Giáo án lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học trần Phú B

HỌC VẦN

ENG- IÊNG

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng, trống chiêng .

- Đọc được câu ứng dụng:Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ao, hồ, giếng.

-Giáo dục hs hiểu được nguồn nước sinh hoạt rất quý, phải biết bảo vệ nguồn nước cho sạch sẽ, sử dụng nguồn nước tiết kiệm.

B/ Đồ dùng dạy học.

 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học trần Phú B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2013 HỌC VẦN ENG- IÊNG A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: eng, iêng,lưỡi xẻng, trống chiêng . - Đọc được câu ứng dụng:Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Ao, hồ, giếng. -Giáo dục hs hiểu được nguồn nước sinh hoạt rất quý, phải biết bảo vệ nguồn nước cho sạch sẽ, sử dụng nguồn nước tiết kiệm. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 15’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ 10’ 3’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần eng: b. Vần iêng : HD viết bảng con HDđọc từ ứng dụng CC tiết 1 Tiết 2 LĐ:bảng lớp LĐ câu ƯD 4. Luyện nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. . L Đ bài SGK 5. Luyện viết: Vở TViết bài 54 CC – DD - Viết : cây sung, trung thu, củ gừng. * GV ghi đầu bài lên bảng . * Nêu cấu tạo vần eng? +GV gài vần eng - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần eng? + Có vần eng rồi muốn có tiếng beng ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng beng - Cho HS gài tiếng beng. + Tiếng beng có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng beng? + Đánh vần , đọc trơn tiếng beng? - GV đưa tranh xà beng và giới thiệu. - GV gài từ xà beng + Trong từ xà beng tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng beng, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) *(Dạy tương tự vần eng) - So sánh vần eng và vần iêng? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) *Giới thiệu chữ mẫu viết bảng :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét. *Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng + Gạch chân tiếng có vần eng, iêng? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. *GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng nghiêng, kiềng. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. *HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh vẽ những gì? + Ao, hồ, giếng thường để làm gì? +Ao, hồ, giếng có đặc điểm gì giống và khác nhau? + Các con vật, các loài cây sống ở đó như thế nào? + Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Nước ở đó như thế nào? + Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? + Theo em, lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh? + Để giữ cho nguồn nước ăn, chúng ta cần phải làm gì? + Nhắc lại chủ đề. *Luyện đọc SGK trang 112+113 * Vở TViết bài 55. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. *Đọc lại bài. - Đọc trước bài 56. - 3 tổ viết 3 từ. - Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm e đứng trước, âm ng đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc *2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. * HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. *HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. \ *Đọc bài trong SGK *HS lấy vở tập viết tập 1 bài 54. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. ------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------- Toán Phép trừ trong phạm vi 8 A. Mục tiêu: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 15’ 2’ KTBC B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. 3 Luyện tập : a. Bài 1: Tính: b. Bài 2: Tính: c. Bài 3: Tính; d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. CC – DD Tính: 8 + 0 = 3 + 5 = 6 + 2 = 0 + 8 = 5 + 3 = 2 + 6 = * GV ghi đầu bài lên bảng . a. Thành lập công thức : 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 8 – 4 = 4 * Làm tương tự bảng trừ 7 b. Học thuộc lòng bảng trừ. - Nhận xét bảng trừ trong phạm vi 8. - Rèn học thuộc lòng. - Thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8. * Bài 1 : Cho HS nêu YC của bài . Làm vào bảng con . - Củng cố cách đặt tính và tính kết quả các phép tính trừ trong phạm vi 8. * Bài 2: Cho HS nêu YC của bài . Làm miệng nối tiếp trên bảng lớp . - Củng cố: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. *Bài 3 Cho HS nêu YC của bài . Làm nhóm đôi . - Củng cố các phép tính trừ trongphạm vi 8.Thứ tự thực hiện dãy tính có 2 phép tính trừ liên tiếp. ( 2 số trừ = 8). *Bài 4Cho HS nêu YC của bài . 8 – 4 = 4 5 – 2 = 3 8 – 3= 5 8 – 6 = 2 - Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và ghi phép tính. *. Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 8. * Học thuộc bảng cộng, trừ 8. Xem trước bài sau . - 3 HS lên bảng - HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán theo tranh, trả lời và gài phép tính tương ứng. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nhận xét. - HS đọc thuộc lòng. - Thi đọc cá nhân, đồng thanh giữa các tổ. *HS mở SGK trang 73, 74. - HS nêu yêu cầu. - Nêu cách đặt tính. * HS nêu yêu cầu. - Nhận xét từng cột phép tính. * HS nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng, lớp làm SGK. - Nhận xét đặc điểm từng cột phép tính. * HS nêu yêu cầu. - Quan sát hình vẽ và ghi phép tính vào SGK . -------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 8 . viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 30’ 2’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập: SGK trang 75. a. Bài 1: Tính; b. Bài 2: Số? c. Bài 3: Tính: Bài 4 : Viết phép tính thích hợp đ. Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp CC – D D Tính: 8 – 1 – 3 8 – 2 – 2 8 – 4 – 1 * GV ghi đầu bài lên bảng . Bài 1 : Cho HS nêu YC của bài . Làm miệng nối tiếp trên bảng . - Củng cố: Các phép cộng, trừ trong phạm vi 8. Mối quan hệ giữa cộng và trừ trong phạm vi 8. Tính chất giao hoán trong phép cộng 8. Bài 2: Cho HS nêu YC của bài . Làm vào bảng con . *. Lưu ý: Ô trống là kết quả của phép tính cộng và trừ. - Củng cố: Các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 7 và 8. Bài 3: Cho HS nêu YC của bài . Làm Thảo luận nhóm đôi làm vào SGK . - Củng cố: Thứ tự thực hiện biểu thức có 2 phép tính cộng, trừ. Bài 4: Cho HS nêu YC của bài . Làm 8 – 3 = 5 Củng cố: Quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. Bài 5: Cho HS nêu YC của bài . Làm - HD HS , làm mẫu - Củng cố: So sánh số trong phạm vi 8. * Về nhà ôn lại bài. - 3 HS lên bảng làm bài. - HS mở SGK trang 75. * HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài tập và đọc kết quả. *HS nêu yêu cầu. - HS làm bài bảng con NX bài trên bảng . *HS nêu yêu cầu. - Nêu cách làm. - HS tự làm bài SGK . * HS nêu yêu cầu. - Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - HS làm SGK. * HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi và tự làmSGK . 1 em lên bảng làm . ------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------- Học vần UÔNG- ƯƠNG A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. -Giáo dục hs hiểu được để có được hạt gạo,người nông dân rất vất vả, vì vậy phải quý trọng và biết ơn… B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 15’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ 10’ 3’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần uông: b. Vần ương : HD viết bảng con HDđọc từ ứng dụng CC tiết 1 Tiết 2 LĐ:bảng lớp LĐ câu 4. Luyện nói theo chủ đề: Đồng ruộng . L Đ bài SGK 5. Luyện viết: Vở TViết bài 54 CC – DD - Viết : xà beng, củ riềng, bay liệng * GV ghi đầu bài lên bảng . - Nêu cấu tạo vần uông? +GV gài vần uông - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần uông? + Có vần uông rồi muốn có tiếng chuông ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng chuông - Cho HS gài tiếng chuông + Tiếng chuông có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng chuông ? + Đánh vần, đọc trơn tiếng chuông ? - GV đưa tranh quả chuông và giới thiệu. - GV gài từ quả chuông + Trong từ quả chuông tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) * (Dạy tương tự vần uông) - So sánh vần uông và vần ương? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) * Giới thiệu chữ mẫu viết bảng:uông, ương, quả chuông, con đường. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét. *Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy + Gạch chân tiếng có vần uông, ương? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. * Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. * GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng nương, mường. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. * HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh vẽ cảnh gì? + Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn...? + Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì? + Ngoài ra, những người nông dân còn làm các công việc gì khác? + Chúng ta cần có thái độ gì với các bác nông dân? + Nhắc lại chủ đề. * Luyện đọc SGK trang 114+115 * Vở TViết bài 56. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. * Đọc lại bài. Xem trước bài sau . - 3 tổ viết 3 từ. *Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm uô đứng trước, âm ng đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. * HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. *2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. * HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. *HS quan sát và nêu ND tranh. * HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. *Đọc bài trong SGK *HS lấy vở tập viết tập 1 bài 54. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. --------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu: - Biết kể tên một số vật nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay, chảy máu, bỏng, cháy ... - Số điện thoại để báo cứu hoả. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - Giáo dục hs biết cách phòng tránh các vật dễ gây tai nạn. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, sưu tầm câu chuyện về tai nạn xảy ra đối với các em nhỏ. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, Vở bải tập. III. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 2’ KTBC B. BÀI MỚI. 1.Giới thiệu bài. 2. Các hoạt động. Hoạt động 1 QUAN SÁT TRANH (TRANG 30). Hoạt động 2 : QS tranh trang 31 Hoạt động 3 : Làm vở bài tập . CC – DD Ngoài giờ học, em thường làm gì giúp gia đình? Nhà cửa gọn gàng sạch sẽ có lợi gì? * GV ghi đầu bài lên bảng * Yêu cầu HS quan sát các hình SGK trang 30 và TLCH : - Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? - Đoán xem điều gì có thể xảy ra với các bạn? - Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn em cần chú ý điều gì? *. Kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn em cần rất cẩn thận để tránh đứt tay.Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ *Yêu cầu HS quan sát tranh trang 31 SGK và TLCH : + Tranh vẽ những gì ? + Điều gì có thể xảy ra trong các hình vẽ trên? + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì? - GV gọi đại diện nhóm trình bày 1 tình huống theo tranh và cách xử lí. + Tranh 1: Nằm màn, cạnh đèn dầu đọc truyện. + Tranh 2: Không cho em bé gần ấm nước đang đun. + Tranh 3: Không cho em bé cắm phích vào ổ điện. H: + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì? + Em có biết số điện thoại gọi cứu hoả không? *.Kết luận: - Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay những đồ dùng dễ bắt lửa. - Tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. - Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện, dây dẫn đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. - Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu. - Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại, cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hoả, đề phòng khi cần. *HD HS làm vở bài tập HS quan sát theo cặp. Đại diện nhóm trả lời. HS thảo luận nhóm. Cháy, bỏng, điện giật. Màn cháy gọi cứu hoả 114. Nước sôi đổ phải tránh và gọi người lớn dọn. - HS lấy vở bài tập tự nhiên. - HS làm vở bài tập bài 1,2. ------------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------- Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 HỌC VẦN ANG- ANH A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ang, anh,cây bàng, cành chanh.. - Đọc được câu ứng dụng:Không có chân có cánh…Sao gọi là ngọn gió. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Buổi sáng. -Học sinh hiểu được bắt đầu một ngày mới mọi người đều làm việc, vì vậy các em cũng phải chịu khó học tập và giúp đỡ cha mẹ… B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 15’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ 10’ 3’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần ang: b. Vần anh: HD viết bảng con HDđọc từ ứng dụng CC tiết 1 Tiết 2 LĐ:bảng lớp LĐ câu ƯD 4. Luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng . L Đ bài SGK 5. Luyện viết: Vở TViết bài 54 CC – DD - Viết : luống cày, nhà trường, nương rẫy * Gv ghi đầu bài lên bảng . - Nêu cấu tạo vần ang? +GV gài vần ang - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần ang? + Có vần ang rồi muốn có tiếng bàng ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng bàng - Cho HS gài tiếng bàng + Tiếng bàng có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng bàng? + Đánh vần, đọc trơn tiếng bàng? - GV đưa tranh cây bàng và giới thiệu. - GV gài từ cây bàng + Trong từ cây bàng tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) (Dạy tương tự vần ang) - So sánh vần ang và vần anh? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) * Giới thiệu chữ mẫu viết bảng:ang, anh, cây bàng, cành chanh. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét * Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành + Gạch chân tiếng có vần ang, anh? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - HD đọc bảng tiết 1. * Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. * GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng cánh, cành. + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. * HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? + Trong tranh mọi người đang đi đâu, làm gì? + Buổi sáng, cảnh vật có gì đặc biệt? + ở nhà em mọi người làm gì vào buổi sáng? + Em thích buổi sáng của mùa nào? + Em thích thời tiết buổi sáng ra sao? + Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao? + Nhắc lại chủ đề. * Luyện đọc SGK trang 116+117 * Vở TViết bài 57. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. * Đọc lại bài. - Đọc trước bài 58. - 3 tổ viết 3 từ. * Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm a đứng trước, âm ng đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. * HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. * 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. * HS nêu. - HS đọc bảng tiết 1. *HS quan sát và nêu ND tranh. * HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. *HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. *Đọc bài trong SGK *HS lấy vở tập viết tập 1 bài 54. - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. --------------------------------------------------@&?------------------------------------------------------ TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 . viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 15’ 2’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. 3. Luyện tập: SGK trang 77. a. Bài 1: Tính: b. Bài 2: Tính: c. Bài 3: Tính: d.Bài 4: Viết phép tính thích hợp CC – D D Tính: 8 – 6 + 3 = 7 – 3 + 5 = 6 + 2 – 4 = 4 + 4 – 7 = * GV ghi đầu bài lên bảng . a. Thành lập công thức 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - GV đưa 8 hình vuông và hỏi: +. Có mấy hình vuông ? +. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông ? Hỏi:8 thêm 1 bằng mấy? - GV ghi bảng: 8 + 1 = 9 +. 1 hình vuông thêm 8 hình vuông. Có tất cả là mấy hình vuông? Hỏi: 1 thêm 8 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 1 + 8 = 9 b. Thành lập các công thức : 7 + 2 = 9 2 + 7= 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 *. Nhận xét các cặp phép tính. c. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Nhận xét bảng cộng trong phạm vi 9. - Rèn học thuộc lòng và thi đọc thuộc bảng cộng 9 * Bài 1: Cho HS nêu YC của bài . Làm bài vào bảng con . - Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả các phép tính cộng trong phạm vi 9 * Bài 2: Cho HS nêu YC của bài . Làm bài nối tiếp trên bảng lớp . - Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 7, 8, 9. Các phép tính trừ trong phạm vi 6,7,8. * Bài 3: Cho HS nêu YC của bài . Làm bài nhóm đôi , 3 em lên bảng làm bài . - Củng cố: Thứ tự thực hiện 2 phép tính cộng liên tiếp . * Bài 4: Cho HS nêu YC của bài . Làm bài 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 - Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và viết phép tính . * Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 2 HS lên bảng làm bài. - lớp làm bảng con. * Quan sát đếm và trả lời . - HS trả lời cá nhân, đồng thanh. - HS gài phép tính. - HS đọc. - HS trả lời cá nhân, đồng thanh. - HS gài bảng phép tính. - HS đọc. - HS quan sát hình vẽ đưa ra bài toánvà tìm phép tính tưong ứng. - HS nhận xét. - HS nhận xét. - HS học thuộc lòng và thi đọc giữa các tổ. * HS mở SGK trang 76, 77. - HS nêu yêu cầu. - Nêu cách đặt tính. - 2 HS lên bảng, lớp làm Bảng con . - Nhận xét các phép tính. * HS nêu yêu cầu. -Nhận xét từng cột phép tính. * HS nêu yêu cầu. - Nêu cách tính. - 3 HS lên bảng, lớp làm SGK. * HS nêu yêu cầu. - Quan sát hình vẽ, đặt đề toán. - Ghi phép tính thích hợp. -------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 12 năm 2013 HỌC VẦN INH, ÊNH A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh . - Đọc được câu ứng dụng:Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Học sinh nhận biết được 1 số loại máy và tác dụng của nó. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 15’ 5’ 5’ 10’ 5’ 5’ 10’ 3’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần inh: b. Vần ênh: HD viết bảng con HDđọc từ ứng dụng CC tiết 1 Tiết 2 LĐ:bảng lớp LĐ câu ƯD 4. Luyện nói theo chủ đề: Buổi sáng L Đ bài SGK 5. Luyện viết: Vở TViết bài 58 CC – DD - Viết : buôn làng, hải cảng, bánh chưng. * GV ghi đầu bài lên bảng . * Nêu cấu tạo vần inh? +GV gài vần inh - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần inh? + Có vần inh rồi muốn có tiếng tính ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng tính - Cho HS gài tiếng tính + Tiếng tính có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng tính ? + Đánh vần, đọc trơn tiếng tính ? - GV đưa tranh máy vi tính và giới thiệu. - GV gài từ máy vi tính + Trong từ máy vi tính tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) *(Dạy tương tự vần inh) - So sánh vần inh và vần ênh? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) * Giới thiệu chữ mẫu viết bảng:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét.

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 14(1).doc
Giáo án liên quan