Bài 64: im - um
I.Mục tiêu:
-Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng ụng
-Viết được : : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : xanh ; đỏ . tím , vàng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn ,câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Nhận xét bài cũ
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16 - Trường tiểu học Đông Thới I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI NGÀY 7 /12/2009
Học vần
Bài 64: im - um
I.Mục tiêu:
-Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng ụng
-Viết được : : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : xanh ; đỏ . tím , vàng .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn ,câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:im, um – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu:Nhận biết được: im,um,chim câu,…. +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: im
-Nhận diện vần:Vần im được tạo bởi: i và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh im và am?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chim, chim câu
-Đọc lại sơ đồ: im
chim
chim câu
b.Dạy vần um: ( Qui trình tương tự)
um
trùm
trùm khăn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Xanh, đỏ, tím, vàng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em biết vật gì có màu đỏ? màu xanh?
màu tím? màu vàng? màu đen, trắng,…?
-Tất cả các màu trên được gọi là gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: im
Giống: kết thúc bằng m
Khác : im bát đầu bằng i
Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: chim
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh - đ th)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: im, um, chim câu, trùm khăn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
}{
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Màu sắc
Toán
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Tranh bài tập 3 / 85 SGK – phiếu bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 học sinh đọc phép trừ phạm vi 10
10 10 10
1 3 7
-
-
-
+ 3 học sinh lên bảng : 10 – 8 = 10 -5 - 2 =
10 – 6 = 10 – 6 – 1 =
10 – 4 = 10 – 7 – 0 =
+ Nhận xét sửa sai cho học sinh.
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
Mt :Củng cố học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10
-Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 .
-Thi đua ghép các phép tính đúng
-Giáo viên giao mỗi học sinh 3 số và các dấu + , - , =
-Giáo viên nhận xét, sửa sai. Củng cố tính giao hoán và quan hệ cộng trừ
Hoạt động 2 : Luyện Tập
Mt : Làm tính trừ phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả
-Lưu ý : Học sinh phần b ) viết số thẳng cột hàng đơn vị
-Giáo viên nhận xét, bài học sinh đúng sai
Bài 2: ( HS làm cột 1,2 )
viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã học để điền số đúng
-4 học sinh lên bảng sửa bài
-Lớp nhận xét – Giáo viên ghi điểm
Bài 3 :
-Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh đặt bài toán và ghi phép tính phù hợp với tình huống trong tranh
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập
Hoạt động 3 : Trò chơi
Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh .
-Cử 2 đại diện 2 dãy bàn lên tham gia chơi
-Viết số vào ô trống
-2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
- Em nào viết nhanh, đúng là thắng cuộc
-5 em đọc .
-5 học sinh lên bảng viết các phép tính đúng với các số theo yêu cầu của giáo viên
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 - 1 = 9 1 0 - 2 = 8 1 0 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3
-Học sinh mở sách GK
-Học sinh tự làm bài, chữa bài
-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập
-3 a)-Trong chuồng có 7 con vịt. Có thêm 3 con vịt nữa .Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt ?
7 + 3 = 10
-3 b) Trên cây có 10 quả táo. Có 2 quả bị rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo ?
10 - 2 = 8
-Học sinh cổ vũ cho bạn
-Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Giáo viên tuyên dương những học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại công thức cộng trừ phạm vi 10
- Làm bài tập trong vở Bài tập và Chuẩn bị bài cho ngày mai.
ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( TIẾT 1 )
I . Mục tiêu:
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng ,khi ra vào lớp .
- Nêu được lợi ích của việc giữtrật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp .
- Thực hiện giữ trạt tự khi ra vào lớp ,khi nghe giảng.
II . Chuẩn bị :
GV: tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em
HS : vở BTĐĐ
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động (1’) Hát
2 . Bài cũ :
GV hỏi, HS trả lời :
Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
Chúng ta nghỉ học khi nào ? muốn nghỉ học cần làm gì ?
Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới :
Tiết này các em học bài mới : Trật tự trong trường học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận
PP: đàm thoại , trực quan , thảo luận
GV chia nhóm , yêu cầu HS quan sát tranh BT : thảo luận về việc r a, vào lớp của các bạn trong tranh
Em có suy nghĩ gì việc làm của các bạn trong tranh ?
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
GV yêu cầu từng nhóm lên trình bày trước lớp
Chốt : chen lấn nhau khi ra vào lớp , hoặc xô đẩy nhau gây mất trật tự ồn ào , làm ảnh hưởng đến các lớp học khác .Có khi bị vấp ngã gây đau tay, đau chân .
HĐ 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
PP: luyện tập, thực hành
GV thành lập ban giám khảo : gồm GV và cán sự lớp
GV nêu yêu cầu cuộc thi :
Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm
Ra vào lớp không chen lấn : 1 điểm
Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp gọn gàng : 1 điểm
Không lê giày , dép : 1 điểm
Hs từng tổ lên thực hiện .Ban giám khảo nhận xét , cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất
HĐ 3 : Củng cố
- Khi xếp hàng ra vào lớp, em phải thế nào?
-> Nhận xét.
Hs quan sát tranh , thảo luận nhóm
Các bạn trong tranh đang xô đẩy nhau
….em sẽ đỡ bạn bị té đứng lên.
Hs cử đại diện .Tiến hành cuộc thi
Hs các tổ khác nhận xét
- Không chen lẩn, xô đẩy, không nói chuyện trong hàng, không kéo lê giày dép.
5. Tổng kết – dặn dò :
Khuyến khích việc thực hiện việc xếp hàng nghiêm túc ngay hôm nay.
Chuẩn bị : tiết 2
Nhận xét tiết học .
THỨ BA NGÀY 8 /12 /2009
Học vần
Bài 65: iêm - yêm
I.Mục tiêu:
- Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và câu ứng dụng .
- Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Điểm mười .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi
Khi về em chào ….”
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêm, yêm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: Nhận biết được: iêm, yêm, dừa xiêm,… +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: iêm
-Nhận diện vần:Vần iêm được tạo bởi: i , ê và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh iêm và êm?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xiêm, dừa xiêm
-Đọc lại sơ đồ: iêm
xiêm
dừa xiêm
b.Dạy vần yêm: ( Qui trình tương tự)
yêm
yếm
cái yếm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm cái yếm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối
đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Điểm mười”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
-Ban HS vui hay không vui khi được điểm mười?
-Nhận được điểm mười , em khoe ai đầu tiên?
-Học thế nào thì mới được điểm mười?
-Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
-Em đã được mấy điểm mười?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : iêm bát đầu bằng iê
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: xiêm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh - đ th)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết b.con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Toán
Tên Bài Dạy : BẢNG CỘNG VÀ TRỪ
TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU :
-Thuộc bảng cộng ,trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+Vẽ trên bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87
+ Bộ thực hành toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc phép cộng phạm vi 10
+ 3 học sinh lên bảng :
8 + 0 = 10 3 + 7 0 10 10 – 1 0 9 + 1
10 - 0 = 2 4 + 3 0 8 8 – 3 0 7 – 3
10 - 0 = 8 10 - 4 0 5 5 + 5 0 10 – 0
+Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm từng loại bài
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
Mt :On bảng cộng và bảng trừ đã học
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học
-Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một số phép tính
-Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ
Hoạt động 2 : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Mt : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ phạm vi 10
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK làm các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt :Biết làm tính cộng trừ phạm vi 10, phát triển kỹ năng xem tranh, đọc và giải bài toán tương ứng.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b) .
Bài 2 : ( dành cho HS khá , giỏi )
Điền số thích hợp vào ô trống
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10, 9 , 8 , 7 và tự điền số thích hợp vào từng ô
-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô
-Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu 4 học sinh lên sửa bài
Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải toán có lời văn
b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời )
-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phép tính phù hợp (miệng )
-Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trình bày 1 bài toán giải
-8 em đọc thuộc
8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , 10 - 7 =
9- 3 = , 0 - 3 = 7 , 0 - 5 = 5
-Học sinh điền số vào bảng cộng,trừ 10 bằng bút chì
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt
-1 học sinh sửa bài chung
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt
-Học sinh tự điều chỉnh bài của mình
-Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc thuyền ?
4 + 3 = 7
-Học sinh ghép phép tính đúng lên bìa cài
-Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả bóng ?
-Trả lời : Số quả bóng lan còn là
10 – 3 = 7
-Học sinh ghép phép tính lên bìa cài
4.Củng cố dặn dò :
- Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 2 à 10 .
- Chuẩn bị bài hôm sau.
THỨ TƯ NGÀY 9 /12/ 2009
Học vần
Bài 66: uôm - ươm
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ong ;bướm chim ; cá cảnh .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá:cánh buồm, đàn bướm ,câu ứng dụng và minh hoạ luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi ( 2 – 4 em đọc)
-Đọc câu ứng dụng: “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có….
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uôm, ươm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: Nhận biết được: uôm, ươm, cánh buồm,… +Cách tiến hành :
a.Dạy vần: uôm
-Nhận diện vần:Vần uôm được tạo bởi: u,ô và m
GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh uôm và iêm?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : buồm, cánh buồm
-Đọc lại sơ đồ: uôm
buồm
cánh buồm
b.Dạy vần ươm: ( Qui trình tương tự)
ươm
bướm
đàn bướm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng:
“Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
“Ong, bướm, chim cá cá cảnh”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
-Con ong thường thích gì?Con bướm thường thích gì?
-Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân?
-Em thích con vật gì nhất?
-Nhà em có nuôi chúng không?
4.Củng cố dặn dò:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : uôm bát đầu bằng uô
Đánh vần ,đọc trơn ( c nh- đth)
Phân tích và ghép bìa cài: buồm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôm, ươm,cánh buồm, đàn bướm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thích hút mật ở hoa.Thích hoa
Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ.
Bµi 16
KiÓm tra thÓ dôc rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n
Môc tiªu:
Bieát caùch thöïc hieän phoái hôïp caùc tö theá ñöùng cô baûn vaø ñöùng ñöa hai tay ra tröôùc , ñöùng ñöa hai tay dang ngang vaø ñöa leân cao cheách chöõ V .
Thöïc hieän ñöôïc ñöôïc ñöùng kieång goùt , hai tay choáng hoâng , ñöùng ñöa moät chaân ra tröôùc vaø sang ngang , hai tay choáng hoâng .
Thöïc hieän ñöôïc ñöùng ñöa moät chaân ra sau , hai tay giô cao thaúng höôùng .
§Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn:
- S©n trêng. Dän vÖ sinh n¬i tËp vµ kiÓm tra. VÏ 5 dÊu chÊm thµnh mét thµnh ngang c¸ch vÞ trÝ ®øng cña líp tõ 2 - 3 m, dÊu nä c¸ch dÊu kia tõ 1 - 1,5 m.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
néi dung
ph¬ng ph¸p tæ chøc
1. PhÇn më ®Çu:
- G nhËn líp, phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc.
- Khëi ®éng
- C¸n sù tËp hîp líp thµnh 2- 4 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. §Ó G nhËn líp.
- GiËm ch©n t¹i chç, ®Õm theo nhÞp.
* ¤n trß ch¬i "DiÖt con vËt cã h¹i"
* ¤n 1 - 2 lÇn:
NhÞp 1: §øng ®a hai tay ra tríc.
NhÞp 2: §a hai tay dang ngang.
NhÞp 3: §a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
NhÞp 4: VÒ TT§CB.
* ¤n 1 - 2 lÇn
NhÞp 1: §øng hai tay chèng h«ng, ®a ch©n tr¸i ra tríc.
NhÞp 2: Thu ch©n vÒ, hai tay chèng h«ng.
NhÞp 3: §a ch©n ph¶i ra tríc, hai tay chèng h«ng.
NhÞp 4: VÒ TT§CB.
2. PhÇn c¬ b¶n:
- Néi dung kiÓm tra: Mçi H thùc hiÖn 2 trong 10 ®éng t¸c ThÓ dôc RLTTCB ®· häc.
- Tæ chøc vµ ph¬ng ph¸p kiÓm tra: KiÓm tra theo nhiÒu ®ît, çi ®ît 3 -5 H, G gäi tªn H ®Õn lît kiÓm tra lªn ®øng vµo c¸c dÊu nh©n ®· chuÈn bÞ, m¹t quay vÒ phÝa c¸c b¹n. G nªu tªn ®éng t¸c tríc khi h« nhÞp cho H thùc hiÖn ®ång lo¹t.
- C¸ch ®¸nh gi¸:
+ Nh÷ng H thùc hiÖn ®îc c¶ hai ®éng t¸c ë møc c¬ b¶n ®óng lµ ®¹t yªu cÇu.
+ Nh÷ng H chØ thùc hiÖn ®îc mét hoÆc kh«ng thùc hiÖn ®îc ®éng t¸c nµo, G cho kiÓm tra l¹i.
3. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh.
- G cïng H hÖ thèng bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vÒ nhµ.
- H ®i thêng theo nhÞp (2 - 4 hµng däc) trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t.
- G nhËn xÐt phÇn kiÓm tra vµ c«ng bè kÕt qu¶, khen ngîi nh÷ng H thùc hiÖn ®éng t¸c chÝnh x¸c, ®Ñp.
Toán
Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10
+ Sửa bài tập 4 a,b / 66 ( 2 em lên bảng trình bày)
+ Học sinh nhận xét, bổ sung
+ Giáo viên sửa chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10.
Mt :Học sinh nắm nội dung và tên bài học
-Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài học .
-Gọi học sinh do lại cấu tạo số 10
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh
Hoạt động 2 : Luyện Tập
Mt : Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép tính
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : (HS làm cột 1,2,3)
Hướng dẫn học sinh sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào phép tính
-Củng cố quan hệ cộng, trừ
Bài 2: (HS làm phần 1 )
Giáo viên treo bảng phụ. Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên hoàn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào vòng tròn .
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Phần b) – Hướng dẫn học sinh điền số vào chỗ chấm theo gợi ý : 10 trừ mấy bằng 5 , 2 cộng với mấy bằng 5
Bài 3 : ( HS làm dòng 1 )
Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống
-Giáo viên ghi các bài tập lên bảng
-Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính )
Bài 4 :
-Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán
-Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính cho học sinh quen dần với giải toán có lời văn
-Học sinh lặp lại tên bài học
-2 Học sinh đọc lại :
10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
10 gồm 8 và 2 hay và 8
10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7
10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6
10 gồm 5 và 5
-Học sinh mở SGK và vở Bài tập toán
-Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán
-Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ
-Học sinh tìm hiểu lệnh của bài toán, tự làm bài rồi chữa bài
-1 học sinh lên bảng chữa bài
-Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc cũng là số 10
-Học sinh tự làm bài.
-1 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài trên phiếu bài tập
-3 Học sinh lên bảng chữa bài
-Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có mấy bạn ?
Học sinh nêu lời giải : Số bạn 2 tổ có là :
Nêu phép tính : 6 + 4 = 1 0
-Học sinh ghi phép tính vào phiếu bài tập
4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán
- Chuẩn bị tiết sau
THỨ NĂM NGÀY 10 /12/ 2009
MỸ THUẬT
BÀI : VẼ HOẶC XÉ DÁN LỌ HOA
I . Mục tiêu:
1 Hs cảm nhận được vẽ đẹp cũa một số lọ hoa .
Biết cách vẽ hoặc xé dán lọ hoa
Vẽ hoặc xé dán được một lọ hoa đơn giản .
II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh ảnh các loại cây , hình vẽ cây , qui trình vẽ cây
2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động : Hát
2 . Bài cũ :
- GV nhận xét bài vẽ cây.
3 . Bài mới :
Tiết này các em học các em học vẽ cây
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh một số lọ hoa
PP: đàm thoại , trực quan
- GV treo tranh ảnh một số lọ hoa :
* Lọ hoa có hình dáng như thế nào ?
* Lọ hoa gồm có mấy bộ phận ?
- GV nhận xét – chốt : Lọ hoa có nhiều hình dáng khác nhau. Lọ cao, thon nhưng cũng có lọ tròn thấp, hoặc lọ cao thân phình to ở dưới.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ
PP: thực hành
- GV hướng dẫn hs vẽ : Đầu tiên ta vẽ miệng của lọ hoa vẽ nét cong của thân lọ chỉnh sửa cho đẹp tô màu.
- GV cho hs quan sát tranh sáng tạo
c/ Hoạt động 3 : Thực hành
PP: luyện tập , thực hành
- GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình .
- Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu tuỳ thích.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá
- GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét – tuyên dương.
Quan sát
HS tự nêu : tròn, dài, cao, thấp,…
Gồm có : miệng, cổ, thân, đáy
Hs nhắc lại cánh vẽ
Hs thực hiện vẽ vào vở
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò :
- Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .
Học vần
Bài 67 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng –m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 .
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 .
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể : Đi tìm bạn
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, ….
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Hỏi:
-Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :On tập:
+Mục tiêu:On các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình )
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
- Đọc được câu ứng dụng.
- Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào”
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Đi tìm bạn”
+Cách tiế
File đính kèm:
- lop 1 -16.doc