TIẾT 1 : CHÀO CỜ :
TIẾT 2 & 3 : HỌC VẦN : OM - AM
I/. Mục tiêu :
- Đọc đuợc : om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng .
- Viết đuợc : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. Đồ dùng dạy học :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh:SGK, Bộ thực hành
38 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 chuẩn kiến thức kỹ năng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai..............................................................
.....................o0o......................
TIẾT 1 : CHÀO CỜ :
TIẾT 2 & 3 : HỌC VẦN : OM - AM
I/. Mục tiêu :
Đọc đuợc : om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng .
Viết đuợc : om, am, làng xóm, rừng tràm
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
II/. Đồ dùng dạy học :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
2/. Học sinh:SGK, Bộ thực hành
III/.Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Viết các từ : tăm tre, mầm non , đường hầm
Đoc câu ứng dụng
2 Bài mới : om, am
* HĐ 1:Nhận diện , đọc được vần, từ khóa: om, am, làng xóm, rừng tràm
* Vần om :
Tái hiện : o - m
→ om
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : o _ m _ om
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : xóm
- Đọc mẫu : xờ _ om _ xom _ sắc _ xóm
-Yêu cầu
( GV giáo dục HS tình làng nghĩa xóm )
- Chốt ý - cài bảng : làng xóm
- Yêu cầu
* Vần am
- Yêu cầu
( GV giúp HS biết về cây tràm )
- Chốt ý - cài bảng : rừng tràm
- Cài bảng : tràm
- Cài bảng : am - Yêu cầu
- GV đọc mẫu : a _ m _ am
( Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
( GV theo dõi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu
* Lưu ý: Cần lưu ý HS phương ngữ khi phát âm
* HĐ 2: Luyện đọc, từ ứng dụng
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
(GV giải nghĩa từ)
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* Lưu ý : HS phân tích và đọc trơn từ. Phát âm đúng những tiếng, từ có chứa vần vừa học
* HĐ 3: Luyện viết, viết được vần, từ khoá ở bảng con
* GV yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết : om
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu : làng xóm - hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : am, rừng tràm tương tự như trên )
* Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các âm trong vần. Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với từ.
(Nghỉ chuyển tiết )
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2em đọc
Đồng thanh
Lớp
- Nhận diện : o - m
- Phát hiện vần : om - đọc : om
- Phân tích : om
-Cá nhân xung phong đánh vần: om
(Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp
- Tìm - cài bảng : om - đọc: om
- So sánh om và on
- Phân tích : xóm
- Cá nhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc (cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ phong cảnh làng quê )
- Cá nhân xung phong đọc trơn từ
( vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc: om - xóm - làng xóm
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ cảnh rừng tràm )
- Nhận diện : rừng
- Phát hiện : tràm
- Nhận diện : tr , \ - Phát hiện : am
- Phân tích : am
- Cá nhân xung phong đánh vần am
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : am
- So sánh : am và om
- Phân tích - đánh vần : tràm
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : tràm
- Đọc trơn : rừng tràm
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : am - tràm - rừng tràm
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng ( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
Nhóm đôi
- Nhóm đôi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng (SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- HS xung phong giải nghĩa từ
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: xóm, tràm, đom đóm, chòm, trám, cam
Lớp
- Phân tích vần : om
- Theo dõi - viết bảng con : om
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : làng xóm
- Theo dõi - viết bảng con: làng xóm
- HS tự sửa sai ở bảng con
(Tiết 2)
* HĐ 1: Luyện đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu
à Nhận xét, sửa sai cách phát âm
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
à Chốt ý : Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám, rám trái bòng .
- Yêu cầu
- Yêu cầu
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
à Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
*Lưu ý: Đọc đúng nhịp. Phát âm đúng tiếng , lưu ý tiếng trám, rám, trái .
* HĐ 2: Luyện nói, nói đúng theo chủ đề
- Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
+ Em đã bao giờ nói “ Em xin cảm ơn” chưa? Tại sao ?
+ Khi nào ta phải cảm ơn ?
- GV nhận xét - giáo dục HS về việc cần phải nói lời cảm ơn trong các trường hợp
*HĐ 3: Luyện viết, vần, từ khoá :
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết ( tương tự tiết 1)
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
* Lưu ý: Viết đúng quy trình ,đều nét. Giữ gìn vở sạch, đẹp.Lưu ý nét nối giữa o,a và m trong om, am
3/Củng cố - dặn dò :
GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
+ Cách thực hiện: Tìm và cài từ vào đúng ô chứa vần vừa học .
+ Luật chơi: nhóm nào nhanh, đúng → thắng
Nhận xét – tuyên dương
- Dăn HS học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập ở vở bài tập TV, rèn chữ viết đẹp .
- Chuẩn bị bài : ăm, âm
- Nhận xét chung - giáo dục.
Nhóm
- Đọc thứ tự - không thứ tự toàn bảng tiết 1 ( cá nhân - nhóm - lớp)
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng
( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : Mưa, Nắng
- Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: trám, rám, tám
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc chủ đề: ( Nói lời cảm ơn )
( vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đôi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Tranh vẽ: bé và cô
+ Vì chị cho em quả bóng
+ HS trả lời
+ Khi ta nhận sự giúp đỡ từ người khác
- Lắng nghe
Cá nhân
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: om, làng xóm , am, rừng tràm
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Theo dõi
- Thực hiện trò chơi theo nhóm
- Cài bảng - nhận xét chéo
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIẾT 4 : TOÁN :LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu :
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
Hoàn thành bài tập chính xác
II/ Đồ dùng dạy _học:
1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.
III/.Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.Kiểm tra bài cũ:
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 9.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2
9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
* Nhận xét _ tuyên dương
2 Bài mới LUYỆN TẬP
a/Giới thiệu bài : Để giúp các em củng cố lại kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 9 . Tiết học hôm nay, ta sẽ đi vào bài : Luyện tập - ghi tựa
* HĐ 1: Thực hành , hoàn thành bài tập
- Bài 1: Tính ( thực hiện cột 1, 2 )
- GV nêu yêu cầu - yêu cầu
( GV theo dõi - lần lượt đưa kết quả đúng )
- Nhận xét - tuyên dương
* Lưu ý: Từ kết quả bài đố vui gv hướng dẫn để HS nhận ra tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9
- Bài 2: Số ( Thực hiện cột 1 )
- Yêu cầu
- GV tổ chức trò chơi tiếp sức
5 + … = 9
4 + … = 8
… + 7 = 9
- GV nhận xét chung - đánh giá
- Bài 3: > , < , = ( thực hiện cột 1, 3 )
- Yêu cầu
- GV theo dõi - hướng dẫn HS yếu
5 + 4 … 9 9 - 0 … 8
9 - 2 … 8 4 + 5 … 5 + 4
- Kiểm tra bảng lớp - nhận xét bảng con
- Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung - yêu cầu
- GV nhận xét - đánh giá
-GV yêu cầu
- GV nhận xét tuyên dương
3/Củng cố - dặn dò ;
- Yêu cầu
- Nhận xét chung
- Dặn HS về nhà thực hành ở vở BTT
- Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét chung
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 9.
Học sinh khác nhận xét.
- Lắng nghe - nhắc lại
Nhóm đôi
- Theo dõi - HS thực hành ở phiếu
- Nhóm đôi thực hiện đố vui
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Đọc các phép tính vừa hoàn thành
nhóm
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện tiếp sức theo nhóm
5 + 4 = 9
4 + 4 = 8
2 + 7 = 9
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét
Cá nhân
- Nêu yêu cầu và cách thực hiện
- HS thực hành ở bảng con - từng cá nhân thực hành ở bảng lớp
5 + 4 = 9 9 - 0 > 8
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
- Nhận xét bảng
- HS tự sửa sai nếu có
Nhóm đôi
- Cá nhân nêu nội dung tranh , bài toán ứng với tranh (lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- HS viết phép tính thích hợp – nhóm đôi đổi phiếu kiểm tra chéo
( 1 HS thực hiện ở phiếu )
9
-
3
=
6
- HS nêu phép tính khác có thể viết trong tình huống ( 6 + 3 = 9 )
Nêu đựợc bài ôn trong tiết học
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIẾT 5 : ĐẠO ĐỨC : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)
I/. Mục tiêu :
Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ .
Ghi nhớ và thực hiện tốt những điều đã được học ở lớp
II. Đồ dùng dạy –học:
1/. Giáo viên : Tranh bài tập 4 (2 tranh) , Bài tập 5 ( 1 tranh) .
2/. Học sinh: Vở bài tập đạo đức.
III/.Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1/KT bài cũ
-Nêu các việc cần làm để đi học đúng giờ ?
Nhận xét
2 Bài mới
Giới thiệu bài “Đi học đều và đúng giờ” (tiết 2)- ghi tựa :
* HĐ 1: HS nhận biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ
- Yêu cầu
- Giao việc - yêu cầu
è Nhận xét - chốt ý : Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ và tiếp thu bài tốt hơn.
* Lưu ý: HS có thể nêu những cách giải quyết khác nhau trong cùng tình huống
* HĐ 2: HS thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ
- GV yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận, nội dung “ Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? ”
+ Chúng ta có thực hiện được những việc giống bạn không ?
ð GV nhận xét chung - chốt ý: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc quần áo mưa vượt khó khăn đi học, chúng ta hãy noi gương bạn để thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ hàng ngày của mình .
* HĐ 3: HS nhận biết - thực hiện được nhiệm vụ của người học sinh .
- GV đặt câu hỏi thảo luận
+ Đi học đều và đúng giờ đem lại cho em những lợi ích gì ?
+ Để đi học đều và đúng giờ em cần phải làm gì?
+ Khi nào chúng ta nghỉ học ?
+ Nếu nghỉ học em cần làm gì ?
è Nhận xét chung - chốt ý : Đi học đều, đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
3. Củng cố _ dặn dò:
- GV hướng dẫn
- Dặn HS thực hiện đúng những điều đã được học - nhắc nhở bạn cùng thực hiện .
- Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”
Nhận xét tiết học.
Các việc cần làm để đi học đúng giờ :
+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối
hôm trước.
+ Không thức khuya.
+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
- Lắng nghe - nhắc lại
Nhóm
- HS quan sát tranh - nêu nội dung tranh
( lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Nhóm thảo luận - phân vai - thể hiện vai theo tình huống được phân công
+ Nhóm 1: Lan và Hà đang trên đường đi học, thấy đồ chơi đẹp, Hà bảo Lan dừng lại xem. Lan nói “ Mình đi học thôi kẻo muộn” và hai bạn đi đến lớp
+ Nhóm 2: Sơn đang trên đường đi học, gặp bạn rủ đi đá bóng. Sơn nói “ Không được đâu . Mình phải đi học thôi”
( Lớp theo dõi - nhận xét vai diễn )
- Lắng nghe
Nhóm đôi
- Nhóm đôi quan sát tranh - nêu nội dung tranh ( bài tập 5 )( lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Nhóm đôi cùng thảo luận - đại diện nêu ý kiến thảo luận trong nhóm “ Mặc dù trời mưa nhưng các bạn vẫn mặc áo mưa đi học và đến lớp đúng giờ”
( lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
+ HS trả lời ( được )
Cá nhân
- Lớp cùng theo dõi - thảo luận - nêu ý kiến của mình
+ Nghe giảng đầy đủ để kết quả học tập được tốt hơn.
+ Chuẩn bị tập vở và quần áo vào buổi tối hôm trước, không thức khuya, nhờ bố mẹ gọi dậy
+ Khi bị bệnh nặng , . . . .
+ Nhờ ba, mẹ xin phép , mượn vở bạn bổ sung kiến thức ngày đã nghỉ .
- Lắng nghe
- HS đọc thuộc hai câu thơ
Trò ngoan đến lớp đúng giờ
Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì
- Nêu những điều đã học được
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIẾT 6 : ÔN TIẾNG VIỆT : OM,AM
I/Mục tiêu
- Đọc và viết lại được từ ngữ có vần om,am
Học sinh khá giỏi: tìm từ và đặt câu ứng dụng mới có vần om,am
Học sinh yếu: đọc và viết được o,a,m,om,am
II- Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
- GV cho hs đọc vầ viết chữ máy tính,máy khâu
- Nhận xét sữa sai
3. 3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập
* HĐ 1: Luyện cho hs yếu
GV viết bảng: o,a,m,om,am
- Chỉ định hs đọc
- Luyện cho hs yếu đọc
- Nhận xét sữa cách phát âm cho hs
Chỉ định hs viết bảng: o,a,m,om,am
- Nhận xét
* HĐ 2: Thực hành VBT
* Nối
- GV chỉ định hs nối tiếng thành từ thích hợp
Khóm tre đu đua
Bông tràm rụng trắng
- GV chỉ định hs làm vào VBT
- Nhận xét-sửa sai
* Điền om hay am ?
- GV chỉ định hs quan sát tranh và điền om hay am
- GV chỉ định hs lên bảng
- Nhận xét
* Viết
- GV cho hs viết đúng ô li: khóm tre,trạm xăng
Chấm điểm
* HĐ 3: Tìm từ ngoài bài
- GV chỉ định hs đặt câu ứng dụng mới có vần om,am
- GV gợi ý các từ để hs đặt câu:lom khom làm mãi….
- GV đặt mẫu câu: bà cứ lom khom mãi
- GV gọi hs đặt câu
- Nhận xét
Củng cố
GV cho hs đọc lại BT nối
Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- 2 hs lên bảng thực hiện
- Lắng nghe
- Quan sát
- HS yếu đọc cá nhân
- Tất cả hs yếu
- Sữa sai
- HS yếu viết bảng con
- Cả lớp thực hiện
Khóm tre đu đưa
Bông tràm rụng trắng
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát tranh
- 3 hs lên bảng điền:xóm nhỏ,khám phá
- HS thực hiện viết vào vở ô li
- 3,4 hs khá giỏi
- Lắng nghe
- 3,4 hs tìm câu
- 1 hs giỏi tìm câu
- HS đọc:
Khóm tre đu đưa
Bông tràm rụng trắng
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIẾT 7 : ÔN TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I- Mục tiêu
- HS thực hiện phép trừ trong phạm vi 9
- Học sinh giỏi:nhìn tranh nêu đề và giải bài toán bằng tính thích hợp
- Học sinh yếu:cộng,trừ hai số hàng ngang trong phạm vi 9
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng con,VBT
- Tranh minh họa
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định tổ chức
Kiểm Tra bài cũ
GV cho hs làm tính
5+4= 2+7=
1+3+5= 6+1+2=
5+2+2= 6+2+1=
GV cho hs thực hiện bảng con
Nhận xét-sửa sai
Luyện tập
Giới thiệu bài
Thực hành
Bài tập 1: Tính
Chỉ định hs lên bảng
9 9 9 9 9 9
- - - - - -
1 2 3 4 5 6
…… …. …. ….. …. …
………..
Nhận xét-sửa sai
Bài tập 2: Tính
- GV cho hs lên bảng
8+1= 7+2= 6+3= …..
9-1= 9-2= 9-3= ….
9-8= 9-7= 9-6=
- Nhận xét
* Bài tập 3: Tính
9-3-2= 9-4-5= 9-6-2=
9-4-1= 9-8-0= 9-2-7=
GV chỉ định hs làm VBT
Chấm bài
Nhận xét-sửa sai
Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
GV cho hs nêu đề và lên bảng thực hiện
- GV cho hs thực hiện phép tính:
Nhận xét
Bài tập 5:
- GV hướng dẫn hs thực hiện:
9
5
3
5
4
6
1
2
…………….
- GV chỉ định hs thực hiện vào VBT
- Nhận xét
4. Củng cố
- GV cho hs thực hiện đọc lại bài tập 2
- GV hỏi hs hôm nay học bài gì?(Phép trừ trong phạm vi 9)
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS hát đầu giờ
Hs cả lớp thực hiện
- 3 hs lên bảng
1 hs đọc yêu cầu
4 hs yếu viết kết quả
Cả lớp thực hiện VBT
3,4 hs thực hiện trên bảng
8+1= 9 7+2= 9 6+3 = 9
9-1 = 8 9-2= 7 9-3 = 6
9-8 = 1 9- 7= 2 9-6 = 3
Cả lớp thực hiện VBT
Lắng nghe
3,4 hs thực hiện trên bảng
9-3-2= 4 9-4-5= 0 9-6-2 =1
9-4-1= 4 9-8-0= 1 9-2-7 =0
Cả lớp thực hiện VBT
Lắng nghe
- 2 hs giỏi thực hiện điền
a. 9-3=6
b. 9-2=7
- 2,3 hs khá lên bảng điền phép tính
9-5=4
- Lắng nghe
Cả lớp đọc lại bài
Đồng thanh trả lời
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIÊT 8 : HDHS TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT:LUYỆN ĐỌC VIẾT: INH, ÊNH
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc vần inh, ênh, đọc, viết được các tiếng, từ có vần inh, ênh.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn tập: inh, ênh
- GV ghi bảng: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương.
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: thông minh ( 1 dòng)
ễnh ương ( 1 dòng)
- HS nghe và ghi nhớ.
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
Thứ ba..............................................................
.....................o0o......................
TIẾT 1 : TOÁN :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/. Mục tiêu :
Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy –học:
1/. Giáo viên : Bô đồ dùng toán 1, 10 hình tam giác, 10 hình vuông, mẫu vật
2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính .
III/.Hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
Điền dấu , =
5+4.... 9 6 ..... 5 + 3 9 .... 5+1
2 Bài mới :
Giới thiệu bài : “Phép cộng trong phạm vi 10 ”- ghi tựa:
* HĐ 1: Thành lập - ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 10
PP : Trực quan , thực hành , đàm thoại
* Hướng dẫn thành lập: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
- GV lần lượt gắn bảng các hình tam giác nhỏ
▲▲▲▲▲▲▲▲▲ ▲
- Yêu cầu
- Hướng dẫn
- GV: Có 9 HTG thêm 1 HTG được 10 HTG vậy 9 thêm 1 được 10 và được viết như sau : 9 + 1 = 10
- Yêu cầu Học sinh đặt lên bàn 1 que tính bên trái. Đặt thêm bên phải 9 que tính
+ Cả hai bên có tất cả bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu - gợi ý
- Yêu cầu
*- Tương tự thành lập công thức :
8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10; 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10;
6 + 4 = 10 ; 4+ 6 = 10; 5 + 5= 10
ð Hình thành bảng cộng :
9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 4 + 6 = 10
8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 5 + 5 = 10
- Giáo viên hướng dẫn ( xóa dần)
* Lưu ý: Ở các phép tính sau HS nhìn tranh tự viết phép tính thích hợp, thực hành đếm que tính
* HĐ 2: Thực hành
- Bài 1: Tính.
- Yêu cầu ( câu a)
- GV đưa ra kết quả đúng
- Yêu cầu - thực hiện câu b
* Lưu ý: HS thực hành viết số thẳng cột ( câu a)
- Bài 2 : Số
- GV nêu yêu cầu - hướng dẫn
- GV tổ chức trò chơi chung sức
3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát - nêu kết quả quan sát
+ Bên trái có 9 HTG, bên phải có 1 HTG ( vài cá nhân nhắc lại )
- HS đếm - kết quả : Có 10 HTG
( vài cá nhân nhắc lại )
- HS nêu: Có 9 HTG thêm 1 HTG, có tất cả là 10HTG
( Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc : chín cộng một bằng mười ( cá nhân - đồng thanh)
- Cài bảng : 9 + 1 = 10 ( đọc bảng )
- Học sinh đặt lên bàn 1 que tính bên trái. Đặt thêm bên phải 9 que tính .
+ Có 10 que tính
- Nhận xét : Bên trái có 1 que tính, bên phải có 9 que tính. Hai bên có tất cả 10 que tính
- Cá nhân viết phép tính thích hợp ở bảng : 1 + 9 = 10 ( đọc phép tính )
- Học sinh thực hiện các thao tác viết phép tính - kết quả
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng
Cá nhân
- Nêu yêu cầu - thực hiện ở bảng con
- HS tự sửa sai ở bảng ( nếu có )
- Nhóm đôi thực hành đố vui
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4
Nhóm
- Theo dõi
- Thực hành thi đua theo nhóm
7
8
7
+5 +0 10
6
2
9
4
- 1 - 2 +4 +1 +1
3/Củng cố- dặ dò
- GV tổ chức trò chơi : bài tập 3
+ Nội dung : Nhìn tranh - viết phép tính thích hợp
+ Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV nhận xét - đánh giá trò chơi
-Yêu cầu
- GV nhận xét chung
- Dặn HS về nhà thực hành các bài tập ở VBT
- Học thuộc phép cộng trong phạm vi 10
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Theo dõi
- Thực hành theo nhóm
6
+
4
=
10
- Đại diện nêu bài toán
- Kiểm tra chéo - nhận xét
- Vài cá nhân xung phong đọc phép cộng trong phạm vi 10
( lớp theo dõi - nhận xét )
- Tuyên dương bạn
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
*Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
TIẾT 2 &3 : HỌC VẦN : BÀI 62 : ĂM - ÂM
I/. Mục tiêu :
Đọc đuợc : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và câu ứng dụng .
V
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 15 CKTKN 2 buoi .doc