Học vần
ach
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ach – cuốn sách.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Mẹ, mẹ ơi cô dạy.Sách, áo cũng bẩn ngay”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.Giáo dục hs giữ gìn sách vở, áo quần, tay chân .sạch sẽ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa ,bộ thực hành tiếng việt.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1606 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường tiểu học trần Phú B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2014
Học vần
ach
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ach – cuốn sách.
- Đọc được câu ứng dụng: “ Mẹ, mẹ ơi cô dạy....Sách, áo cũng bẩn ngay”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.Giáo dục hs giữ gìn sách vở, áo quần, tay chân ..sạch sẽ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa ,bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 81: ach.
2- Dạy vần ach
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: cuốn sách.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
Ach, cuốn sách.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
* Tiết 2: Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ach gồm 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm ch đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ach ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng sách gồm có âm s ghép vần ach dấu sắc trên đầu vần ach.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng sách ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
*Tranh vẽ quyển sách tiếng việt 1.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
ach, cuốn sách.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : ach.
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Giữ gìn sách vở.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: Gạch, sách, khách,…
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học.
-Học vần ach.
-----------------------------------------@&?---------------------------------------------
Toán
Phép cộng dạng 14 + 3
A. Mục tiêu:
Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3
Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA :
- Đếm từ 0 đến 20; từ 20 đến 0.
- 20 còn gọi là bao nhiêu? 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số liền trước của 20 là bao nhiêu?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu đề toán: Có 14 que tính, thêm 3 que tính. Hỏi có tất bao nhiêu que tính?
+. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3.
*. Gài 14 que tính( gồm 1 bó 1 chục và 4 que tính rời).
+. 14 que tính gồm mấy chục que và mấy que tính rời?
GV giới thiệu và ghi
chục đơn vị
1 4
+ 3
----------------
1 7
- Gài thêm 3 que tính.
+ 3 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 3 vào cột đơn vị.
+ 14 que tính thêm 3 que tính. Tất cả là bao nhiêu que tính?
+ 17 có mấy chục mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 17 vào bảng.
*. HD cộng nhẩm 14 + 3 = ?
( 4 + 3 = 7; 10 + 7 = 17 )
Vậy 14 + 3 = 17.
*. HD đặt tính và tính kết quả.
+. Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4( ở cột đơn vị)
+. Viết dấu +( bên trái giữa 2 số 14 và 3)
+. Kẻ vạch ngang dưới 2 số( thay cho dấu = )
+. Tính từ phải sang trái.( từ hàng đơn vị )
14 - 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
+
3 - Hạ 1, viết 1.
-------
17
*. So sánh kết quả 2 phép tính 14 + 3 và 14
+
3
------
3. Luyện tập: SGK trang 108.
a. Bài 1: Tính
Hỏi: Khi làm tính theo cột dọc cần chú ý điều gì?
*. Củng cố: Cách đặt tính và tính kết quả dạng 14 + 3.
b. Bài 2: Tính
*. Củng cố: Cách cộng nhẩm 14 + 3.
c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- HD mẫu: 13 + 1 = 14
11 + 8 = 19
- Củng cố: Cộng nhẩm 14 + 3
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Ôn lại bài .
- HS trả lời miệng.
- HS nhắc lại đề toán
- Lấy 14 que tính.
- HS trả lời câu hỏi.
- Lấy thêm 3 que tính.
- HS trả lời, kiểm tra kết quả và đọc đồng thanh.
- HS mở SGK trang 108.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở ô li.
- NX kết quả và nêu cách cộng phép tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở ô li
- HS thảo luận và trả lời kết quả.
+. Nêu cách nhẩm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm vào SGK.
- NX kết quả, nêu cách cộng nhẩm.
- NXđặc điểm kết quả từng hàng.
-------------------------------------------@&?------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 20 ; biết ccộng nhảm dạng 14+3
Học sinh làm được các bài tập trong SGK.
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn luyện tập làm tính cộng, tính nhẩm.
b- Luyện tập:
Bài 1: Tính
GV ghi phép tính lên bảng hướng dẫn gọi học sinh lên bảng điền kết quả.
- HS lên bảng trình bày
-Các phép tính còn lại làm tương tự.
-HS so sánh kt kết quả.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Tính nhẩm.
- Cho học sinh nhẩm và nêu kết quả.
-Cho hs nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Tính
- Cho hs làm vào vở, 2 em lên bảng làm bài
- Cho hs NX, GV chốt lời giải đúng hs so sánh kết quả.
GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4: Nối ( Theo mẫu).
Học sinh làm việc theo nhóm.
đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.
Học sinh đặt tính rồi tính: 12+4; 15+3
Học sinh lắng nghe
Học sinh lên bảng đặt tính rồi tính và nêu cách làm.
12
13
11
16
+
+
+
+
3
4
5
2
15
17
16
18
15 + 1 = 16
18 + 1 = 19
13 + 4 = 17
14 + 3 = 17
10 + 2 = 12
12 + 0 = 12
15 + 3 = 18
13 + 5 = 18
hs làm vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
10 + 1 + 3 = 14 15 + 3 + 1 =19
16 + 1 + 2 = 19 11 + 2 +3 = 16
14 + 2 + 1 = 17 12 + 3 + 4 = 19
- Hs nhận xét.
Học sinh làm bài vào phiếu bài tập.
11 + 7
17
12 + 2
19
12
15 + 1
16
13 + 3
14
17 + 2
18
14 + 3
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------------------------------@&?----------------------------------------
Học vần
ich - êch
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được : ich - êch – tờ lịch – con ếch
- Đọc được câu ứng dụng: “ Tôi là ... có ích”
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lich.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 82: ich, êch.
2- Dạy vần ich
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ich gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm ch đứng sau.
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
-
Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: tờ lịch.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần êch tương tự vần ich.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn h/s luyện viết.
ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ich gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm ch đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ich ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng lịch gồm có âm l ghép vần ich dấu nặng dưới chân vần ich.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng lịch ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ quyển lịch.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân tiếng có vần mới.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : ich, êch..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- chúng em đi du lịch.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: kịch, ếch, tích,….
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV nhận xét giờ học.
-Học vần ich, êch..
-----------------------------------------@&?-----------------------------------------
Tự nhiên xã hội
An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu:
Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
Biết đi bộ sát mép đường phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
Học sinh có ý thức chấp hành các quy định về luật lệ giao thông.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa.
2. Học sinh: sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Nêu một vài cảnh vật xung quanh trường.
- GN nhận xét.
3- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: bài 20
- Giảng bài:
* HĐ1: Thảo luận tình huống.
- Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm xảy ra trên đường đi học.
- Tiến hành: cho học sinh thảo luận nhóm theo nội dung tranh.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Cho hs nêu nội dung từng bức tranh.
? Nếu làm như các bạn trong tranh thì điều gì sẽ xảy ra.
? Đã bao giờ em có hành động đó chưa.
? Em khuyên các bạn đó như thế nào.
KL: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường đi mọi người phải chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông.
* HĐ2: Quan sát tranh
- Mục tiêu: Biết qui định về đi bộ trên đường.
- Tiến hành: Cho lớp quan sát tranh và trả lời các câu hỏi.
? So sánh con đường ở tranh 1 và 2.
? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào.
? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào.
? Khi đi bộ em cần đi như thế nào.
- Gọi các nhóm trả lời.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
KL: Khi đi bộ trên đường, cần đi sát mép đường phía bên phải của mình.
* HĐ3: Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ”
MT: Biết thực hiện theo qui định về trật tự an toàn giao thông.
- GV kẻ một ngã tư ở lớp và cho học sinh thực hiện theo đèn hiệu.
4- Củng cố, dặn dò (3’)
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Hát
Học sinh trả lời.
- Học sinh quan sát tranh TL về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh.
- Nêu nội dung từng bức tranh.
+Tranh 1 vẽ cảnh các bạn nhỏ đang đá bóng trên lòng đường ở đó xe cộ đang qua lại rất nhiều,...
+Tranh 2 là cảnh các bạn h/s đang ngồi trên xuồng với tay và chân xuống nghịch nước.
+ Tranh3,4,5,6..........
Học sinh trả lời
Không chạy lao ra ngoài đường, không được bám, thò tay ra bên ngoài ô tô,
Học sinh trả lời.
Nối tiếp đọc nội dung kết luận.
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
- Người đi bộ ở tranh 1 đi bộ trên vỉa hè phía tay phải.
- Người đi bộ ở tranh 2 đi bộ bên lề đường phía tay phải.
- Khi đi bộ nếu ở nông thôn cần đi bên lề đường phía tay phải nếu là ở thành phố thì đi trên vỉa hè phía tay phải.
- Đọc kết luận.
Học sinh đóng vai đèn hiệu, người đi bộ rồi thực hiện đi lại theo đường hiệu
Lớp học bài , xem trước bài học sau
--------------------------------------------------@&?----------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2014
Học vần
Ôn tập
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng c, ch.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 .
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay chúng ta đi ôn tập các vần trong tuần có âm c, ch đứng sau.
2- Bài giảng:
- Cho học sinh khai thác khung đầu bài.
?Tuần qua chúng ta được học những vần gì
- GV ghi lên góc bảng.
- GV ghi bảng ôn lên bảng.
3- Ôn tập:
- Nêu các vần vừa học
- GV đọc âm gọi hs đọc.
- Cho hs ghép âm thành vần.
- GV quan sát, uốn nắn
- Cho hs đọc từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải thích một số từ.
4- Tập viết từ ứng dụng
-GV đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
5-Củng cố:
GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 2:
IV/ Luyện tập
Luyện đọc:(10')
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần ôn trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng dòng.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (5')
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Kể chuyện (15')
- GV kể chuyện 1 lần.
- GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ.
- Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện.
- Cho hs nêu nội dung câu chuyện.
- GV nhận xét, tuyên dương
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét giờ học
-Học sinh đọc bài
-Học sinh trả lời câu hỏi
-Học sinh đọc CN - N - ĐT
-Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần.
-Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học.
- Học sinh chỉ âm đọc.
- Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột dọc và hàng ngang.
-Học sinh nhẩm
-CN - N - ĐT
-Học sinh viết bảng con
-CN - N - ĐT
- Tranh vẽ có hai bạn đi học về đang khoanh tay chào bà.
-CN - N - ĐT
-Tiếng: trước, bước.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh viết bài.
- Theo dõi.
-Cá nhân kể.
-Học sinh nhận xét nội dụng bạn vừa kể
- Nhờ sống tốt bụng anh Ngốc gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
------------------------------------------@&?-----------------------------------------
Toán
Phép trừ dạng 17 - 3
A. Mục tiêu:
Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA :
- Đặt tính rồi tính:
14 16 17
+ + +
3 2 2
------ ------- -------
....... ......... ........
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu đề toán: Có 17 que tính, bớt 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
+. Muốn biết còn lại mấy que tính ta làm thế nào?
2. HD thực hành trên que tính.
*. Gài 17 que tính( gồm 1 bó 1 chục và 7 que tính rời).
+. 17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV giới thiệu và ghi bảng
chục đơn vị
1 7
- 3
------- ------
1 4
- Từ 7 que tính bớt đi 3 que tính.
+ 3 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 3 vào cột đơn vị.
+ 17que tính bớt 3 que tính còn mấy que tính que tính?
+ 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 14 vào bảng.
*. HD trừ nhẩm 17- 3 = ?
7 – 3 = 4; 10 + 4 = 14
Vậy 17- 3 = 14.
*. HD đặt tính và tính kết quả.
+ Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị)
+Viết dấu - (bên trái giữa 2 số 17 và 3)
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số( thay cho dấu = )
+Tính từ phải sang trái.(từ hàng đơn vị)
17 - 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4.
-
3 - Hạ 1, viết 1.
-------
14
*. So sánh kết quả 2 phép tính 17- 3 và
1 7
-
3
------
3. Luyện tập: SGK trang 110.
a. Bài 1: Tính
Hỏi: Khi làm tính theo cột dọc cần chú ý điều gì?
*. Củng cố: Cách đặt tính và tính kết quả dạng 17- 3.
b. Bài 2: Tính
*. Củng cố: Cách trừ nhẩm dạng 17 - 3.
c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- HD mẫu: 16 - 1 = 15
19 - 6 = 13
*. Củng cố: Cách trừ nhẩm dạng 17 - 3
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Ôn lại bài .
- 3HS lên bảng
- 3 tổ làm bảng con..
- HS nhắc lại đề toán.
- Lấy 17 que tính.
-HS trả lời câu hỏi.
- Bớt 3 que tính.
- HS trả lời và tự đếm.
- HS trả lời, kiểm tra kết quả và đọc đồng thanh.
- HS nhắc lại và tập nhẩm.
16 – 4 18 - 5
- HS mở SGK trang 110.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- HS tự làm vào vở ô li.
- NX kết quả và nêu cách trừ phép tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở ô li.
- HS thi điền kết quả và kiểm tra
+. Nêu cách nhẩm; nxét 14 – 0
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm.
- NX kết quả, nêu cách trừ nhẩm.
- NXđặc điểm kết quả từng hàng.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014
Học vần
op - ap
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : op – ap , họp nhóm, múa sạp
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 84: op, ap.
2- Dạy vần op.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: họp nhóm.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần ap tương tự vần op.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
* Tiết 2: Luyện tập
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần op gồm 2 âm ghép lại âm o đứng trước âm p đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần op ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng họp gồm có âm h ghép vần op dấu nặng dưới chân vần op.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng họp ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ các bạn đang họp nhóm..
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : Op, ap..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: đạp, cọp, chóp,…
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
-Học vần op, ap..
----------------------------------------@&?------------------------------------------
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực
File đính kèm:
- giao an tuan 20(1).doc