Đạo đức
Tiết 19 LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( Tiết 1 )
I. Mục tiu:
- Nêu được 1 số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
* HS khá, giỏi: hiểu được thế nào là lễ phép với thầy, cô giáo. Biết nhắc nhở bạn lễ phép với thầy, cô giáo.
II. Chuẩn bị :
- GV: VBT ĐĐ, vật dụng đóng vai, tranh.
- HS : vở BTĐĐ.
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp , đóng vai, giảng giải,
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 19 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 19
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
06/ 01/ 2014
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Toán
1
2
3
4
5
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo( tiết 1)
ăc - âc
//
Mười một, mười hai..
Ba
07/ 01/2014
Học vần
Học vần
Thể dục
Toán
1
2
3
4
5
uc - ưc
//
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
Bồi dưỡng hs yếu
Tư
08/ 01/2014
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
1
2
3
4
5
ôc- uôc
//
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Bồi dưỡng hs yếu
Năm
09 / 01 /2014
Tự nhiên & Xã hội
Am nhạc
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Cuộc sống xung quanh( tt).
Học hát bài: Bầu trời xanh.
iêc - ươc
//
Bồi dưỡng hs yếu
Sáu
10/ 01 /2014
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHL
1
2
3
4
5
TV: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,…
TV: con ốc, đôi guốc, cá diếc,….
Hai mươi, hai chục.
Gấp mũ ca lô( tiết 1).
Thứ hai , ngày 06 , tháng 01 năm 2014
Đạo đức
Tiết 19 LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( Tiết 1 )
I. Mục tiu:
- Nêu được 1 số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
* HS khá, giỏi: hiểu được thế nào là lễ phép với thầy, cô giáo. Biết nhắc nhở bạn lễ phép với thầy, cô giáo.
II. Chuẩn bị :
- GV: VBT ĐĐ, vật dụng đóng vai, tranh.
- HS : vở BTĐĐ.
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp , đóng vai, giảng giải,…
III. Các hoạt động dạy học:
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:1’
2. Bài cũ:4’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động
* Hoạt động 1 : Đóng vai:6’
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:10’
- Cho hs hát
- Em cần làm gì để giữ trật tự trong trường, lớp học ?
- Nhận xét tuyên dương
- Trực tiếp. Ghi bảng
- Cho đọc yêu cầu bài tập 1:
- GV cho các cặp HS thảo luận tìm các tình huống ở BT 1, nêu cách ứng xử và phân vai.
- Gọi HS lên trình bày.
Nhận xét tuyên dương.
- Cần lm gì khi gặp thầy gio, cơ gio?
- Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
- Nhận xét – GD: Khi thấy thầy cô ta phải lễ phép chào hỏi, và khi đưa hoặc nhận một vật gì đó từ tay thầy cô thì các em phải dùng 2 tay để nhận.
Cho đọc yêu cầu.
- Cho thảo luận theo nhóm đôi.
Gọi cá nhân trình bày
Nhận xét tuyên dương giáo dục
- Thẩy cô thường khuyên em điều gì?
- Vì sao phải lễ phép với thầy, cô giáo?
Hát
2 em trả lời: Vào lớp giữ im lặng, không đùa giỡn, chăm chú nghe giảng…Khi ra vào lớp phải xếp hàng ngay ngắn, không xô đẩy,…
- Nhắc lại
- 2 em đọc.
HS thảo luận .
- Trình bày theo nhóm đôi
- Khi gặp thầy cô ta phải lễ phép chào hỏi
- Khi đưa hoặc nhận một vật gì đó từ tay thầy cô thì phải dùng 2 tay để nhận.
- 1 em đọc
HS thảo luận và trình bày
T. 1, T. 4 Bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
T2, T 3, T5 Bạn nhỏ chưa biết vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Chăm học, hiếu thảo với ông bà , cha mẹ, giúp đỡ bạn bè…
- Vì thầy, cô giáo không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ chng em.
* Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế:8’
4. Củng cố :4’
5.Dặn dò: 1’
- Kể tên những bạn trong lớp biết vâng lời thầy giáo, cô giáo?
- Nhận xét – GD: Hằng ngày thầy cô là người dạy dỗ cho các em những điều hay, lẽ phải để các em trở thành người tốt, để được mọi người yêu mến nên chúng ta phải lễ phép với thầy cô .
- Khi thầy cô đến nhà chơi em sẽ làm gì?
- Vì sao phải vâng lời thầy cô giáo?
- Có bạn không lễ phép vâng lời thầy cô giáo em sẽ làm gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.
- HS kể :
- Lắng nghe
- Mời cô vào nhà rót nước mời uống.
- Vì thầy, cô giáo khơng quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ chúng em.
- HS khá giỏi: Nhắc bạn phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo
- Thực hiện.
Học vần
Tiết 165, 166 ăc - âc
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
Luyện nĩi 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh quả gấc, màu sắc, bảng phụ, bộ chữ, tranh ruộng bậc thang.
HS: Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần :29’
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết:
- Nhận xét – ghi điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* ăc: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Gắn bảng phụ và phát âm mẫu ăc
- Phân tích?
- So sánh ăc và ac?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng mắc ta làm như thế nào?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa mắc áo
- Gọi hs đọc lại ăc, mắc, mắc áo
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần c Quy trình tương tự ăc nhưng cho so sánh với ăc về mặt chữ và cách phát âm.
- Cho đọc lại 2 vần.
* Đọc từ ứng dụng:
- Lần lượt gắn bảng phụ gọi hs đọc trơn.
Tìm tiếng có vần mới học và phân tích?
Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- màu sắc ? ( cho quan sát tranh)
Cho đọc lại từ đầu.
* Hướng dẫn viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
Dặn nghỉ giải lao chuẩn bị học tiết 2.
- Hát tập thể
- 2 em đọc từ trên bảng phụ và lên bảng viết: hạt thóc, bản nhạc. 3 em đọc từ: con sóc, con cóc, con vạc, bọc cốm
- Viết bảng con: con sóc
- 1 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ , phân tích 1 từ.
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- ă trước c sau
- Giống: c cuối
- Khc: ă v a
- Nối tiếp: á cờ ăc
+Thêm âm m và dấu sắc
- m trước, ăc sau, dấu sắc để trên ă
- mờ ăc măc sắc mắc
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, cả lớp.
Học sinh khá giỏi đọc
- 1 em 1 từ: sắc, mặc, giấc, nhấc
- Đọc cá nhân, cả lớp
- nhiều màu: đỏ xanh, vàng,…
- Cá nhân, cả lớp.
- Viết bảng con ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Cả lớp
- Thực hiện.
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố :4’
5.Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng cĩ m mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
* Luyện viết:cho học sinh quan st vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nĩi:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Ruộng này có gì đặc biệt?
+ Đây là ruộng bậc thang. Ruộng này có ở đâu?
- Nhận xét – chốt lại:Ruộng bậc thang có ở miền núi.
- Cho chơi trò chơi ‘Tìm tiếng có vần mới học”.
- Đội nào tìm nhiều ,nhanh, đội đó thắng
- Nhận xét , tuyên dương đội thắng cuộc
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị uc - ưc.
- C nhn, nhĩm, cả lớp
Quan sát
- Đàn chim
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: mặc
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Ruộng bậc thang
+ Có từng bậc.
+ Miền núi
- Nhận xét , tuyên dương bạn
- Tìm và ghi vào bảng con. Lên trước lớp đọc
- Nhận xét cho với nhau
- Thực hiện.
Toán
Tiết 72 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Chuẩn bị :
- GV: Que tính, cây, quả , bảng phụ
- HS: Que tính, bảng con
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tập, giảng giải,...
III. Các hoạt động :
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:1’
2. Bài cũ:4’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 11, 12:10’
- Cho hs hát
- Gọi HS trả lời:
- 10 đơn vị còn gọi là bao nhiêu?
- 1 chục bằng mấy đơn vị?
Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại.
Nhận xét ghi điểm
Nhận xột chung
Trực tiếp. Ghi bảng
* Giới thiệu số 11:
Cho HS quan sát cây và quả.
- Có mấy quả?
- Thêm mấy quả?
- Có tất cả mấy quả?
Gọi HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời: Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng: 11
- Đọc là : mười một.
- GV giới thiệu: số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 liền nhau.
- Gọi HS nhắc lại
* Giới thiệu số 12 :
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời: Có tất cả mấy que tính?
- Ghi bảng: 12 – đọc là mười hai.
* Số 12 gồm có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Cho HS nhắc lại
- KL: Số 12 gồm có 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục và chữ số 2 ở hàng đơn vị , chữ số 1 và chữ số 2 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau.
- hát
- 1 chục.
- 10 đơn vị
- 2 em đếm.
- Nhắc lại
- 10 quả
- 1 quả
- 11 quả
Có 10 quả thêm 1 quả có tất cả 11 quả
HS lấy que tính
11 que tính
HS quan sát
Đọc CN, lớp
- Nhắc lại
HS thực hiện
12 que tính
- Đọc CN – TT
- Gồm 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị.
- Nhắc lại
- Lắng nghe
* Hoạt động 2: Thực hành: 15’
Củng cố :4’
Dặn dò: 1’
+ Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào SGK gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét. Tuyên dương
+ Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm và cho làm vào SGK, 2 em làm trên bảng phụ
- Đính bảng phụ nhận xét. Tuyên dương
+ Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác vaứ 12 hình vuông.
- Nhận xét tuyên dương
* BT4 cho HS khá giỏi làm. Quan sát nhận xét
- Cho HS đếm từ 0 đến 12.Bạn nào điếm đúng , nhanh bạn đó thắng.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Làm vào SGK và nêu miệng.
11, 10, 12
Viết thêm chấm tròn
- 2 em làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào SGK.
Tô vào SGK
HS khá giỏi làm
- Cá nhân, cả lớp
- Nhận xét bạn.
- Thực hiện.
Thứ ba, ngày 07 tháng 01 năm 2014
Học vần
Tiết 167,168 uc - ưc
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
II.Chuẩn bị:
GV: máy xúc, lực sĩ, bảng phụ, …
GV: Bộ chữ THTV1, SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần:29’.
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết:
- Nhận xét – ghi điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* uc: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Viết bảng và phát âm mẫu uc
- Phân tích?
- So sánh uc và âc?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng trục ta làm như thế nào?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cần trục.
- Gọi hs đọc lại uc, trục, cần trục.
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần ưc Quy trình tương tự uc nhưng cho so sánh với uc về mặt chữ và cách phát âm.
- Cho đọc lại 2 vần.
* Đọc từ ứng dụng:
- Lần lượt gắn bảng phụ gọi hs đọc trơn.
Tìm tiếng có âm mới học và phân tích?
Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- máy xúc ? ( cho quan sát tranh)
- Cho đọc lại từ đầu.
* Hướng dẫn viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
Dặn nghỉ giải lao chuẩn bị học tiết 2.
- Hát tập thể
- 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: màu sắc, giấc ngủ. 4 em đọc từ: ăn mặc, nhấc chân, mắc áo, sặc sỡ
- Viết bảng con: mắc áo
- 1 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ , phân tích 1 từ.
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- u trước c sau
- Giống: c cuối
- Khác: u và â
- Nối tiếp: u cờ uc
+Thêm âm tr và dấu nặng
- tr trước, uc sau, dấu nặng để dưới u
- trờ uc truc nặng trục.
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, cả lớp.
Học sinh khá giỏi đọc
- 1 em 1 từ: xúc, cúc, mực, nực.
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Để xúc đất.
- Cá nhân, cả lớp.
- Lắng nghe.
- Viết bảng con uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
- Cả lớp
- Thực hiện.
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố :4’
5. Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng có âm mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
* Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nói:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Ai thức dậy sớm nhất?
- Nhận xét – giáo dục thức dậy sớm học bài.
- Cho chơi trò chơi ‘Tìm tiếng có vần mới học”. Đội nào tìm nhanh, đúng đội đó thắng cuộc
- Nhận xét - tuyên dương.
- Nhận xét tiết học
- Về học bài, chuẩn bị ôc- uôc.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát
- Gà trống
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: thức
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Ai thức dậy sớm nhất
+ Trâu, bác nông dân, gà…
+ Gà vì gà gáy báo thức mọi người dậy.
- Chú ý lắng nghe
- Tìm và ghi vào bảng con. Lên trước lớp đọc
- Nhận xét bạn
- Thực hiện.
Toán
Tiết 73 MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I . Mục tiêu:
- Nhận biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số 13, 14, 15.
* Bài tập cần làm: 1, 2, 3. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, thẻ que tính, que tính, phiếu
HS : SGK, que tính
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tập, …
III . Các hoạt động dạy học :
Tiến trình
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:1’
2. Bài cũ:4’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
* Họat động 1: Giới thiệu số 13, 14, 15:10’
- Cho hs chơi trò chơi nhỏ
+ Mười một gồm mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
+ Mười hai gồm mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
- Viết : 11, 12
- Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung
- Trực tiếp. Ghi bảng
* Giới thiệu số 13 :
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời. GV thao tác cùng HS
Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Chỉ lên que tính: 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Ghi bảng
- Số 13 được viết như thế nào?
- Gọi HS đọc.
* Số 13 gồm mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
- GV cho vài em nhắc lại.
Cho HS viết bảng con. – nhận xét.
* Giới thiệu số 14, 15 quy trình tương tự:
- Cho đọc lại .
- Thực hiện
- 2 chữ số, chữ số 1 trước, chữ số 1 sau.
- 2 chữ số, chữ số 1 trước, chữ số 2 sau.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại
HS lấy que tính
13 que tính
- 1 chục và 3 đơn vị.
HS quan sát
- Viết liền nhau: sô 1 viết trước, số 3 viết sau.
- Cá nhân, cả lớp: mười ba
- Gồm 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng đơn vị.
- Nhắc lại
- Viết bảng con
- Cá nhân, cả lớp: 13, 14, 15
* Hoạt động 2 : Thực hành:15’
+ Bài 1 : gọi đọc yêu cầu
a. Cho HS viết số 10, 11, 12, 13, 14, 15 vào bảng con.
b. Cho làm vào SGK
- Nhận xét. Ghi điểm
+ Bài 2 : Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét. Tuyên dương
+ Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét. Tuyên dương
* Bài 4: cho HS khá giỏi làm. Quan sát nhận xét
Viết số
- Viết vào bảng con
- Cả lớp làm vào SGK, 2 em làm trên phiếu.
10,11, 12, 13, 14 , 15
15, 14, 13, 12, 11, 10
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Cả lớp làm vào SGK . HS đọc kết quả: 13, 14, 15.
- Đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào SGK . HS đọc kết quả: 14 con thỏ nối số 14. 15 con vịt nối số 15. 12 con bò nối số 12.
- HS khá giỏi làm
4.Củng cố:3’
5. Dặn dò: 1’
Cho HS thi viết các số 13, 14, 15.
Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Tập đọc, viết số. Chuẩn bị bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
HS thi đua viết số mỗi đội 3 em.
- Thực hiện.
Thứ tư, ngày 08 tháng 01 năm 2014
Học vần
Tiết 169,170 ôc - uôc
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, đôi guốc thật
HS: Bộ chữ THTV1, bảng con.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần. :29’
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết:
- Nhận xét – ghi điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* ôc: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Gắn bảng phụ và phát âm mẫu ôc
- Phân tích?
- So sánh ôc và ưc?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng mộc ta làm như thế nào?
- Tìm trong bộ chữ?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa thợ mộc
- Gọi hs đọc lại ôc, mộc, thợ mộc.
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần uôc Quy trình tương tự ôc nhưng cho so sánh với ôc về mặt chữ và cách phát âm.
- Cho đọc lại 2 vần.
* Đọc từ ứng dụng:
- Lần lượt gắn bảng phụ gọi hs đọc trơn.
Tìm tiếng có âm mới học và phân tích?
Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- đôi guốc ? ( cho quan sát tranh)
- Cho đọc lại từ đầu.
* Hướng dẫn viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
Dặn nghỉ giải lao chuẩn bị học tiết 2.
- Hát tập thể
- 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: cần trục, lực sĩ. 5 em đọc từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực, súc miệng
- Viết bảng con: máy xúc
- 1 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ , phân tích 1 từ.
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- ô trước c sau
- Giống: c cuối
- Khác: ô và ư
- Nối tiếp: ô cờ ôc
+Thêm âm m và dấu nặng
- Cả lớp tìm, 1 em lên bảng.
- m trước, ôc sau, dấu nặng để dưới ô
- mờ ôc môc nặng mộc
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
- Cá nhân, cả lớp.
Học sinh khá giỏi đọc
- 1 em 1 từ: ốc, gốc, guốc, thuộc.
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Đực làm bằng cây dùng để mang dưới chân thay cho đôi dép.
- Cá nhân, cả lớp.
- Lắng nghe.
- Viết bảng con ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Cả lớp
- Thực hiện.
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố :4’
5. Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng có âm mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
* Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nói:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Khi uống thuốc ta phải như thế nào?
Nhận xét giáo dục
-Cho đọc lại bài.
- Cho ‘Tìm tiếng có vần mới học”.
- Nhận xét - tuyên dương.
- Về học bài, chuẩn bị iêc - ươc.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát
- Con ốc, ngôi nhà
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: ốc
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Tiêm chủng, uống thuốc
+ Đi với mẹ tiêm thuốc
+ Không sợ, bình tĩnh,không được khóc
- Cả lớp
- Tìm và ghi vào bảng. Lên trước lớp đọc
- Thực hiện.
Toán
Tiết 74 MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I . Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được mỗi số : 16, 17, 18, 19 đều có 1 chục và 1 số đđơn vị ( 6, 7, 8, 9 ).
- Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19. Điền được các số 11, …, 19 trên tia số.
* Bài tập cần làm: BT 1, 2, 3, 4.
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ, thẻ que tính, que tính, phiếu
HS : SGK, que tính
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tập, …
III . Caùc hoaït ñoäng dạy học :
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:1’
2. Bài cũ: 4’
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 16, 17, 18, 19:10’
- Cho hs thư giản
Gọi HS trả lời:
+ Mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Mười bốn gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Viết : 13,14,15
- Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung
Nhận xét chung
Tröïc tieáp. Ghi bảng
* Giới thiệu số 16 :
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời. GV thao tác cùng HS
Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Chỉ lên que tính: 16gồm mấy chục và mấy đơn vị? Ghi bảng
- Số 16 được viết như thế nào?
- Gọi HS đọc.
* Số 16 gồm mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?
- GV cho vài em nhắc lại.
Cho HS viết bảng con. – nhận xét.
* Giới thiệu số 14, 15 quy trình tương tự:
- Cho đọc lại .
- Đứng tại chỗ thư giản
- 1 chục và 3 đơn vị
- 1 chục và 4 đơn vị
- 1 chục và 5 đơn vị
- Viết bảng con.
- Nhắc lại
HS lấy que tính
16 que tính
- 1 chục và 6 đơn vị.
- HS quan saùt
- Viết liền nhau: sô 1 viết trước, số 6 viết sau.
- Cá nhân, cả lớp: mười sáu
- Gồm 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 6 ở hàng đơn vị.
- Nhắc lại
- Viết bảng con
- Cá nhân, cả lớp: 16, 17, 18, 19
* Hoạt động 2 : thực hành:14’
+ Bài 1 : gọi đọc yêu cầu
a. Cho HS viết số 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 vào bảng con.
b. Cho làm vào SGK
- Nhận xét. Ghi điểm
+ Bài 2 : Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét. Tuyên dương
+ Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét. Tuyên dương
+ Bài 4: Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài, 1 em lên bảng. cho đọc lại
- Nhận xét. Tuyên dương
Viết số
- Viết vào bảng con
- Cả lớp làm vào SGK, 1 em làm trên phiếu.
10,11, 12, 13, 14 , 15, 16, 18, 19
Điền số thích hợp vào ô trống
- Cả lớp làm vào SGK . HS đọc kết quả: 16, 18, 17, 19.
- Đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào SGK . HS đọc kết quả: 16 con gà nối số 16. 18 con gấu nối số 18. 17 con thỏ nối số 17...
- HS đọc yêu cầu
- 1 em lên bảng. Cả lớp đọc lại.
Củng cố:4’
5.Dặn dò: 1’
Cho HS thi viết các số 16, 17, 18, 19
Nhận xét tuyên dương.
- Nhậ xét tiết học.
- Tập đọc, viết số. Chuẩn bị bài Hai mươi. Hai chục
HS thi đua viết số mỗi đội 4 em.
- Thực hiện.
Thứ năm, ngày 09 tháng 01 năm 2014
Tự nhiên và xã hội
Tiết 19 Cuộc sống xung quanh
I.Mục tiêu: Học sinh biết
Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc nơi người dân ở.
* HS khá, giỏi: nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh, SGK
HS: TNXH1
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :1’
2. KTBC:4’
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm:10’
* Hoạt động 2:Thảo luận cặp:14’
4. Củng cố:4’
5. Dặn dò:1’
- Cho 2 hs kể về một số hoạt động sống ở xung quanh.
- Nhận xét – tuyên dương
- Trực tiếp. ghi bảng
- Cho hs qs tranh ở SGK :
+ Tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
- Quan sát giúp hs thảo luận
- Gọi hs trình bày
- Cho nhận xét – bổ sung
- Nhận xét – chốt lại: Bức tranh vẽ cuộc sống ở thành phố.
- Cuộc sống ở nông thôn và thành thị có gì giống và khác nhau?
Nhân xét tuyên dương
- Cho hs thảo luận cặp:
- Bạn sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống?
- Hoạt động sinh sống của nhân dân?
- Gọi đại diện trình bày
- Cho hs liên hệ qua 1 số tranh đã chuẩn bị
- GV nhận xét - chốt lại giáo dục.
- Cho hs kể 1 số hoạt động ở xung quanh
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn Xem bài: An toàn trên đường đi học.
- 3 hs kể
- Nhận xét
- Nhắc lại.
- Thảo luận nhóm
+ Ở thành thị vì có nhiều nhà lầu, nhiều xe, cửa hàng…
- Trì
File đính kèm:
- KE HOACH TUAN 19.doc