hoạt lớp ( 15’) -Các tổ trưởng nhận xét các hoạt động của tổ , lớp qua các mặt. + Đi học đúng giờ + Thể dục xếp hàng ra vào lớp + Chuẩn bị bài về nhà + Ý thức học tập + Điểm tốt: + Các bạn được khen , chê - GV y/c các tổ trưởng nêu cụ thể từng bạn qua các mặt đánh giá. - GV nhắc nhở chung cả lớp , khen động viên H. + Phương hướng tuần sau: Cả lớp thực hiện tốt các mặt hoạt động. 2, Hoạt động 2 : ( 20’) Sinh hoạt sao. - Các sao về vị trí sinh hoạt - Các sao trưởng cho các bạn SH văn nghệ. GV theo dõi nhận xét , nhắc nhở ý thức sinh hoạt sao GV nhận xét giờ học TUẦN 15 Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Chào cờ Tiết 2: ĐẠO ĐỨC Đi học đều và đúng giờ I, Mục tiêu -H thực hiện đi học đều và đúng giờ II. Tài liệu và phương tiện: -Vở bài tập đạo đức -Bài hát : “ Tới lớp , tới trường ” Nhạc và lời Hoàng Vân. III, Các hoạt động dạy học: 1, Hoạt động 1: Sắm vai ( 8 - 10’ ) -G chia lớp thành 4 nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống bài tập 4 -G đọc cho H nghe lời đối thoại trong 2 bức trang -Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai. -H đóng vai trước lớp. -Cả lớp trao đổi nhận xét trả lời câu hỏi. + Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? -G kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. 2, Hoạt động 2 : H thảo luận nhóm bài tập 5 ( 8 - 10’ ) -G nêu y/c thảo lỵân -H thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày trước lớp. -Cả lởptao đổi nhận xét. -G kết luận : Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa, vượt khó khăn đi học. 3, Hoạt dộng 3 : Thảo luận cả lớp ( 8 - 10’ ) -Đi học đều có ính lợi gì ? -Cần phải làn gì để đi học đều đúng giờ ? -Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ? -H đọc 2 câu thơ cuối bài. ‘‘Trò ngoan đến lớp đúng giờ. Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì.’’ Cả lớp hát bài : ‘‘Tới lớp tới trường’’ K L chung : Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt , thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT Bài 60 : om - am A.Mục đích yêu cầu : -H đọc, viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. -Đọc câu ứng dụng : ‘‘Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng .’’ -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘ Nói lời cảm ơn’’ B. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ ) -H ghép từ : bình minh , nhà rông , cánh đồng . -H đọc sgk / 120-121 II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ ) 1.Dạy vần om, am ( 15 - 17’ ) - GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : om - HS phát âm cá nhân - GV đánh vần mẫu : o - m - om - HS đánh vần cá nhân - HS phân tích vần om - HS ghép vần om - đọc lại . - HS chọn âm x ghép trước vần om dấu sắc trên o để tạo thành tiếng mới - GV đọc mẫu : xóm - HS đọc cá nhân - HS đọc lại bài om - xóm - HS phân tích tiếng xóm - GV giới thiệu từ khoá : làng xóm - đọc mẫu - HS luyện đọc từ - HS đọc lại bài : om - xóm , làng xóm. + Tương tự quy trình trên với : am -tràm - rừng tràm - H đọc lại bài - So sánh vần om - am 2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ ) - HS ghép từ : chòm râu , quả trám , trái cam - GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu . - HS luyện đọc từ cá nhân III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng. -HS đọc :om - nhận xét . -GV hướng dẫn quy trình viết vần om - lưu ý nét nối từ o - m , các nét móc cách đều nhau. -HS luyện viết bảng con : om + Tương tự với vần am , từ làng xóm , rừng tràm -GV n xét , sửa chữa cho HS. Tiết 2 I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ ) -HS luyện đọc bài trên bảng T1 -HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng : ‘Mưa tháng bảy gãy cành trám ....................................trái bòng’’ -GV đọc mẫu - Hd h/s đọc - HS luyện đọc câu ứng dụng +Đọc sgk : -GV đọc mẫu sgk / trang 122-123 -HS luyện đọc từng trang - G cho điểm. -HS đọc cả 2 trang II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ ) -HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần om viết trong mấy ô ? -GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c . -HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút - GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng - HS viết hết dòng vần om / 6 vần - 1 dòng *Tương tự các dòng còn lại: am, làng xóm, rừng tràm. Dòng làng xóm, rừng tràm viết 1 lần. III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7’ ) - HS nêu chủ đề luyện nói: “ Nói lời cảm ơn” - HS nói tự nhiên về nội dung tranh. ? Tại sao em lại cảm ơn chị ? ? Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa ? ? Khi nào ta nói lời cảm ơn ? IV, Củng cố - dặn dò ( 3’ ) - HS đọc lại bài - Tìm tiếng có vần om, am VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 61. Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008 Tiết 1: TOÁN Tiết 57: Luyện tập A.Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 9 B. Các hoạt động dạy học chủ yếu I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5’) Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính 7 + 2 9 - 2 3 + 6 HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ 9 II, Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 25 - 27’ ) Bài 1/ 80 ( 5 - 7’ ) : HS làm SGK Chốt KT: MQH giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 / 80 ( 4’ ) : HS làm SGK Chốt KT: Lấy kết quả trừ đi số đã cho thì được số điền vào chỗ trống Bài3/ 80 ( 5’ ): HS làm SGK: Chốt KT: Thực hiện theo 3 bước + Tính kết quả + So sánh kết quả + Chọn dấu để điền Bài 4/ 80: HS làm SGK; Chốt KT: Làm bài theo 3 bước: + QS tranh + Lập đề toán + Viết phép tính Viết phép tính 3 + 6 = 9 9 - 6 = 3 6 + 3 = 9 9 - 3 = 6 Bài 5/ 80 ( 5’ ) HS làm SGK Có 5 hình vuông *Dự kiến sai lầm : Bài 4 HS chưa nêu được đề toán cho cả 4 trường hợp Bài 5 nhận diện không đủ 5 hìng vuông IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3’ ) GV cùng HS hệ thống lại nội dung luyện tập VN xem lại bài - chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 10  *Rút kinh nghiệm sau bài dạy - Phân bố thời gian: - Sai lầm của HS: Tiết 2 - 3: TIẾNG VIỆT Bài 61 : ăm - âm A.Mục đích yêu cầu : -H đọc, viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. -Đọc câu ứng dụng : “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi” -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘ Thứ, ngày, tháng, năm’’ B. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ ) -H ghép từ : làng xóm, quả trám . -H đọc sgk / 122-123 II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ ) 1.Dạy vần ă

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 1(24).doc
Giáo án liên quan