Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Hải Thượng

Học vần

ACH

I- Mục đích, yêu cầu:

 - HS đọc, viết được vần ach, tiếng sách.

 - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dung.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II- Đồ dùng dạy học:

 - Tranh SGK. Bộ ghép tiếng việt.

III- Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

 1. Kiểm tra bài cũ

 - HS viết bảng con: cá diếc, công việc, cái lược.

 - Đọc từ, câu ứng dung.

 - GV nhận xét ghi điểm.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Hải Thượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th hai ngay 2 thang 2 naím 2009 Học vần ACH I- Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết được vần ach, tiếng sách. - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dung. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. Bộ ghép tiếng việt. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - HS viết bảng con: cá diếc, công việc, cái lược. - Đọc từ, câu ứng dung. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài - HS quan sát tranh - GV giới thiệu đề bài. 2.2. Dạy vần * ach a) Nhận diện vần: - GV: Vần ach gồm những âm nào ghép lại với nhau? - HS: Vần ach gồm 2 âm ghép lại là âm a đứng trước ch đứng sau. - So sánh vần ach và vần ac. - HS ghép vần ach. Đánh vần: a - chờ - ach. b) Tiếng, từ khoá - Ghép tiếng sách, phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn: sờ - ach - sach - sắc - sách. - GV cho HS quan sát tranh rút từ cuốn sách. - HS đọc: ach, sách, cuốn sách. c) Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - HS viết bảng con: ach, cuốn sách. d) Đọc từ ứng dung - GV viết bảng, HS đọc: viên gach, sạch sẽ, kênh rạch cây bạch đàn. - HS tìm những tiếng có vần mới, gạch chân, đọc thầm. - GV giải thích nghĩa. Đọc mẫu, gọi HS đọc. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng vừa học. - Tìm tiếng chứa vần mới.(sạch) - Luyện đọc toàn bài SGK. b)Luyện viết - HS viết vở tập viết. - Thu bài chấm chữa. c) Luyện nói - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, gợi ý HS tập nói. + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Các bạn nhỏ đang làm gì? + Tại sao cần giữ gìn sách vở? + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? + Các bạn trong lớp em đã giữ gìn sách vở chưa? d) Hướng dẫn làm vở bài tập TV. 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi 1 HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. SINH HOẠT LỚP I- Đánh giá hoạt động: - Đi học đầy đủ chuyên cần, nề nếp từ quản tốt. - Giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. - Có ý thức học tập chuyên cần, sôi nổi trong giờ học. - Giúp nhau trong học tập. - Bảo vệ môi trường xung quanh, thực hiện an toàn giao thông. Tồn tại: Còn ăn quà vặt nhiều. Một số em hay quên sách vở, đồ dùng học tập. II- Kế hoạch - Duy trì nề nếp. Rèn chữ giữ vở. - Phấn đấu giành nhiều điểm tốt. - Đoàn kết giúp bạn cùng tiến bộ. Chiều Toán ÔN LUYỆN I- Mục tiêu: - Củng cố đọc, viết số hai mươi, hai chục. II- Hoạt động dạy và học: 1. GV hướng dẫn HS làm vở bài tập toán. - Yêu cầu HS đọc số từ 10 đến 20, ngược lại. - Kết hợp phân tích số. 2. Hướng dẫn HS giải toán vở ô li Bài 1: Viết số: mười:... ; mười lăm:... ; mười ba:... ; mười một:...; hai mươi:... Bài 2: Viết theo mẫu: Số 14 gồm 10 và 4 Số 12 gồm ... và ... Số 16 gồm ... và ... Số 17 gồm ... và ... Bài 3: Số liền sau của 10 là ... Số liền trước của 11 là ... Số liền sau của 12 là ... Số liền trước của 13 là ... Số liền sau của 15 là ... Số liền trước của 16 là ... Số liền sau của 19 là ... Số liền trước của 20 là ... Bài 4: Viết các số từ 0 đến 20. 3. Thu vở chấm chữa. Tiếng việt ÔN LUYỆN I- Mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết tiếng, từ chứa vần ach. - Rèn chữ viết. II- Hoạt động dạy và học: Tiết 1 1. Luyện đọc - GV hướng dẫn HS luyện đọc bài SGK, luyện đọc ở bảng lớp. - Thi đọc cá nhân, nhóm. 2. Thi tìm tiếng, từ chứa vần ach ngoài bài. - Nói câu chứa tiếng có vần ach. Tiết 2 3. GV hướng dẫn làm vở bài tập TV. 4. Luyện viết. - GV đọc HS viết: ach, kênh rạch, sạch sẽ. - Thu vở chấm chữa. 5. Trò chơi: HS làm bài theo nhóm 4 em. Viết tiếng, từ chứa vần ach. 6. Nhận xét giờ học. Th ba ngay 3 thang 2 naím 2009 Học vần ICH , ÊCH I- Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết được: ich, êch, lịch, ếch. - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dung. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - HS viết bảng coíchạch sẽ, kênh rach, cây bạch đàn. - Đọc từ, câu ứng dung. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài - HS quan sát tranh - GV giới thiệu đề bài. 2.2. Dạy vần * ich a) Nhận diện vần: - GV: vần ich gồm những âm nào ghép lại với nhau? - HS: Vần ich gồm 2 âm ghép lại là âm i đứng trước ch đứng sau. - So sánh vần ich và vần ach. - HS ghép vần ich. Đánh vần: i - chờ - ich. b) Tiếng, từ khoá - Ghép tiếng lịch, phân tích tiếng, đánh vần, đọc trơn: lờ - ich - lich - nặng - lịch. - GV cho HS quan sát tranh rút từ tờ lịch. - HS đọc: ich, lịch, tờ lịch. * êch (tương tự) - HS đọc: êch, ếch, con ếch. c) Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - HS viết bảng con: ich, tờ lịch, êch, con ếch. d) Đọc từ ứng dung - GV viết bảng, HS đọc: vở kịch, vui thích, mũi hêch, chênh chếch. - HS tìm những tiếng có vần mới, gạch chân, đọc thầm. - GV giải thích nghĩa. Đọc mẫu, gọi HS đọc. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS trơn lại vần, tư khoá, từ ứng dung vừa học. - Đọc câu ứng dụng. - Tìm tiếng chứa vần mới.(chích, rích, ích) - Luyện đọc toàn bài SGK. b)Luyện viết - HS viết vở tập viết. - Thu bài chấm chữa. c) Luyện nói - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, gợi ý HS tập nói. + Tranh vẽ gì? + Lớp ta ai đã được đi du lịch cùng gia đình? + Khi đi du lịch thường mang những gì? + Em có thích đi du lịch không? + Em thích đi du lịch nơi nào? + Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi? d) Hướng dẫn làm vở bài tập TV. 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi 1 HS đọc lại toàn bài. - Trò chơi: Gọi đúng tên hình ảnh và đồ vật. GV chia 1 một số tranh ảnh, đồ vật... mà tên của chúng có chứa vần ich, êch cho các tổ. HS viết tên tranh ảnh, mô hình, đồ vật vào giấy. Hết giờ lần lượt đọc bài của mình. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I- Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3). - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. II- Đồ dùng dạy học: - GV: Que tính. III- Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị. b) Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị. c) Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị. d) Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị. - Viết các số từ 10 đến 20: - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới a) Giới thiệu bài b) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 * Hoạt động 1: Hoạt động với đồ vật - HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó que tính tức 1 chục que và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - GV hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? (17) * Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3 - HS đặt lên bàn 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - GV thể hiện trên bảng. + Có 1 chục que tính (gài lên bảng bó 1 chục), viết 1 ở cột chục. + Và 4 que tính rời (gài 4 que tính), viết 4 ở cột đơn vị. - HS lấy thêm 3 que tính rời đặt xuống bàn phía dưới 4 que tính rời. GV gài 3 que xuống hàng dưới thẳng với 4 que. - GV: Thêm 3 que tính rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. - Vậy muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? - GV: Ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời. Có 1 bó chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - Để thể hiện có phép tính công 14 + 3 = 17. - GV viết phép cộng theo hàng ngang. * Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - GV HD đặt tính và tính, HS thực hiện bảng con. 3. Luyện tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Tính. - HS làm, GV theo dõi giúp đỡ. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Tính. - GV HD làm dưới dạng hàng ngang.. - HS làm bài. Đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 3: - Điền số thích hợp vào ô trống. - HD: Muốn điền chính xác chúng ta phải làm gì? - HS làm bài. 3. Củng cố bài - GV viết lên bảng 3 phép tính cộng hàng ngang 12 + 5 = 16 + 3= 14 + 2 = - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. - Tổng kết giờ học. Toán ÔN LUYỆN I- Mục tiêu: - Củng cố làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Cộng nhẩm (dạng 14 + 3). - Củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. II- Hoạt động dạy và học: 1. GV hướng dẫn HS giải toán vở bài tập toán. 2. HS làm vở bài tập toán ô li. Bài 1: Đặt tính và tính. 14 + 5 11 + 6 12 + 5 13 + 6 17 + 2 18 + 1 Bài 2: Điền dấu >, <, = ? 12 + 3 ... 16 10 + 2 ... 11 + 1 11 + 3... 13 15 + 4 ... 13 + 5 3. Thu vở chấm chữa. Th t ngay 4 thang 2 naím 2009 Học vần ÔN TẬP I- Mục đích, yêu cầu: - Củng cố cấu tạo vần kết thúc bằng c hoặc ch. - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dung. - Nghe, hiểu kể chuyện : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc HS viết: vở kịch, mũi hếch, chênh chếch. - Đọc từ, câu ứng dung SGK. - Nhận xét ghi điểm. 2. Dạy và học bài mới a) Các vần đã học - GV viết sẵn bảng ôn vần trong SGK. - HS chỉ vần theo GV đọc. - HS đọc, 1 em chỉ. - GV tổ chức HS đọc các vần ôn. b)Ghép âm thành vần - GV : đọc các âm ở cột dọc. (HS đọc c, ch). - Đọc các âm ở cột ngang.(ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, a, ê, i) - Hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở doing ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học. (HS ghép) - Em vừa ghép được những vần gì? (HS đọc: ăc, âc, ..., ich). GV ghi bảng ôn. - HS đọc các vần đó. c) Đọc từ ngữ ứng dung - GV viết bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. - HS đọc thầm tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập. - GV giải thích: - HS luyện đọc toàn bài trên bảng. d) Tập viết từ ứng dung - GV HD HS viết từ: thác nước, ích lợi vào bảng con. Tiết 2 2. Luyện tập a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS phần vần, từ ứng dung SGK. - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - HS đọc trơn câu ứng dụng, tìm tiếng chứa vần vừa ôn tập. - Đọc toàn bài SGK. b)Luyện viết - HS viết vở tập viết. thác nước, ích lợi. - Thu bài chấm chữa. c) Kể chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - GV kể chuyện. - Hướng dẫn HS tập kể theo tranh. - GV chia 4 tranh 4 tổ. HS sinh trong từng tổ kể lại chuyện theo tranh của tổ mình. - Đại diện từng tổ lên kể nội dung từng tranh của tổ mình rồi tổ khác kể tiếp nối. - GV hướng dẫn HS rút ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ. d) Hướng dẫn làm bài tập trong VBTTV. 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi 1 HS đọc lại toàn bài. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năg thực hiện phép cộng và kĩ năng tính cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3. II- Đồ dùng dạy học: III- Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Sử dung phiếu bài tập, vở BTT. 2. Dạy - học bài mới a) Giới thiệu bài. . b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính. 12 + 3 11+ 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 - HS làm bài. Gọi lên bảng làm. - GV thu bài chấm chữa một số em. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm . 15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 = 18 + 1 = 12 + 0 = 13 + 4 = 15 + 3 = - HS làm bài. Gọi một số em đọc kết quả. Bài 3: - HS đọc bài toán. Tính 10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1 = 11 + 2 + 3 = 16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1 = 12 + 3 + 4 = - GV HD HS làm bài. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. 3 HS lên bảng làm. Bài 4: Nối (theo mẫu) - GV HDlàm, tổ chức làm bài thi đua giữa các nhóm, tiếp nối nhau làm bài. 3. Củng cố bài - Trò chơi: Tiếp sức. - Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Các em trong một đội xếp thành 1 hàng dọc, lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả để được phép tính đúng. Chơi trong 3 phút. Kết thúc trò chơi đội nào đúng, nhanh là đội chiến thắng. - GV nhận xét giờ học. Tiếng việt ÔN LUYỆN I- Mục đích yêu cầu: - HS đọc đúng, nhanh các vần, từ, chứa vần ôn. - Luyện chữ viết. II- Hoạt động dạy và học: 1. Luyện đọc - GV hướng dẫn HS luyện đọc bài SGK. - Trò chơi “Xướng hoạ”. Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện nhau. Nhóm A cử người hô to hoặc vần ac, hoặc vần ich, người của nhóm B phải hô đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô. Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp 2 vần khác. Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi từ thiếu hoặc sai sẽ loại 1 người. Sau 5 lần thì trò chơi kết thúc, nhóm nào cuối cùng cuộc chơi đội nào còn nhiều người thì nhóm đó thắng cuộc. - HS thực hiện chơi, GV làm quản trò. 2. Thi tìm tiếng chứa vần mới. - Nói câu chứa tiếng có vần vừa ôn. 3. GV hướng dẫn làm vở bài tập TV. 4. Nhận xét giờ học. Th naím ngay 5 thang 2 naím 2009 Học vần OP , AP I- Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc được đoạn thơ ứng dung. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn sây, tháp chuông. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - HS viết bảng con: thác nước, chúc mừng, ích lợi. - Đọc bài SGK. GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài - HS quan sát tranh - GV giới thiệu đề bài. 2.2. Dạy vần * op - GV giới thiệu viết vần op lên bảng: op - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. o - pờ - op. - HS: thêm âm h trước op và dấu nặng để tạo tiếng mới: họp. - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng hờ - op - hop - nặng - họp. - GV viết bảng: họp. - GV giới thiệu tranh rút từ họp nhóm. - GV viết bảng: họp nhóm - HS đọc trơn: op, họp, họp nhóm. * ap (tương tự) - HS đọc ap, sạp, múa sạp. * Đọc từ câu ứng dung - GV viết bảng, HS đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. - HS tìm những tiếng có vần mới, gạch chân, đọc thầm. - GV giải thích nghĩa. - HS đọc trơn tiếng, từ. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc - GV yêu cầu HS phần vần, từ ứng dụng trên bảng. - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng chứa vần mới.(đạp) Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. b)Luyện viết - HS viết vở tập viết. - Thu bài chấm chữa. c) Luyện nói - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, HS nhận xét: - Tranh vẽ những gì? - HS chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông? - Kể tên một số đỉnh núi mà em biết? - Ngọn cây ở vị trí nào trên cây? - Thế còn tháp chuông thì sao? - Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung? - Tháp chuông thường có ở đâu? d) Hướng dẫn làm vở bài tập TV. 3. Củng cố, dặn dò - GV gọi 1 HS đọc lại toàn bài. - Thi tìm tiếng chứa vần vừa học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 3). - Ôn tập, củng cố phép trừ trong phạm vi 10. II- Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng cài, que tính. III- Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - GV chấm một số vở bài tập, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn làm bài tập b) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3 - Thực hành trên que tính. HS lấy 17 que tính (gồm 1 chục và 7 que tính rời) . Sau đó tách ra thành 2 phần để trên bàn phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời. GV cài lên bảng. Từ 7 que tính rời, GV hướng dẫn HS tách ra 3 que cầm ở tay. - GV: Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? (14 que). - Vì sao em biết? (số que tính còn lại trên bàn gồm 1 chục và 4 que tính rời là 14 que tính). - GV giới thiệu phép trừ 17 - 3: GV viết bảng. c) Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính - GV hướng dẫn cách đặt tính như ở phép tính cộng. - GV hướng dẫn cách tính: Chúng ta bắt đầu bằng hàng đơn vị. 17 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 - Hạ 1, viết 1 3 Vậy 17 trừ 3 bằng 14 (17 - 3 = 14) 14 - HS nhắc lại cách tính. 3. Luyện tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Tính. a) 13 17 14 16 19 - - - - - 2 5 1 3 4 b) 18 18 15 15 12 - - - - - 7 1 4 3 2 - HS làm, GV theo dõi giúp đỡ. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Tính - GV HD làm dưới dạng hàng ngang.. 12 - 1 = 13 - 1 = 14 - 1 = 17 - 5 = 18 - 2 = 19 - 8 = 14 - 0 = 16 - 0 = 18 - 0 = - HS làm bài. Đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Bài 3: - Điền số thích hợp vào ô trống. 16 1 2 3 4 5 15 19 6 3 1 7 4 13 - HD: Muốn điền chính xác chúng ta phải làm gì? - HS làm bài. 3. Củng cố bài - Trò chơi: “Tìm nhà cho thỏ”. GV gắn hình 4 ngôi nhà lên bảng. Trên hình các ngôi nhà có ghi các phép tính trừ và 6 chú thỏ, trên mình có ghi kết quả đúng và sai của các phép tính trừ đó. 4 HS lên tham gia chơi. Khi GV hô “trời mưa” HS nhanh tay tìm kết quả (trên mình thỏ) gắn vào 1 ngôi nhà để có phép tính đúng. Kết thúc, ai nhanh, đúng thì thắng cuộc. - GV nhận xét giờ học. Th sau ngay 6 thang 2 naím 2009 Học vần ĂP , ÂP I- Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được đoạn thơ ứng dung. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ - HS viết bảng con: họp nhóm, múa sạp, chóp núi. - Đọc từ, câu ứng dung SGK. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Dạy học bài mới 2.1. Giới thiệu bài - HS quan sát tranh - GV giới thiệu đề bài. 2.2. Dạy vần * ăp - GV giới thiệu viết vần ăp lên bảng: ăp - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. á - pờ - ăp - HS thêm âm b trước vần ăp và dấu sắc để tạo tiếng mới: bắp. - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng bắp. Bờ - ăp - băp - sắc bắp. - GV viết bảng: bắp. - GV cho HS quan sát tranh và rút từ: cải bắp - HS đọc trơn:. ăp, bắp, cải bắp. * âp (tương tự) - HS đọc: âp, mập cá mập. * Đọc từ câu ứng dung - GV viết bảng, HS đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. - HS tìm những tiếng có vần mới, gạch chân, đọc thầm. - GV giải thích nghĩa. Đọc mẫu, gọi HS đọc. Tiết 2 2.3. Luyện tập a) Luyện đọc - Luyện đọc bài học trên bảng. - GV quan sát bức tranh vẽ gì? - HS đọc thầm các câu ứng dung: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - HS đọc trơn câu ứng dung, tìm tiếng mới (thấp, ngập). - Luyện đọc toàn bài SGK. b)Luyện viết - HS viết vở tập viết. - Thu bài chấm chữa. c) Luyện nói - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, gợi ý HS tập nói. +Trong cặp của em có những gì? + Hãy kể tên các loại sách vở của em? + Em có những loại đồ dùng học tập nào? + Em sử dung chúng khi nào? + Khi sử dung sáchvở, đồ dùng em phải chú ý điều gì - Nói về chiếc cặp của mình. d) Hướng dẫn làm vở bài tập TV. 3. Củng cố, dặn dò - GV cho HS đọc lại bài toàn bảng. Tim tiếng chứa vần vừa học. - GV gọi 1 HS đọc lại toàn bài. Toán LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ (không nhớ). - Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm (không nhớ) trong phạm vi 20. II- Đồ dùng dạy học: III- Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS làm bài trên phiếu bài tập. - Nhận xét ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính. 14 - 3 17 - 5 19 - 2 16 - 5 17 - 2 19 - 7 - HS làm bài. Gọi lên bảng làm. - GV thu bài chấm chữa một số em. Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Tính nhẩm . 14 - 1 = 15 - 4 = 17 - 2 = 15- 3 = 15 - 1 = 19 - 8 = 16 - 2 = 15 - 2 = - HS làm bài. Gọi một số em đọc kết quả. Bài 3: - HS đọc bài toán. Tính 12 + 3 - 1 = 17 - 5 + 2 = 15 - 3 - 1 = 15+ 2 - 1 = 16 - 2 + 1 = 19 - 2 - 5 = - GV HD HS làm bài. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau. 3 HS lên bảng làm. Bài 4: Nối (theo mẫu) - GV HD làm, tổ chức làm bài thi đua giữa các nhóm, tiếp nối nhau làm bài. 3. Củng cố bài - GV viết lên bảng 3 phép tính cộng hàng ngang 19 - 5 = 16 - 3= 14 - 2 = - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. - Tổng kết giờ học. Toán ÔN LUYỆN I- Mục tiêu: - Củng cố HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ (không nhớ). - Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm (không nhớ) trong phạm vi 20. II- Hoạt động dạy và học: 1. GV hướng dẫn HS giải toán vở bài tập toán. Bài 1: - HS đọc yêu cầu: Đặt tính và tính theo mẫu 19 - 5 16 - 2 18 - 3 18 - 5 17 - 1 14 - 1 15 - 2 19 - 4 - HS làm bài, GV thu chấm chữa một số bài. Bài 2: - Tính 13 + 2 - 1 = 15 + 3 - 2 = 14 - 1 + 3 = 17 - 4 + 5 = 19 - 5 - 1 = 18 - 2 - 2 = Bài 3: - Điền dấu số thích hợp vào ô trống 18 +3 -2 -2 15 +1 Bài 4: Điền dấu phép tính +, - vào chỗ trống để có kết quả đúng. 1... 1 ... 1 = 3 2 ... 2 ... 2 = 2 1 ...1 ...1 = 1 2 ... 2 ... 2 = 6 2 ...1 ...1 = 0 4 ... 2 ... 2 = 4 2. Thu vở chấm chữa.

File đính kèm:

  • docT20.doc
Giáo án liên quan