Học vần
Bài 60: om - am
I.Mục tiêu:
-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây như thể đội mây về làng “
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 - Trường tiểu học Đông Thới I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 30 /11/2009
Học vần
Bài 60: om - am
I.Mục tiêu:
-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội mây như thể đội mây về làng “
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:om, am – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: om, am, làng xóm,….
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: om
-Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh om và on?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
-Đọc lại sơ đồ:
om
xóm
làng xóm
b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
am
tràm
rừng tràm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Nói lời cảm ơn”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
-Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
-Khi nào ta phải cảm ơn?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xóm,
rừng tràm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các hình bài tập 4 , 5 / 80
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
+ Sửa bài tập 4/vở bài tập trang 60.
+2 em lên bảng nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp .
+Lớp – Giáo viên nhận xét sửa sai chung
+Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
Mt :On lại bảng cộng trừ phạm vi 9
-Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9
-Giáo viên ghi điểm,nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
Mt : Học sinh biết làm phép tính cộng trừ trong phạm vi 9
-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : ( HS làm cột 1,2, )
Cho học sinh nêu cách làm bài .
-Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 - 1 = 8
9 - 8 = 1
Bài 2: ( HS làm cột 1)
Điền số thích hợp
-Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. (chia lớp 2 dãy làm 3bài /dãy)
-Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp
Bài 3 : ( HS làm cột 1,2 )
So sánh,điền dấu , =
-Cho học sinh nêu cách làm bài
-Trong trường hợp 4 + 5 … 5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay.
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
-Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
-4 em đọc thuộc
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài vào vở BTT
- Nhận xét các cột tính nêu được
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng .
-Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài
5 + … = 9
4 + … = 9
-Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
-Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
9 - 3 = 6
- Học sinh viết phép tính vào bảng con.
-Học sinh quan sát , nhận ra 4 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn bên ngoài .
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực.
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
-Chuẩn bị bài hôm sau.
Đạo đức
Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tiết 2).
I-Mục tiêu:
-- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
- Biết được lợi ích của việc đi học dều và đúng giờ .
- Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ .
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Để đi học đúng giờ em phải làm gì?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
3.1-Hoạt động 1:
+Mục tiêu: Hs làm BT4 → đóng vai các nhân vật
trong tình huống đã cho.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs đóng vai các nhân vật trong BT.
-Gv hỏi :
.Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
+Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
3.2-Hoạt động 2:
+Mục tiêu: Hs làm BT 5.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT.
- Gv sửa bài .
+Kết luận: Theo BT này, dù trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc áo mưa vượt khó đi học.
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3:
+Mục tiêu: Hs thảo luận.
+Cách tiến hành: Gv hỏi:
. Đi học đều có lợi gì ?
. Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
. Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ?
. Nếu nghỉ học phải làm gì ?
-Gv hướng dẫn Hs xem bài trong SGK→ đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
3.4-Hoạt động 4:
+Củng cố:
.Các em vừa học bài gì ?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò:
.Về nhà thực hiện bài vừa học.
. Chuẩn bị bài “Trật tự trong trường học”.
-Hs đọc yêu cầu BT4.
-Hs làm việc theo nhóm 4 em→ thảo luận→ trao đổi → đóng vai→ theo dõi các nhóm và cho nhận xét.
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
-Hs đọc yêu cầu BT5.
-Hs làm việc theo nhóm → thảo luận→ trao đổi →làm BT.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs đọc 2 câu thơ cuối bài và hát bài “Đi tới trường”
-Hs trả lời câu hỏi của Gv
Thứ ba ngày 01 /12/2009
Học vần
Bài 61: ăm - âm
I.Mục tiêu:
- Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm,
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề Thứ , ngày , tháng , năm .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng “
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ăm, âm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ăm và om?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm
-Đọc lại sơ đồ:
ăm
tằm
nuôi tằm
b.Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
âm
nấm
hái nấm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b .Đọc câu ứng dụng:
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm
cúi gặm cỏ bên sườn đồi”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Thứ ,ngày, tháng ,năm”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Những con vật trong tranh nói lên điều chung gì?
-Em hãy đọc thời khoá biểu của em?
-Em thường làm gì vào ngày chủ nhật?
-Khi nào đến Tết?
-Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ăm bát đầu bằng ă
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
Toán
Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
-Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 .
+ Mô hình chấm tròn phù hợp với nội dung bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ phạm vi 9
+3 học sinh lên bảng sửa bài 3 / 61 vở Bài tập toán
6+ 3 0 9 3 + 6 0 5+3 4 + 5 0 5 + 4 .
9 – 2 0 6 9 – 0 0 8 + 1 9 - 6 0 8 – 6
+ Nhận xét, sửa sai học sinh
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 10.
Mt : Hình thành công thức cộng phạm vi 10
-Cho học sinh nhận xét tranh nêu bài toán.
-9 thêm 1 được mấy ?
-9 cộng 1 bằng mấy ?
-Giáo viên ghi lên bảng – gọi học sinh đọc lại .
-Giáo viên ghi : 1 + 9 = mấy ?
-cho học sinh nhận xét 2 phép tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng
-Cho học sinh đọc lại 2 phép tính
-Tiến hành như trên với các phép tính còn lại
-Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng sau khi giáo viên đã hình thành xong
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức .
Mt : Học sinh ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 10.
-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần
-Gọi đọc cá nhân ghi điểm .
-Giáo viên hỏi miệng
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 10
-Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 :Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
Phần a) Giáo viên hướng dẫn học sinh viết kết quả của phép tính như sau : 1 + 9 = 10 , ta viết số 1 lùi ra trước chữ số 0 thẳng cột với số 1, 9
-Phần b) Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, tròn, tam giác .
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài .
Bài 3 :
-Cho học sinh xem tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính phù hợp
-Giáo viên cho học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán
-Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn ?
- 9thêm 1 được 10
9+ 1 = 10
-Học sinh lần lượt đọc : 9 + 1 = 10 .
1 + 9 = 10 học sinh lặp lại
-10 em đọc lại
- 10 em đọc lại bảng cộng
-Học sinh đọc đt 6 à 8 lần
-Học sinh xung phong đọc thuộc .
-Học sinh trả lời nhanh
-Học sinh mở SGK .
1
9
10
-
+
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
-Học sinh nêu cách làm
-2 em lên làm bài trên bảng lớp
-Học sinh quan sát nhận xét , sửa bài
-Có 6 con cá, thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
6 + 4 = 10
4.Củng cố dặn dò :
- Gọi học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học,tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài,học thuộc công thức, làm bài tập trong vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị trước bài hôm sau.
Thöù tö ngaøy 02 /12/2009
thÓ dôc
RÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - trß ch¬i
Môc tiªu:
Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đưa một chân về phía sau hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V .
Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang , hai tay chống hông .
Biết cách chơi và chơi đúng theo luật cùa trò chơi .
§Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn:
- S©n trêng.
- GV chuÈn bÞ 1 cßi.
- KÎ v¹ch xuÊt ph¸t vµ v¹ch ®Ých c¸ch nhau 6- 8 m. Dän s¹ch c¸c vËt g©y nguy hiÓm cho H trªn ®êng ch¹y.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
néi dung
ph¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu:
- G nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc.
- Khëi ®éng
- C¸n sù tËp hîp líp thµnh 2- 4 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. §Ó G nhËn líp.
- §øng vç tay , h¸t.
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
* ¤n trß ch¬i "DiÖt con vËt cã h¹i"
2. PhÇn c¬ b¶n:
- ¤n phèi hîp
* ¤n phèi hîp
- Trß ch¬i: " Ch¹y tiÕp søc"
- H ®øng theo 4 hµng ngang nh lóc khëi ®éng.
- TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp.
NhÞp 1: §øng ®a ch©n tr¸i ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng híng.
NhÞp 2: VÒ TT§CB.
NhÞp 3: §øng ®a ch©n ph¶i ra sau, hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
NhÞp 4: VÒ TT§CB.
- TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp.
+ NhÞp 1: §a ch©n tr¸i sang ngang, hai tay chèng h«ng.
+ NhÞp 2: §øng hai tay chèng h«ng.
+NhÞp 3: §a ch©n ph¶i sang ngang, hai tay chèng h«ng.
+ NhÞp 4: VÒ TT§CB.
- TËp hîp 4 hµng däc sau v¹ch xuÊt ph¸t, c¸c tæ cã sè ngêi b»ng nhau.
- G nh¾c l¹i tªn trß ch¬i:" Ch¹y tiÕp søc" vµ c¸ch ch¬i, sau ®ã cho H ch¬i thö 1- 2 lÇn, råi ch¬i chÝnh thøc cã ph©n th¾ng thua. §äi thua ph¶i ch¹y mét vßng xung quanh ®éi th¾ng.
3. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh.
- G cïng H hÖ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vÒ nhµ.
- H ®i thêng theo nhÞp (2 - 4 hµng däc) trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t.
-Tuyªn d¬ng tæ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng H cßn mÊt trËt tù.
Học vần
Bài 62: ôm - ơm
I.Mục tiêu:
-Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bữa cơm .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ôm, ơm, con tôm, đống
rơm
+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăm
-Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh ôm và om?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
-Đọc lại sơ đồ:
ôm
tôm
con tôm
b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
ơm
rơm
đống rơm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Bữa cơm”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bức tranh vẽ gì?
-Trong bữa cơm em thấy có mấy người ?
-Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ?
-Mỗi bữa thường có những món gì?
-Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
Đánh vần đọc trơn ( cnh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: tôm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: ôm, ơm, con tôm,ống rơm.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Sử dụng thời gian
Toán
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10
6 5 10
4 5 0
+
+
+
+ 3 học sinh lên bảng : 9 + 1 = 3 + 3 + 4 =
8 + 2 = 5 + 2 + 3 =
7 + 3 = 4 + 3 + 3 =
+ Nhận xét sửa bài trên bảng
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
Mt :Củng cố công thức cộng phạm vi 10
-Gọi đọc cá nhân .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2 : Luyện Tập
Mt : Củng cố phép cộng phạm vi 10 và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
-Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả
-Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả
-Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị
Bài 3 : ( dành cho HS khá , giỏi )
Yêu cầu học sinh nhẩm, dựa theo công thức đã học để viết số thích hợp vào chỗ chấm. Giáo viên treo bảng phụ
-Củng cố lại cấu tạo số .
-giáo viên nhận xét sửa bài
Bài 4 : Tính nhẩm
-Học sinh nêu cách làm .
-Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng
5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 =
4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-Giáo viên sửa sai chung
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp.
-Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
Hoạt động 3 : Trò chơi
Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh .
-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi sẵn bài .
+ 5 - 4 + 3 - 2 + 1
3
-Yêu cầu 2 đội học sinh cử 5 đại diện xếp hàng một đứng 2 bên . Khi có hiệu lệnh của giáo viên. Em đứng đầu chạy lên điền số thích hợp vào ô thứ I , tiếp đến em thứ 2, 3 , 4 , 5 . Mỗi em điền 1 ô . Đội nào điền đúng nhanh hơn là thắng cuộc
-5 em đọc lại công thức cộng
-Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng .
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt
-Nhận xét từng cột tính
-Học sinh làm vào vở Btt.
-Học sinh nhẩm : 3 + 7 = 1 0. Viết số 7 vào chỗ trống
-Học sinh tự làn bài trên bảng phụ
-Tự làm bài (miệng )
-4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai
-Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ?
7 + 3 = 10
-Học sinh cử 10 đại diện tham gia chơi
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học – Làm bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị bài hôm sau
Thứ năm ngày 03 /12/2009
Mĩ thuật
Bài : Vẽ Cây
I . Mục tiêu:
- Hs nhận biết hình dáng , màu sắc vẽ đẹp của cây và nhà .
- Biết cách vẽ cây , nhà .
- Vẽ đượcbức tranh đơn giản có cây , có nhà và vẽ màu theo ý thích .
II . Chuẩn bị :
GV: tranh ảnh các loại cây , hình vẽ cây , qui trình vẽ cây
HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
GV nhận xét bài vẽ họa tiết hình vuông
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học các em học vẽ cây
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : giới thiệu tranh , ảnh một số cây (4’)
PP: đàm thoại , trực quan
GV treo tranh ảnh một số cây :
Cây tên gì ?
Nêu các bộ phận của cây ?
Nêu màu sắc các bộ phận của cây ?
Tìm một số loại cây mà em biết ?
Chốt : có nhiều loại cây như cây phượng , cây dừa , cây bàng .
Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ cây ( 7’)
PP: thực hành
GV hướng dẫn hs vẽ
Bước 1: vẽ thân , cành
Bước 2: vẽ vòm lá
Bước 3: vẽ thêm chi tiết
Bước 4: vẽ màu theo ý thích
GV cho hs quan sát tranh sáng tạo
Hoạt động 3 : Thực hành 15’
PP: luyện tập , thực hành
GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình
Có thể vẽ nhiều cây tạo thành vườn cây ,vẽ màu theo ý thích
Hoạt động 4 : củng cố 4’
GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn hs nhận xét
-Hôm nay em học vẽ gì?
Quan sát
Cây dừa , cây táo
Thân cây , lá cây , quả…
Thân màu nâu , lá màu xanh
Hs nêu
Hs nhắc lại cách vẽ
Hs thực hiện vẽ vào vở
Hs nhận xét
Em học vẽ cây.
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Chuẩn bị : vẽ hoặc xé lọ hoa
Nhận xét tiết học .
Học vần
Bài 63: em - êm
I.Mục tiêu:
-Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : em, êm, con tem, sao đêm .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào…”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết: em, êm, con tem, sao đêm. +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: em
-Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh em và am?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
-Đọc lại sơ đồ: em
tem
con tem
b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
êm
đêm
sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
“Anh chị em trong nhà”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
-Nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình ntn?
-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
-Em hãy kể về anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: tem
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh - đth)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: em, êm, con tem,…
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cnhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Anh chị em ruột
Nhường nhịn
Phải thương yêu
File đính kèm:
- L1 15.doc