Tập Đọc
Tiết:01 - 02
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng tiếng, từ Cô giáo, thân thiết, bè bạn, anh em, dạy em điều hay. Hiểu được nội dung bài.
b/ Kỹ năng: Luyện đọc trơn, tìm được tiếng có vần ôn tập. Luyện đọc câu có ngắt nghỉ
c/ Thái độ: Tích cực học tập. Ý thức tình cảm đối với mái trường
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh, SHK
b/ Của học sinh: SHK, bảng con, phấn,
136 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 25 đến 30 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai,ngày09 tháng 03 năm 2009
Tập Đọc
TRƯỜNG EM
Tiết:01 - 02
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng tiếng, từ Cô giáo, thân thiết, bè bạn, anh em, dạy em điều hay. Hiểu được nội dung bài.
b/ Kỹ năng: Luyện đọc trơn, tìm được tiếng có vần ôn tập. Luyện đọc câu có ngắt nghỉ
c/ Thái độ: Tích cực học tập. Ý thức tình cảm đối với mái trường
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh, SHK
b/ Của học sinh: SHK, bảng con, phấn,…
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Bài cũ
-Kiểm tra các vần đã học các bài trước.
-GV chọn một số vần để HS đọc, viết
HĐ2: Bài mới
a/ Giới thiệu: sự thân thiết của trường học đối với HS
-Nói về nội dung bức tranh vẽ ngôi trường
-Giới thiệu bài tập đọc đầu tiên. Ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS luyện đọc
-Đọc mẫu
-Luyện đọc tiếng, từ, ngữ
-Giải nghĩa từ: ngôi nhà, thân thiết
-Luyện đọc câu: Cho HS đọc nhẫm từng câu, xong đọc trơn từng câu
-Luyện đọc toàn bài
-Luyện đọc đoạn
-Đọc bài: Gv nhận xét, ghi điểm
c/ Ôn vần : ai, ay
-Ghi vần ôn lên bảng: ai, ay.
-Nêu các yêu cầu trong SGK
Tiết 2
-HS đọc và viết vần đã học
-Lắng nghe
-Xem tranh, liên hệ đến trường mình
-Theo dõi, đọc thầm theo
-Đọc Cô giáo, dạy em, rất yêu, thứ hai, mái trường, điều hay
-Phân tích tiếng: trường, điều...
-Nhẫm câu 1, đọc trơn câu 1 (4 em)
-Nhẫm câu 2, 3, 4 và đọc trơn từng câu.
-Thi đua đọc nối theo nhóm, tổ, mỗi em đọc một đoạn
-HS tìm các tiếng và nêu lên: hai, mai, dạy hay (trong bài)
?
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc
(kí hiệu) trong SGK
-Hướng dẫn HS vừa đọc vừa trả lời câu hỏi
-Đọc diển cảm cả bài văn
HĐ2: Luyện nói
-Hỏi nhau về trường lớp
(kí hiệu N trong SGK)
-Nêu yêu cầu của bài luyện nói trong SGK
-Gọi HS đóng vai hỏi đáp theo SGK hoặc tùy câu hỏi tự nhiên của HS
-Nhận xét: Chốt lại ý kiến phát biểu
HĐ3: Củng cố-Dặn dò
Nhận xét tiết học. Khen những học sinh tích cực học tập biểu dương em học tốt, đọc tốt.
-1 H/S đọc câu hỏi 1
-Trong bài Trường học còn gọi là gì?
-2 H/S đọc các câu văn thứ nhất, rồi trả lời Trường học và ngôi nhà thứ 2 của em.
-H/S đọc nối tiếp nhau đọc câu văn 2,3,4 rồi trả lời câu hỏi 2,3.
-H/S đọc trơn cả bài(2 em)
-Từng cặp HS lên giữa lớp đong vai hỏi đáp.
+Trường của bạn là trường gì?
Đ: Trường tiểu học Phường 5
H: Bạn thích đi học không?
Đ: Tôi rất thích đi học
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Thú ba, ngày 10 tháng 03 năm 2009
Tập Việt
A Ă Â B
Tiết: 23
Bài dạy:
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Biết quy trình tô chữ hoa A, Ă, Â. Biết viết cpử chữ vừa viết đúng vần ai, ay các từ mái trường, điều hay.
b/ Kỹ năng: Biết đưa bút theo quy trình viết
c/ Thái độ: Ý thức cẩn thận chữ tập viết. Biết giữ gìn sạch, đẹp vở tập viết
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bảng phụ viết sẵn. Các chữ hoa A, Ă, Â trong khung chữ. Các vần ai, ay, mái trường, điều hay đặt trong khung chữ
b/ Của học sinh: Vở tập viết. Bút mực
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Giới thiệu mở đầu
-Nêu yêu cầu của các tiết
-Tập viết trong SGK tiếng việt 2
-Tập tô chữ hoa, viết vần và từ ứng dụng đã học ở bài Tập Đọc. Chữ thường, cở vừa và nhỏ
-Tập viết đòi hỏi tính cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn
HĐ2: Dạy bài mới
a/ Giới thiệu bài
-Treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết
b/ Hướng dẫn tô chữ hoa
-Hướng dẫn quan sát
-Nhận xét số lượng nét và kiểu nét, nêu quy trình viết (Vừa nói vừa tô chữ) trong khung chữ
-Chữ Ă, Â # chữ A ở hai dấu phụ
c/ Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng
d/ Hướng dẫn tập tô, tập viết
-Quan sát và hướng dẫn sửa lỗi
-Chấm chửa bài cho HS
3/ Cũng cố-Dặn dò
- Nêu lại cách viết chữ cái A , B?
- Về nhà tập viết cho vững
- Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-HS quan sát và đọc nội dung viết: A, Ă, Â, ai, ay, mái trường, điều hay
-Quan sát chữ A hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết
-Quan sát và nhận xét
-HS viết bảng con: A, Ă, Â
-Đọc vần từ ai, ay, mái trường, điều hay
-Quan sát vần và từ trong khung chữ viết bảng con
-HS tập tô, tập viết trong vở tập viết
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chính Tả
TRƯỜNG EM
Tiết :01
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường Em
b/ Kỹ năng: Điền đúng vần ai, ay, k, c vào chổ trống
c/ Thái độ: Cẩn thận khi làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Chép nội dung bài lên bảng,..
b/ Của học sinh: SGK, bảng, vở, …
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: mở đầu
-Nêu yêu cầu của tiết Chính Tả ở SGK tiếng Việt 1, 2
-Đồ dùng cần chuẩn bị cho bài học (vở bài tập, bút)
HĐ2: Dạy bài mới
a/ Giới thiệu bài
-Nêu yêu cầu chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường Em.
-Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k
b/ Hướng dẫn HS tập chép
-Viết bảng đoạn văn
-Chỉ trước đọc tiếng dể viết sai
-Nhắc lại cách ngồi, cầm bút
-Viết đề bài viết hoa đầu câu
-Hướng dẫn chữa bài
-Đọc chậm từng chữ, đánh vần tiếng khó: trường, hai, luồn
-GV chấm một số bài tại lớp, một số còn lại chấm ở nhà
d/ Hướng dẫn làm bài tập Chính Tả
+ Điền vào chổ trống ai, ay
-Giải thích điền vần vào chổ trống để khi đọc từ nghe phù hợp
HĐ 3/ Cúng cố-Dặn dò
- Tại sao khi gặp dấu chấm, chữ kế tiếp phải viết hoa?
-Tuyên dương
-Dặn dò xem bài tập
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Đọc đoạn văn (2-3 em)
-Đọc theo GV chữ: trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết
-Viết vào bảng con các tiếng được đọc ở trên
-HS dùng bút chì sửa bài, gạch chân, ghi lại chữ đúng cho HS thấy sửa
-Đcọ yêu cầu
-HS làm bài
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Thứ tư, ngày 11 tháng 03 năm 2009
Tập Đọc
Tiết: 03 – 04
TẶNG CHÁU
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non, ôn vần ao, au. Nói được câu có tiếng chứa ao, au. Đọc trơn câu thơ. Đọc TL bài thơ.
b/ Kỹ năng: Biết các bài hát về Bác Hồ.
c/ Thái độ: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: SGK, tranh
b/ Của học sinh: SGK, bảng , phấn
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra 2 HS đọc bài “Trường Em” và trả lời câu hỏi.
HĐ2: Bài mới
a/ Giới thiệu: (Vài lời nói vè Bác Hồ) ghi đề bài
b/ Hướng dẫn HS luyện đọc
-Đọc toàn bài
-Hướng dẫn HS đọc
Luyện đọc tiếng, từ, vở, tặng, chút, gọi, tập, ra công
-Giải nghĩa
Ra công: Cố gắng hết sức
Tỏ chút: Có một chút thiện chí
-Luyện đọc câu
Lần 1: 2 câu đầu
Lần 2: 2 câu sau
-Theo hướng đọc nối
-Luyện đọc đoạn bài
c/ Ôn vần ao, au
-Nêu yêu cầu 1 và 2. Tìm tiếng trong bài có vần ao, au.
-Tìm từ ngữ trong đó có tiếng chứa vần ao, au
-Nói câu chứa tiếng có vần ao, au
Tiết 2
-HS đọc và trả lời
Trong bài trường học gọi là gì?
HS2: đọc và trả lời: Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ 2 của em
-Đọc đề bài
-Lắng nghe
-Đọc thầm - Đọc trơn thành tiếng 2 câu đầu đến 2 câu sau
-HS thay nhau đọc nối tiếp đọc theo nhóm. Thi đua đọc cả bài
-Cháu, chào mào, nói láo, cây cau, đau đầu, ...
a/ Tìm hiểu bài thơ
-Gọi HS đọc 2 dòng thơ đầu
-Nêu câu hỏi 1: Bác Hồ tặng vở cho ai?
-Gọi HS đọc 2 dòng thơ sau
-Nêu câu hỏi 2: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì?
-GV chốt lại ý chính và đọc mẫu bào thơ
-Gọi đọc lại cả bài thơ
b/ Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ. Hướng dẫn theo phương pháp xóa dần
c/ Hát các bài hát về Bác Hồ
-Gợi ý các bài hát
“Em mơ gặp Bác Hồ”
“Ai yêu Bác Hồ Chí Minh”
HĐ3: Củng cố-Dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Biểu dương HS học tốt
-Yêu cầu về nhà học thuộc lòng
-Đọc tiếp bài sau “Cái nhãn vở”
-4 em đọc trơn
-Trả lời
-4 em
-Trả lời
-Lắng nghe
-3 em lần lượt đọc
-Thi đua học thuộc lòng
-Thảo luận tìm những bài hát
-Lắng nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Chính Tả
TẶNG CHÁU
Tiết: 02
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Chép lại bài “Tặng Cháu” đúng, đẹp. Điền n, l dấu ?, ~. Viết đúng, đẹp, điền đúng chữ
b/ Kỹ năng:
c/ Thái độ: Cẩn thận học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Chuẩn bị bài chép bảng. Tranh bài tập 2 phần a
b/ Của học sinh: Vở TV 1, 2. Bút mực
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Bài cũ
-Chấm và chữa bổ sung bài Chính tả: Trường em
-Nhận xét rút khuyết điểm
HĐ2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập chính tả gồm 2 phần tập chép và bài tập điền chữ, điền dấu
2/ Hướng dẫn HS tập chép, viết bảng “tặng cháu” cả bài
-Gọi HS đọc bài thơ
-Cho phát âm tiếng khó: cháu, gọi là, mai sau, giúp nước non
-Cho HS viết bảng con
-Cho HS tập chép và chú ý nhắc HS ngồi ngay, để vở và viết thẳng hàng
-GV đọc để HS chửa bài viết chữ sai lề vở
-Chấm ltại lớp một số vở
3/ Hướng dẫn làm bài tập
Câu a: Điền chữ n hay l?
-Tổ chức thi làm bài tập (trò chơi tiếp sức)
Câu b: Điền dấu ? dấu ~
HĐ3: Củng cố-Dặn dò
- Đầu mỗi dòng thơ ta viết như thế nào?
-Nhận xét
-Biểu dương HS học tốt
-HS xem vở 5 em
-Lắng nghe
-Đọc thầm
-5 em đọc
-Đọc và viết bảng con: cháu, gọi là, mai sau, giúp nước non
-HS viết vào vở
-HS chửa bài
-Đọc yêu cầu bài tập
1 em làm mẫu
- HS trả lời.
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Thứ sáu ngày 13tháng 03 năm 2009
Tập Đọc
Tiết: 05 - 06
CÁI NHÃN VỞ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng: quyển vở, nắn nót viết, ngay ngắn, khen. Ôn các vần ang, ac . Nắm nội dung bài. Hiểu tác dụng của nhãn vở.
b/ Kỹ năng: Hiểu từ ngữ, nắn nót, ngay ngắn. Cẩn thận, tích cực học tập
c/ Thái độ: Tự làm và trang trí một nhãn vở
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Các từ viết trên bìa gắn nam châm. Một số phấn màu, SGK
b/ Của học sinh: SGK, nhãn bảng.
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
-Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Tặng Cháu” và trả lưòi câu hỏi 1 và 2
HĐ2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài, ghi đề bài
2/ Hướng dẫn HS luyện đọc
-Đọc mẫu
-Hướng dẫn luyện đọc tiếng, từ ngữ
-Giải nghĩa từ: trang trínắn nót, ngay ngắn
-Hướng dẫn luyện đọc câu lần lượt câu thứ nhất đến câu cuối cùng
-Hướng dẫn luyện đọc đoạn bài
Đoạn 1: 3 câu đầu
Đoạn 2: Câu còn lại
3/ Ôn vần ang, ac
Tiết 2
-HS1 đọc và trả lời câu hỏi “Bác Hồ tặng vở cho ai?”
-HS2 đọc và trả lời câu hỏi “Bác mong các bạn nhỏ làm điều gì?”
-Lắng nghe và đọc nhẩm theo
-HS đọc: nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
-Phân tích: nhãn, nót, ngắn
-HS đọc nhẩm câu thứ nhất (cả lớp)
-Đọc thành lời câu thứ nhất (5 -7 em)
-HS đọc nhẩm và đọc thành lời các câu kế tiếp
-Thi đua đọc nối tiếp đoạn
-Thi đua đọc cả bài (cá nhân, tổ, nhóm)
-Đcọ trơn cả bài (2 em)
-Đọc cả bài đồng thanh (1 em)
-HS lần lượt
Tìm tiếng trong bài
Tìm tiếng ngoài bài
HĐ1: Tìm hiểu bài học
Hướng dẫn HS luyện đọc thành thào 3 câu văn đầu
-Đặt câu hỏi: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
-Hướng dẫn HS đọc rành rẽ 2 dòng tiếp
-Đọc câu hỏi: Bố Giang khen bạn ấy như thế nào?
-Hỏi thăm về tác dụng của nhãn vở. Nhãn vở giúp HS phân biệt được vở số 1, số 2, số 3. Không nhầm lẫn vở của bạn cùng tên
HĐ2: Hướng dẫn HS tự làm và trang trí nhãn vở
Hướng dẫn cách chơi: Mỗi em tự mình làm một nhãn vở kích cở: 5 x 8, cần tranh trí (vẽ hoa, vẽ con vật) tô màu và cắt dán đẹp xong viết vào nhãn vở.
HĐ3: Củng cố-Dặn dò
- Nhãn vở dùng để làm gì?
-Tuyên dương HS học tốt
-Yêu cầu Hs về trực tiếp làm nhãn vở
-Đcọ 3 câu văn đầu trên (5 em)
-Trả lời: viết tên trường, tên lớp, vở, họ tên của mình...
-Cả lớp đọc thầm
-Đọc thành lời (5 em)
-Trả lời: Khen Giang tự viết được nhãn vở
-HS tham gia phát biểu ý kiến
-Thi đua đọc bài văn cá nhân (6,7 em)
-HS quan sát nhãn mẫu ở SGK
-HS làm nhãn vở
-Các nhóm thi đua trình bày nhãn vở đẹp nhất
- HS trả lời
-Lắng nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Toán
LUYỆN TẬP
Tiết: 97
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Củng cố, đặt tính rồi tính trừ nhẫm các số tròn chục. Củng cố giải toán.
b/ Kỹ năng: Biết đặt đúng phép tính. Biết các bước giải toán
c/ Thái độ: Thích học toán, làm bài cẩn thận
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bìa gắn nam châm. SGK
b/ Của học sinh: Bảng, vở,…
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính, tính nhẫm và chấm bài tập 3
HĐ2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động
-Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Nhắc HS viết các số sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng đơn vị.
-Nhận xét ghi điểm
-Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
+Gọi 2 nhóm lên chơi trò chơi điền số tiếp sức.
+GV nhận xét
-Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu HS lên chửa bài phải giải thích vì sao ghi Đ và ghi S
-Bài 4: Cho 1 em đọc đề bài toán yêu cầu phải đổi chục cái bát bằng 10 cái bát rồi giải
-Hướng dẫn làm tóm tắt rồi tự làm bài giải
-Bài 5: Nêu yêu cầu rồi cho HS tự làm bài
HĐ: 3 Củng cố, dặn dò:
Khi đặt tính ta cẩn chú ý điều gì?
Về nhà làm lại các bài tập
Nhận xét tiết học.
HS tính
60 70 40
- - -
20 60 40
-HS nhẫm
30 - 10 = 90 - 70 =
50 - 40 = 80 - 30 =
-HS được đặt tính rồi tính
-HS khác làm bảng con
70 80 60 40
- - - -
50 50 30 10
-HS điền đáp số
-HS đổi 1 chục = 10
Tóm tắt
Có : 20 cái
thêm 10 cái
Có tất cả......cái bát
Giải
Số bát có tất cả là
20 + 10 = 30 (bát)
Đáp số: 30 bát
- HS làm bảng con
- HS trả lời.
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Toán Tiết:98
ĐIỂM Ở TRONG-ĐIỂM Ở NGOÀI CỦA MỘT HÌNH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Nhận biết nước đầu điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình. Củng cố các số tròn chục và giải toán
b/ Kỹ năng:
c/ Thái độ: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bìa gắn nam châm nội dung bài học trang 133. Bìa ghi bài tập 1
b/ Của học sinh:
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1 HS lên bảng đặt một phép tính rồi tính:
40 - 20, 70 - 20, 90 - 10
-Gọi 1 HS lên tính nhẫm
90 - 10 = 80 - 50 =
-Gọi 1 HS lên nhẫm
50em - 30em =
70em - 50em =
HĐ2: Bài mới
1/ Giới thiệu điểm ở trong điểm ở ngoài một hình
a/ Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông
-Vẽ hình vuông và các điểm A, N như SGK. Chỉ điểm A nói điểm A ở trong hình vuông
-GV Chỉ điểm N và nói: điểm N ở ngoài hình vuông
b/ Giứo thiệu điểm ở trong, ngoài của hình tròn (giới thiệu tương tự như hình vuông)
2/ Thực hành
-Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Bài tập
GV trình bày bài tập trên tờ bìa, hướng dẫn HS làm bài tập trắc nghiệm
-Bài 2: Vẽ điểm ở trong ngoài hình vuông, hình tròn
-Bài 3: Mời 2 em lên sửa bài
-Bài 4: Giải toán
-Vài HS đọc đề toán
-Tóm tắt đề
-Giải toán bằng lời
HĐ: 3Củng cố, dặn dò
- Nêu cho cô 5 số tròn chục?
- Về làm lại bài.
- Nhận xét tiết học.
-HS lên bảng
40 70 90
- - -
20 20 10
-HS : 9 chục trừ 1 chục bằng 80
90 - 80 = 10
50 em - 30 em = 20 em
70 em - 50 em = 20 em
-Cả lớp làm bảng con
-HS nhắc lại (vài em)
Điểm A ở trong hình vuông
-HS nhắc lại (vài em)
Điểm N ở ngoài hình vuông
-HS ghi: Đ và S, HS làm bài
-3 em lên chửa bài
-HS làm bài SGK
-HS lắng nghe làm bài tập
Cả lớp làm bảng con.
Hs làm vào vở
Bài giải
Số nhãn vở Hoa có:
10 = 20 = 30( nhãn vở)
Đáp số: 30 nhãn vở
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết: 99
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Củng cố về các số tròn chục. Cộng trừ các số tròn chục. Củng cố giải toán có lời văn. Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
b/ Kỹ năng:
c/ Thái độ: Thích học môn toán. Cẩn thận khi làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bài tập 1 ghi bảng phụ . Các hình vẽ đính nam châm bài 2 câu a và b
b/ Của học sinh: Vở ghi, bảng,…
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
-Hỏi bài cũ là bài gì?
-Gọi HS lên bảng trả lời chính xác. Đọc những điểm ở trong hình và ngoài hình
D . . A .E
. B .C
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ 2 điểm ngoài hình vuông
-Gọi làm tính
HĐ 2: Thực hành
-Bài 1: Viết theo mẫu GV
-Treo bảng phụ có ghi 4 dòng cho đọc dòng mẫu
-GV cùng HS nhận xét
-Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu a, b
-Hướng dẫn so sánh số 13 và số 30 vì số 13 chỉ có 1 chục nên 13 < 30
-Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu a và b
-Cho HS đặt tính tren bảng con
-Bài 4: Giải toán
-Cho thực hành bài giải trên phiếu học tập
- HS làm vào vở.
HD( 3: Củng cố, dặn dò:
-Bài 5: Vẽ điểm trong và ngoài hình tam giác
- Về nhà làm lại các bài tập.
Nhận xét tiết học
-Trả lời: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
-HS
.A .B
-Viết theo mẫu
Số 10 gồm 1 chục 0 đơn vị
-HS cả lớp tự làm bài
-HS lên bảng sửa bài
70 20 80 80
+ + - -
20 70 30 50
-Hs làm bài
Nêu tóm tắt và giải
- HS lên bảng vẽ 2 em
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tự Nhiên-Xã Hội
CON CÁ
Tiết: 25
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Kể tên một số loài cá và nơi sinh sống của chúng. Quan sát và nói tên các bộ phận ngoài của con cá.
b/ Kỹ năng: Nêu được một số cách bắt cá
c/ Thái độ: Thích ăn cá.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh vẽ con cá phóng to các loại cá. Tranh vẽ các cách bắt cá
b/ Của học sinh: Mang cá đến lớp. SGK
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động
-Câu đố giới thiệu bài
“Có đuôi, có vảy, có vây
Tung tăng trong nước cả ngày bạn ơi”
-Ghi đề: Con Cá
HĐ1: Quan sát con cá để biết “các bộ phận của con cá. Mô tả con các bơi, thở như thế nào?
-Hướng dẫn quan sát nội dung, thảo luận
-Các bộ phận bên ngoài của con cá?
-Con cá dùng bộ phận nào để bơi?
-Cá thở như thế nào?
*Gợi ý: Khi bơi em thấy mình, vây, đuôi cá cử động như thế nào?
-Cá há miệng làm gì?
-Mang cá cử động ra sao?
-Hoạt động cả lớp
Treo tranh con cá lên bảng
-GV kết luận
Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Làm việc với SGK
Bước 1: Hướng dẫn nhóm học tập
Bước 2: Làm việc cả lớp
Nói một vài cách bắt cá khác. Cho HS xem tranh bắt cá
HĐ 3 : Củng cố, dặn dò
Ích lợi của việc ăn cá
Về xem lại bài.
Nhận xét tiết học.
-Đáp: Con cá
-HS quan sát theo nhóm con cá mình đem theo
-HS hỏi đáp nhau theo cặp
-Các bộ phận bên ngoài của con cá: Đầu, mình, đuôi, vay
-Hớp nước
-Mang cá mở ra, khép vào điều đặn
-Lần lượt các nhóm 2 báo cáo kết quả quan sát. Nhóm khác bổ sung
-1, 2 em đọc câu hỏi SGK. Thảo luận theo nhóm 2 hỏi đáp
-Kể tên các loại cá bạn biết
T: các loại cá tôi biết là....
- HS trả lời.
Ghi chú
Toán Tiết:.............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Cũng cố đọc viết số, so sánh các số có hai chữ số. Cũng cố giải toán.
b/ Kỹ năng: Đọc viết nhanh, đúng số có hai chữ số. Hiểu bài toán và biết trình bày các bước giải toán.
c/ Thái độ: Thích học toán. Ý thức cẩn thận làm bài, tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bảng phụ, SGK
b/ Của học sinh: Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài chũ
-Gọi 2 em lên viết số
-Gọi 2 em lên điền số liền trước, số liền sau.
HĐ2: Bài mới
1/ Ghi đề bài
2/ Các hoạt động luyện tập
* Bài 1:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Cho cả lớp đếm miệng từ 15 đến 25 và 69 đến 79
-Yêu cầu HS tự làm bài
Gọi 2 em lên bảng chữa bài
* Bài 2:
-Cho 1 em độc yêu cầu
-Cho HS đứng tại chổ đọc số 35, 41, 64, 85, 69, 70
Gọi từng cặp lên đọc viết số
* Bài 3:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS nêu cách nhận biết khi so sánh 2 số
* Bài 4
-Cho HS đọc thầm bài toán và tìm hiểu (có gì, tìm gì?)
-Cho HS tự giải bài toán
* Bài 5
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu rồi cho HS tự làm bài
-HS 1 viết số: bốn mươi tư, năm mươi lăm
--HS 2 viết: sáu mươi chín, chín mươi chín
-HS 3: điền số liền trước của 68 và 72
-HS 3: điền số liền sau của 68 và 72
-HS đọc: viết các số
Câu a: từ 15 đến 25
Câu b: từ 69 đến 70
-Lớp đếm đồng thanh
-HS tự làm bài câu a, b
-2 HS lên chữa bài
-HS : đọc mỗi số sau...
-HS thi đua đọc số
-Từng cặp lên đọc viết
-HS so sánh điền =
-Phát biểu cách làm
-HS làm bài
-3 em chữa bài
-Phát biểu
-HS làm bài
-1 em chữa bài
-HS tự làm bài
Đạo Đức
Tiết:30
BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Hiểu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
b/ Kỹ năng: Biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ.
c/ Thái độ: Biết bảo vệ cây và hoa ở trường học.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Tranh ảnh phóng to của SGK. Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước Quốc Tế về quyền trẻ em.
b/ Của học sinh: Vở bài tập đạo đức 1. Bài hát “Ra Vườn Hoa”
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi về Chào hỏi và Tạm biệt.
+Chào hỏi, tạm biệt để thể hiện điểu gì?
+Hãy nêu những tình huống chào hỏi tạm biệt trong tình huống gấp gáp hoặt thoáng qua.
HĐ2: Bài mới
1/ Giới thiệu vào bài: Cho HS đọc bài thơ đã học nói về Chào hỏi để vào bài.
2/ Các hoạt động chủ yếu:
*HĐ1: Quan sát hoa và cây ở sân trường
-Hướng dẫn HS ra sân quan sát. Gợi ý bằng câu hỏi.
+Ra chơi ở sân trường em có thích không?
+Sân trường có đẹp và mát không?
+Nhờ đâu mà sân trường đẹp và mát?
+Để sân trường luôn đẹp và mát các em phải làm gì?
*GV kết luận: cây và hoa tạo cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. Cần phải bảo vệ cây và hoa bằng cách chăm sóc thường xuyên.
*HĐ2: Làm bài tập 1
+Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm như bạn đó không?
*HĐ3: Thảo luận bài tập 2
+Các bạn đang làm gì?
+Em tán thành những việc làm nào? vì sao?
-Tô màu vào tranh hoạt động đúng.
*GV Kết luận: nhắc nhở nhau bảo vệ cây và hoa.
HĐ4: Củng cố, dặn dò
- Khị các em thấy một bạn hái hoa trong trường em sẻ làm gì?
- Về nhà vận động mọi người và các bạn không được hái hoa.
- Nhận xét tiết học.
-HS 1: Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau.
-HS 2: ra hiệu, gật đầu, mĩm cười, giơ tay vẫy.
-HS đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
-HS theo GV ra sân đi quan sát cây và hoa ở sân trường.
-HS đàm thoại theo cẩu hỏi:
+Thích ra sân chơi
+Sân trường đẹp, mát.
+Nhờ vào cây và hoa.
+Giữ gìn bảo vệ cây và hoa.
-Lắng nghe
-HS làm bài tập 1, thảo luận các câu hỏi.
-Một số nhóm lên trình bày câu trả lời.
-Lớp nhận xét, bổ sung
-Thảo luận cặp
-Một số nhóm lên bảng trình bày.
- HS trả lời
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Thứ hai, ngày 06 tháng 04 năm 2009
Tập Đọc
NGƯỠNG CỬA
Tiết:37 - 38
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Luyện đọc từ: Ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Hiểu nội dung bài thơ. Trả lời đúng ND bài.
b/ Kỹ năng: Biết nghỉ hơ
File đính kèm:
- Tuan 25-30 (Thúy).doc