TIẾNG VIỆT
ACH
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo vần ach tiếng: sách.
-Đọc và viết đúng vần ach, từ cuốn sách.
-Nhận ra ach trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường tiểu học Yên Nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
Thứ hai, ngày 12 tháng 01 năm 2009
TIẾNG VIỆT
ACH
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo vần ach tiếng: sách.
-Đọc và viết đúng vần ach, từ cuốn sách.
-Nhận ra ach trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Kiểm tra: (5’)
Đọc iêc , ươc
xem xiếc,cái lược
2/ Dạy vần: (15’)
*/ ach
sách
cuốn sách
2 âm mở đầu a kết thúc ch
Giống nhau: mở đầu bằng a
Khác nhau: kết thúc bằng ch
a-ch-ach
Am s đứng trước vần ach đứng sau dấu sắc trên vần ach
s-ach-sach-sắc-sách
*/Trò chơi giữa giờ:(5’)
Chú thỏ
3/ Luyện viết: (5’)
4/ Đọc từ ứng dụng: (5’)
viên gạch ,kênh rạch
sạch sẽ , cây bạch đàn
GV nhận xét chung.
GV treo tranh vẽ cuốn sách
? Tranh vẽ gì?
?Từ cuốn sách tiếng nào đã học?
? Tiếng sách có âm nào đã học?
Gv ghi vần ach
? Vần ach tạo nên từ mấy âm ?
So sánh vần ach với ac ?
HD đánh vần vần ach
? Nêu vị trí âm và vần trong tiếng sách ?
HD đánh vần
? Tìm tiếng có vần ach ?
Gv h/d viết bảng con:
ach viết a nối liền ch
sách viết s nối liền ach dấu sắc trên vần ach
GV nhận xét và sửa sai.
?Tìm tiếng mang vần mới học trong từ ?
HS đọc cá nhân 6 - 8 em
Hs trả lời
6 h/s đọc
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
- C N : 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
HS đánh vần, đọc trơn
10 h/s đọc vần tiếng từ
Hs tìm
Hs tự chơi
Hs viết bảng con:
Hs tìm
Hs đọc tiếng mới
10 h/s đọc từ
TIẾT 2
1/ Luyện đọc :(10’)
*/Đọc vần, tiếng, từ
*/ Đọc câu :
Mẹ,mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
2/ Luyện viết: (10’)
3/ Luyện nói:(10’)
Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”.
4/ Củng cố-Dặn dò: (5’)
- Cho hs mở sgk/ tr 164
- gọi hs đọc
Giáo viên đính tranh 1/tr165 sgk ? Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Tìm tiếng trong câu có vần vừa học ?
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+Viết vần ach: viết a nối liền ch
+cuốn sách : viết chữ cuốn , cách 1 con chữ o viết chữ sách
Biểu điểm chấm (10 đ)
Đúng mỗi dòng 4,5 đ
Sai 1 tiếng trừ 1 đ
Viết đều,đẹp cả bài 1 đ
Chấm 5 bài
GV treo tranh 2/tr165/sgk:
Gv gọi hs đọc chủ đề
?Tìm tiếng trong chủ đề có vần vừa học?
? Tranh vẽ gì?
?Em đã giữ gìn sách vở ntn?
?Trong lớp em ai đã giữ gìn sách vở sạch sẽ nhất ?
?Tìm tiếng có vần ach ?
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
-Học sinh quan sát
-Học sinh tìm:
-10 Học sinh đọc câu ứng dụng
-Học sinh nêu
-Học sinh viết vở
2 Hs đọc
Học sinh tự nêu.
Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 2)
I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu cần phải lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo là những người có công dạy dỗ các em nên người, rất thương yêu các em.
-Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô giáo khi gặp gỡ hoặc chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng tai tay khi trao hay nhận vật gì đó, phải thực hiện theo lời thầy, cô giáo không nên làm trái.
-Học sinh có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy giáo cô giáo, có hành vi lễ phép, vâng lời trong học tập rèn luyện và sinh hoạt hằng ngày.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra :5’
2/Hoạt động 1 :( 15’)
Bài tập 3
3/Hoạt động 2:10’
Bài tập 4
Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
4..Củng cố: 5’
?Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?
?Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo hay không?
GV nhận xét KTBC.
Giáo viên gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.
Giáo viên kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
? Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo?
Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
?Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo?
Gọi đại diện nhóm phát biểu ý kiến.
GV kết luận:
Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh trao đổi nhận xét.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh thực hành theo nhóm.
Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2009
TIẾNG VIỆT
ICH - ÊCH
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ich, êch, các tiếng: lịch, ếch.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ich, êch.
-Đọc và viết đúng các vần ich, êch, các từ: tờ lịch, con ếch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lịch.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Kiểm tra: (5’)
Đọc ach
sạch sẽ , kênh rạch
2/ Dạy vần: (15’)
*/ ich
lịch
tờ lịch
2 âm mở đầu i kết thúc ch
Giống nhau: kết thúc bằng ch
Khác nhau: mở đầu bằng i
i-ch-ich
Am l đứng trước vần ich đứng sau dấu nặng dưới vần ich
l-ich-lich-nặng-lịch
*/ êch
ếch
con ếch
kịch,tích,chếch ...
*/Trò chơi giữa giờ:(5’)
Chú thỏ
3/ Luyện viết: (5’)
4/ Đọc từ ứng dụng: (5’)
vở kịch ,mũi hếch
vui thích , chênh chếch
GV nhận xét chung.
GV treo tranh vẽ tờ lịch
? Tranh vẽ gì?
?Từ tờ lịch tiếng nào đã học?
? Tiếng lịch có âm nào đã học?
Gv ghi vần ich
? Vần ich tạo nên từ mấy âm ?
So sánh vần ich với ach ?
HD đánh vần vần ich
? Nêu vị trí âm và vần trong tiếng lịch?
HD đánh vần
Gv treo tranh con ếch
( Hỏi tương tự)
Gọi hs đọc
? Tìm tiếng có vần êch,ich?
Gv h/d viết bảng con:
ich viết i nối liền ch
êch viết ê nối liền ch
lịch viết l nối liền ich dấu nặng dưới vần ich
ếch viết êch dấu sắc trên vần êch
GV nhận xét và sửa sai.
?Tìm tiếng mang vần mới học trong từ ?
HS đọc cá nhân 6 - 8 em
Hs trả lời
6 h/s đọc
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
- C N : 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
HS đánh vần, đọc trơn
10 h/s đọc vần tiếng từ
10 h/s đọc vần tiếng từ
Hs tìm
Hs tự chơi
Hs viết bảng con:
Hs tìm
Hs đọc tiếng mới
10 h/s đọc từ
TIẾT 2
1/ Luyện đọc :(10’)
*/Đọc vần, tiếng, từ
*/ Đọc câu :
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích ,ri rích
Có ích ,có ích.
2/ Luyện viết: (10’)
3/ Luyện nói:(10’)
Chủ đề: “Chúng em đi du lịch”.
4/ Củng cố-Dặn dò: (5’)
- Cho hs mở sgk/ tr 166
- gọi hs đọc
Giáo viên đính tranh 1/tr167 sgk ? Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Tìm tiếng trong câu có vần vừa học ?
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+Viết vần ich: viết i nối liền ch
+tờ lịch : viết chữ tờ , cách 1 con chữ o viết chữ lịch
+Viết vần êch viết ê nối liền ch
+con ếch :viết chữ con cách con chữ o viết chữ ếch
Biểu điểm chấm (10 đ)
Đúng mỗi dòng 2 đ
Sai 1 tiếng trừ 1 đ
Viết đều,đẹp cả bài 2 đ
Chấm 5 bài
GV treo tranh 2/tr167/sgk:
Gv gọi hs đọc chủ đề
?Tìm tiếng trong chủ đề có vần vừa học?
? Tranh vẽ gì?
?Ai đã được đi du lịch?
?Khi đi du lịch các bạn thường mang gì?
?Tìm tiếng có vần ich,êch ?
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
-Học sinh quan sát
-Học sinh tìm:
-10 Học sinh đọc câu ứng dụng
-Học sinh nêu
-Học sinh viết vở
2 Hs đọc
Học sinh tự nêu.
TOÁN
PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I/Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20.
Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3.
Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
Thái độ:Yêu thích môn học.
II/Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng gài, que tính.
Học sinh:Que tính, SGK.
III/Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:(5’)
Đọc từ 10 đến 20
2/ Phép cộng: 14+3:(10’)
chục
Đơn vị
1
+
4
3
1
7
*4 cộng 3 bằng 7
+ viết 7
3 *hạ 1 ,viết 1
17
3/ Thực hành:(15’)
Bài 1:tính
14 15 13 11 16
+ + + + +
2 3 5 6 1
12 17 15 11 14
+ + + + +
7 2 1 5 4
Bài 2:Tính
12+3= 13+6=
14+4= 12+2=
13+0= 10+5=
12+1= 16+2=
Bài 3: Điền số
14
1
2
3
4
5
15
13
6
5
4
3
2
1
19
4/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
?Số19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
?Số20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Giáo viên lấy 14 que tính (bó 1 chục que và 4 que rời) cho học sinh cùng lấy.
Lấy thêm 3 que tính rời
Gv thể hiện trên bảng
? tất cả có mấy que tính?
Gv nêu cách tính
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Khi viết kết quả ta chú ý điều gì?
Tính từ đâu đến đâu?
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Muốn điền số đúng ta thực hiện phép tính gì?
? 14 cộng 3 bằng bao nhiêu?
5 Hs đọc
Học sinh lấy que tính
Học sinh trả lời.
Hs nhắc lại
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
TNXH
AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :
-Tránh được một số tình huống nguy hiểm có thể xãy ra trên đường đi học.
-Quy định đi bộ trên đường, khi đi bộ ở thành phố thì đi trên vĩa hè, sang đường khi có đèn tín hiệu xanh và đi trên phần đường có vạch quy định. Ở những nơi không có vĩa hè thì đi sát lề đường bên phải.
-Biết đi bộ trên vĩa hè hoặc đi sát lề đường bên phải của mình.
-Có ý thức chấp hành quy định về trật tự ATGT.
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình bài 20 phóng to.
-Các tấm bìa tròn màu đỏ, màu xanh và các tấm hình vẽ các phương tiện giao thông. Kịch bản trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Giới thiệu bài:(5’)
2/ Bài mới:(25’)
Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm:
Mục đích: Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xãy ra trên đường đi học.
Hoạt động 2:
Làm việc với SGK:
MĐ: Học sinh nhận biết được quy định về đường bộ
Các bước tiến hành:
Hoạt động 3: Trò chơi : “Đi đúng quy định”.
MĐ: Học sinh biết thực hiện các quy định về trật tự ATGT
3/Củng cố-Dăn dò:(5’)
Hãy kể một tai nạn giao thông mà con đã chứng kiến?
Theo con vì sao tai nạn xãy ra?
Để tránh được tai nạn có thể xãy ra. Hôm nay lớp ta tìm hiểu về một số quy định để đi đường.
Giáo viên giới thiệu tựa bài và ghi bảng.
Giáo viên chia nhóm, cứ 2 nhóm 1 tình huống với yêu cầu:
?Điều gì có thể xãy ra?
?Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
Gọi đại diện các nhóm trình bày.
?Để cho tai nạn không xãy ra chúng ta phải chú ý điều gì khi đi đường?
Cho học sinh quan sát tranh trang 43 và trả lời các câu hỏi sau:
?Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
?Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
?Bức tranh 2 người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường?
?Đi như vậy bảo đảm an toàn chưa?
?Khi đi bộ chúng ta cần chú ý điều gì?
Đèn đỏ, tất cả mọi người và phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch.
Đèn xanh, mọi người và xe cộ được phép đi lại.
Đèn đỏ, thì 1 học sinh cầm biển đỏ đưa lên, đèn xanh thì đưa biển xanh lên.
Ai vi phạm luật giao thông thì phải nhắc lại quy định đi bộ trên đường.
?Đi bộ đi ở phần đường nào?
Học sinh kể về các tai nạn mà các em đã chứng kiến.
Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu những tình huống xãy ra và lời khuyên của mình.
Học sinh các nhóm trình bày và bổ sung cho nhau các ý kiến hay.
Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi của giáo viên.
Học sinh chí ý lắng nghe quy cách chơi và chơi thử một vài lần.
Học sinh thực hiện trò chơi.
Thứ tư, ngày 14 tháng 01 năm 2009
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
-Hiểu được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng c hoặc ch.
-Đọc và viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng c hoặc ch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu có chứa vần đã học.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng c, ch.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
Nôi dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Kiểm tra: : (5’)
tờ lịch ,xem kịch,con ếch
2.Bài mới:
*/ Bảng ôn:(10’)
oc ,ôc , ac, ăc ,âc, uc ,ưc, ,iêc ,uôc, ươc, ich, êch,ach
*/ Luyện viết :(10’)
*/ Đọc từ ứng dụng.(10’)
thác nước , chúc mừng
ích lợi
GV nhận xét chung.
Gv treo tranh bác sĩ
? Tranh vẽ gì ?
? Tiếng bác có vần nào ?
? Phân tích vần ac?
Gv treo tranh quyển sách
? Tranh vẽ gì ?
? Tiếng sách có vần nào ?
? Phân tích vần ach?
? Ngoài vần trên hãy kể những vần kết thúc bằng c,ch đã được học?
Gv ghi góc bảng
GV gắn bảng ôn tập phóng to
Gv treo chữ mẫu(thác nước )
? Nêu cách viết tiếng thác,nước ?
? Nêu khoảng cách viết giữa 2 tiếng trong từ?
Gv viết mẫu
GV ghi bảng
? Tìm tiếng trong từ có vần vừa ôn?
Gọi hs đọc
GV sửa phát âm cho học sinh.
HS cá nhân 6 -> 8 em
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ.
Học sinh chỉ và đọc 7 em.
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5 em.
Học sinh ghép và đọc
Hs nêu
Hs viết bảng
Hs viết vở
10 hs đọc
Tiết 2
1/ Luyện đọc :(10’)
*/ Đọc bài tiết 1:
Đọc bảng ôn
Đọc từ
*/ Luyện câu :
Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
2/ Luyện viết :(10’)
3/ Kể chuyện:(10’)
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
4.Củng cố dặn dò:(5’)
Cho hs mở sgk/tr168
Gọi hs đọc
Cho hs quan sát tranh 1/tr169/sgk
? Tranh vẽ gì ?
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa ôn ?
GV nhận xét và sửa sai.
Gv treo chữ mẫu ích lợi
? Nêu cách viết tiếng ích?
? Nêu khoảng cách viết giữa 2 tiếng trong từ?
Gv viết mẫu
Cho hs quan sát tranh 1,2,3,4 /tr169/sgk
Gv gọi hs đọc tên câu truyện
? Tìm tiếng trong tên truyện có vần vừa ôn ?
Gv kể 2 lần
Gv h/d hs kể theo câu hỏi
? Anh chàng ngốc có con gì ?
?Anh bê ngỗng đi đâu ?
?Mọi người làm gì theo anh ?
Tại sao công chúa lại cười được ?
?Câu chuyện kết thúc thế nào ?
?Tìm tiếng có vần ac?
?Tìm tiếng có vần uôc?
10 hs đọc bảng ôn
10 hs đọc từ
Hs tìm
10 hs đọc tiếng
10 hs đọc câu
Hs viết bảng
Hs viết vở
Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Hs tìm
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:Giúp học sinh củng cố kiến thức về dạng 14 + 3.
Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và cộng nhẩm phép tính có dạng14+ 3.
Thái độ:Yêu thích môn học Toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Nội dung luyện tập.
Học sinh:SGK, vở bài tập.
Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:(5’)
Tính 13+4 17+2
2/ Luyện tập:(25’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12+3 11+5 12+7
13+4 16+2 7+2
16+3 13+6 11+6
Bài 2:Tính nhẩm
15+1= 10+2= 18+1=
12+0= 13+4= 14+3=
13+5= 15+3= 10+6=
Bài 3: Tính
10+1+3= 14+2+1=
16+1+2= 15+3+1=
11+2+3= 12+3+4=
Bài 4:Nối
4/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Nhắc lại cách đặt tính?
? Tính từ đâu đến đâu?
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv h/d cách nhẩm
+1 =
Nhẩm 5 cộng 1 bằng 6
Vậy 15+1=16
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv chia lóp thành 3 nhóm
NV :Các nhóm thảo luận rồi nối phép tính với kết quả đúng
Cách đánh giá :Đúng mỗi phép : 1,5 đ
Nhanh 1 đ
?Tìm phép cộng 2 số có kết quả là 17 ?
2 Hs làm bảng lớp
Lớp làm bảng con
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Các tổ thảo luận rồi làm bài
Thứ năm, ngày 15 tháng 01 năm 2009
TIẾNG VIỆT
OP – AP
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần op, ap, các tiếng: họp, sạp.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần op, ap.
-Đọc và viết đúng các vần op, ap, các từ: họp nhóm, múa sạp.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Kiểm tra: (5’)
Đọc ach , êch,ươc
sạch sẽ , kênh rạch
2/ Dạy vần: (15’)
*/ op
họp
họp nhóm
2 âm mở đầu o kết thúc p
Giống nhau: mở đầu bằng o
Khác nhau: kết thúc bằng p
o-p-op
Am h đứng trước vần op đứng sau dấu nặng dưới vần op
h-op-hop-nặng-họp
*/ ap
sạp
múa sạp
cọp,cóp,nạp ...
*/Trò chơi giữa giờ:(5’)
Chú thỏ
3/ Luyện viết: (5’)
4/ Đọc từ ứng dụng: (5’)
con cọp , giấy nháp
đóng góp , xe đạp
GV nhận xét chung.
GV treo tranh vẽ họp nhóm
? Tranh vẽ gì?
?Từ họp nhóm tiếng nào đã học?
? Tiếng họp có âm nào đã học?
Gv ghi vần op
? Vần op tạo nên từ mấy âm ?
So sánh vần op với oc ?
HD đánh vần vần op
? Nêu vị trí âm và vần trong tiếng họp?
HD đánh vần
Gv treo tranh múa sạp
( Hỏi tương tự)
Gọi hs đọc
? Tìm tiếng có vần op,ap?
Gv h/d viết bảng con:
op viết o nối liền p
ap viết a nối liền p
họp viết h nối liền op dấu nặng dưới vần op
sạp viết s nối liền ap dấu nặng dưới vần ap
GV nhận xét và sửa sai.
?Tìm tiếng mang vần mới học trong từ ?
HS đọc cá nhân 6 - 8 em
Hs trả lời
6 h/s đọc
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
- C N : 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Hs trả lời
Hs cài bảng cài
HS đánh vần, đọc trơn
10 h/s đọc vần tiếng từ
10 h/s đọc vần tiếng từ
Hs tìm
Hs tự chơi
Hs viết bảng con:
Hs tìm
Hs đọc tiếng mới
10 h/s đọc từ
TIẾT 2
1/ Luyện đọc :(10’)
*/Đọc vần, tiếng, từ
*/ Đọc câu :
Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
2/ Luyện viết: (10’)
3/ Luyện nói:(10’)
Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây,tháp chuông”.
4/ Củng cố-Dặn dò: (5’)
- Cho hs mở sgk/ tr 4
- gọi hs đọc
Giáo viên đính tranh 1/tr5 sgk
? Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Tìm tiếng trong câu có vần vừa học ?
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
-Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
+Viết vần op: viết o nối liền p
+họp nhóm : viết chữ họp , cách 1 con chữ o viết chữ nhóm
+Viết vần ap viết a nối liền p
+muá sạp :viết chữ múa cách con chữ o viết chữ sạp
Biểu điểm chấm (10 đ)
Đúng mỗi dòng 2 đ
Sai 1 tiếng trừ 1 đ
Viết đều,đẹp cả bài 2 đ
Chấm 5 bài
GV treo tranh 2/tr5/sgk:
Gv gọi hs đọc chủ đề
?Tìm tiếng trong chủ đề có vần vừa học?
? Tranh vẽ gì?
?Đâu là chóp núi?
?Đâu là ngọn cây?
?Đâu là tháp chuông?
?Tìm tiếng có vần op , ap ?
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
-Học sinh quan sát
-Học sinh tìm:
-10 Học sinh đọc câu ứng dụng
-Học sinh nêu
-Học sinh viết vở
2 Hs đọc
Học sinh tự nêu.
TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
Mục tiêu:
Kiến thức:Học sinh biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Tập tính trừ nhẩm dạng 17 – 3.
Ôn tập củng cố lại phép trừ trong phạm vi 10.
Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
Thái độ:Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Bảng gài, que tính, bảng phụ.
Học sinh:Que tính.
Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:(5’)
Tính 15+4 16+2
2/ Phép trừ: 17 - 3:(10’)
chục
Đơn vị
1
-
7
3
1
4
* 7 trừ 3 bằng 4
- viết 4
3 *hạ 1 ,viết 1
14
3/ Thực hành:(15’)
Bài 1:tính
13 17 14 16 16
- - - - -
3 5 1 3 2
18 18 15 15 19
- - - - -
7 1 4 3 4
Bài 2:Tính
12-1= 18-2=
17-5= 16-0=
14-0= 14-1=
13-1= 19-8=
Bài 3: Điền số
16
1
2
3
4
5
15
19
6
3
1
7
4
2
13
4/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
Giáo viên lấy 17 que tính (bó 1 chục que và 7 que rời) cho học sinh cùng lấy.
tách ra 3 que tính
Gv thể hiện trên bảng
? 17 que tính lấy 3 que còn mấy que?
Gv nêu cách đặt tính
Viết 17 viết 3 thẳng 7
Viết dấu trừ ,kẻ vạch ngang
Gv nêu cách tính
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Khi viết kết quả ta chú ý điều gì?
Tính từ đâu đến đâu?
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Muốn điền số đúng ta thực hiện phép tính gì?
? 17 trừ 3 bằng bao nhiêu?
2 Hs làm bảng lớp
lớp làm bảng con
Học sinh lấy que tính
Học sinh trả lời.
Hs nhắc lại
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2009
ÔN TẬP BÀI HÁT : BẦU TRỜI XANH
I. MỤC TIÊU
- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Biết một vài động tác phụ hoạ.
- HS biết phân biệt âm thanh cao thấp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Hát đúng và có diễn cảm bài Bầu trời xanh
- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách...)
- Máy nghe, băng nhạc mẫu
- Vài động tác phụ hoạ đơn giản.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: (15’)Ôn tập bài hát Bầu trời xanh
Hoạt động 2: (15’)
Hát kết hợp vận động phụ hoạ
Hoạt động 3:(5’)
Củng cố, dặn dò
Gv chia lớp thành 3 nhóm
Nhiệm vụ: ôn lại bài hát , hát thuộc lời ca và đúng giai điệu, bằng nhiều hình thức.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét
- GV HD vài động tác đơn giản,
Câu 1: Thân người nghiêng sang trái nhún chân vào chữ xanh thứ nhất
Nghiêng phải nhún chân vào chữ hồng thứ 2
Câu2: Như câu 1 nhưng dang tay
Câu 3,4: Người đung đưa vỗ tay theo nhịp
- Dặn HS về nhà ôn bài hát vừa tập.
Hs ôn theo nhóm
Hs tập hát kết hợp vận động
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép tính trừ không nhớ.
Kỹ năng:Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ.
Rèn luyện kỹ năng cộng trừ nhẩm không nhớ trong phạm vi 20.
Thái độ:Yêu thích môn học Toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên:Nội dung luyện tập.
Học sinh:SGK.
Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra:(5’)
Tính 17-4 17-2
2/ Luyện tập:(25’)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
14-3 16-5 17-2
17-5 19-2 19-7
Bài 2:Tính nhẩm
14-1= 19-8= 15-3=
15-1= 17-2= 15-2=
15-4= 16-2= 16-4=
Bài 3: Tính
12+3-1= 15+2-1=
17-5+2= 16-2+1=
15-3+1= 19-2-5=
Bài 4:Nối
4/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
? Nhắc lại cách đặt tính?
? Tính từ đâu đến đâu?
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv h/d cách nhẩm
14-1 =
Nhẩm 4 trừ 1 bằng 3
Vậy 14-1=13
Gv gọi Hs nêu yêu cầu.
Gv chia lóp thành 3 nhóm
NV :Các nhóm thảo luận rồi nối phép tính với kết quả đúng
Cách đánh giá :Đúng mỗi phép : 1,5 đ
Nhanh 1 đ
?Tìm phép trừ 2 số có kết quả là 13 ?
2 Hs làm bảng lớp
Lớp làm bảng con
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Học sinh trả lời.
Hs làm bài
1Hs làm bảng phụ
Hs chữa bài
Các tổ thảo luận rồi làm bài
TIẾNG VIỆT
ĂP - ÂP
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ăp, âp, các tiếng: bắp, mập.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăp, âp.
-Đọc và viết đúng các vần ăp, âp, các từ: cải bắp, cá mập.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
TIẾT 1
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Kiểm tra: (5’)
Đọc op,ap
con cọp,đóng góp
2/ Dạy vần: (15’)
*/ ăp
bắp
cải bắp
2 âm mở đầu ă kết thúc p
Giống nhau: kết thúc bằng p
Khác nhau: mở đầu bằng ă
ă-p-ăp
Am b đứng trước vần ăp đứng sau dấu sắc trên vần ăp
b-ăp-băp-sắc-bắp
*/ âp
mập
cá mập
cặp ,tấp ,nập ...
*/Trò chơi giữa giờ:(5’)
Đố quả
3/ Luyện viết: (5’)
4/ Đọc từ ứng dụng: (5’)
gặp gỡ , tập múa
ngăn nắp , bập bênh
GV nhận xét chung.
GV treo tranh vẽ cải bắp
? Tranh vẽ gì?
?Từ cải bắp tiếng nào đã học?
? Tiế
File đính kèm:
- lop 1(1).doc