Giáo án lớp 1 tuần 16 - Trường tiểu học Thạnh Phú 2

Tiếng Việt

IM - UM

I/ MỤC TIÊU:

 - Đọc được vần im – um – chim câu – trùm khăn, từ và câu ứng dụng.

 - Viết vần im – um – chim câu – trùm khăn. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

- Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Tranh minh họa (SGK), chữ mẫu.

- HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết.

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16 - Trường tiểu học Thạnh Phú 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt IM - UM Ngày soạn: 29 / 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 09 / 12 / 2013 Tiết: 137, 138 I/ MỤC TIÊU: - Đọc được vần im – um – chim câu – trùm khăn, từ và câu ứng dụng. - Viết vần im – um – chim câu – trùm khăn. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa (SGK), chữ mẫu. - HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Tựa ? - Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng. - Đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con. - Nhận xét. 3. Bài mới: IM - UM a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 7 7 8 8 8 14 8 · Hoạt động 1: Học vần im Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần im, chim câu. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS cài âm i đứng trước, âm m đứng sau và cho biết cài được vần gì. - Yêu cầu HS cài âm ch trước vần im. - Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: chim câu – Đọc từ: chim câu. - Từ chim câu có mấy tiếng ? - Tiếng nào có vần im ? - Đọc tổng hợp vần im – chim – chim câu. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. · Hoạt động 2: Học vần um Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần um, trùm khăn. + Cách tiến hành: (trình tự như vần im) Lưu ý: So sánh um – im. - Đọc tổng hợp: um – trùm – trùm khăn. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. - GV đọc tổng hợp cả 2 vần. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. · Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng. + Cách tiến hành: - Cho xem tranh – giảng tranh – rút ra từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Đọc mẫu từ ứng dụng. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. - Đọc hệ thống toàn bài. Ÿ Hoạt động 4: Luyện Viết - Viết mẫu (Nêu qui trình viết) - Nhận xét - sửa lỗi. TIẾT 2 (35 phút) · Hoạt động 5: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. + Cách tiến hành: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Kết hợp sửa cách phát âm. - Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Đọc câu ứng dụng. - Tìm tiếng có vần im - um trong câu ứng dụng. Ÿ Hoạt động 6: Luyện Viết Mục tiêu: Viết đúng vần im – um – chim câu – trùm khăn trong vở tập viết. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. + Cách tiến hành: - Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết. - GV theo dõi giúp đỡ. Ÿ Hoạt động 7: Luyện nói Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. + Cách tiến hành: - Treo tranh gợi ý. - Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu) à Nhận xét – bổ sung - HS cài, phân tích vần im và đánh vần: i _ m _ im. - HS cài tiếng chim và đánh vần: chờ _ im _ chim. - Đọc cá nhân + ban. - Có 2 tiếng. Tiếng chim và tiếng câu. - Tiếng chim. - Đọc cá nhân + ban. - Giống m; khác u – i. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - chúm; chím. - HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập. - Phát biểu qua gợi ý của GV. 4/ Củng cố: (4) - Cho HS đọc bài SGK. - Tìm tiếng có vần im, um. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài: Iêm - yêm. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC Ngày soạn: 29 / 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 09 / 12 / 2013 Tiết: 16 I/ MỤC TIÊU: - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Vở bài tập Đạo Đức, Tranh bài tập 3, 4. Điều 28 Quyền trẻ em. HS: Vở bài tập Đạo Đức. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) Hát 2. Kiểm tra: (4) - Tựa bài? - Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì ? - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? - Chúng ta nghỉ học khi nào ? Muốn nghỉ học cần làm gì ? - Nhận xét. .3. Bài mới: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 15 10 · Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận Mục tiêu: HS biết không nên chen lấn, xô đẩy khi xếp hàng ra vào lớp. + Cách tiến hành: - Cho xem tranh Bài tập 1 và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi: Các bạn ra vào lớp như thế nào ? Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh? Em sẽ làm gì nếu như có mặt ở đó? - Mời HS nhận xét. à Chen lấn nhau khi ra vào lớp, hoặc xô đẩy nhau gây mất trật tự ồn ào, làm ảnh hưởng đến các lớp học khác. Có khi bị vấp ngã gây đau tay, đau chân. · Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. Mục tiêu: HS thực hành xếp hàng ra vào lớp. + Cách tiến hành: - Cho HS ở các ban thi xếp hàng vào lớp. - Nhận xét – tuyên dương. à Trưởng ban biết điều khiển các bạn. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy. Đi cách đều nhau, cầm và đeo cặp gọn gàng. Không kéo lê giầy dép. - Quan sát, thảo luận và trình bày trước lớp. - Các bạn xếp hàng vào lớp rất trật tự. - Chen lấn, xô đẩy nhau khi vào lớp là mất trật tự có thể gây vấp ngã. - Khuyên các bạn nên trật tự khi ra vào lớp - Nhận xét. - Theo dõi. - Các ban thi xếp hàng. - Theo dõi. 4. Củng cố: (4) - Tựa bài? - Khi xếp hàng ra vào lớp, em phải thế nào? IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà xem lại bài. - Xem trước: Trật tự trong trường học (T2). - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiếng Việt IÊM - YÊM Ngày soạn: 29 / 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 10 / 12 / 2013 Tiết: 139, 140 I/ MỤC TIÊU: - Đọc được vần iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm; từ và câu ứng dụng. - Viết vần iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Điểm mười. - Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa ( SGK), chữ mẫu. - HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Tựa ? - Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng. - Đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con. - Nhận xét. 3. Bài mới: IÊM - YÊM a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 7 7 8 8 8 14 8 · Hoạt động 1: Học vần iêm Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần iêm, dừa xiêm. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS cài âm i đứng trước, âm ê đứng giữa, âm m đứng sau và cho biết cài được vần gì. - Yêu cầu HS cài âm x đứng trước vần iêm. - Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: dừa xiêm - Đọc mẫu: dừa xiêm. - Từ dừa xiêm có mấy tiếng? - Tiếng nào có vần iêm ? - Đọc tổng hợp vần: iêm – xiêm – dừa xiêm. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. · Hoạt động 2: Học vần yêm Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần yêm, cái yếm. + Cách tiến hành: (trình tự như vần iêm) Lưu ý: - So sánh yêm – iêm. - Đọc tổng hợp: yêm – yếm – cái yếm. - GV đọc tổng hợp cả 2 vần. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. Ÿ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng. + Cách tiến hành: - Cho xem tranh – giảng tranh - rút ra từ ứng dụng: thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Đọc mẫu từ ứng dụng. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. - Đọc hệ thống toàn bài. Ÿ Hoạt động 4: Luyện Viết - Viết mẫu (Nêu qui trình viết) - Nhận xét - sửa lỗi. TIẾT 2 (35 phút) · Hoạt động 5: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. + Cách tiến hành: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Kết hợp sửa cách phát âm. - Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Đọc câu ứng dụng. - Tìm tiếng có vần iêm - yêm trong câu ứng dụng. Ÿ Hoạt động 6: Luyện Viết Mục tiêu: Viết đúng vần iêm – yêm – dừa xiêm – cái yếm trong vở tập viết. + Cách tiến hành: - Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết. - GV theo dõi giúp đỡ. Ÿ Hoạt động 7: Luyện nói Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười. + Cách tiến hành: - Treo tranh gợi ý. - Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu). à Nhận xét – bổ sung. - HS cài, phân tích vần iêm và đánh vần: i – ê – m – iêm. - HS cài tiếng xiêm và đánh vần: xờ – iêm – xiêm. - Đọc cá nhân + ban. - Có 2 tiếng. Tiếng dừa và tiếng xiêm. - Tiếng xiêm. - Đọc cá nhân + ban. - Giống m; khác yê – iê. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Đọc cá nhân + ban. - kiếm; yếm. - HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập. - Phát biểu qua gợi ý của GV. 4/ Củng cố: (4) - Cho HS đọc bài SGK. - Tìm tiếng có vần iêm – yêm. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài: Uôm - ươm. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP Ngày soạn: 29/ 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 10 / 12 / 2013 Tiết: 61 I/ MỤC TIÊU : - Làm được phép tính cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1, 2), Bài 3. - Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: SGK. - GV: Bảng con, Bộ đồ dùng toán lớp 1, vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài tập. 10 10 10 – 5 = .... 10 – 7 =..... - - 3 6 ... .... - HS dưới lớp làm bảng con các bài trên. à Nhận xét. 3. Bài mới: LUYỆN TẬP a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5 20 · Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: HS nắm vững về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thi đua đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. à Nhận xét. Ÿ Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học và áp dụng vào giải các bài tập Bài 1: Yêu cầu gì ? - GV chép sẵn các bài tính lên bảng. à Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? - GV chép sẵn các bài tính lên bảng. - Muốn điền số đúng và nhanh ta phải làm sao ? à Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì? a/ Cho HS quan sát tranh và nêu đề toán. - Ta thực hiện phép tính gì ? à Nhận xét. b/ Tương tự câu a. à Nhận xét. - Đọc cá nhân + ban. - Tính. - HS nêu kết quả miệng. - Điền số. - Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm bảng con. - Viết phép tính thích hợp. - Có 7 con vịt, có thêm 3 con chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - 2 HS đọc đề. - Phép tính cộng. - 1 HS lên bảng ghi phép tính. HS còn lại làm SGK hoặc VBT. 4. Củng cố : (4) - Hôm nay học bài gì? - Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10. à Nhận xét. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) Về nhà xem lại các bài tập. - Chuẩn bị: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán BẢng cỘng và bẢng trỪ trong phẠm vi 10 Ngày soạn: 29 / 11/ 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 10 / 12 / 2013 Tiết: 62 I/ MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3. - Giáo dục HS tính chính xác, khoa học. Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh phóng to hình vẽ trong SGK, SGK. - HS: Bảng ,Vở bài tập, bộ thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài tập. 10 – 6 = 2 + 7 = 10 – 2 = 4 + 3 = - HS dưới lớp làm bảng con. - GV nhận xét - sửa bài. 3. Bài mới: LUYỆN TẬP a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10 15 · Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét – Ghi bảng. - Yêu cầu HS tính nhẩm. 4 + 5 = 10 – 1 = 9 – 2 = 2 + 8 = - Nhận xét. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK đặt đề toán, giải và điền kết quả vào các phép tính. - Giúp HS nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. 9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 1 + 9 = 10 10 – 9 = 1 - Phép trừ là phép tính gì của phép tính cộng ? à Nhận xét. · Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS làm đúng các dạng bài tập về phép cộng, trừ trong phạm vi 10. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính .Rèn tính cẩn thận, chính xác. + Cách tiến hành: Bài 1: Yêu cầu gì ? - GV chép sẵn các bài tính lên bảng. - GV nhận xét - sửa bài. Bài 2: Yêu cầu gì ? - GV chép sẵn các bài tính lên bảng. - Muốn điền số đúng và nhanh ta phải làm sao? - Hướng dẫn: 10 gồm 1 và mấy? (9) điền số (9). - GV nhận xét - sửa bài. Bài 3: Yêu cầu gì ? a/ - Cho HS quan sát tranh và nêu đề toán. - Làm phép tính gì? - Viết phép tính vào ô trống. - Nhận xét, sửa bài. b/ Tương tự câu a. - GV nhận xét - sửa bài. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - HS nêu miệng. - HS thực hiện. - Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng. - Tính. - HS lên bảng làm. HS còn lại làm SGK hoặc VBT. - Điền số. - Dựa vào cấu tạo các số đã học. - HS lên bảng làm. HS còn lại làm SGK hoặc VBT. - Viết phép tính thích hợp. - Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền? - 2 HS đọc đề. - Phép tính cộng. - 1 HS lên bảng ghi phép tính. HS còn lại làm SGK hoặc VBT. 4. Củng cố : (4) - Hôm nay học bài gì? - Gọi HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) Về nhà xem lại các bài tập. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiếng Việt UÔM - ƯƠM Ngày soạn: 29 / 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 11 / 12 / 2013 Tiết: 141, 142 I/ MỤC TIÊU: - Đọc được vần uôm – ươm – cánh buồm – đàn bướm, từ và câu ứng dụng. - Viết vần uôm – ươm – cánh buồm – đàn bướm. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh họa (SGK), chữ mẫu. - HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Tựa ? - Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng. - Đọc câu ứng dụng. - Viết bảng con. - Nhận xét. 3. Bài mới: UÔM - ƯƠM a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 7 7 8 8 8 14 8 · Hoạt động 1: Học vần uôm Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần uôm, cánh buồm. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS cài âm u đứng trước, âm ô đứng giữa, âm m đứng sau và cho biết cài được vần gì. - Yêu cầu HS cài âm b trước vần uôm và dấu \ trên uôm. - Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: cánh buồm – Đọc từ: cánh buồm. - Từ cánh buồm có mấy tiếng ? - Tiếng nào có vần uôm ? - Đọc tổng hợp vần uôm – buồm – cánh buồm. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. · Hoạt động 2: Học vần ươm Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần ươm, đàn bướm. + Cách tiến hành: (trình tự như vần uôm) Lưu ý: So sánh ươm – uôm. - Đọc tổng hợp: ươm – bướm – đàn bướm. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. - GV đọc tổng hợp cả 2 vần. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. · Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng. + Cách tiến hành: - Cho xem tranh – giảng tranh – rút ra từ ứng dụng: ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Đọc mẫu từ ứng dụng. - Nhận xét – sửa phát âm cho HS. - Đọc hệ thống toàn bài. Ÿ Hoạt động 4: Luyện Viết - Viết mẫu (Nêu qui trình viết) - Nhận xét - sửa lỗi. TIẾT 2 (35 phút) · Hoạt động 5: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc. + Cách tiến hành: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Kết hợp sửa cách phát âm. - Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Đọc câu ứng dụng. - Tìm tiếng có vần uôm - ươm trong câu ứng dụng. Ÿ Hoạt động 6: Luyện Viết Mục tiêu: Viết đúng vần uôm – ươm – cánh buồm – đàn bướm trong vở tập viết. Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. + Cách tiến hành: - Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết. - GV theo dõi giúp đỡ. Ÿ Hoạt động 7: Luyện nói Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. + Cách tiến hành: - Treo tranh gợi ý. - Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu). à Nhận xét – bổ sung. - HS cài, phân tích vần uôm và đánh vần: u _ ô _ m _ uôm. - HS cài tiếng buồm và đánh vần: bờ _ uôm _ buôm _ \ _ buồm. - Đọc cá nhân + ban. - Có 2 tiếng. Tiếng cánh và tiếng buồm. - Tiếng buồm. - Đọc cá nhân + ban. - Giống m; khác ươ – uô. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân + ban. - Quan sát. - Đọc cá nhân + ban. - nhuộm; bướm. - HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập. - Phát biểu qua gợi ý của GV. 4/ Củng cố: (4) - Cho HS đọc bài SGK. - Tìm tiếng có vần uôm - ươm. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài: Ôn tập. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP Ngày soạn: 29/ 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 11 / 12 / 2013 Tiết: 63 I/ MỤC TIÊU : - Làm được phép tính cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2 (phần 1), Bài 3 (dòng 1), Bài 4. - Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: SGK. - GV: Bảng con, Bộ đồ dùng toán lớp 1, vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Gọi 3 HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - Gọi 4 HS lên bảng sửa bài tập. 2 4 3 7 + + + - 3 6 7 5 ... .... … … - HS dưới lớp làm bảng con các bài trên. à Nhận xét. 3. Bài mới: LUYỆN TẬP a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 5 20 · Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: HS nắm vững về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10, mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS thi đua đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. à Nhận xét. Ÿ Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học và áp dụng vào giải các bài tập Bài 1: Yêu cầu gì ? - GV chép sẵn các bài tính lên bảng. à Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? +2 - 3 - 7 +8 10 - Muốn điền số đúng và nhanh ta phải làm sao? à Nhận xét. Bài 3: Yêu cầu gì? - Khi thực hiện điền dấu việc đầu tiên là làm gì ? à Nhận xét. - Ta thực hiện phép tính gì ? Bài 4: Yêu cầu gì? - GV chép tóm tắt lên bảng. - Gọi HS đọc tóm tắt rồi nêu bài toán bằng lời. - Ta thực hiện phép tính gì ? à Nhận xét. - Đọc cá nhân + ban. - Tính. - HS nêu kết quả miệng. - Điền số. - Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm bảng con. - Điền dấu =. - Thực hiện tính ở vế trái hoặc vế phải. Sau đó so sánh kết quả 2 vế rồi điền dấu thích hợp. - HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm bảng con. - Viết phép tính thích hợp. - 2 HS đọc đề. - Phép tính cộng. - 1 HS lên bảng ghi phép tính. HS còn lại làm SGK hoặc VBT. 4. Củng cố : (4) - Hôm nay học bài gì? - Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. à Nhận xét. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) Về nhà xem lại các bài tập. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thủ công GẤP CÁI QUẠT Ngày soạn: 29 / 11 / 2013 Tuần: 16 Ngày dạy: 11 / 12 / 2013 Tiết: 16 I/ MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Với HS khéo tay: Gấp và dán được cái quạt bằng giấy. Đường dán cái quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. - Giáo dục HS yêu thích môn học, tính chính xác, khéo léo. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mẫu gấp quạt, quy trình gấp. - HS: Giấy thủ công, bút chì, hồ dán, vở thủ công. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) Nhận xét bài làm nháp ở tiết 1. 3. Bài mới: GẤP CÁI QUẠT a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8 17 · Hoạt động 1: Quan sát Mục tiêu: HS biết cách gấp cái quạt. + Cách tiến

File đính kèm:

  • docT16.doc
  • docbia T16.doc
  • dockh16.doc