I/ Mục tiêu :
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ ngữ ứng dụng.Trả ời tự nhiêntheo chủ đề.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Luyện nghe, nói , đọc , viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: rửa mặt, đấu vật.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 17 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008
Học Vần Tiết: 147- 148
Bài: ăt - ât
I/ Mục tiêu :
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ ngữ ứng dụng.Trả ời tự nhiêntheo chủ đề.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Luyện nghe, nói , đọc , viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: rửa mặt, đấu vật.
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
“ ot - at ”
- Đọc từ ngữ viết trên bảng bảng con.
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu:
- Phát âm: ăt, ât
- Ghi vần
2/Hoạt động 1 : Dạy ăt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: mặt
- Nêu cấu tạo và đánh vần
- Giải nghĩa: rửa mặt
3/ Dạy vần ât
(tương tự như vần ăt)
- So sánh vần ăt và vần ât
c/ Viết bảng con
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: bắt tay, mật ong
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện đọc
- Đọc SGK
- Hướng dẫn đọc đoạn thơ.
Họat động 3: Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết : ăt, ât
- Phân biệt chữ viết: ăt, ât, có gì khác với at ( nét nối giống at, lưu ý vị trí dấu mũ)
- Viết mẫu: ăt, ât
- Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu vật.
Họat động 4: Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em thấy gì ở công viên?
- Em còn được bố mẹ dẫn đi chơi ở nơi nào khác nữa?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? 4: Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi: đọc từ mới
- Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng thì nhóm đó thắng cuộc
- HS đọc: bánh ngọt, bãi cát- đọc trái nhót, chẻ lạt
- HS 2 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên: ăt, ât
- Vần ăt bắt đầu bằng chữa ă, kết thúc bằng chữ t
- ă - tờ - ăt
- HS ghép vần ăt
- Thêm chữ m và dấu nặng.
- Đọc trơn từ: rửa mặt
- Giống chữ t, khác chữ ă, â
- HS viết bảng con: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 4 em)
đồng thanh một lần
- Quan sát tranh 1, 2, 3
- Đọc thầm đoạn thơ, ứng dụng, tìm tiếng mới: mắt.
- Đọc trơn đoạn thơ ( 5 em)
- Quan sát, nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết
- Ngày chủ nhật
- Các em cùng cha mẹ đi chơi công viên.
- HS phát biểu tự nhiên
- HS phát biểu tự nhiên
- Tham dự 4 nhóm chơi
Ghi chú
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 30 tháng 12 năm 2008
Bài: ôt - ơt
Học Vần Tiết: 149- 150
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được : cơn sốt, quả ớt
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Luyện nói, đọc, viết
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: cột cờ, cái vợt
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
“ ăt - ât ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
2/ Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ôt, ơt
- Ghi đề bài
2/ hoạt động 2 Dạy ôt:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: cột
- Cột cờ ở sân trường dùng làm gì?
3/ Hoạt động 3 Dạy vần ơt:
- So sánh vần ôt và vần ơt
- Tạo tiếng mới: vợt
- Cái vợt dùng làm gì?
c/ Hoạt động 4: Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: cơn sốt, ngớt mưa
- Hướng dẫn đọc trơn tiếng, từ.
Tiết 2
- HS viết: đôi mắt, thật thà, mật ong,bắt tay
- HS 5 đọc thuộc lòng bài thơ
- HS đọc lại theo giáo viên
- Phát âm
- Bắt đầu bằng chữ ô, kết thúc bằng chữ t
- ô - tờ - ôt
- HS ghép vần ôt
- HS ghép tiếng : cột
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích tiếng cột
- Đọc trơn: cột cờ
- Đọc trơn: ôt, cột, cột cờ
- Phát âm vần
- Đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơt
- Khác nhau t, khác nhau ô, ơ
- Ghép tiếng: vợt
- Đọc trơn từ: cái vợt
- Đọc trơn: ơt, vợt, cái vợt
- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc trơn tiếng, từ
Hoạt động 1: Đọc sách giáo khoa
- Trình bày tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc bài thơ
- Chỉnh sai cho HS
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 70
- Giảng lại cách viết
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề: Những người bạn tốt
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu
3: Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại toàn bài
- Trò chơi: Nhóm nào đọc nhanh các từ ghi sẵn sẽ thắng cuộc
- Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3
- Đọc thầm bài thơ
tìm tiếng mới: mốt
- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Luyện đọc toàn bài
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở tập viết
- HS trả lời theo các câu hỏi:
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Vì sao gọi là những người bạn tốt
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
- Vì sao em yêu quý bạn đó?
- Người bạn tốt đã giúp đỡ em điều gì?
- HS đọc lại cả bài trong SGK
- Tham dự 4 nhóm chơi
Ghi chú
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Học Vần
Bài: et - êt
Tiết151 - 152
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần êt, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được được từ ứng dụng: nét chữ, sấm xét....
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: bánh tét, dệt vải, Chợ Tết
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
“ ôt, ơt ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động: Bài mới
2/ Hoạt động Dạy vần et:
1/ Giới thiệu: vần et, êt
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng mới: tét
- Nêu cấu tạo.
- Đánh vần
- Giới thiệu : bánh tét
2/ Hoạt động : Dạy vần êt:
- Giới thiệu vần
- So sánh vần et và vần êt
- Cấu tạo, đánh vần
- Tạo tiếng mới: dệt
- Từ: dệt vải
c/ Hoạt động : Viết:
- Viết mẫu, giảng cách viết
d/ Hoạt động : Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn
- Giải nghĩa từ:
Tiết 2
- HS đọc: cơn sốt, ngớt mưa
- HS viết: xay bợt, cột cờ
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Bắt đầu bằng chữ e, kết thúc bằng chữ t
- e - tờ - et
- Thêm chữ t, dấu sắc
- t + et _ ‘
tờ - ét - tét - sắc - tét
- Đọc trơn: bánh tét
- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- Đọc vần
- ê - tờ - êt
- Đọc trơn từ: dệt vải
- Đọc trơn: êt, dệt, dệt vải
- HS viết bảng con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Tìm tiếng mới
- Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
- Tranh 1, 2, 3 SGK
- Hướng dẫn HS đọc thầm câu ứng dụng
- Hướng dẫn đọc toàn bài SGK
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Giảng lại cách viết
Họat động 3: Luyện nói
- Chủ đề: Chợ tết
- Nêu câu hỏi:
- Lắng nghe và hướng dẫn trả lời đủ câu
3: Củng cố - Dặn dò
1/ Đọc lại toàn bài
2/ Cho một đoạn văn trong đó có tiếng chứa vần et, êt.
3/ Trò chơi: Kết bạn
- Chia 2 nhóm
- Phát thẻ ghi từ
- Giải nghĩa cách chơi
4/ Dạn dò: xem lại bài
- Quan sát và nhận xét bức tranh 1, 2, 3
- HS đọc thầm bài thơ
- Đọc trơn đoạn thơ
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc toàn bài ( 10 em)
đồng thanh 1 lần
- HS viết vào vở tập viết: êt, êt, bánh tét, dệt vải
- HS thảo luận tranh và trả lời theo các câu hỏi:
+ Khi nào thì mới có chợ tết?
+ Chợ tết bán những gì?
+ Em đã đi chợ tết chưa?
+ Em đi chợ tết cùng với ai?
- HS đọc lại cả bài trong SGK
- Tìm tiếng trong đoạn văn
- Tham dự chơi ( 2 nhóm)
Ghi chú
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm, ngày 1 tháng 1 năm 2009
Học Vần
Bài: ut - ưt
Tiết: 153 - 154
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.Biết đọc trơn trả lời đúng.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Cây nút chì (đủ màu), . Các từ có tiếng chứa vần ut, ưt
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
“ et - êt ”
- Kiểm tra đọc: chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ
- Kiểm tra viết: bút chì, mứt gừng
- Kiểm tra đọc SGK
2/ Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu: vần ut, ưt
- Ghi đề bài
2/ Dạy vần ut:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần: ut
- Muốn có tiếng bút phải làm gì?
- Giới thiệu đây là các bút chì
3/ Dạy vần ưt:
- So sánh vần ưt và vần ut
- Đánh vần
- Tạo tiếng : mứt
- Từ: mứt gừng
c/ Viết:
- Viết mẫu:ut, ưt, bút chì, mứt gừng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Gọi SH đọc từ và phân tích tiếng mới
- Giải nghĩa từ: chim cút, sút bóng
Tiết 2
- HS đọc: chim cút, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ
- HS viết: bút chì, mứt gừng
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại vần theo giáo viên
- Đọc vần
- Nêu cấu tạo
- u - tờ - ut
- Ghép bảng chữ
- Ghép chữ b trước, thêm dấu sắc trên vần
- Cấu tạo tiếng: bút
- Đánh vần
- Đọc trơn: bút chì
- Đọc vần, tiếng, từ
- Khác nhau: u và ư
- ư - tờ - ưt
- Ghép vần và tiếng
- Đọc trơn từ: mứt gừng
- Đọc trơn: ưt - mứt - mứt gừng
- HS viết bảng con
- Đọc thầm
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích và đánh vần: cút, sút, sứt, nứt.
Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa
1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có mấy câu?
- Hướng dẫn đọc thầm
- Gọi đọc trơn 4 câu thơ
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li
- Chú ý khoảng cách giữa các chữ, các từ
Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
- Trong bàn tay thì ngón tay út là ngón như thế nào?
- Trong con cái thì em út là lớn nhất hay bé nhất?
- Trong tranh vẽ đàn vịt thì em thấy con vịt nào đi sau cùng?
- Đi sau cùng còn gọi là gì?
3/ Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Giới thiệu trò chơi: Đọc nhanh từ có tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài ở nhà
- Đọc: ut, bút, bút chì
ưt, mứt, mứt gừng
( 8 em, tổ, lớp)
- Đọc: chim cút, sút bòng, sứt răng, nứt nẻ
( 8 em, tổ, lớp)
- Cảnh bầu trời trong xanh, đàn chim bay cao.
- 4 câu
- HS đọc thầm theo giáo viên
- Cá nhân lần lượt đọc ( 8 em)
- Các tổ thi đua đọc
- Cả lớp đọc ( 1 lần)
- HS viết vào vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Ngón út là ngón bé nhất, nhỏ nhất
- Em út là bé nhất
- Đi sau rốt
- HS lần lượt đọc ( 10 em)
Ghi chú
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập Viết Tiết : 15
thanh kiếm, âu yếm, ao chuồn, …..
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
Ghi chú
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập Viết Tiết : 16
xay bột, nét chữ, kết bạn, …..
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
Ghi chú
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết: 65
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Giúp học sinh củng cố; Cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết các số theo thứ tự cho biết, viết phép tính thích hợp.
b/ Kỹ năng : Biết làm Toán cộng, trừ, giải toán
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng phụ.
b/ Của học sinh : Que tính. Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
HS lên bang làm lại bài 3
GV, HS nhận xét cho điểm
2/ Bài mới
* Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm bài rồi chữa bài
- Hướng dẫn tổ chức cho SH tự làm lần lượt các bài tập
Hoạt động 1: Bài tập 1
- Hướng dẫn : nêu được cấu tạo số từ 1 đến 10
+ Vừa thao tác vừa nói
+ Vừa nói vừa viết
+ Cho HS làm bài 1 vào SGK
+ Chấm chữa
Hoạt động 2: Bài tập 2
- Hướng dẫn, HS nêu miệng.
- Các số cho biết là những số nào?
- Câu a: yêu cầu gì? Câu b yêu cầu gì?
- Cho HS lên sắp số
- Cho HS làm bài
Hoạt động 3: Bài tập 3
Câu a:
Có tất cả mấy bông hoa?
- Câu b: Còn lại mấy lá cờ?
3/ Củng cố , dặn dò
- Gọi HS nêu lại cách làm bài3
- Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng làm, lớp theo dõi
- HS để SGK Toán lên bàn
- HS dùng que tính nói:
2 gồm 1 với 1
3 gồm 1 với 2
4 gồm 3 với 1
...........................
5 gồm 4 với 1
- Viết: 5 = 5 + 1
6 gồm 5 với 1
- Viết: 6 = 5 + 1
...................
- HS làm cột 1, 2, 3, 4 SGK
- Lên bảng chữa bài ( 4 em)
- HS: 7, 5, 2, 9, 8
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
2, 5, 7, 8, 9 9, 8, 7, 5, 2
- Đọc đề toán
- Có tất cả mấy bông hoa
( 7 bông hoa)
4 + 3 = 7
7 - 2 = 5
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết: 66
( Bài 2/91 phần b giảm bớt dòng 3)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10.
b/ Kỹ năng : Thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Giải toán từ tranh
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 1. Bảng phụ.
b/ Của học sinh : Bộ đồ dùng học toán. Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đem SGK chấm bổ sung bài luyện tập chung ( 63)
- Nhận xét bài làm HS, củng cố một vài kiến thức còn sai sót.
Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn để tạo hình
- Nhận xét, đánh giá cách nối của HS
* Bài tập 2:
- Yêu cầu nêu miệng rồi viết
- Nhận xét, ghi điểm
=
* Bài tập 3: so sánh
* Bài tập 4:
Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn câu a: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt
Câu b: 7 chú thỏ, chạy ra 2 con thỏ
3/ Củng cố, dặn dò
- Chia lớp làm 2 nhóm .Thi nhau xếp hình
- GV, HS nhậ xét
- Về tập xếp hình
* Nhận xét tiết học
- HS đem sách
- Thực hiện ở bảng con
5 = 3 + .........
7 = ......+ 4
9 = 7 + ..........
10 = ......+ 5
- Viết thứ tự từ bé đến lớn
5, 8, 1, 6, 7, 9
- Nghe GV hướng dẫn cách làm.
- Tự làm bài vào SGK
- 2 em chữa bài
10 trừ 5 bằng 5. Viết số 5
4 cộng 5 bằng 9
9 trừ 7 bằng 2. Viết số 2
- HS làm bài
- 2 em chữa câu a
- 4 em chữa câu b
- HS làm bài vào vở
- 2 em lên bảng sửa
- HS phát biểu theo ý của mình, làm vào SGK
câu a: 5 + 4 = 9
câu b: 7 - 2 = 5
- HS xếp hình trên bảng lớp
- HS xem mẫu và tự xếp hình
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết: 67
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Củng cố các từ và cấu tạo số trong phạm vi 10. So sánh các số
b/ Kỹ năng : Viết phép tính để giải bài toán. Nhận dạng hình tam giác.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng phụ, Sách giáo khoa
b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập chung “
- Chấm và nhận xét bài luyện tập 64
- Củng cố một vài kiến thức còn yếu.
10 7 1 3
- 6 + 3 + 8 + 7
=
?
4 + 5......7 + 1; 4 + 1.......1 + 4
Hoạt động 1: Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu
* Bài tập 1: Tính
câu a: Tính theo cột dọc, chú ý viết thẳng hàng đối với các bài 4 10
+ 6 - 8
câu b: Nhẫm rồi ghi ra kết quả
- Hướng dẫn đọc mẫu: 8 - 5 - 2 =
Số
4 + 4 - 6 =
* Bài tập 2: ?
- Nhắc lại cấu tạo số 8, số 10, số 6, số 7. Phép trừ trong phạm vi 2, 10
* Bài tập 3: Chọn và viết số lớn nhất, bé nhất.
* Bài tập 4: Xem hình vẽ, viết phép tính thích hợp
* Bài 5: Đếm số hình tam giác
3/ Củng cố, dặn dò
Hoỉ HS 10 = 8 +……., 10 + 3 + ….,
Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học
- HS làm bảng con
- HS làm bài vở 4 10
+ 6 - 8
10 2
- 2 em chữa bài
- Làm bài bảng lớp
- 3em chữa bài
- 8 gồm 5 với 3
8 = 3 + 5
- 10 gồm 4 với 6
10 = 4 + 6
- 9 bằng 10 bớt 1
9 = 10 - 1
- HS làm bài vào vở
Số lớn nhất: 10
Số bé nhất : 2
- Đọc đề tóm tắt, làm SGK
- HS: 5 + 2 = 7
- HS đếm ghi vào bảng con
- Có 8 hình tam giác
- HS trả lời
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo Đức Tiết: 17
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T 2)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nhận biết thế nào là trật tự trong giờ học.
b/ Kỹ năng : Biết giữ trật tự trong giờ học.
c/ Thái độ : Ý thức giữ trật tự trong giờ học. Học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh bài tập 3, 4, 5
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, bút màu
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Tuần trước em đã học bài gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp, các em cần phải nhớ điều gì?
- Khi sắp hàng ra vào lớp chen lấn, xô đẩy nhau sẽ gây tác hại gì?
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận
- Nêu yêu cầu thảo luận:
Xem các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- Ghi ý chính: Khi cô giáo giảng bài, em phải ngồi trật tự, không đ
File đính kèm:
- GA 1 tuan 17(Thúy).doc