Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Thạnh Phú 2

Tiếng Việt

DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG 

I/ MỤC TIÊU:

- Nhận biết được các dấu ? và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được tiếng bẻ, bẹ.

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bước tranh trong SGK.

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học.

II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK, Bộ thực hành - Mẫu chữ.

- HS: SGK – Bộ thực hành – Bảng.

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 999 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Thạnh Phú 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG Ÿ Ngày soạn: 22 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 26 / 8 / 2013 Tiết: 11, 12 I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết được các dấu ? và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được tiếng bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bước tranh trong SGK. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK, Bộ thực hành - Mẫu chữ. HS: SGK – Bộ thực hành – Bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Kiểm tra đọc dấu sắc và chữ bé. - Cho HS viết dấu / chữ bé vào bảng. - Nhận xét. 3. Bài mới: DẤU HỎI ? – DẤU NẶNG Ÿ a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8 10 12 Ÿ Hoạt động 1: Dạy dấu thanh - Nhận diện dấu ? · Mục tiêu: Nhận diện dấu thanh ? thanh · + Cách tiến hành: * Dấu ?: - Gắn mẫu dấu hỏi ? - Tô mẫu dấu ? và nói dấu hỏi là một nét móc. * Dấu Ÿ: - Gắn dấu chấm · - Tô mẫu dấu · à Dấu chấm được viết lại bằng một chấm. - Cho HS tìm dấu ? và · trong bộ đồ dùng. · Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm. Mục tiêu: Ghép được tiếng bé, bẹ - đọc đúng tiếng bẻ, bẹ . + Cách tiến hành: * Dấu ?: - Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu ? trong tiếng bẻ đặt ở đâu ? - Ghép tiếng bẻ trong bộ đồ dùng. - Đánh vần: b _ e _ ? _ bẻ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. * Dấu ·: - Khi thêm dấu · vào tiếng be ta được tiếng gì ? - Vị trí dấu · trong tiếng be đặt ở đâu ? - Ghép tiếng bẹ trong bộ đồ dùng. - Đánh vần: b _ e _ · _ bẻ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. · Hoạt động 3: Viết dấu ? · , tiếng bẻ, bẹ Mục tiêu: HS viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu. - Viết mẫu: Nêu qui trình viết dấu ? · . Hướng dẫn viết tiếng bẻ, bẹ. - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét. - Quan sát - Quan sát - HS tìm dấu ? và · trong bộ đồ dùng. - HS trả lời. - HS tìm tiếng bẻ trong bộ đồ dùng. - Đọc cá nhân, nhóm. - HS trả lời. - HS tìm tiếng bẻ trong bộ đồ dùng. - Đọc cá nhân, nhóm. - HS quan sát. - Chú ý theo dõi. Viết trên không. - HS viết bảng con. TIẾT 2 (35 phút) 8 13 7 · Hoạt động 4: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng tên dấu thanh, tiếng ứng dụng có dấu thanh. + Cách tiến hành: - Đọc bảng lớp - đọc SGK. - GV nhận xét - Gợi ý cho HS nêu yêu cầu BT nối tranh - Nhận xét. Ÿ Hoạt động 5: Luyện Viết Mục tiêu: Tập tô đúng tiếng bẻ, bẹ. + Cách tiến hành: - Tô mẫu - hướng dẫn qui trình viết. - GV theo dõi giúp đỡ . Ÿ Hoạt động 6: Luyện nói Mục tiêu: HS luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. + Cách tiến hành: - GV đính các tranh SGK cho cả lớp quan sát. - Cho HS trả lời 2 – 3 câu hỏi về nội dung bức tranh. - GDTT: Biết sửa lại quần áo gọn gàng trước khi đến trường. - Đọc cá nhân – nhóm. - Đọc tên tranh tiếng có dấu ?, dấu · - Nối lại. - HS lên bảng làm. - Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. - Quan sát. - HS phát biểu ý qua các bức tranh. - Lắng nghe. 4. Củng cố: (4) - Hỏi tựa bài ? - Tiếng nào có dấu ? · IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài 5: Dấu \ ~ - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT Ngày soạn: 22 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 26 / 8 / 2013 Tiết: 2 I/ MỤC TIÊU: - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học . - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp. HS khá giỏi biết quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tốt. Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn. - Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa trang 4, 5, 6 SGK. HS: Sách bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) Hát 2. Kiểm tra: (4) - Hỏi tựa bài? - Được đi học em cảm thấy như thế nào? - Để xứng đáng HS lớp 1 thì em sẽ làm gì? - Nhận xét. 3. Bài mới: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 a/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô cùng các em thực hành bài tập 4 kể chuyện theo tranh. Ghi tựa bài : Kể chuyện theo tranh b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 15 10 · Hoạt động 1: Kể chuyện theo nhóm Mục tiêu: Giúp trẻ cùng học tập, cùng kể chuyện theo nội dung tranh, tự tin trong giao tiếp bạn bè. + Cách tiến hành: - Gắn tranh và kể chuyện qua nội dung từng tranh. - Chia lớp thành 5 nhóm rồi giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm 1 tranh. - Mỗi nhóm cử đại diện lên kể theo gợi ý của GV. à Tranh 1: Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang chuẩn bị cho bạn đi học Bố mẹ đã làm gì để chuẩn bị cho em đi học? Em đã làm gì để trở thành con ngoan? à Tranh 2: Bạn đến trường vui vẻ có cô giáo mới, bạn mới. Trẻ em có quyền gì? Đến trường học em đã quen với những ai? Em có thích đi học không, vì sao? Hãy kể về ước mơ của em. à Tranh 3: Cô giáo đang dạy các em học. Được đi học, sẽ được học nhiều điều mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc biết viết - Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì ? à Tranh 4: Cảnh vui chơi trên sân trường. Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên sân? * Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và có lợi để HS biết lựa chọn mà chơi à Tranh 5: Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui và những điều bạn đã học được ở trường. - Các em hãy kể những điều mà em thường nói cho ba mẹ nghe khi ở nhà? · Hoạt động 2: Hướng dẫn HS múa hát, vẽ tranh chủ đề “Trường em”. - Quan sát. - Cử đại diện trong nhóm kể cho cả lớp nghe. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS kể. - HS trả lời. - HS kể. HS kể 4. Củng cố: (4) - Hỏi tựa bài. - Khi là HS lớp 1 em cảm thấy như thế nào? - Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi? IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Chuẩn bị bài: Gọn gàng sạch sẽ, tìm hiểu nội dung bài qua tranh quan sát. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiếng Việt DẤU HUYỀN \ - DẤU NGà ~ Ngày soạn: 22 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 27 / 8 / 2013 Tiết: 13, 14 I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ. - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bước tranh trong SGK. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong giao tiếp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ/ - HS: SGK, Bộ thực hành, bảng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động : (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Hỏi tựa bài? - Đọc bài trong SGK - Đọc từ ứng dụng. - Phân tích tiếng bẻ, bẹ. - Viết bảng con: bẻ, bẹ. - Nhận xét. 3. Bài mới: DẤU HUYỀN \ - DẤU NGà ~ a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8 10 12 Ÿ Hoạt động 1: Dạy dấu thanh - Nhận diện dấu \ ~. Mục tiêu: Nhận biết được dấu \, dấu ~ qua quan sát mô tả. + Cách tiến hành: * Dấu \: - Gắn mẫu dấu \ . - Tô mẫu dấu huyền. - Dấu huyền giống nét cơ bản nào? * Dấu ~: - Gắn mẫu dấu ~ . - Tô mẫu dấu ngã ~. - Yêu cầu HS tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ . - Nhận xét · Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm. Mục tiêu: Phát âm đúng dấu huyền, dấu ngã tiếng bè, bẽ. Biết ghép dấu \ ~ trên tiếng be à bè bẽ. + Cách tiến hành: * Dấu \: - Khi thêm dấu \ vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu \ trong tiếng bẻ đặt ở đâu ? - Ghép tiếng bè trong bộ đồ dùng. - Đánh vần: b _ e _ \ _ bè. - Sửa lỗi phát âm cho HS. * Dấu ~: - Khi thêm dấu ~ vào tiếng be ta được tiếng gì ? - Vị trí dấu ~ trong tiếng be đặt ở đâu ? - Ghép tiếng bẽ trong bộ đồ dùng. - Đánh vần: b _ e _ ~ _ bẽ. - Hướng dẫn cách phân biệt khi đọc tiếng bẻ, bẽ. - Sửa lỗi phát âm cho HS. · Hoạt động 3: Viết dấu \ ~ , tiếng bè, bẽ Mục tiêu: HS viết đúng dấu \, dấu ~, tiếng bè, bẽ. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu. - Viết mẫu: Nêu qui trình viết dấu \ ~ . Hướng dẫn viết tiếng bè, bẽ. - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét. - Quan sát - HS trả lời. - Quan sát. - HS trả lời - HS tìm dấu \ và ~ trong bộ đồ dùng. - HS trả lời. - HS tìm tiếng bè trong bộ đồ dùng. - Đọc cá nhân, nhóm. - HS trả lời. - HS tìm tiếng bẽ trong bộ đồ dùng. - Đọc cá nhân, nhóm. - Theo dõi. - HS quan sát. - Chú ý theo dõi. Viết trên không. - HS viết bảng con. TIẾT 2 (35 phút) 8 13 7 · Hoạt động 4: Luyện đọc Mục tiêu: Luyện đọc đúng dấu huyền, dấu ngã, tiếng từ ứng dụng. + Cách tiến hành: - Đọc bảng lớp - đọc SGK. - Sửa lỗi phát âm Ÿ Hoạt động 5: Luyện Viết Mục tiêu: HS tô đúng tiếng bè, bẽ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu. + Cách tiến hành: - Tô mẫu - hướng dẫn qui trình viết. - GV theo dõi giúp đỡ . Ÿ Hoạt động 6: Luyện nói Mục tiêu: HS phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bè”, bè gỗ). Tác dụng của “bè” trong đời sống. + Cách tiến hành: - Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để HS khai thác qua tranh vẽ. - Cho HS trả lời 2 – 3 câu hỏi về nội dung bức tranh. - Nhận xét. - Đọc cá nhân – nhóm. - Thực hiện tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. - HS quan sát. - Phát biểu tự nhiên theo gợi ý của GV. 4. Củng cố: (4) - Hỏi tựa bài ? - Tiếng nào có dấu \ ~ IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài 6: Be bè bé bẻ bẽ bẹ. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 27 / 8 / 2013 Tiết: 5 I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Các mẫu hình đã ghép. - HS: Các mẫu hình trong bộ thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Tựa bài? - GV đưa lần lượt các hình: vuông, tròn, tam giác (kích thước, màu sắc khác nhau xen kẻ). - Yêu cầu HS gọi đúng tên hình. - Nhận xét. 3. Bài mới: LUYỆN TẬP a/ Giới thiệu: Để khắc sâu hơn các dạng hình đã học. Hôm nay ta sẽ học tiết luyện tập. Ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10 15 · Hoạt động 1: Tô màu các dạng hình Mục tiêu: Biết tô cùng màu các dạng hình có cùng tên gọi. + Cách tiến hành: - Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập toán. - Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi. - Theo dõi nhận xét. · Hoạt động 2: Thực hành ghép hình Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình qua các dạng hình đã học. + Cách tiến hành: - Thao tác mẫu hình a. - Từ những mẫu hình tam giác cô đã ghép thành 2 mẫu hình gì? - Yêu cầu HS vận dụng các mẫu hình có trong bộ thực hành để ghép thành các mẫu hình mà em thích. - Nhận xét và hỏi: Mẫu hình em vừa ghép từ mẫu hình gì? - Thực hiện vở bài tập toán, bài 1 - Quan sát. - HS trả lời. - Thực hiện ghép hình vào bảng cái nhỏ, hoặc ghép trên bảng. - Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi của hình 4. Củng cố: (4) - Trò chơi: Ghép tạo hình. Luật chơi: Thi đua ghép hình theo nhóm. Hỏi: Yêu cầu HS tháo gỡ các hình và nêu tên gọi. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà tập xếp hình vuông, tam giác. - Xem trước bài: Các số 1, 2, 3 - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán CÁC SỐ 1, 2, 3 Ngày soạn: 25 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 27 / 8 / 2013 Tiết: 6 I/ MỤC TIÊU. - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. - Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. - Tích cực trong các hoạt động học. Hiểu được ý nghĩa của việc học số, học đếm trong đời sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3 - Các mẫu số 1, 2, 3 - Bộ thực hành, bảng cài. - HS: SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Gắn mẫu tập hợp các hình. - Ghi dấu X vào các hình đã học và kể tên. - Nhận xét. 3. Bài mới: CÁC SỐ 1, 2, 3 a/ Giới thiệu: - Gắn tranh vẽ nhiều nhóm mẫu vật khác nhau số lượng khác nhau. - Tranh vẽ những hình gì? à Để biết được mỗi nhóm hình có số lượng là mấy? hôm nay các em sẽ làm quen với các số 1 , 2 , 3. - Ghi tựa bài: Các số 1, 2, 3. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 15 10 · Hoạt động 1: Giới thiệu số Mục tiêu: HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 qua nhận biết số lượng các mẫu vật + Cách tiến hành: * Số 1: - Gắn mẫu vật: Quả cam. Có mấy quả cam? - Gắn mẫu vật: Con gà. Có mấy con gà? - Gắn mẫu vật: Bông hoa. Có mấy bông hoa? à 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa. à Để ghi các mẫu vật có số lượng là 1 ta dùng chữ số 1. - Giới thiệu số 1 in và số 1 viết - Đọc mẫu : Số một (1) * Số 2: (như số 1) - Gắn mẫu: 2 con mèo, 2 quả mận, 2 bé đi học và đặt câu hỏi để giới thiệu số 2. - Nhận xét. * Số 3: (tương tự như giới thiệu ở số 1 và 2) Chú ý: khi cho HS lấy 2 que tính hoặc 3 que tính thì yêu cầu HS tách các que tính đó để biết được cấu tạo số 2, 3. - Nhận xét * Thứ tự dãy số: - Gắn các mẫu chấm tròn. - Đếm và ghi số tương ứng. - Giới thiệu dãy số 1, 2, 3. - Từ bé đến lớn. - Từ lớn đến bé. · Hoạt động 2: Luyện viết số Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết các số 1, 2, 3 đếm và nhận biết các mẫu vật. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3. - Nhận xét. - HS trả lời. - Đọc cá nhân + nhóm. - HS trả lời - Thực hiện que tính. Thực hiện đếm xuôi, đếm ngược - Làm bài tập. 4. Củng cố : (4) - Tựa bài? ( 1, 2, 3 ) - Gọi HS đếm xuôi, ngược các số vừa học. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà tập viết các số 1, 2, 3 nhiều lần. - Chuẩn bị bài: Luỵên tập - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiếng Việt Be bè bé bẻ bẽ bẹ Ngày soạn: 22 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 28 / 8 / 2013 Tiết: 15, 16 I/ MỤC TIÊU: - Nhận biết được các âm, chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, ·. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè , bé , bẻ, bẽ , bẹ. Tô được e, b, bé và các dấu thanh. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ - Tranh minh họa trang 14, 15 SGK. - HS: Sách tiếng việt lớp 1, Tập viết, Tập 5 ôli. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 (35 phút) 1. Khởi động: (1) 2. Kiểm tra: (4) - Đọc bài SGK. - Cho HS viết bảng con bè, bẽ. - Nhận xét. 3. Bài mới: Be bè bé bẻ bẽ bẹ a/ Giới thiệu: Để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học. Hôm nay chúng ta học bài ôn tập. Ghi tựa bài : Be bè bé bẻ bẽ bẹ. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 8 8 6 8 · Hoạt động 1: Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học. Mục tiêu: Nhận biết, đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ. + Cách tiến hành: - Phân chia các nhóm làm nhiệm vụ: Nhóm 1: Tìm âm đã học ? Nhóm 2: Tìm dấu đã học ? Nhóm 3: Tiếng có dấu / \ Nhóm 4: Tiếng có dấu ~ ? - GV viết các chữ âm, dấu, tiếng do HS đưa ra trên bảng ôn (như SGK). - Tranh vẽ ai ? vẽ cái gì ? - GV đọc lại các tiếng. - GV nhận xét . - GV vẽ mô hình mẫu b, e, be lên bảng như (SGK) - GV sửa cách phát âm. · Hoạt động 2: Ghép dấu với các tiếng be thành các tiếng khác. Mục tiêu: Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng. + Cách tiến hành: - GV gắn bảng mẫu be và dấu trên bảng lớp (như SGK). - GV sửa cách phát âm. · Hoạt động 3: Tìm tiếng từ ứng dụng. Mục tiêu: Tìm đúng và nhận biết được các từ ứng dụng có âm e đã học. + Cách tiến hành: - Gắn tranh - giảng tranh - rút ra các từ: be be, bè bè, be bé. - Đọc mẫu: e, be be, bè bè, bé bé. · Hoạt động 4: Luyện viết bảng Mục tiêu: Viết đúng các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. + Cách tiến hành: - Viết mẫu từng tiếng và hướng dẫn qui trình viết (giống các tiếng đã học). - Vị trí các dấu thanh? -GV nhận xét. - HS thảo luận nhóm. - HS trình bày kết quả thảo luận. - HS trả lời. - Đọc cá nhân + nhóm. - Quan sát. - HS ghép dấu và đọc cá nhân + nhóm. - Đọc cá nhân + nhóm. - Viết bảng - HS trả lời. TIẾT 2 (35 phút) 8 13 9 · Hoạt động 5 : Luyện đọc Mục tiêu: Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn thứ tự đọc. - Đọc bảng, SGK. · Hoạt động 6: Luyện viết Mục tiêu: Rèn tô đúng mẫu trong vở tập tô. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn và nhắc lại qui trình. - Nhận xét. · Hoạt động 7: Luyện nói Mục tiêu: Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ). - Phát triển nội dung luyện nói. - Gợi ý - Nhận xét bổ sung. - Đọc cá nhân + nhóm. - HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập. - HS thực hiện. - Phát biểu lời nói tự nhiên theo gợi ý của GV. 4. Củng cố: (4) - Tựa bài? - Tìm thêm tiếng mới có dấu vừa học? IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà học bài. - Viết bài vào tập. - Xem trước bài 7: ê, v - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán LUYỆN TẬP Ngày soạn: 25 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 28 / 8 / 2013 Tiết: 7 I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Đọc viết đếm các số 1, 2, 3. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 cùng loại. - HS: SGK, vở bài tập, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Yêu cầu đếm xuôi 1à 3, đếm ngược 3 à 1. - Viết bảng con 1, 2, 3. - Nhận xét. 3. Bài mới: LUYỆN TẬP a/ Giới thiệu: Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại các số từ 1 à 3 qua bài “Luyện tập”. - Ghi tựa bài b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10 15 · Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học. + Cách tiến hành: - Cho HS đếm 1 –> 3 và 3 –> 1. - 2 gồm mấy và mấy? - 3 gồm mấy và mấy? · Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Thực hiện được các bài tập. + Cách tiến hành: * Bài 1: - Yêu cầu bài 1 làm gì? - Muốn điền số vào ô trống trước hết các em phải làm gì? - GV nhận xét. * Bài 2: - Yêu cầu của bài 2 là làm gì? - Muốn điền đúng ta phải làm sao? - GV nhận xét – sửa bài. * Bài 3: - Yêu cầu bài 3 là gì? - Có mấy nhóm hình vuông ? - Mỗi nhóm có mấy hình vuông ? - Hai nhóm có tất cả mấy hình vuông ? - GV nhận xét – sửa bài. * Bài 4: - Yêu cầu bài 4 làm gì? - GV theo dõi uốn nắn và nhắc lại qui trình viết từng số. Mỗi số viết vào ô theo thứ tự 1, 2, 3. - GV nhận xét và cho cả lớp xem những bài viết đúng, đẹp. - HS thực hiện. - Cho HS quan sát + đọc thầm. - HS trả lời. HS trả lời. - HS nêu kết quả để sửa bài. - HS trả lời - HS trả lời 4. Củng cố: (4) - Tựa bài? - Đếm xuôi 1 –> 3. - Đếm ngược 3 –> 1. - Trò chơi: Nhận biết số lượng. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Về nhà các em tập viết thêm cho đẹp. - Xem trước bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thủ công XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT Ngày soạn: 25 / 8 / 2013 Tuần: 2 Ngày dạy: 28 / 8 / 2013 Tiết: 2 I/ MỤC TIÊU : - Biết cách xé dán hình chữ nhật. - Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. Với HS khéo tay: Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng có thể xé được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. - Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác, có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo - giấy nháp trắng - giấy màu - hồ - bút chì. - HS: Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: (1) - Hát vui 2. Kiểm tra: (4) - Kiểm tra đồ dùng học môn thủ công. 3. Bài mới: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT a/ Giới thiệu: - Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi: + Đồ vật nào có hình chữ nhật? + Đồ vật nào có hình tam giác? Hôm nay các em sẽ học chương xé dán với bài học học đầu tiên: Hình chữ nhật, hình tam giác. Ghi tựa bài. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10 15 · Hoạt động 1: Xé dán hình chữ nhật Mục tiêu: HS xé dán được hình chữ nhật. + Cách tiến hành: - Dán mẫu hình hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhật. - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình. * Vẽ và xé dán hình chữ nhật: - Lấy tờ giấy màu lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh 12 ô – cạnh ngắn 6 ô. - Thực hiện thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật (tay trái giữ giấy, tay phải xé). · Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: HS xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác trên giấy màu và trình bày đẹp sản phẩm. + Cách tiến hành: - Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi: Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? Hình chữ nhật có cạnh dài mấy ô? Cạnh ngắn mấy ô Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì? - Cho HS thực hành. - HS trả lời. - Quan sát. - Theo dõi. - HS thực hiện. - Thực hành. 4. Củng cố: (4) - Gắn các mẫu sản phẩm. - Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm HS làm ra. IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1) - Nhắc nhở HS thu dọn vệ sinh lớp. - Chuẩn bị bài xé dán hình vuông. - Nhận xét tiết học. v Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docT2.doc
  • docbia T2.doc
  • dockh2.doc
Giáo án liên quan