Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Đạo Đức

EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tiết 2)

A. Muc Tiêu :

- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một

- Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp

- Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một.

* Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.

* Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.

* Kĩ năng lắng nghe tích cực.

*Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè,

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2427 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 27 / 08 / 2012 ñeán 31/ 08 / 2012 THÖÙ NGAØY MOÂN DAÏY TCT TEÂN BAØI DAÏY HAI 27/08/2012 CHAØO CÔØ 2 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 2 Em là học sinh lớp 1 (tiết 2) HỌC VẦN 11 Bài 4: ? . HỌC VẦN 12 Bài 4: ? . BA 28/08/2012 HỌC VẦN 13 Bài 5: \ ~ HỌC VẦN 14 Bài 5: \ ~ ÂM NHẠC 2 Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp TOÁN 5 Luyện tập TÖ 29/08/2012 HỌC VẦN 15 Bài 6: be – bè – bé – bẽ HỌC VẦN 16 Bài 6: be – bè – bé – bẽ TOÁN 6 Các số 1, 2, 3 THỦ CÔNG 2 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (t1) NAÊM 30/08/2012 HỌC VẦN 17 Bài 7: ê – v HỌC VẦN 18 Bài 7: ê – v TOÁN 7 Luyện tập NH-XH 2 Chúng ta đang lớn SAÙU 31/08/2012 TẬP VIẾT 1 Tô các nét cơ bản TẬP VIẾT 2 Tập tô: e, b, bé TOÁN 8 Các số 1, 2, 3, 4, 5 S H L 2 Sinh hoạt cuối tuần THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 25/08/2012 - Ngày dạy : 27/08/2012 Tiết 2 : Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (tiết 2) A. Muc Tiêu : - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một - Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp - Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một. * Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân. * Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người. * Kĩ năng lắng nghe tích cực. *Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè, … B. Chuẩn bị : GV : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa; Vở bài tập đạo đức HS : Vở bài tập đạo đức C. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Khởi động: ( 3’) Hát tập thể bài “Đi đến trường” II. Nội dung : ( 25’) 1. Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa - Học sinh lấy vở bài tập Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên kể lại theo 5 tranh ở VBT. à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 2. Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Chúng ta tự hào là HS lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. III. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học - Nhận xét tiết học - Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 – 4: Học vần DẤU - Ÿ A. Muc tiêu : - Học sinh nhận biết được các dấu , . - Biết ghép các tiếng bé , bẹ . Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt .Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : - GV : Bảng có kẻ ô li. Các vật giống như hình dấu . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ - HS : Sách ,bảng con. Bộ đồ dùng học tiếng việt C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I . Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Hát. - Cho học sinh viết dấu và tiếng bé vào bảng con - Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè - Giáo viên nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 28’) Dấu ? : Giới thiệu bài :Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? - Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? - GV chỉ vào dấu và nói đây là dấu hỏi - Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh Dấu . : - Thực hiện tương tư như thanh - Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : - Học sinh viết bảng con , bảng lớp. - Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm - Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời - Giống nhau ở dấu - Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh - Học sinh phát âm 3 học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh - Giáo viên viết dấu ,dấu là một nét móc - Viết lần 2 - Đưa dấu trong bộ chữ cái - Dấu giống vật gì ? Dấu . : - Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm - Đưa dấu . trong bộ chữ cái - Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu ? - Khi thêm dấu ? vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ - Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu trong tiếng bẻ - Giáo viên phát âm bẻ - Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ - Dấu . : - Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con - Giáo viên viết mẫu : dấu , - . - Cho học sinh viết trên không, trên bàn - Giáo viên viết : bẻ , bẹ Giáo viên nhận xét sửa sai III. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) Học sinh quan sát. - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi - Giống cổ con ngỗng, móc câu. - Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng - Ông sao trong đêm, giọt nước. - Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e - Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân - Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con - Học sinh đọc lại bài. Hát múa chuyển sang tiết 2 I. Giới thiệu : ( 2’)Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 - Học sinh lắng nghe. II. Dạy và học bài mới: ( 28’) Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ - Giáo viên sửa phát âm cho học sinh - Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình - Giáo viên cho học sinh tô vào vở - Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Hoạt Động 3 : Luyện nói - Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 - Các tranh này có gì giống nhau ? - Các tranh này có gì khác nhau ? - Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? - Em đọc tên của bài này - Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh tô - 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu - Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái - Chú nông dân bẻ ngô - Bạn gái bẻ bánh cho bạn - Đều có tiếng bẻ - Các hoạt động khác nhau - Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình - Học sinh đọc : bẻ III. Củng cố – Dặn dò : ( 5’) - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu và dấu . , - Hoạt động lớp - Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm - Tự tìm chữ có dấu thanh , . ở sách báo ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ BA: - Ngày soạn : 26/08/2012 - Ngày dạy : 28/08/2012 Tiết 1 - 2: Học vần DẤU \ , ~ A. Muc Tiêu : - Học sinh nhận biết được các dấu . Biết được dấu, ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật. - Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng có kẻ ô li. Các vật giống như hình dấu , - Học sinh : Bảng con; SGK, vở bài tập . C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Hát. - Cho học sinh viết dấu , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con - Gọi học đọc II. Dạy và học bài mới: ( 28’) a. HĐ 1. Nhận diện dấu. Dấu \ : Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng có gì chung. Tên của dấu này là dấu huyền Dấu giống vật gì ? Dấu ~ : Thực hiện tương tư như thanh - Học sinh viết - Học sinh chỉ và đọc - Vẽ dừa, mèo, cò, gà - Đều có nét xiên trái - Học sinh phát âm - Giống thước kẻ để nghiêng - Học sinh đọc dấu ngã. b. HĐ 2. Ghép chữ và phát âm Dấu \ : Tiếng be khi thêm dấu vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè - Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu trong tiếng bè - Giáo viên phát âm bè - GV cho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu ~ : Thực hiện tương tự như dấu huyền c. HĐ 3 : Hướng dẫn viết trên bảng con - -- Giáo viên viết mẫu : dấu \ , ~ - Giáo viên viết : bè , bẽ. Giáo viên nhận xét sửa sai - Học sinh quan sát. - HS thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa - Dấu \ viết trên âm e. - Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân- - Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm … - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không . - Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 I. Giới thiệu : ( 2’) Chúng ta sẽ học tiết 2 - Học sinh lắng nghe. II. Dạy và học bài mới: ( 28’) Hoạt động 1 : Luyện đọc - Cho học sinh đọc tiếng bè, bẽ ở trên bảng - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh - Học sinh đọc - Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết - Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình - Giáo viên cho học sinh tô vào vở - Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Hoạt Động 3 : Luyện nói - Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? - Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? - Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? - Em đọc lại tên của bài này - Học sinh nhắc lại - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh tô vào vở - Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh - Học sinh nêu theo cảm nhận của mình - Bè đi dưới nước - Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại - Chở gỗ - Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình - Học sinh đọc : bè III. Củng cố – Dặn dò : ( 5’) - Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo. - Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. - Thính quan sát, học hỏi . B. Chuẩn bị: - GV : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa. Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. - HS : Sách, vở, bài tập. Bộ đồ dùng học toán. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) - Kể tên các hình đã học - Lấy bộ đồ dùng cho HS tìm hình tam giác, hinh vuông, hình tròn III. Dạy bài mới: ( 28’) 1. Giới thiệu bài: Luyện tập Ôn các hình đã học. - Các hình nào các em đã học ? - Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. - Giáo viên sửa bài. 2.Tạo hình : - từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau III. Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Lớp tuyên dương - Xem lại các bài đã học. - Hát - Học sinh nêu. - HS lên tìm. - Mở sách - Hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Học sinh tô. - Học sinh xếp hình - Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng - Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. - Lớp nhận xét từng tổ. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 27/08/2012 - Ngày dạy : 29/08/2012 Tiết 1- 2 : Học vần be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ A. Muc Tiêu : - Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh . - Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa . - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : GV : Sách giáo khoa ; Bài soạn,… HS: SGK, vở tập viết, bảng con. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Giáo viên cho học sinh viết và đọc dấu huyền , ngã, bè, bẽ - Hát. - Học sinh viết và đọc - Nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 28’) Giới thiệu bài : - Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học - Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu. - Tranh vẽ ai , vẽ gì ? Ôn tập : - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ - Học sinh nêu a. HĐ 1 : Chữ, âm e, b và ghép e , b thành tiếng be - GV viết các âm b, e, be lên bảng lớp cho học sinh đọc. - Học sinh quan sát. - Học sinh đọc lớp, cá nhân Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh - GV viết be và các dấu thanh lên bảng - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 3 : Viết trên bảng con - Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết III. Củng cố - Dặn dò : ( 3’) - 2 em cùng bàn thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh - Học sinh nêu các tiếng ghép được - Học sinh đọc lớp, cá nhân - Học sinh viết chữ lên không trung - Học sinh viết bảng con - Học sinh lắng nghe. TIẾT 2 Giới thiệu : ( 2’) Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: ( 28’) Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn - Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm - Tranh vẽ gì ? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Hoạt Động 2 : Luyện viết - GV cho học sinh tô trong vở tập viết - GV lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói - Quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 15 - Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa - Em thích nhất tranh nào ? - Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? - Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân - Học sinh quan sát rồi nêu. - Học sinh đọc : be bé - Học sinh tô theo yêu cầu của giáo viên. - Nộp vở chấm. - Học sinh quan sát - Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ - Học sinh nêu - Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ III. Củng cố - Dặn dò : ( 5’) - Cho học sinh đọc lại bài. - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học. - Nhận xét tiết học. - Học sinh đọc lại toàn bài. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán: CÁC SỐ 1 , 2 , 3 A. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng) .Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. - Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. B. Chuẩn bị: - Giáo viên :Mẩu vật và tranh ở SGK/11; Số 1, 2, 3 mẫu - Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? II. Dạy bài mới: ( 28’) 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu Học các số 1,2,3 - GV : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca - Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó - Giới thiệu số 1 in , 1 viết + Tương tự số 2, 3 - Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược 2. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1: thực hành viết số + Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? + Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? + GV cho HS viết trên không , bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn + Đề bài yêu cầu gì ? - Giáo viên theo dõi, nhận xét 4-Củng cố - Dặn dò: ( 4’) - Trò chơi : Nhận biết số lượng - Cô giơ số đồ vật, - Dặn dò, nhận xét. - Hát - HS kể. - Khăn quàng có hình tam giác, gạch bông có hình vuông. . Học sinh quan sát Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim … Học sinh đọc số 1 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 học sinh chơi trò chơi - Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ - Học sinh trả lời. - Viết mỗi số 1 dòng - Học sinh nêu lại - Học sinh nêu số lượng hình vẽ - Viết số vào ô  - Vẽ chấm tròn vào ô  - HS thực hiện theo yêu cầu. - Em đếm và giơ tay theo số lượng đó - Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ; XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC A. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé - Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên, Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo - Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp B. CHUẨN BỊ : - GV: Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo; Giấy nháp trắng, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau - HS: Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên I. Ổn định, kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra các vật dụng HS đem theo II. Bài mới: (25’) 1. Giới thiệu bài - Ở mẫu giáo các em có được xé dán hình?- - Các em đã được xé dán hình nào? 2. Nội dung: a. Hướng dẫn mẫu - Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhật đã được xé dán, và mẫu hình tam giác. - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? * Vẽ và xé dán hình: Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật . - Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé . * Vẽ và xé hình tam giác: Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác - Nối từ đỉnh đến gốc điểm 3, 4 vẽ hình tam giác - Hướng dẫn thao tác xé - Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé. b. Thực hành - Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? - Hình chữ nhật có mấy cạnh - Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 làm gì? - Xé hình tam giác (nêu câu hỏi giống ý a) 4/. Củng cố - Dặn dò: ( 5’) Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra Nhận xét tiết học Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp Hoạt động của học sinh - Học sinh để đồ dùng lên bàn. - Trả lời - Kể - Quan sát - Cái bảng, cái mặt bàn - Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. - Chấm điểm - Vẽ hình ở nháp - Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn - Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu - Học sinh trả lời. - Hình chữ nhật có 4 cạnh. - HS trả lời. - Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn - Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo - Học sinh lắng nghe rút kinh nghiệm về sự chuẩn bị và học tập. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 28/08/2012 - Ngày dạy : 30/08/2012 Tiết 1 - 2: Học vần Âm : ê - v A. Muc Tiêu : - Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , v - Biết ghép được tiếng bê , ve. Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : - GV: SGK, bài soạn,… - HS: SGK, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Hát. - Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ - Nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 28’) * Nhận diện chữ ê,v - Tranh vẽ gì ? - Trong tiếng bê và ve chữ nào đã học ? - Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v - Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve * Chữ ê : - Giáo viên viết chữ ê - Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? - 2-3 học sinh đọc - Học sinh đọc : be , bé - Học sinh viết - Vẽ bê , ve - Chữ b và chữ e. - Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa - Học sinh đọc theo - Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ * Phát âm đánh vần - Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) - Giáo viên viết bê và đọc - Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? - Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê - Giáo viên sửa sai cho học sinh Chữ v : - Tương tự như ê Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ - Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e - Lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê - Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu,1 nét thắt nhỏ * Đọc tiếng ứng dụng Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. III. củng cố - dặn dò: (4’) Hát múa chuyển sang tiết 2 - Học sinh phát âm - Học sinh đọc bê - Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau - Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân - Học sinh viết chữ lên không, trên bàn - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con - Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được - Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) - 2-3 học sinh đọc - Học sinh đọc lại toàn bài. I. Giới thiệu : ( 2’) Chúng ta sẽ vào tiết 2 II. Dạy và học bài mới: ( 28’) a.Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh - Tranh vẽ gì ? - Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích - Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê b. Hoạt Động 2 : Luyện viết - Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn tô chữ ê , v, bê, ve theo qui trình . - Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói - Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn ? tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? à Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát tranh - Học sinh trả lời bé vẽ bê - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu tư thế ngồi viết - Học sinh tô chữ mẫu và viết . - HS tô chữ ê, v, bê, ve vào vở tập viết - Học sinh quan sát thảo luận và nêu - Mẹ đang bế bé - Em bé rất vui vì được mẹ bế - Học sinh nêu theo suy nghĩ - Học sinh nêu - Học sinh lắng nghe. III. Củng cố – Dặn dò : ( 5’) - Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . - Nhận xét - Hoạt động lớp - Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua - Lớp hát 1 bài hát - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học . - HS làm theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. - Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp - Yêu thích giờ học toán. B. Chuẩn bị: GV: Tranh bài 1, trang 13, bảng số, SGK. HS: SGK, que tính. C. Các hoạt động dạy và học: Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) Số 1, 2, 3. - Viết các số 1, 2, 3. - Đếm xuôi từ 1 đến 3. II. Bài mới: ( 28’) 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài - Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. - Nhận xét cho điểm Bài 2: Nêu yêu cầu của đề bài - Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài - Các em làm bài - Cho học sinh sửa bài III. Củng cố-Dặn dò: ( 5’) - GV cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật - Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 - Nhận xét tiết học. - Hát và múa - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - HS viết bảng lớp, bảng con. - Học sinh đếm. - Học sinh lắng nghe. - Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh làm bài - Yêu cầu đọc kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh làm bài - HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 - Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 - Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm - Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN A. Muc Tiêu : -Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp - Y thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là bình thường. * Kĩ năng tự nhận thức: nhận thức được bản thân: Cao / thấp, gầy / béo, mức độ hiểu biết. * Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. B. Chuẩn Bị : - GV: Sách giáo khoa ; Vở bài tập tự nhiên xã hội . - HS: Sách giáo khoa ;Vở bài tập tự nhiên xã hội C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Khởi động: - Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau … à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời - Trò chơi vật tay - 4 em 1 nhóm - Những em thắng giơ tay - Học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1 : Làm việc theo cặp - Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét - Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé - Hai bạn đó đang làm gì? - Các bạn đó muốn biết điều gì? - So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp - Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao

File đính kèm:

  • docT2.doc