TIẾT 101 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50
II. Đồ dùng dạy học:Phấn màu, tranh SGK
- Thẻ que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 đến 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 101 : Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50
II. Đồ dùng dạy học:Phấn màu, tranh SGK
Thẻ que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài kiểm tra
Chữa bài
- Lớp theo dõi và lắng nghe
2. Bài mới
5
* Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Cho HS quan sát để nhận xét: các số từ 20 đến 29 đều có số chục là 2
- Cách đọc các số có đơn vị là 1 ,4 ,5 .
- Cho HS lấy 2 chục và 3 que tính tách rời
- GV: 2 chục và 3 là hai mươi ba. Viết là 23
- Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
- Tương tự hướng dẫn HS nhận biết các số từ 20 đến 29
- Cho HS đếm từ 20 đến 29
- HS lấy que tính
- HS nhắc lại
* Giới thiệu các số từ 30 đến 50:- Từ 30 đến 39; từ 40 đến 50
- Đọc lại các số từ 30 đến 50
15’
- 2 HS đếm nối tiếp
* HS làm bài tập thực hành:
- Bài 1:
a- Viết số
b- Viết số vào vạch tia số
- GV viết bài lên bảng
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- GV nhắc nhở HS viết số đẹp
- GV nhận xét chữa bài
15’
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Bài 2: Viết số ( làm miệng )
- GV chép bài lên bảng:
- Gọi HS làm miệng
- GV và HS chữa bài
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- Bài 3: Viết số
- Gọi 4 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nhìn đầu bài ở SGK
- HS tự làm bài vào vở
- Bài 4: Viết số thích hợp
- Hướng dẫn HS kẻ các ô
- Muốn điền số vào ô con phải làm gì?
- 4 HS đọc kết quả
- GV chữa bài nhận xét
- HS lấy bút chì, thước kẻ và kẻ vào vở
Em phải đếm
- HS đếm thầm và điền số
3. Củng cố – dặn dò
- 2 HS đếm nối tiếp từ 20 đến 50
- Nhận xét, chữa 1 số bài sai
- Bài sau: Về xem trước bài sau: Các số có hai chữ số( tiếp theo)
5’
- Lắng nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 102 : Các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
Thẻ que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đếm từ 20 đến 50
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
15
* Giới thiệu các số từ 50 đến 69:
- GV viết các số vào tia số
- Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
- HS quan sát nhận xét các số từ 50 đến 59 đều có các chữ số chục là 5
- Lưu ý: cách đọc các số có số đơn vị là 1, 4, 5
’
- HS lấy 5 thẻ que tính và các que tính rời để thấy được số lượng các số từ 50 đến 59
- HS đếm 50 đến 60
* Giới thiệu các số 60 đến 69
- Quy trình tương tự
- HS đếm 50 đến 69
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Viết số
- GV hướng dẫn trình bày 2 cột
-Gọi 4 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
3’
- HS đọc thầm SGK
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Viết số;
- GV hướng dẫn trình bày 2 cột
-Gọi 4 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
3’
- HS đọc thầm SGK
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Viết số
- Muốn điền đúng con làm như thế nào?
- 2 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
3’
- HS đọc bài SGK
- Con phải đếm
- HS làm bài tập vào vở
- Bài 4: Đúng ghi đúng, sai ghi sai
( làm miệng )
- GV viết bài lên bảng
- Số nào viết đúng, số nào viết sai? Tại sao?
3’
- HS làm miệng
3. Củng cố – dặn dò
- Đếm các số từ 50 đến 69
- Bài sau: Các số có hai chữ số
5’
- 2 HS đếm
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 103 : Các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
Thẻ que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đếm từ 50 đến 69 và đọc từ 69 - 50
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
* Giới thiệu các số từ 7 đến 80
- GV viết các số vào tia số
- Số 7 gồm 7chục và 4 đơn vị
- HS quan sát nhận xét các số từ 70 đến 79 đều có các chữ số chục là 7
- Lưu ý: cách đọc các số có số đơn vị là 1, 4, 5
15
- HS lấy 7 thẻ que tính và các que tính rời để thấy được số lượng các số từ 70 đến 79
- HS đếm 70 đến 79
* Giới thiệu các số 80 đến 89; 90 – 99
- Quy trình tương tự
- HS đếm 80 đến 99
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
15’
- Bài 1: Viết số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Viết số thích hợp
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Viết theo mẫu
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Củng cố: Cấu tạo các số có hai chữ số
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Chữa bài nhận xét
- HS trả lời: Có 33 cái bát
- 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
3. Củng cố – dặn dò
- Đếm các số từ 70 đến 99
- Bài sau: So sánh các số có hai chữ số
5’
- 2 HS đếm
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 104 : So sánh Các số có hai chữ số
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Biết so sánh các số có 2 chữ số
Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
Thẻ que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đếm từ 70 đến 79 và đọc từ 80 - 99
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
* Giới thiệu 62 < 65- 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 62 và 65 cùng có 6 chục mà
2 62
7
- HS lấy que tính và trả lời
- Đọc 62 bé hơn 65 và 65 lớn hơn 62
* Giới thiệu 63 > 58
- 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 63 có 6 chục và 3 đơn vị; còn 58 có 5 chục và 8 đơn vị
- 6 chục lơn hơn 5 chục
- Vậy 63 > 58 và 58 < 63
8
- HS lấy que tính và trả lời
- Đọc 58 bé hơn 63 và 63 lớn hơn 58
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
15’
- Bài 1: Điền dấu >,<,=
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Khoanh vào số bé nhất
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 4: Viết các số từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Chữa bài nhận xét
- Cả lớp làm bài vào vở
- Đọc kết quả và đối chiếu kết quả
3. Củng cố – dặn dò
- Hôm nay các con học toán gì?
- Bài sau: Luyện tập
5’
- 2 HS trả lời
- Nghe
Tuần 27: Thứ ngày tháng năm 20
Tiết 105 : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Tìm số liền sau của số có hai chữ số
- Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- Điền dấu >, <, =
31 … 35 72 … 61
43 … 50 59 … 60
44 … 55 85 … 81
- Chữa bài, chấm điểm
5’
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp theo dõi và nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
25’
* GV cho HS làm các bài tập
- HS giở SGK đọc bài trong SGK
- Bài 1: Viết số
- GV viết bài lên bảng
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS trình bày thành 2 cột đẹp
- Gọi 4 HS đọc kết quả
- GV nhận xét chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- HS làm bài tập vào vở
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Bài 2: Viết số ( làm miệng )
- GV hướng dẫn muốn tìm số liền sau ta lâysố đó cộng thêm 1
VD: Số liền sau của 80 là 81
- GV và HS chữa bài
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- Bài 3: Điền dấu >, <, =
- HS nhìn đầu bài ở SGK
- HS tự làm bài vào vở
- Bài 4: Viết ( theo mẫu )
- GV Hướng dẫn HS phân tích thành tổng của số chục và số đơn vị
VD: 87 = 80 + 7
- GV chữa bài nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài tập vào vở
- HS nhìn vở đối chiếu kết quả
3. Củng cố – dặn dò
- 5 HS đếm nối tiếp từ 1 đến 100
- Nhận xét, chữa 1 số bài sai
- Bài sau: Về con ôn lại bài
5’
- Lắng nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 106 : Bảng các số từ 1 đến 100
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Nhận biết số 100 là số liền sau số 99
Tự lập đươc bảng các số từ 1 đến 100
Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng điền dấu >, <, =
64 … 65 91 … 89
72 … 69 75 … 72
88 … 79 87 … 79
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
25’
* Giới thiệu bước dầu về số 100 và hướng dẫn HS làm bài tập
- HS giở vở toán
- Bài 1: Điền số
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
- Số 100 đứng lền sau số 99
và số 100 có 3 chữ số
’
- HS đọc thầm SGK
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Viết số vào bảng các số từ 1 đến 100
- GV cho HS viết vào vở các số từ 1 đến 100
- HS thi đọc số ở bài 2
+ Đọc các số có chữ số chục là: 2, 3, 5, 7
+ Đọc các số có chữ số đơn vị là: 4, 6, 8, 9
+ Những số có 2 chữ số giống nhau?
- HS đếm và viết các số từ 1 đến 100 vào vở
- Gọi 1 số HS đọc và nhận xét kết quả
- HS trả lời: 11, 22, 33 … 99
- Bài 3: Viết số
- 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nhìn SGK và làm bài vào vở
- cả lớp đối chiếu kết quả, nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
- Đếm các số từ 1 đến 100
- Bài sau:
5’
- 5 HS đếm tiếp sức
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 20
Tiết 107 : Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Viết các số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của 1 số, so sánh các số
Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đếm từ 50 đến 69 và đọc từ 69 - 50
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Viết số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
15’
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Viết số
- Gọi HS nêu lại cách tìm số liền trước liền sau của 1 số
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
+ CC: Mối quan hệ giữa các số đã cho, số liền trước, liền sau
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở và đối chiếu kết quả
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Viết số:
+ Từ 50 đến 60
+ Từ 85 đến 100
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi 2 HS lênbảng viết số, 1 số HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét bạn
- Bài 4: Nối các điểm để có hình vuông
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS dùng thước và bút nối các điểm để được 2 hình vuông
- Gọi 2 HS lên bảng nối
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp nối vào vở, đổi vở kiểm tra chéo
- Chữa bài nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
- Muốn tìm số liền trước liền sau ta làm thế nào?
- Bài sau: Luyện tập chung
5’
- 3 HS trả lời
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 108 : Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
- Liền sau số 79 là số nào?
- Liền sau số 81 là số nào?
- Liền trước số 79 là số nào?
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Bài 1: Viết các số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HS đếm từ 15 đến 25; từ 69 đến 79
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
15’
- 4 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra
- Nhận xét bạn
- Bài 2: Đọc số
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết các số: 35, 41, 64, 85, 69, 70
- GV chữa bài, nhận xét
- HS đọc miệng mỗi số GV ghi bảng
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Điền dấu >, <, =
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Chữa bài nhận xét
+ CC: Cho HS cách so sánh 2 số
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
- Bài 4: Giải tóan
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu tóm tắt bài toán
- Gọi 1 HS lên giải tóan
- Chữa bài nhận xét
- Cả lớp đọc thầm
- Cả lớp làm bài vào vở
- Đọc kết quả và đối chiếu kết quả
- Bài 5: Viết số có 2 chữ số
- Cho HS tự làm bài
- GV hỏi thêm:
+ Số bé nhất có 2 chữ số?
+ Số lớn nhất có 1 chữ số?
- HS tự làm bài vào vở
- Số 10
- Số 9
3. Củng cố – dặn dò
- Nêu cách so sánh các số có hai chữ số
- Bài sau: Giải toán có lời văn ( tiếp )
5’
- 2 HS trả lời
- Nghe
tuần 28
Thứ ngày tháng năm 200
Toán : Giải toán có lời văn(tiếp theo)
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Củng cố kĩ năng giải và trình bày giải toán có lời văn
HS vận dụng làm đúng bài tập thực hành
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ- Gọi 2 HS lên bảng điền dấu >, <, =
57 … 75 94 … 89
64 … 59 64 … 51
81 … 75 49 … 51
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới- GV giới thiệu bài
* Giới thiệu cách giải tóan và cách trình bày- Gọ 2 HS đọc đề bài
- HDHS phân tích đề toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS giở vở tóan và đọc thầm
- 3 HS nêu lời giải, phép tính và đáp số
* HS làm bài tập thực hành- GV viết bài tập lên bảng
- Bài 1: ( làm miệng )- Gọi 2 HS đọc đề bài
- GV hỏi: Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV viết tóm tắt bài lên bảng
- 1 HS lên bảng giải
15’
- HS đọc thầm đề bài và giải toán
- Cả lớp gài phép tính vào bảng gài
- Bài 2:
- Gọi 2 HS đọc đề bài
- HDHS phân tích đề bài
- GV tóm tắt
- Chữa bài nhận xét
- HS đọc thầm đầu bài
- Gọi HS nêu tóm tắt
- HS làm bài vào vở
- Bài 3:
- 2 HS tóm tắt đàu bài
- GV viết tóm tắt
- Chữa bài nhận xét
- HS đọc thầm đầu bài
- Gọi HS nêu tóm tắt
- HS làm bài vào vở
3. Củng cố – dặn dò
- Giải toán có lời văn có mấy bước? Là những bước nào?
- Bài sau: Luyện tập
5’
- 5 HS đếm tiếp sức
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
- Củng cố kĩ năng giải tóan có lời văn
- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- Điền số
… + 20 = 50 70 - … = 40
19 - … = 10 5 = … - 10
- Chữa bài, chấm điểm
5
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp theo dõi và nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
25’
* GV cho HS làm các bài tập
- HS giở SGK đọc bài trong SGK
- Bài 1:
- GV viết bài lên bảng
- HDHS phân tích đầu bài
- Gọi 2 HS viết tóm tắt bài
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- GV nhận xét chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng
- HS làm bài tập vào vở
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Bài 2:
- Gọi 1 HS lên tóm tắt bài
- GV viết tóm tắt lên bảng
- Chữa bài nhận xét
- 1 HS đọc tóm tắt
- HS làm miệng
- Bài 3: Điền số
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi 4 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
- HS nhìn đầu bài ở SGK
- HS tự làm bài vào vở
- Bài 4:
- GV tóm tắt
- HS nhìn tóm tắt và nêu đề toán
- HDHS phân tích đề
- 1 HS đọc tóm tắt
- HS làm bài tập vào vở
- HS nhìn vở đối chiếu kết quả
3. Củng cố – dặn dò
- HS nêu lại các bước giải toán có lời văn
- Bài sau: Về con ôn lại bài
5’
- Lắng nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Toán : Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố:
Có kĩ năng giải toáncó lời văn thành thạo
Biết vận dụng làm đúng bài tập thực hành
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng tính nhẩm
30 – 10 + 6 = 40 – 30 + 30 =
20 + 50 – 30 = 19 – 9 + 5 =
- GV nhận xét, chấm điểm
5
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
25
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS tự đọc đề toán
- Bài 1: Giải toán
- Gọi HS lên bảng viết tóm tắt
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- GV chữa bài, nhận xét
- CC: Rènkĩ năng giải toán
- Gọi 1 HS tóm tắt bài
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở
- Nhận xét bạn
Bài 2: Rèn kĩ năng phân tích đề và giải tóan
- Gọi 1 HS phân tích và viết tóm tắt đề bài
- 1 HS lên trình bàybài giải và nhận xét
- GV chữa bài, nhận xét
- Gọi 1 HS lên tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở và đối chiếu kết quả
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Rèn kĩ năng tóm tắt và giải toán
- Cho HS tự đọc thầm đề toán
- Gọi 1 HS viết tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm
- Chữa bài nhận xét
- Gọi 1 HS lên tóm tắt
- 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài vào vở đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét bạn
- Bài 4: Kĩ năng giải toán có lời văn thành thạo
- GV ghi tóm tắt cho HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán
- Gọi 1 HS lên bảng làm
- Chữa bài nhận xét
- 2 HS nêu đề toán
- Cả lớp giải toán
3. Củng cố – dặn dò
- Nêu các bước giải toán có lưòi văn?
- Bài sau: Luyện tập chung
5
- 3 HS trả lời
- Nghe
Thứ ngày tháng năm 200
Toán: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Rèn kĩ năng lập đề toán và giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu, tranh SGK
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng: Điền +, -
40 … 10 = 30 50 … 30 = 20
10 … 8 = 18 20 … 40 = 60
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
25’
* GV hướng dẫn HS làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Bài 1: Rèn kĩ năng đặt đề toán
- Cho 1 HS lên bảng điền phần còn thiếu vào đề toán
- 1 HS lên giải bài toán
- Chữa bài nhận xét
- Hướng dẫn phần b tương tự
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh vẽ nêu yêu cầu hoàn chỉnh
- Cả lớp làm bài vào vở
- Bài 2: Rèn kĩ năng đặt đề toán
- 2 HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu bài toán
- cả lớp viết tóm tắt bài tóan vào vở
- Cả lớp làm bài tập vào vở
* Trò chơi- Cho HS ra đề toán theo đáp số, theo phép tính
- HS dựa vào phép tính để ra đè toán
3. Củng cố – dặn dò
Nêu lại các bước giải toán có lời văn
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò:
5’
- HS trả lời
- Nghe
0
File đính kèm:
- G AN TOAN 1TUAN 26 28.doc