Học vần
ôp - ơp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ôp – ơp , hộp sữa – lớp học.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2089 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21 - Trường tiểu học trần Phú B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Thứ hai ngày tháng năm 2014
Học vần
ôp - ơp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ôp – ơp , hộp sữa – lớp học.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 86: ôp, ơp.
2- Dạy vần ôp.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: hộp sữa
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần ơp tương tự vần ôp.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ôp gồm 2 âm ghép lại âm ô đứng trước âm p đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ôp ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng hộp gồm có âm h ghép vần ôp, dấu nặng dưới chân vần ôp.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng hộp ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ hộp sữa.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần: ôp, ơp..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Các bạn lớp em.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép:lớp, hộp, lợp …
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
-Học vần ôp, ơp....
--------------------------------------------@&?----------------------------------------
Toán
Phép trừ dạng 17 - 7
A. Mục tiêu:
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 7 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA :5’
- Đặt tính rồi tính:
14 17 19
- - -
3 5 2
------ ------- -------
....... ......... ........
B. BÀI MỚI:17’
1. Giới thiệu bài:
- Nêu đề toán: Có 17 que tính, bớt 7 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
+. Muốn biết còn lại mấy que tính ta làm thế nào?
2. HD thực hành trên que tính.
*. Gài 17 que tính( gồm 1 bó 1 chục và 7 que tính rời).
+. 17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV giới thiệu và ghi bảng
chục đơn vị
1 7
- 7
------------------
1 0
- Cất đi 7 que tính rời.
+ 7 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 7 vào cột đơn vị.
+ 17 que tính bớt 7 que tính còn mấy que tính?
+ 10 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Giới thiệu và ghi 10 vào bảng.
*. HD trừ nhẩm 17- 7 = ?
7 – 7 = 0; 10 + 0 = 10
Vậy 17- 7 = 10.
*. HD đặt tính và tính kết quả.
+. Viết 17 rồi viết 7 sao cho 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị)
+. Viết dấu - ( bên trái giữa 2 số 17 và 7)
+. Kẻ vạch ngang dưới 2 số( thay cho dấu = )
+. Tính từ phải sang trái.( từ hàng đơn vị )
17 - 7 trừ 7 bằng 0 , viết 0.
-
7 - Hạ 1, viết 1.
-------
10
*. So sánh kết quả 2 phép tính 17- 7 và
1 7
-
7
------
3. Luyện tập:15’SGK trang 112.
a. Bài 1: Tính
Hỏi: Khi làm tính theo cột dọc cần chú ý điều gì?
* Củng cố: Cách đặt tính và tính kết quả dạng 17- 7.
b. Bài 2: Tính
* Củng cố: Cách trừ nhẩm dạng 17 – 7 và 17-3.
c. Bài 3: Viết phép toán thích hợp.
Có: 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn: … cái kẹo?
* Củng cố: Đặt đề toán theo tóm tắt và viết phép tính
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:1’
- Ôn lại bài .
- 3HS lên bảng
- 3 tổ làm bảng con..
- HS nhắc lại đề toán.
- Lấy 17 que tính.
-HS trả lời câu hỏi.
- Bớt 7 que tính.
- HS trả lời và tự đếm.
- HS trả lời, kiểm tra kết quả và đọc đồng thanh.
- HS mở SGK trang 112.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- HS tự làm vào vở ô li.
- NX kết quả và nêu cách trừ phép tính.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng.
- HS thi điền kết quả và kiểm tra
+ Nêu cách nhẩm.
- HS nêu yêu cầu.
- Nhìn tóm tắt nêu đề toán
- HS tự làm vào vở ô li.
- NX kết quả.
---------------------------------------------@&?--------------------------------------
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện tính trừ và tính nhẩm trong phạm vi 20 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA: Tính
15 – 5 17 – 7 18 – 8
16 – 6 19 – 9 14 – 4
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập. SGK trang 113.
a. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
13 – 3 14 – 2 11 – 1 17 - 7
* Củng cố: Cách đặt tính và tính kết quả dạng trừ 17 – 7
b. Bài 2 : Tính nhẩm.
* Củng cố: Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
c. Bài 3: Tính.
HD mẫu: 11 + 3 – 4 12 + 5 – 7
= 14 - 4 14 – 4 + 2
= 10 15 – 5 + 1
* Củng cố: Thứ tự thực hiện dãy tính.
d. Bài 4: Điền >, =, <.
e. Bài 5: Viết phép tính.
* Củng cố: Nêu đề toán theo TT và viết phép tính.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Ôn lại bài.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
- HS mở SGK trang 113.
- HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- HS tự làm vào vở ô li và nêu kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự nhẩm kết quả.
- 4 HS lên bảng.
- Kiểm tra kết quả và nêu cách nhẩm.
+ Nhận xét đặc điểm từng cột phép tính
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm vào vở ô li.
- Kiểm tra kết quả và nêu cách tính.
- HS nêu yêu cầu và các bước làm bài toán >, =, <.
- HS tự làm.
- Kiểm tra kết quả và nêu nhận xét.
- HS nêu yêu cầu.
- Nhìn tóm tắt và nêu đề toán.
- HS tự làm.
- Kiểm tra kết quả và nêu nhận xét.
12 – 2 = 10
-------------------------------------------@&?------------------------------------------
Học vần
ep - êp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ep – êp , cá chép - đèn xếp
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
- Rèn hs hàng ngày xếp hàng trước khi vào lớp.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 87: ep, êp.
2- Dạy vần ep.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: cá chép.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần êp tương tự vần ep.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
Ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ep gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trước âm p đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ep ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng chép gồm có âm ch ghép vần ep dấu sắc trên đầu vần ep.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng chép ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ con cá chép.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : ep, êp..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Xếp hàng vào lớp
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: chép, bếp, tệp, …
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
-Học vần ep, êp..
--------------------------------------------@&?-----------------------------------------
nhiên xã hội
Ôn tập – xã hội
I. Mục tiêu:
Kể được về gia đình , lớp học , cuộc sống xung quanh nơi các em sinh sống .
Học sinh có ý thức giữ gìn lớp học và nhà cửa sạch sẽ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp.
2. Học sinh: sách giáo .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
- GN nhận xét.
3- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 21 - Ôn tập , ghi tên đầu bài.
b- Ôn tập:
+Thi kể về gia đình của em.
- Cho học sinh chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ”.
- Giáo viên viết các câu hỏi ra giấy, và gọi học sinh lên bảng hái hoa dân chủ.
? Em hãy kể về tên các thành viên trong gia đình em.
? Nói về những người bạn mà em yêu quí nhất.
? Kể về ngôi nhà của em.
? Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
+ Kể về lớp học của bạn.
(Hoạt động nhóm hai)
- Kể tên các bạn trong lớp.
- ở trong lớp bạn nào học giỏi nhất? Vì sao?
? Kể về cô giáo của bạn.
...
+ Kể về cuộc sống xung quanh của bạn.
(Thảo luận)
? Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường.
? Kể về một nơi công cộng và nói về những hoạt động ở đó.
? Khi đi bộ đến trường em phải đi như thế nào .
...
- GV nhận xét, tuyên dương những học sinh có câu trả lời xuất sắc, lưu loát.
- GV nhấn mạnh lại toàn bộ bội dung bài học, kết hợp giáo dục tư tưởng.
4- Củng cố, dặn dò (3’)
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Hát
Học sinh chơi trò chơi hái hoa dân chủ
Học sinh trả lời
Kết hợp thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời ý kiến của nhóm.
Các nhóm nhận xét bài bạn
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhận xét.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
--------------------------------------------@&?-----------------------------------------
Thứ tư ngày tháng năm 2014
Học vần
ip - up
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : ip – up , bắt nhịp – búp sen
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 88: ip, up.
2- Dạy vần ip.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: bắt nhịp.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần up tương tự vần ip.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
3- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần ip gồm 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm p đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần ip ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng nhịp gồm có âm nh ghép vần ip, dấu nặng dưới chân vần ip.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng chép ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ một bác đang bắt nhịp cho mọi người hát..
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
ip, up, bắt nhịp, búp sen.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : ip, up..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Giúp đỡ cha mẹ
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: chíp, búp, túp, …
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
-Học vần ip, up..
------------------------------------------@&?-----------------------------------------
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Tìm số liền trước liền sau . Biết cộng , trừ các số trong phạm vi 20 .
Học sinh làm được các bài tập trong vở bài tập.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA: Tính
13 – 3 14 – 2 18 – 3
16 – 0 19 – 5 14 – 4
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập. SGK trang 114.
a. Bài 1: Điền số dưới mỗi vạch tia số.
* Củng cố: Thứ tự các số có 1, 2 chữ số trên tia số.
b. Bài 2 : Viết theo mẫu.
HD mẫu:
Mẫu: Số liền sau của số 7 là số 8.
Số liền sau của số 0 là số …..
……………………………..
* Củng cố: Cách tìm số liền sau của 1 số.
c. Bài 3: Viết theo mẫu.
Mẫu: Số liền trước của số 8 là số 7.
Số liền trước của số 10 là số 9.
…………………………………………
*. Củng cố: Cách tìm số liền trước của 1 số.
d. Bài 4: Đặt tính rồi tính.
12 + 3 15 – 3 14 + 5 19 - 5
*. Củng cố:
+ Cách đặt tính và tính kết quả các phép tính +,- trong phạm vi 20.
+ Mối quan hệ giữa phép tính + và phép tính trừ.
e. Bài 5: Tính.
11 + 2 + 3 15 + 1 – 6
12 + 3 + 4 16 + 3 – 9
*. Củng cố: Thứ tự thực hiện dãy tính.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
- Ôn lại bài.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
- HS mở SGK trang 114.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm miệng.
+ Nêu đặc điểm các số trên tia số?
+ Nêu các số có 1, 2 chữ số.
+ Tìm số liền trước, liền sau ở giữa các số.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- Thực hiện như bài 2.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở ô li
- Kiểm tra kết quả và nêu nhận xét cách +,-.
- NX đặc điểm từng cột phép tính..
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở ô li.
- Kiểm tra kết quả và nêu nhận xét cách tính.
------------------------------------------@&?-----------------------------------------
Thứ năm ngày tháng năm 2014
Học vần
iêp – ươp
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được : iêp – ươp , tấm liếp – giàn mướp
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
Tiết 1:
I- ổn định tổ chức: (1')
II- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- GV: Nhận xét, ghi điểm
III- Bài mới (29') các bước tương tự bài trước.
1- Giới thiệu bài: Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Bài 89: iêp, ươp.
2- Dạy vần iêp.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng.
- GV đọc mẫu.
- Gọi hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo vần mới.
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài vần mới.
* Giới thiệu tiếng khoá- viết bảng.
- Cho hs đọc bài.
- Cho hs nêu cấu tạo tiếng.
- Cho hs đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
- Cho hs ghép bảng gài tiếng mới.
* Giới thiệu từ khoá.
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: tấm liếp.
-Cho hs đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc toàn bài khoá ( ĐV - T)
- Cho hs đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá.
2. Dạy vần ươp tương tự vần iêp.
3- Luyện viết:
- GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết.
iêp, ươp tấm liếp, giàn mướp
- Cho học sinh viết bảng con.
- GV nhận xét.
4- Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Cho hs đọc vần mới trong tiếng.
- Cho hs đọc tiếng mang âm mới ( ĐV - T)
- Cho hs đọc từ ( ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Cho hs so sánh vần vừa học.
5-Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2
1- Luyện đọc:(10')
-Học sinh đọc bài sgk.
-Học sinh nhẩm.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Vần iêp gồm 2 âm ghép lại âm đôi iê đứng trước âm p đứng sau.
-CN - N - ĐT
-Tìm vần iêp ghép bảng gài - đọc đồng thanh.
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tiếng liếp gồm có âm l ghép vần iêp, dấu sắc trên đầu vần iêp.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Tìm tiếng liếp ghép bảng gài.
-Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ tấm liếp, vườn rau.
- Theo dõi
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh viết bảng con
iêp, ươp tấm liếp, giàn mướp
- Theo dõi đọc thầm.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nghe.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-H/s so sánh giống và khác nhau giữa các vần vừa học.
-Học Vần : iêp, ươp..
- Cho hs đọc lại bài tiết 1 ( ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?.
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- Cho hs tìm tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc tiếng mang vần mới trong câu.
- Cho hs đọc từng câu.
- Cho hs đọc cả câu ( ĐV - T)
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
2- Luyện viết (10')
- Hướng dẫn học sinh mở vở viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
3- Luyện nói (7') Tương tự các bài trước.
- Cho hs thảo luận theo cặp.
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
- Cho hs nêu tên chủ đề luyện nói.
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
4- Đọc SGK (5')
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
5-Trò chơi(3')
- Chơi tìm tiếng mang âm mới
- GV nhận xét tuyên dương.
- Đọc bài tiết 1.
- Theo dõi.
-Học sinh quan sát, trả lời
-Lớp nhẩm.
-CN tìm đọc
-Cn tìm chỉ và đọc
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-CN - N - ĐT
-Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- H/s thảo luận theo cặp.
- Nghề nghiệp của cha mẹ.
- luyện chủ đề luyện nói.
-Lớp nhẩm
-Đọc ĐT
-CN tìm ghép: diếp, mướp, nhiếp, …
IV. Củng cố, dặn dò (5')
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
-Học vần iêp, ươp..
--------------------------------------------@&?-----------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng năm 2014
Toán
Bài toán có lời văn
A. Mục tiêu:
-Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số đã cho và câu hỏi cần
tìm.
- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ .
-Học sinh làm được các bài tập trong sách yêu cầu.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
A. KIỂM TRA: Trả lời câu hỏi : Số liền sau của 7, 9 là số nào?
Số liền trước của 10, 11 là số nào?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập. SGK trang 116.
a. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
+ Bài toán: Có 1 bạn, thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- HD tìm hiểu bài.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
b. Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
+ Bài toán: Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
c. Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
+ Bài toán: Có 1 con gà mẹ và
File đính kèm:
- giao an tuan 21.doc