Tiết 1,2: Tiếng Việt
§1,2 Luyện tập vần có âm cuối theo cặp n/t
Tiết 3: Toán
§85 Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
1. Hiểu bài toán: Cho gì? Hỏi gì? Biết bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
2. Đọc bài toán và tóm tắt được bài toán, giải bài toán.(HS yếu cộng trừ trong phạm vi đã học)
II. Hoạt động sư phạm:
- GV gọi 2HS lên bảng làm bài 4/116
- GV nhận xét, ghi điểm
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2064 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 22 - Trường Tiểu học Đạ Rsal, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 22
(Từ ngày 20/01/ 2014 đến ngày 24/01/2014
Thứ
ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
Ghi chú
Hai
20/01
Chào cờ
22
Tuần 22
Đạo đức
22
Em và các bạn (t2)
**
Tiếng Việt
1
Luyện tập vần có âm cuối theo cặp n/t
Tiếng Việt
2
Luyện tập vần có âm cuối theo cặp n/t
Toán
85
Giải toán có lời văn (tt) (làm BT1; BT2)
Ba
21/01
Tiếng Việt
3
Vần /em/, /ep/, /êm/, /êp/
Tiếng Việt
4
Vần /em/, /ep/, /êm/, /êp/
Toán
86
Xăng – ti – mét. Đo độ dài (làm BT1; BT2; BT3, BT4)
Âm nhạc
22
Ôn tập bài hát : Tập tầm vông
Tư
22/01
Thể dục
22
Bài thể dục. Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh
Tiếng Việt
5
Vần /im/, /ip/, /om/, /op/
Tiếng Việt
6
Vần /im/, /ip/, /om/, /op/
Toán
87
Luyện tập (làm BT1; BT2; BT3)
Năm
23/01
Tiếng Việt
7
Vần /ôm/, /ôp/, /ơm/, /ơp/
Tiếng Việt
8
Vần /ôm/, /ôp/, /ơm/, /ơp/
Toán
88
Luyện tập (làm BT1; BT2; BT4)
Mĩ thuật
22
Vẽ vật nuôi trong nhà
Đ/c - *
Sáu
24/01
Tiếng Việt
9
Vần /ưm/, /up/, /uôm/, /uôp/
Tiếng Việt
10
Vần /ưm/, /up/, /uôm/, /uôp/
TNXH
22
Cây rau
**
Thủ công
22
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
HĐNG
22
Tìm hiểu về ngày Tết
Thứ hai ngày 20 tháng 01 năm 2014
Tiết 1,2: Tiếng Việt
§1,2 Luyện tập vần có âm cuối theo cặp n/t
Tiết 3: Toán
§85 Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
Hiểu bài toán: Cho gì? Hỏi gì? Biết bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
Đọc bài toán và tóm tắt được bài toán, giải bài toán.(HS yếu cộng trừ trong phạm vi đã học)
II. Hoạt động sư phạm:
GV gọi 2HS lên bảng làm bài 4/116
GV nhận xét, ghi điểm
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC:Quan sát, thực hành.
HTTC : cá nhân, lớp.
Hoạt động 2:
Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC:Quan sát, thực hành.
HTTC : cá nhân, lớp, nhóm.
Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài toán.
YC HS quan sát tranh và đọc bài toán SGK/ 117.
HDHS tóm tắt
HDHS tìm cách giải và giải bài toán
Khi giải bài toán ta viết bài toán ntn?
Bài 1/117:
GV cho HS đọc đề
An có mấy quả bóng?
Bình có mấy quả bóng?
Cả hai bạn có mấy quả bóng?
YC HS nêu cách giải và lời giải
YC 1 HS làm bảng lớp.
Bài 2/118:
GV cho HS đọc bài
YC HS tóm tắt bài toán
YC HS nêu cách làm
YC thảo luận theo 3 nhóm
GV giúp đỡ nhóm yếu
YC các nhóm dán kết quả
Bài 3/118:
Cho Hs đọc đề và nêu tóm tắt
YC HS làm vào vở
GV chấm 7 bài, nhận xét
Lắng nghe.
HS thực hiện
Theo dõi và tóm tắt
1,2 HS trả lời
HS đọc đề
HS tóm tắt
2,3 HS trả lời
1,2 HS nêu.
Lớp làm nháp.
HS đọc bài và tóm tắt bài toán
2 HS nêu
Các nhóm thảo luận
Đại diện dán
HS thực hiện
HS làm bài
HS yếu: Tính
16 – 3 20 - 8
IV. Hoạt động nối tiếp :
Khi giải bài toán ta viết như thế nào?
Dặn HS về học và làm BT trong VBT
Nhận xét tiết học
V. Đồ dùng dạy học:
GV + HS: phiếu bài tập, bảng nhóm, phấn.
Tiết 4: Đạo đức
§22 Em và các bạn (t2)
I.Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
Cần đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
Biết vì sao cần cư xử tốt với bạn bè trong học tập và vui chơi.
** Kĩ năng thể hiện sự tự tin trong quan hệ với bạn bè.
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè. - Thể hiện sự cảm thông.
Phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt.
II. Chuẩn bị:
Chuẩn bị: hoa (1 em 3 bông )
Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
III. Các hoạt động dạy học
1.Kiểm tra
Khi gặp cô giáo em cần phải làm gì? Để biết ơn thầy cô giáo em cần phải làm gì?
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - ghi bảng.
b. Nội dung.
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
3. Thực hành / luyện tập
Hoạt động 4
Đóng vai
Hoạt động 5
Vẽ tranh về chủ đề: “Bạn em”
Cho HS hát bài hát: Lớp chúng mình đoàn kết.
Chia mỗi bàn 1 nhóm
YC các nhóm đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi.
GV gợi ý tình huống cho các nhóm
YC các nhóm đóng vai trước lớp
Nhận xét, tuyên dương
Em cảm thấy thế nào khi em được bạn cư xử tốt và khi em cư xử tốt với bạn?
GV kết luận
YC HS vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em ”
Gợi ý cho HS vẽ
GV nhận xét, tuyên dương
HS vừa hát vừa vỗ tay
HS chia nhóm
Các nhóm theo dõi, đóng vai
Đại diện đóng vai trước lớp
Nhóm khác nhận xét
4 – 6 HS trả lời.
HS theo dõi
HS vẽ vào vở
Trưng bày, giới thiệu bài vẽ của mình.
Nhận xét bài vẽ của bạn
IV. Củng cố:
Hôm nay học bài gì?
* Giáo dục HS thực hiện cư xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi.
- Nhận xét chung tiết học.
V. Dặn dò:
- Thực hiện đoàn kết thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi.
Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014
Tiết 1,2: Tiếng Việt
§3,4 Vần /em/, /ep/, /êm/, /êp/
Tiết 3: Toán
§ 86 Xăng –Ti –Mét. Đo độ dài
I.Mục tiêu
HS biết được xăng- ti- mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng- ti-mét viết tắt là cm
Biết dùng thước đo có chia vạch để đo độ dài đoạn thẳng.
Viết được số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo (HS yếu làm ½ YCBT)
II. Hoạt động sư phạm
1. Bài cũ
GV gọi 2HS lên bảng làm 3/118
GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1:Đạt MT 1.
HĐLC: Quan sát, thực hành
HTTC: cá nhân, lớp.
HĐ2:Đạt MT 2.
HĐLC:Quan sát, thực hành
HTTC:cá nhân
HĐ3:Đạt MT 3.
HĐLC:Quan sát, thực hành
HTTC: cá nhân, lớp, nhóm.
Giới thiệu đơn vị đo độ dài cm và dụng cụ đo độ dài.
YC HS quan sát cái thước
GVHD cho HS biết cái thước có vạch chia từng cm
Giới thiệu các thao tác đo độ dài
vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng,…
Đọc số ghi của thước, trùng với đầu kia của đoạn thẳng kèm tên đơn vị cm
Viết số đo độ dài đoạn thẳng
YC HS nhắc lại cách đo độ dài.
GV nhận xét
Bài 1/119:
GV HD mẫu
GV cho HS viết vào bảng con
GV nhận xét
Bài 2/119:
GV hướng dẫn HS làm bài
YC thảo luận theo 3 nhóm
YC đại diện các nhóm lên trình bày.
Bài 3/120:
GV nêu đề bài
YC HS làm vào vở
GV thu 1 số vở chấm
Bài 4/120:
YC HS nêu đề bài
YC HS đo và trả lời
HS quan sát
HS quan sát và thực hành đo 1 đoạn thẳng.
4,5 HS nhắc lại
HS theo dõi
1 HS viết bảng lớp
HS theo dõi
Các nhóm thảo luận
Đại diện trình bày
HS theo dõi
HS làm
HS yếu làm ý 1.
1 HS nêu
Lần lượt 4 HS đo.trả lời.
IV. Hoạt động nối tiếp :
- 2,3 HS nhắc lại bài.
- Nhận xét tiết học
V. Đồ dùng dạy học: GV + HS: Thước, bảng nhóm, SGK, VBT.
Thứ tư ngày 22 tháng 01 năm 2014
Tiết 2,3: Tiếng Việt
§5,6 Vần /im/, /ip/, /om/, /op/
Tiết 3: Toán
§ 87 Luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.(HS yếu thực hiện cộng trong phạm vi đã học)
II. Hoạt động sư phạm:
1. Bài cũ
GV gọi 3HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng có sẵn.
GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành
HTTC : Cá nhân, lớp, nhóm đối tượng.
Bài 1/121:
GV cho HS đọc đề và tóm tắt bài toán.
YC HS làm vào nháp
GV nhận xét
Bài 2/121:
GV nêu yêu cầu của bài 2
GV hướng dẫn HS làm bài
YC HS làm vào bảng nhóm
Gọi các nhóm dán kết quả
Bài 3/121:
GV cho HS nêu yêu cầu của BT3.
GV hướng dẫn HS làm bài vào vở
GV thu một số vở chấm nhận xét
HS thực hành.
2HS lên bảng làm bài
HS theo dõi
Các nhóm thảo luận
Đại diện dán.
1 HS nêu
HS làm
HS yếu: Tính
7 + 9 = 12 + 5= …...
IV. Hoạt động nối tiếp :
Nêu cách trình bày bài toán có lời văn.
Nhận xét tiết học.
V Đồ dùng dạy học
GV + HS : Bảng nhóm, nháp, VBT.
Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2013
Tiết 1,2 Tiếng Việt
§7,8 Vần /ôm/, /ôp/, /ơm/, /ơp/
Tiết 1: Toán
§88 Luyện tập
I. Mục tiêu :
Biết giải bài toán và trình bày bài giải. (HS yếu viết phép tính)
Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài .
II. Hoạt động sư phạm:
1. Bài cũ
GVgọi 2HS lên bảng làm bài tập 1
GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành
HTTC : Cá nhân, lớp.
Hoạt động 2 :
Đạt mục tiêu 2
HĐLC: nhận xét , ghi
HTTC : cá nhân, lớp
Bài 1/122:
GV cho HS đọc bài toán sau đó tóm tắt bài toán và giải bài toán vào bảng.
YC HS làm nháp
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2/122:
GV nêu yêu cầu của bài
GV hướng dẫn HS viết tóm tắt và làm bài theo 3 nhóm
GV giúp nhóm yếu
YC các nhóm dán kết quả
Nhận xét.
Bài 3/122:
GV cho HS quan sát và hướng dẫn HS làm bài
6 cm + 4cm = 10 cm
YC HS làm vào vở
GV thu 1 số vở chấm, nhận xét
HS đọc đề và tóm tắt bài toán
1 HS lên bảng làm bài
(HS yếu viết phép tính)
HS theo dõi và làm bài
Đại diện dán.
HS theo dõi
HS làm bài
HS yếu làm ý a.
IV. Hoạt động nối tiếp :
Gọi 3 HS nhắc lại cách trình bày bài giải
Nhận xét tiết học.
V. Đồ dùng dạy học:
GV + HS : bảng nhóm, SGK, phấn, nháp, VBT.
Tiết 4: Mĩ thuật
§ 22 Vẽ vật nuôi trong nhà
I.Mục tiêu
Nhận biết hình dáng, đặc điểm màu sắc vẻ đẹp một số con vật nuôi trong nhà.
Biết cách vẽ con vật quen thuộc.
Vẽ được hình và vẽ màu một con vật theo ý thích.
* Giáo dục bảo vệ môi trường:
Biết yêu con vật nuôi, có ý thức bảo vệ con vật.
II.Chuẩn bị
GV: một số tranh vẽ con vật. Một số bài vẽ của HS năm trước
HS: vở tập vẽ, màu
III.Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ
- Nêu ưu khuyết, cách tô màu của bài Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh miền núi.
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Nội dung:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1
Quan sát và nhận xét
Hoạt động 2
Hướng dẫn cách vẽ màu
Hoạt động 3
Thực hành
Đưa một số tranh và hỏi:
Đây là tranh vẽ về con vật nuôi? Hình dáng con vật như thế nào?
Kết luận: các con vật có hình dáng, kích thước khác nhau...Mỗi con vật có đặc điểm riêng.
Cho HS q/ sát tranh và nhận dạng con vật. Gợi ý cho HS cách vẽ màu
Vẽ các bộ phận chính trước
Vẽ các bộ phận phụ sau
Vẽ cây cối trang trí..
Yêu cầu thực hành: Chọn màu theo ý thích của mình để vẽ: Các hình khác nhau thì vẽ màu khác nhau. Không nhất thiết phải vẽ màu đều, nên có chỗ đậm, chỗ nhạt
Theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Nhận xét cách vẽ màu của HS
HS qsát tranh nhận xét
Lần lượt nêu theo nội dung tranh trên bảng.
Lắng nghe.
HS theo dõi, lắng nghe
Vẽ màu vào vở (chọn màu theo ý thích có thể tô từ 3-4 màu chính, tránh tô nhiều loại màu).
QS và đánh giá, nh/xét. Bình chọn bài vẽ đẹp
IV.Củng cố
* Em đã làm gì để bảo vệ các con vật ?
- Nhận xét tiết học.
V.Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 24 tháng 01 năm 2014
Tiết 1,2: Tiếng Việt
§ 9,10 Vần /ưm/, /up/, /uôm/, /uôp/
Tiết 3: Tự nhiên & xã hội
§22 Cây rau
I. Mục tiêu:
HS biết kể tên và nêu ích lợi của một số cây rau
Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau như: rễ, thân, lá hoa.
** Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
Kĩ năng ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau.
Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị :
Các hình trong bài 21 sgk
Tranh ảnh và các loại rau thật.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Bài cũ
Nhận xét các tình huống :Đi bộ trên vỉa hè? Đi dưới lòng đường?
Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung :
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1.
Khởi động
Hoạt động 2.
Quan sát, nhận xét
Hoạt động 3.
Làm việc với SGK:
Hoạt động 4.
Thảo luận về lợi ích của rau
Hoạt động 5.
Trò chơi: Đố bạn rau gì?
Em đã biết gì về cây rau?
GV nhận xét và giới thiệu bài.
Cho hs mang cây rau của mình ra.
Cây ray em mang đến tên gì? Nó được trồng ở đâu?
Hãy quan sát, chỉ và nói rễ, thân, lá, của cây rau em mang đến lớp?
Bộ phận nào được ăn?
GV kết luận
Kể tên một số loại rau mà HS không có như: su hào, cà chua, bí,…
YC HS quan sát tranh trong SGK và cho biết cây rau được trồng ở đâu?
Hãy chỉ rễ, thân, lá của cây rau cải.
hãy kể tên một số loại rau mà em biết?
** Trong các loại rau đó em thích nhất
loại rau nào?
Ăn rau có lợi gì?
Trước khi ăn rau người ta phải làm gì?
GV kết luận
** Giáo dục HS nên ăn rau hàng ngày.
GV phổ biến luật chơi
Cho HS chơi thử - Chơi thật
Nhận xét, tuyên dương HS
HS nối tiếp kể.
HS quan sát và trả lời.
HS nối tiếp trả lời
5,6 HS kể
HS quan sát và nối tiếp trả lời
** Thảo luận nhóm 2
4 – 6 HS trả lời trước lớp
Lắng nghe
Chơi thử
Chơi thật
Lắng nghe.
IV.Củng cố : ** Trước khi ăn rau người ta phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò :
- Yêu cầu HS về nhà thực hiện ăn rau và ăn rau sạch.
Tiết 3 Thủ công
§22 Cách sử dụng bút chì thước kẻ, kéo.
I. Mục tiêu:
Biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
II. Chuẩn bị:
GV : bút , thước, kéo, giấy khổ lớn.
HS : bút thước kẻ, kéo, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
b. Nội dung:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hđ1 : Giới thiệu các dụng cụ
Hđ 2: Hướng dẫn hs cách sử dụng
Tròchơi giữa tiết
Hđ 3:Thực hành
Gv cho hs quan sát từng dụng cụ và lần lượt từng dụng cụ thủ công:
+ Bút chì ; dùng để kẻ, vẽ
+ Thước kẻ: dùng để kẻ các đường thẳng
+ Kéo: để cắt giấy
+ Giấy : dùng để gấp, cắt
Bút chì
Yêu cầu hs mô tả cây bút chì
Hướng dẫn cách sử dụng
Thước kẻ
Thước kẻ được làm bằng gì?
Hướng dẫn hs cách sử dụng
Kéo ( tương tự)
Hát tự do: Chú thỏ, con voi…
Gv nêu yêu cầu : kẻ đường thẳng và cắt đường thẳng trên giấy ô li.
Yêu cầu hs lấy giấy và thực hành
GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
Chấm, nhận xét một số bài
Trình bày, nhận xét sản phẩm
Tuyên dương những bài đẹp.
Quan sát hình và lắng nghe
Quan sát hình và lắng nghe
Mô tả : cây bút chì tròn, có ruột dài từ đầu đến chân…
Lắng nghe
Thước kẻ làm bằng nhựa hoặc gỗ.
Chú ý
( Tương tự)
Hát,múa
Chú ý lắng nghe yêu cầu bài
Hs thực hành
Chú ý quan sát, lắng nghe.
Trình bày sản phẩm
Chú ý quan sát, lắng nghe.
IV.Củng cố
- Kéo dùng để làm gì?
Nhận xét tiết học.
V.Dặn dò :
- HD HS thực hành ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 5: Hoạt động ngồi giờ
§22 Tìm hiểu về ngày Tết
I. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
Một số phong tục về ngày Tết cổ truyền của dân tộc Việt Nam.
GD HS yêu quê hương đất nước.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ một số hình ảnh, hoạt động ngày Tết cổ truyền của một số dân tộc Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra
Không tiến hành.
2. Bài mới
Giới thiệu bài, ghi bảng.
Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1:
Tìm hiểu ngày Tết cổ truyền.
Hoạt động 2
Thảo luận
Tìm hiểu Tết truyền thống: Sau khi hết một năm chuẩn bị bước sang năm mới có 3 ngày Tết. Cuối năm cũ đêm 30 rạng ngày 1 ta gọi là đêm giao thừa. Tết đến có nhiều tục lệ tuỳ theo từng địa phương.
Nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
Tết đến em thường làm gì?
Nhà em gói bánh gì?
- Những ngày Tết em thường làm
gì?
Em có được lì xì không?
Tết đến quê em có những trò chơi gì?
Cho hs quan sát tranh minh hoạ một số trò chơi, hoạt động của ngày Tết một dân tộc trên đất nước VN.
Nhận xét.
Nghe
Cá nhân nêu.
Giúp cha mẹ dọn dẹp nhà cửa, sân, vườn…
-> Bánh chưng, bánh tét, …
-> Đi chúc tết ông bà, đi chơi, …
Nêu:
Nêu:
Quan sát, nêu nhận xét.
Nêu tên trò chơi.
IV.Củng cố
- Cho HS hát bài: Sắp đến tết rồi …
- Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò:
- Nhắc nhở: HS về Tết không chơi trò chơi nguy hiểm, không chơi bài, uống rượu…
LỊCH BÁO GIẢNG KHỐI 1
Tuần 22: Bắt đầu từ ngày 28/01 đến ngày 01/02/2013
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh
Hai
28/01
Học vần
269
Bài 90: Ôn tập (Tiết 1)
Học vần
270
Bài 90: Ôn tập (Tiết 2)
Học vần
271
Bài 90: Ôn tập (Tiết 3)
Đ/c ở HĐ12
Toán
85
Giải toán có lời văn
Không làm BT3
Chiều
Đạo đức
22
Em và các bạn (Tiết 2)
Ôn TV
Ôn luyện
Ôn Toán
Ôn luyện
Ba
29/01
Thể dục
22
GV chuyên
Học vần
272
Bài 91: oa - oe (Tiết 1)
Học vần
273
Bài 91: oa - oe (Tiết 2)
Học vần
274
Bài 91: oa - oe (Tiết 2)
Đ/c ở HĐ12
Toán
86
Xăng-ti-mét. Đo độ dài
Tư
30/01
Học vần
275
Bài 92: oai - oay (Tiết 1)
Học vần
276
Bài 92: oai - oay (Tiết 2)
Học vần
277
Bài 92: oai - oay (Tiết 3)
Đ/c ở HĐ12
Toán
87
Luyện tập
Mĩ thuật
22
Vẽ vật nuôi trong nhà
Năm
31/01
Học vần
278
Bài 93: oan - oăn (Tiết 1)
Học vần
279
Bài 93: oan - oăn (Tiết 2)
Học vần
280
Bài 93: oan - oăn (Tiết 3)
Đ/c ở HĐ12
Âm nhạc
22
GV chuyên
Chiều
Toán
87
Luyện tập
Ôn TV
Ôn luyện
Ôn Toán
Ôn luyện
Sáu
01/02
Học vần
281
Bài 94: oang - oăng (Tiết 1)
Học vần
282
Bài 94: oang - oăng (Tiết 1)
Thủ công
22
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo
TNXH
22
Cây rau
GDKNS
HĐTT
22
Tìm hiểu ngày Tết
Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013
Tiết 1,2,3 Học vần
§ 269, 270, 271 : Ôn tập
I.Mục tiêu
HS đọc được các vần có kết thúc bằng p. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.(HS yếu đọc vần và từ ứng dụng)
HS viết được vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.( HS yếu viết tiếng)
Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II.Chuẩn bị:
Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
III.Hoạt động dạy- học
1.Bài cũ
- Gọi 4 HS viết và đọc bài 89
- GV nhận xét, cho điểm
2.Bài mới
HĐ 1 : Giới thiệu bài.
Nd - hđ
GV
HS
HĐ 2: Ôn tập
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Luyện đọc lại.
HĐ5: Đọc từ ứng dụng.
HĐ6: Trò chơi nhận diện.
HĐ7: Viết từ khóa
HĐ8: Trò chơi: viết đúng
HĐ9: Luyện đọc lại
Đọc câu ứng dụng
HĐ10: Luyện viết
HĐ11:Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
HĐ12.
Viết bảng ôn và gọi HS đọc.
Sửa sai cho HS
Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu tìm các tiếng có chứa các vần đã học. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là thắng.
Cho HS đọc lại toàn bảng ôn.
Nhận xét.
Tiết 2
Ghi bảng những từ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần đang ôn?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
Cho HS chơi trò chơi tìm các từ, tiếng chứa các vần đang ôn.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Chia lớp thành 3 nhóm, cho các nhóm tìm và viết các từ, tiếng có các vần đang ôn.
Tiết 3
GV yêu cầu HS đọc lại tiếng, từ có chứa âm vừa ôn.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
+ Tìm tiếng có vần vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Giúp đỡ HS yếu.
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm, nhận xét.
Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện.
Lần 2: Kể theo từng tranh.
HD HS tập kể theo nhóm.
Gọi HS kể.
Nhận xét, nêu ý nghĩa câu chyện.
Lớp hát 1 bài.
Lần lượt đọc cn, bàn, tổ.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Đại diện nhóm đọc tiếng tìm được.
Đọc đt.
Tìm và gạch dưới.
Lắng nghe.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua theo 3 dãy.
Nhận xét- tuyên dương.
Theo dõi.
Viết bảng con.
Thi đua theo 3 dãy.
Nhận xét- tuyên dương
Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát tranh, đọc.
Đọc cá nhân: 2 em
Tìm và đọc.
Đọc: cá nhân, nhóm.
Viết từng dòng. (chú ý quy trình viết chữ)
Lắng nghe.
Quan sát tranh, nghe kể.
Tập kể trong nhóm: mỗi hs kể nối tiếp 1 đoạn
Đại diện các nhóm kể lại từng đoạn theo tranh
IV.Củng cố
- Cho HS đọc lại bài.
Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò
- Dặn HS về nhà tập đọc, tập viết.
Tiết 3: Toán
§85 Giải toán có lời văn
I. Mục tiêu:
Hiểu bài toán: Cho gì? Hỏi gì? Biết bài toán gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
Đọc bài toán và tóm tắt được bài toán, giải bài toán.(HS yếu cộng trừ trong phạm vi đã học)
II. Hoạt động sư phạm:
GV gọi 2HS lên bảng làm bài 4/116
GV nhận xét, ghi điểm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC:Quan sát, thực hành.
HTTC : cá nhân, lớp.
Hoạt động 2:
Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC:Quan sát, thực hành.
HTTC : cá nhân, lớp, nhóm.
Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài toán.
YC HS quan sát tranh và đọc bài toán VBT.
HDHS tóm tắt
HDHS tìm cách giải và giải bài toán
Khi giải bài toán ta viết bài toán ntn?
Bài 1/11:
GV cho HS đọc đề
An có mấy cái kẹo?
Bình có mấy cái kẹo?
Cả hai bạn có mấy cái kẹo?
YC HS nêu cách giải và lời giải
YC 1 HS làm bảng lớp.
Bài 2/11:
GV cho HS đọc bài
YC HS tóm tắt bài toán
YC HS nêu cách làm
YC thảo luận theo 3 nhóm
GV giúp đỡ nhóm yếu
YC các nhóm dán kết quả
Bài 3/11:
Cho Hs đọc đề và nêu tóm tắt
YC HS làm vào vở
GV chấm 7 bài, nhận xét
Lắng nghe.
HS thực hiện
Theo dõi và tóm tắt
1,2 HS trả lời
HS đọc đề
HS tóm tắt
2,3 HS trả lời
1,2 HS nêu.
Lớp làm nháp.
HS đọc bài và tóm tắt bài toán
2 HS nêu
Các nhóm thảo luận
Đại diện dán
HS thực hiện
HS làm bài
HS yếu: Tính
16 – 4 19 - 5
IV. Hoạt động nối tiếp :
Nêu các bước giải bài toán có lời văn?
Nhận xét tiết học
V. Đồ dùng dạy học:
GV + HS: phiếu bài tập, bảng nhóm, phấn.
Tiết 2: Học vần
§ Ôn tập
I. Mục tiêu
Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng p đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng có chứa vần ôn tập.
GD HS yêu thích Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
Tranh minh hoạ – SGK.
III. Hoạt động dạy- học
1.Bài cũ: Kiểm tra bài iêp - ươp.
2 HS đọc bài – sgk
2 HS lên bảng viết.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài: nêu nội dung bài học.
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ2:Ôn tập
HĐ3:Luyện đọc
HĐ4:Viết bảng con
Luyện tập
HĐ5:Luyện đọc
HĐ6:.Luyện viết
Cho hs nêu các vần đã học có p ở cuối?
Ghi bảng, giới thiệu bảng ôn.
Yêu cầu ghép vần mới.
Giúp đỡ hs yếu đọc âm, vần, tiếng, từ.
Viết bảng các từ ứng dụng
+ Tìm tiếng có vần đang ôn?
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn các từ.
Đọc mẫu, giải thích.
Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
Viết các vần và từ ngữ: ở bài 84.
Cho HS viết bảng con.
Kiểm tra đọc.
Chỉnh sửa cho HS đọc sai.
Hướng dẫn quan sát tranh, đọc đoạn thơ ứng dụng bên dưới.
+ Tìm tiếng có vần vừa ôn?
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Thu 1 số vở, chấm và nhận xét.
Lần lượt nêu.
Lớp bổ sung.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc nhẩm.
Tìm và nêu.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Lắng nghe, đọc lại.
Theo dõi.
Viết bảng con
Đọc bài trên bảng lớp.
cá nhân, đồng thanh.
Q/sát tranh, nêu nội dung
Đọc:CN, ĐT.
Tìm và nêu.
Đọc lại toàn bài.
Viết bài vào vở.
IV.Củng cố
- Cho HS đọc lại bài.
Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò
- Dặn HS về nhà tập đọc, tập viết.
Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013
Tiết 2,3,4 Học vần
§ 272, 273, 274 oa - oe
I.Mục tiêu
HS đọc được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe. Từ và câu ứng dụng (HS khá).
HS viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xòe (HS yếu viết vần và tiếng).
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sức khỏe là vốn quý nhất.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói.
HS : Bộ ghép chữ.
Bảng con
III.Hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi 4 HS đọc, viết vần bài 90.
GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
HĐ1: - Giới thiệu bài
Nd - hđ
GV
HS
HĐ 2: Dạy vần ôp
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Viết bảng con
HĐ5: Trò chơi: viết đúng.
HĐ6: Dạy vần oe.
HĐ7: Trò chơi nhận diện vần
HĐ8: Viết bảng con
HĐ9: Trò chơi: viết đúng.
HĐ10: Luyện đọc lại
Đọc từ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
HĐ11: Luyện nói
HĐ12: Luyện viết
HĐ13: Thi tiếp sức
Yêu cầu HS ghép vần ôp. Đánh vần mẫu: o – a – oa/
Hờ – oa – hoa – nặng – họa.
Sửa sai cho HS.
GV chia lớp thành 3 nhóm, thực hiện chơi trò chơi nhận diện vần oa tương tự như các tiết đã học
Nhận xét.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
oa, họa sĩ.
Cho HS viết bảng con.
Kèm hs yếu viết bài.
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm có nhiệm vụ ghép và viết các tiếng chứa vần oa, nhóm nào viết đúng nhiều tiếng là thắng.
Tiết 2
Tiến hành tương tự như vần oe.
3 nhóm thực hiện trò chơi nhận diện vần oe tương tự như các tiết đã học.
Nhận xét,tuyên dương
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
eo, múa xòe.
YC viết bảng con. Kèm hs yếu
Nhận xét, sửa.
Yêu cầu 3 nhóm ghép và viết các tiếng chứa vần oe, nhóm nào viết đúng nhiều tiếng là thắng.
Tiết 3
Cho HS đọc lại bài vừa học.
Ghi bảng những từ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần mới học?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
+ Tìm tiếng có âm vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc câu ứng dụng.
HD HS quan sát tranh, luyện nói theo chủ
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 CKTKN.doc