Giáo án lớp 1 tuần 17 đến 21

Tập viết:

Tiết 16: xay bột – nét chữ - kết bạn

A- Mục tiêu:

- Nắm được quy trình viết các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn

- Biết viết đúng, chia đều k/c, độ cao.

- Rèn khái niệm viết cận thận, liền mạch.

- Giáo dục HS viết nắn nót, sạch đẹp.

B- Đồ dùng dạy – học:

- Bảng phụ viết săn nội dung bài.

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc85 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 17 đến 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2 TG Giáo viên Học sinh 7p’ 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - Gv chỉ không theo TT cho hs đọc. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng. - Gv theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho Hs. - Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ? - Gv đọc mẫu đoạn thơ. - Hs đọc CN nhóm, lớp. - Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất - Hs đọc CN nhóm, lớp. - Hs tìm & đọc: mặc. - 2 Hs đọc lại. 8p’ b- Luyện tập: - Gv HD Hs viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc vào vở. - Gv viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý Hs nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Gv theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa - Hs tập viết trong vở theo HD. 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 10p’ c- Luyện nói: - Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề. - Ruộng bậc thang là thế nào ? Chúng ta cùng luyện nói theo tranh. - Gv HD và giao việc - Gợi ý: - Tranh vẽ gì ? - Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ? - Ruộng bậc thang là thế nào ? - Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ? - Ruô- Nghỉ giữa tiết bậc thang - Hs quan sát tranh thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? 5p’ 4. Củng cố – dặn dò: - Y/c Hs đọc lại bài. + Trò chơi: Kết bạn. - GV phát 12 thẻ từ cho Hs. Các em đọc biết mình mang từ có vần gì, chuẩn bị về nhóm mình. - Những Hs có cùng vần thì vào 1 nhóm. - Những Hs không cùng vần thì không vào nhóm nào, ai sai nhẩy lò có và hát. + NX chung giờ học. : - Ôn lại bài. - Xem trước bài 78. - 1 vài em lần lượt đọc trong SGK. - Hs chơi theo HD của giáo viên. - Hs nghe và nghi nhớ. Tiết 4 Tập viết: Tiết 16: xay bột – nét chữ - kết bạn A- Mục tiêu: - Nắm được quy trình viết các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn… - Biết viết đúng, chia đều k/c, độ cao. - Rèn khái niệm viết cận thận, liền mạch. - Giáo dục HS viết nắn nót, sạch đẹp. B- Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết săn nội dung bài. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 3p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gv đọc cho hs viết: Thanh kiểm, âu yếm, ao chuôm. - Gv nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. 4p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. HD Hs quan sát mẫu và nhận xét: - Gv treo bảng chữ mẫu cho Hs NX. - Y/c Hs đọc chữ có mãu trong bảng. - Y/c Hs nhận xét về k/c, độ cao, nét nối - Hs quan sát. - 2 Hs đọc. Giữa các con chữ. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Hs nhận xét từng từ theo HD. 7p’ 3. Hướng dẫn và viết mẫu: - Gv viết mẫu và nêu quy trình viết. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. 5p’ - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 11p’ 4. Thực hành: - Cho Hs tập viết trong vở tập viết. - Khi viết bài em cần lưu ý gì ? - GV giao việc - GV theo dõi, uấn nắn thêm cho Hs yếu. + Thu bài tổ 2 chấm điểm. - Gv nêu và chữa lỗi sai phổ biến. - Thu số vở còn lại về nhà chấm - Ngồi viết ngay ngẵn cầm bút đúng quy định. - Hs tập viết theo HD. - Dưới lớp đổi vở KT chéo. - Hs chữa lỗi trong vở. 5p’ 5. Củng cố dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ, đúng, đẹp. - NX chung giờ học. : Luyện viết bài ở vở luyện viết. - Hs chơi thi giữa các tổ. Hs nghe và nghi nhớ. Tiết 5 Toán: Tiết 67: luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố khắc sâu về: - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Kỹ nbăng thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10. - Xem tranh nêu đề toán và phép tính để giải. - Nhận biết ra thứ tự các hình. B- Đồ dùng dạy – học: - Các tranh trong bài 4 (SGK). - Gv chuẩn bị hai tờ bìa to, bút mầu. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 4p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 hs lên bảng làm BT. 3-2+9= 3+5-2= 4+6+0= - Y/c hs đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10. - Gv nhận xét và cho điểm. - Hs lên bảng làm BT. 3-2+9=10 3+5-2=6 4+6+0=10 - 1 vài em. 11p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. HD hs làm BT trong SGK: Bài 1 (91): - Cho hs nối các nét chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn. - Gv treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng. - Gọi 2 hs lên bảng nối. - Y/c hs nêu tên hình vừa tạo thành. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 (91): a- Bảng con - Gv đọc phép tính y/c hs đặt tính và tính kq theo cột dọc. b- Làm vở ô li. - Hs nối theo HD. - Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét. - H1: hình dấu cộng. - H2: Hình ô tô. - Hs làm theo tổ. 10 9 6 5 6 3 5 3 9 - Cho hs tính theo thứ tự từ trái xang phải rồi chữa bài. - Hs làm vở, sau đó 2 hs lên bảnge chữa. 4+5-7=2 1+2+6=9… 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 10p’ Bài 3 (91): làm vở - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs làm bài rồi gọi 2 hs lên bảng chữa. - Gọi hs khác nhận xét, bổ xung. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 4: sách - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán. - Gv ghi bảng tóm tắt: Có: 5 con vịt. Thêm: 4 con vịt Tất cả có: ….. con vịt ? + Phần b tiến hành tương tự phần a. Bài 5 (91): - Cho hs quan sát và tự phát hiện ra mẫu. - Cho hs thực hành theo mẫu. - gv theo dõi và hd thêm. - Điền dấu>, < = vào chỗ chấm. 1>0 2+3=3+2 10>9 7-4 < 2+2 - Viết phép tính thích hợp. - Hs nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ? - Hs tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp. 5+4=9 - 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp. - Hs sử dụng hình tròn ==== trong bộ đồ dùng để thực hành. 5p’ 3. Củng cố – dặn dò: + Trò chơi: lập các phép tính đúng. - Gv nhận xét chung giờ học. : Thực hành làm BT trong SGK - Hs thi chơi giữa các tổ. Tiết 1 Ngày soạn; 28/12/2004 Ngày giảng; 29/12/2004 Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2004 Thủ công: Tiết 17: gấp cái quạt A- Mục tiêu: 1. Kiến thưc: - Nắm được cách gấp cái quạt bằng giấy 2. Kỹ năng: - Biết gấp cái quạt đúng, đẹp. - Rèn đôi bàn tay khéo léo cho hs. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. B- Chuẩn bị: Gv: Quạt giấy mẫu. Hs; Giấy màu, 1 sơị len, hồ gián, bút chì, vở thủ công. C- Các hoạt động dạy học: TG Giáo viên Học sinh 4p’ I. ổn định tổ chức: - KT sĩ số. - Hát đầu giờ. II. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuản bị của hs cho tiết học. - Gv nêu nhận xét sau KT. - Lớp trưpởng điều khiển. - Hs thực hiện theo yêu cầu. 7p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài trực tiếp: 2. Hướng dẫn thực hành: - Cho hs nhắc lại các bước gấp. - Cho hs quan sát lại quạt mẫu (1 lần). - Gv củng cố lại các thao tác. - 2 hs lần lượt nhắc lại. B1: Gấp các nếp gấp cách đều B2: Gấp đôi hình, dùng len buộc quệt hồ & dán. B3: Đợi hồ khô mở ra ta được cái quạt. - Hs nghe và ghi nhớ. 5p’ Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển. 15p’ 3. Thực hành: - Cho hs thực hành gấp quạt trên giấy màu. + Lưu ý hs: Các nếp gấp phải thẳng, miết phẳng, bôi hồ gián phải đều, mỏng, buộc dây đảm bảo, chắc đẹp. - Gv theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng. + Tổ chức cho hs trình bầy sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương - Hs thực hành gấp quạt. - Sau khi trình bày sản phẩm, hs thực hiện dán sản phẩm vào vở thủ công. 4p’ 4. Nhận xét – dặn dò: - Nx về tinh thần học tập và sự chuẩn bị Của hs. - Nx về Kt và đánh giá sản phẩm. : Chuẩn bị cho bài “Gấp cái ví”. - Hs nghe và ghi nhớ Tiết 2+3 Học vần: Bài 78: uc - ưc A- Mục tiêu; Sau bài học hs có thể: - Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ. - Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng. - ư lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất. B- Đồ dùng dạy – học; - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng & phần luyện nói. - Lọ mực. C- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 Tg Giáo viên Học sinh 4p’ I. Kiểm tra bài cũ; - Viét và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ. - Y/c hs đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước. - Gv nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 1 vài hs đọc. 8p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài trực tiếp: 2. Dạy vần; uc: a- Nhận diện vần: - Gv ghi bảng vần uc cho hs qs & hỏi: - Vần úc do mấy âm tạo nên là những âm nào ? - Hãy so sánh uc với ut ? - Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c. Giống: Bắt đầu = u ạ: Âm kết thúc - Hãy phân tích vần úc ? b- Đánh vần: + Vần: - Vần úc đánh vần ntn ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c hs ghép vần úc & tiếng trục. - Gv ghi bảng: trục - Hãy đánh vần tiếng trục. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv treo tranh cho hs qua sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Cần trục. - Gv chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho hs đọc. c- Viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv nhận xét, chỉnh sửa - Vần úc có am u đứng trước & c đứng sau. - u – cờ úc - Hs dánh vần, CN nhóm, lớp. - Hs sử dụng bộ đồ dùng để gài. - Hãy phân tích tiếng trục có âm tr đứng trước, ân c đứng sau. - Trờ – úc – trúc – nặng – trục. - Hs đánh vần dọc trtơn Cn, nhóm , lớp. - Tranh vẽ cần trục. - Hs đọc trơn Cn, nhóm, lớp. - Hs đọc ĐT. - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 8p’ ưc: (Quy trình tương tự) Chú ý: - Cờu tạo: Vần ức được tạo nên bởi ư và c. - So sánh vần uc và ức: Giống; Kết thúc bằng c ạ: âm bắt đầu Đánh vần: ư- cờ – ức - Lờ – ức – lức – nặng – lực. - lực sĩ. - Viết: ức, lực sĩ, lưu ý hs nét nối giữa chữ ư và c, giữa chữ l và vần ức – vị trí dấu nặng. - Hs thực hiện theo hướng dẫn. 6p’ đ- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc từ ứng dụng trên bảng - Y/c hs tìm tiếng có vần - Gv đọc mẫu và giải nghĩa. Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá. Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh. Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết. Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa - 3 hs làn lượt ddocj. - 1 hs lên bảng tìm và kẻ chân. - Hs nghe & luyện đọc Cn, nhóm, lớp. Tiết 2 Tg Giáo viên Học sinh 8p’ 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc bài tiết 1 (bảng lớp) - Gv chỉ không theo TT cho hs đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi ? - Tranh vẽ gì ? - Cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Y/c hs tìm tiếng có vần uc, ức trong đoạn thơ vừa đọc. - Gv đọc mẫu. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp - Tranh vẽ con gà trống. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Hs tìm và kẻ chân: thức. - 1 vài hs đọc lại 7p’ a- Luyện viết: - HS hs viết các vần, từ khoá vào vở tập viết. - Gv viét mẫu, nêu quy trình viết, cách viết. - Lưu ý hs nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Theo dõi và uấn nắn hs yếu. - Nx bài viết. - Hs tập viết trong vở tập viết theo HD. 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 10p’ c- Luyện nói: - Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói về chủ đề gì ? - Gv HD và giao việc. + Gợi ý: - Tranh vẽ những gì ? - Trong tranh bác nông dân đang làm gì ? - Con gà đang làm gì ? - Đàn chim đang làm gì ? - Mặt trời NTN ? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ? - Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? - Em có thích buổi sáng sớm không ? vì sao ? - Con gà thường thức dậy lúc mấy giờ ? - Nhà em ai dậy sớm nhất ? - Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - Hs qst, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 5p’ 4. Củng cố – dặn dò: - Cho hs đọc lại bài. + Trò chơi: Thi tìm từ nhanh. - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 79 - 1 vài em lần lượt đọc trong sgk. - Hs chơi tạp thể. - Hs nghe và ghi nhớ Tiết 4 Toán: Tiết 67: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Sau bài học này hs được củng cố về: - Cộng trừ các số; Cờu tạo số trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán. - Nhận dạng hình tam giác. B- Đồ dùng dạy – học: - Gv & hs chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau. - 1 số tờ bìa, hồ dán. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 5p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm B bài tập. 5 … 4+2 8+1 … 3+6 6+1 … 7 4-2 … 8-3 - Gọi 1 số hs dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0. - GV nhận xét và cho điểm II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. HD hs làm BT trong sgk bài 1: - Gọi hs đọc y/c - Cho hs làm BT rồi gọi 2 hs lên bảng chữa - Gv nhận xét, cho điểm Bài 2: - Bài y/c gì ? - 10 bằng 4 cộng với mấy ? 9 bằng 10 trừ di mấy ? - Gv nhận xét và cho điểm. Bài 3: - Gọi hs đọc y/c bài toán. - Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ? - Gọi 1 số hs đứng tại chố nêu miệng. - Gv nhận xét cho điểm - Hs lên bảng làm BT. 5 < 4+2 8+1 = 3+6 6+1 =7 4-2 < 8-3 - Hs làm BT theo HD của giáo viên. 4 9 5 8 - - + - 6 2 3 7 10 7 8 1 - Dưới lớp tự kt kq và nhận xét bài. - Điến số vào chỗ chấm. - Hs làm bài; 3 hs lên bảng chữa - Hs khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc 8 = 3+5 9 = 10-1 10 = 4+6 6 =1+5 - 1 hs đọc. - So sánh các số. - Hs khác nghe và nhận xét. a- số 10 b- số 2 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 10p’ Bài 4: - Hs dọc đề bài. - 2 hs đọc - Cho hs đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính thích hợp. - Cho hs làm bài và gọi 1 hs lên bảng chữa. - Gv nhận xét cho điểm. Bài 5: - Gọi hs đọc đề toán. - Cho hs suy nghĩ đếm hình và gọi một số em trả lời. - Cho 1 hs lên bảng chỉ điểm. - bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ? 5 + 2 = 7 - Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? - Trong hình bên có 8 hình tam giác. - Hs khác theo dõi, nhận xét 5p’ 3. Củng cố – dặn dò: + Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ. - Nx chung giờ học. : - Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kt ===== - Hs chơi thi giữa các tổ - Hs nghe và ghi nhớ. Tiết 5 Tự nhiên xã hội: Tiết 17: giữ gìn lớp học sạch đẹp A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được thế nbào là lớp học sạch đẹp. - Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp, đối với sk2 & học tập. - Thấy được tác hị của việc không giữ lớp sạch. 2. Kỹ năng: - Làm quen với một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như lau bảng, quét lớp. - Nêu được tác dụng của việc giữ lớp học sạch & tác hại của việc giữ lớep học không sạch. 3. Giáo dục: - Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp. B- Đồ dùng day – học: - Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 2p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Em thường tham gia những hoạt động Nào? - Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó? - Giáo viên nhận xét, cho điểm. - 1 vài em trả lời. 10p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài: + Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng” - Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? - Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp” 2. Hoat động 1: Quan sát lớp học + Mục đích: Học sinh nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. + Cách làm: - Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? - Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ? - Các em hãy quan sát lớp mình hôn nay có đệp không ? - Gọi 1 số hs đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp. + Gv khen ngợi những hs đã biết cách giữc gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh. - Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần. - Để làm cho lớp học sạch đẹp. - Để quét nhà. - lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn… - Gv cho hs cùng quan sát. - 1 vài em đứng lên nx. 6p’ 3. Hoạt động 2: làm việc với sgk. + Mục đích: Hs biết giữ lớp học sạh đẹp. + Cách làm: - Gv chia nhóm và giao việc cho hs. - Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi: - Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? - Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ? - Gv gọi hs trả lời. - Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 4 - Những nhóm có cùng hình nx, bổ + Gv: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. Xung. - Hs nghe & ghi nhớ. 5p’ - nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 7p’ 4 Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. + Mục đích: Biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp. + Cách làm: B1: Gv làm mẫu. - Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học. - Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh. B2: - Gv chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc. - Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì ? - Cách sử dụng từng loại ntn ? Gv: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. - Hs theo dõi. - Hs thảo luận nhóm theo câu hỏi của gv. - Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành. - Những hs khác theo dõi và nhận xét. - Hs chú ý lắng nghe. 5p’ 5. Củng cố – dặn dò: - Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ? - Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ? - Nx chung giờ học. + Nhắc nhở hs luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn… - Mát vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập. - Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về. - Hs nghe & ghi nhớ. Tiết 1 Ngày soạn: 29/12/2004 Ngày giảng: 30/12/2004 Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2004 Mĩ thuật: Tiết 17: kiểm tra bài định kỳ (Trường ra đề + đáp án) Tiết 2+3 Học vần: Bài 79: ôc – uôc A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - ư lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Con ốc, cây nho, đôi guốc. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 4p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Máy xúc, lọ mực, nóng lực. - Đọc từ, cau ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1,2 em đọc. 8p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: Ôc: a- Nhận diện vần: - Gv ghi bảng ôc và hỏi: - Vần ôc do mấy âm tạo nên là những âm nào ? - Hãy so sánh vần ôc với ac ? - Hãy phân tích vần ôc ? b- Đánh vần: - Vần ôc do 2 âm tạo nên là âm ô và c. - Giống: Đều kết thúc bằng c. - ạ: ôc bắt đầu = ô ac bắt đầu = a - Vần ôc có ân ô đứng trước, âm c đứng sau. - Vần ôc đánh vần ntn ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c hs tìm và gài vần ôc, tiếng mộc. - Gv ghi bảng: mộc - Hãy phân tích tiếng mộc ? - Hãy đánh vần tiếng mộc ? + Từ khoá: - GV treo tranh cho hs quan sát và hỏi: -Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: thợ mộc (gt) - Gv chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho hs đọc. c- Viết: - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. - Gv theo dõi, chỉnh sửa - ô - cờ - ôc - Hs đánh vàn Cn, nhóm, lớp. - Hs sử dụng hộp đồ dùng đẻ gài ôc, mộc - hs đọc lại - Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô. - Mờ - ôc – mốc – nặng – mộc. - Hs đánh vần CN, nhóm, lớp. - Bác thợ mộc. - Hs đọc trơn Cn, nhóm, lớp. - Hs đọc theo tổ - Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 8p’ Uôc: (Quy trình trương tự) Chý ý: - Cấu tạo: Vần uôc do uô và c tạo nên. - So sánh vần uôc với ôc: Giống: Kết thúc bằng c ạ: Âm đầu uô và ô - Đánh vần: u - ô - cờ – uôc đờ – uôc - đuôc – sắc đuốc – ngọn đuốc. - Viết: Lưu ý nét nối giữa uô và c, giữa chữ đ và uôc, vị trí ọăt dấu sẵc. - Hs thực hiện theo HD 6p’ d- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc nhứng từ ứng dụng trong sgk. - GV ghi bảng - Y/c hs tìm tiếng có vần - 1 vài hs đọc - 1 hs lên bảng tìm và gạch chân - Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ Con ốc: (đưa con ốc) Gốc cây: Phần dưới cùng của cây trên mặt đất. Thuộc bài: Là đã học kỹ, nhớ kỹ vào đầu, không cần nhìn sách vở. - Cho hs luyện đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa cho hs - Hs chú ý nghe - Hs dọc cn, nhóm, lớp 4p’ đ- Củng cố: + Trò chơi: Tìm tiếng có vần - Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp. - Nx chung giờ học. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs đọc ĐT Tiét 2 TG Giáo viên Học sinh 8p’ 3. Luỵen tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - Gv chỉ không theo TT cho hs đọc. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng: - Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Y/c hs đọc đoạn thơ. - Y/c hs tìm tiếng có vần trong đọcn thơ. - GV đọc mẫu và giao việc - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - Hs đọc cn, nhóm, lớp. - Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà. - 1 vài hs đọc. - Hs tìm và nêu. - Hs đọc cn, nhóm, lớp 7p’ b- Luyện viết: - HD2 hs viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết. - Gv viết mẫu, nhắc lại quy ttrình viết. - Gv theo dõi và giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs vị trí đặt dấu và vị trí nét nối giữa các con chữ. - Hs theo dõi - Hs tập viết trong vở theo hd. 5p’ - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển C- Luyện nói: 10p’ - Nêu cho cô tên bài luyện nói ? - Gv Hd và giao việc. + Gợi ý: - Tranh tranh vẽ những ai ? - Bạn trai trong tra h đang làm gì ? - Thái độ của bạn ntn ? - Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa ? - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ? - Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ? - Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn ? - Tiêm chủng, uống thuốc. - Hs qst, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 5p’ 4. Củng cố – dặn dò; - Y/c hs đọc lại bài vừa học. + Trò chơi: Kết bạn. - Gv phát thẻ từ cho hs chơi theo nhóm ôc, uôc. - Nx chung giờ học. : - ôn lại bài ở nàh. - Xem trước bài 80 - 1 vài hs đọc trong sgk - Hs chơi theo hd - Hs ngfhe và ghi nhớ Tiết 4 Toán Tiết 68: kiểm tra định kỳ (Phòng ra đề và đáp án) Tiết 1 Ngày soạn: 30/12/2004 Ngày giảng: 31/12/2004 Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2004 âm nhạc: Tiết 17: học hát bài do địa phương tự chọn Trò chơi âm nhạc A- Mục tiêu: - Tập cho hs mạnh dạn tham gia biếu diễn bài hát trước lớp. - Qua trò chơi âm nhạc giúp cho các em phát triển khả năng nghe và nhạy cảm với tiét tấu trong âm nhạc. B- Chuẩn bị: - Nhạc cụ, tập đàn cho bài hát. - Nắm dược các trò chơi “Tiếng hát ở đâu”, “Đoán tên”, “Bao nhiêu người hát. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 3p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Khi nghe hát “Quốc ca” em phải đứng ntn ? vì sao ? - Gv nhận xét và cho điểm. - 1 vài em trả lời 10p’ II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài trự tiếp: 2. Hoạt động 1: Cho hs hát và tập biểu diễn các bài hát đã học. - Gv hd và giao việc. - Gv theo dõi, hd thêm. - + Chi từng nhóm thi nahu thể hiện và tìm ra nhóm khá nhất để tuyên dương. - Hs hát, biểu diễn, vận động phụ hoạ (cn, nhóm). - Hs thực hiện theo nhóm. 5p’ - Nghỉ giữa tiét - Lớp trưởng điều khiển 13p’ 3. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc + TRò chơi thứ nhất: “Tiéng hát ở đâu” - Cho 1 em nhắm mắt, gvc chỉ định 1 trong nhiều em hát 1 cau tự chon. Em nhắm mắt Phải định hướng xem âm thanh phát ra từ đâu và nói tên bạn nào hát, phân biệt số lượng người hát. + Trò chơi thứ 2: Hát và gõ đối đáp. - Gv chọn bài hát và phân chia rõ ràng. - Chia nhóm: 2 nhóm A & B Nhóm A: hát Nhóm B: gõ Sau đó đổi bên. - Gv theo dõi, chỉnh sửa - Hs chơi theo hd - Hs thực hiện theo hd 4p’ 4. Củng cố – dặn dò: - Nx chung giờ học. : - Ôn lại các bài hát đã học. - Luyện chơi cho thạo các trò chơi trên. - Hs nghe và ghi nhớ Tiết 2+3 Học vần: Bài 80: iêc - ươc A- Mục tiêu: Sau bài học hs có thể: - Nhận biết cáu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước đsẻ đọc được vần, tiếng, từ khoá. - Đọc đúng từ ứng dụng va câu ứng dụng. - ư phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc B- Đồ dùng dạy – học: - Sách tiếng việt 1, tạp 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Cái lược, chioếc thước kẻ. C- Các hoạt động dạy – học: TG Giáo viên Học sinh 4p’ I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc bài trong sgk. - Gv nhận xét, cho điểm. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 3 hs đọc 9p’ II. Dạy – học bài mới; 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: iếc: a- Nhận diện vần: - Gv ghi bảng vần iếc và hỏi: - Vần iếc có mấy am tạo nên ? là những âm nào ? - Hãy so sánh iết với iếc ? - Hãy phân tích vần iếc ? b- Đánh vần: + Vần: - Vần iếc đánh vần ntn ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c hs tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc. - Gv ghi bảng xiếc - Hãy phân tích tiếng xiếc ? - Hãy đánh vần tiếng xiếc

File đính kèm:

  • docTuan 17 + 18+19+21.doc