I- MỤC TIÊU:
- Hs đọc và viết được l, h, lê, hè
- Đọc được câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Le le
II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Bộ thực hành
- Tranh minh hoạ.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Bài cũ: HS đọc, viết ê, v, bê, ve
3 HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê
2. Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
* l
a- Nhận diện chữ : chữ in, chữ thường
- Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào nhất ?
- HS so sánh chữ l với chữ b
b- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm- HS phát âm
- HS ghép tiếng lê
- Đánh vần : lờ- ê- lê
Hãy cho cô biết vị trí của các âm trong lê.
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ 2 ngày 15 tháng 9 năm 2008
Học vần
Bài 8: Tiết 17- 18 : l , h
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Hs đọc và viết được l, h, lê, hè
- Đọc được câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Le le
II- Phương tiện dạy học:
- Bộ thực hành
- Tranh minh hoạ.
III- Hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: HS đọc, viết ê, v, bê, ve
3 HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê
2. Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
* l
a- Nhận diện chữ : chữ in, chữ thường
- Trong các chữ đã học chữ l giống chữ nào nhất ?
- HS so sánh chữ l với chữ b
b- Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm- HS phát âm
- HS ghép tiếng lê
- Đánh vần : lờ- ê- lê
Hãy cho cô biết vị trí của các âm trong lê.
* h : (Quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ h gồm hai nét, nét khuyết trên và nét móc hai đầu
So sánh chữ h với chữ l
Phát âm: Hơi ra từ họng xát nhẹ
c- Đọc từ ứng dụng
- HS đọc tiếng ứng dụng
d- Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu l, h
- HS viết chữ lên không trung
- HS viết vào bảng con
- GV nhận xét- sửa chữa
Tiết 2:
HĐ3: Luyện tập
a- Luyện đọc:
- Luyện đọc lại các âm, tiếng học ở tiết1
- Hs lần lượt đọc
- Hs đọc cần ứng dụng
b- Luyện viết
- Hs viết vào vở tập viết l, h, lê, hè
c- Luyện nói : Hs đọc tên bài luyện nói: Le le
Gv gợi ý bằng một số câu hỏi.
+Trong tranh em tháy gì?
+ Hai con vật đang bơi giống con gì?
+ Vịt, ngan được người nuôi ở ao ( hồ ) nhưng vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt trời.
+ Trong tranh là con le le . Con le le giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn
Chỉ có một vài nơi ở nước ta.Chúng ta cần có ý thức bảo vệ loài vật đó
IV- Củng cố, dặn dò.
- HS đọc bài ở sgk
- HS tìm chữ vừa học trong sách báo.
Toán
Tiết 9 : Luyện tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Giúp hs củng cố về
- Nhận biết thứ tự và số lượng các số trong phạm vi 5
II- Phương tiện dạy- học :
- Bộ đồ dùng dạy toán
III- Hoạt động dạy- học :
HĐ1: Luyện tập
- Hướng dẫn học sinh yêu cầu bài tập và nêu cách làm từng bài tập
- HS làm vào vở bài tập
- GV theo dõi
- Chấm - chữa bài
HĐ2: Trò chơi: Nhận biết thứ tự các số
Hai nhóm mỗi nhóm 5 em cầm 5 chữ số lên sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
Thi đua nhóm nào nhanh, đúng
Củng cố, dặn dò.
Đạo đức
tIết 3: Gọn gàng, sạch sẽ
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
II- Phương tiện dạy- học :
- Vở bài tập đạo đức
- Lược chải đầu
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: HS thảo luận
1, GV yêu cầu học sinh tìm và nêu tên bạn nào trong lớp có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
2, HS nêu tên và mời bạn lên lớp
3, Vì sao nói bạn ấy gọn gàng, sạch sẽ.
4, HS nhận xét
HĐ2: HS làm bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu bài tập
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày
HĐ3: Học sinh làm bài tập 2
- GV yêu cầu hs chọn một bộ quần áo phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ. Rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam và bạn nữ trông tranh
- HS làm bài tập
- Một số HS trình bày lựa chọn của mình
- Các HS khác nhận xét
GV kết luận: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp
Củng cố, dặn dò:
- Thực hiện tốt như bài học .
Luyện tiếng việt
Ôn luyện : l, h
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu :
- HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ l, h
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài 7
II- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Luyện đọc
- HS Đọc bài ở SGK
- HS Đọc cá nhân - GV theo dõi
HĐ2: Luyện viết
- HS viết bảng con l, h
Lê, hè
HĐ3: Làm bài tập Tiếng Việt- HS thực hành ghép
- GV hướng dẫn làm bài tập
+ HS làm bài - GV theo dõi
+ Chấm, nhận xét chữa bài
- HS ghép tiếng: lê, hè,
+ Lần lượt thay thanh để tạo tiếng mới
+ HS đọc lại tiếng vừa ghép
- GV theo dõi- hướng dẫn
HĐ4 : Trò chơi "tiếp sức"
- Tìm tiếng vừa học
- GV nhận xét tiết học
Luyện viết
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS viết đúng, viết đẹp các tiếng: bế bé, le le vào vở ô ly
- Rèn luyện chữ viết, tư thế ngồi viết cho HS
II- Hoạt động dạy- học:
1- Ôn bài:
- HS đọc các tiếng: bế bé, le le
2- Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết
- HS viết vào bảng con: bế bé, le le
- HS viết vào vở ô ly:ve ve ve, hè về.
Lưu ý hướng dẫn khoảng cách giữa từ với từ, tiếng với tiếng
Viết mỗi từ hai dòng
- Gv theo dõi HS viết bài
- Chấm- nhận xét
HĐTT
Luyện tập toán
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc,viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II- Hoạt động dạy học:
- HS Đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5 và ngược lại 5, 4, 3, 3, 2, 1
- Điền số:
.
….
…
..
- Vẽ các dấu . thích hợp vào
.
1
3
5
4
2
HS lên bảng làm- GV nhận xét
Thứ 3 ngày16 tháng 9 năm 2008
Thể dục
Tiết 3: Đội hình đội ngũ, trò chơi
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Ôn tâp hợp hàng dọc, dóng hàng, yêu cầu tập hợp đúng
- Làm quen với đứng nghiêm nghỉ, yêu cầu thực hiện nghiêm túc theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi : " Diệt các con vật có hại"
II- Phương tiện dạy- học :
Còi, tranh thể dục về đội hình đội ngũ.
III- Hoạt động dạy- học:
1- Phần mở đầu:
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- Giậm chân tại chỗ.
2- Phần cơ bản :
- Ôn tập hợp hàng dọc, dàn hàng.
Lần 1 gv chỉ huy- Lần 2,3 lớp trưởng điều khiển.
- Tư thế đứng nghiêm.
- Xen kẽ giữa các lần hô " Nghiêm!" "Thôi!"
- Tư thế đứng nghỉ.
- Tập phối hợp nghiêm, nghỉ.
- Tập phối hợp : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Trò chơi: " diệt các con vật có hại"
3- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ
- Nhận xét giờ học.
Học vần
Tiết 19-20 : o , c
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ
- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè
II- Phương tiện dạy- học:
- Tranh minh hoạ
- Bộ thực hành
III- Hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc và viết bảng: l, h, lê, hè.
- Đọc câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về
GV nhận xét.
2. Dạy- Học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
* O
a- nhận diện chữ
- GV viết chữ o và nói: chữ o gồm một nét cong kín
b- Phát âm và đánh vần tiếng
- GV phát âm, hs phát âm o
- HS cài âm o
- GV giới thiệu tiếng bò
- HS phát âm: bò
- HS trả lời về vị trí của hai chữ trong âm bò
- Hướng dẫn học sinh đánh vần: bờ- o- bo- huyền- bò
- HS đánh vần.
- Ghép tiếng: bò
* c (quy trình tương tự)
Lưu ý: chữ c gồm một nét cong hở phải
So sánh chữ c với o
c- Đọc từ ứng dụng
- Hs đọc tiếng- từ ứng dụng
- Gv theo dõi
d- Hướng dẫn viết
- Giáo viên viết mẫu lên bảng chữ c và hướng dẫn quy trình viết
- Học sinh viết lên không trung
- HS viết bảng con: o, c, bò, cỏ
Gv nhận xét sửa chữa
Tiết2
HĐ3: Luyện tập
a- Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm tiếng ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
b- Luyện viết
- Hs tập viết o, c, cỏ, bò vào vở tập viết
- Chấm- nhận xét
c- Luyện nói:
HS đọc tên bài luyện nói : Vó bè
Gợi ý: + Trong tranh em thấy những gì ?
+ Vó, bè dùng để làm gì?
+Vó, bè thường đặt ở đâu?
+Em còn biết những loại vó nào khác?
HĐ4: Trò chơi: Ghép chữ
Củng cố- dặn dò:
- HS đọc bài ở sgk
- HS tìm chữ vừa học
Toán
Tiết 10: Bé hơn, dấu <
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu: Giúp hs
- Bước đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ " bé hơn" , dấu< khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
II- Phương tiện dạy- học:
Bộ thực hành - các nhóm đồ vật
III- Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ :
- Hs viết các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hs đếm xuôi đếm ngược
2. Dạy học bài mới:
HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn
- Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Hướng dẫn HS xem lần lợt từng tranh của bài học
- Cho vài HS nhắc lại" Một ô tô ít hơn hai ô tô '
- GV giới thiệu " một ô tô ít hơn hai ô tô", " một hìng vuông ít hơn hai hình vuông"
Ta nói"một bé hơn hai"
Viết như sau: 1 < 2
- GV viết bảng và giới thiệu dấu < Đọc là " Bé hơn"
HS đọc " một bé hơn hai"
Làm tương tự với tranh bên phải
- GV viết bảng 1 < 2, 3 < 4, 4 < 5…
- Rồi gọi HS đọc
Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn
HĐ2: Thực hành
- HS làm vào vở bài tập
- Gv theo dõi - chấm chữa bài
HĐ3: Trò chơi " thi đua nối nhanh"
- GV hướng dẫn cách chơi
Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp chẳng hạn
Có 1< thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 vì 1< 2, 1< 3, 1< 4, 1< 5
HS thi đua nối - Gv theo dõi nhận xét
** Buổi chiều Đại hội chi bộ
Thứ 4 ngày 17 tháng 9 năm 2008
Học vần
Tiết 21- 22 : ô, ơ
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc được ô, ơ, cô, cờ
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài: Bé có vở vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ
II- Phơng tiện dạy- học:
- Bộ thực hành
- Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
- HS đọc , viết o, c, bò, cỏ
- HS đọc câu ứng dụng: Bò, bê có bó cỏ
B. Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ ô
Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ
So sánh chữ ô với o
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu- HS phát âm
- HS cài chữ ô
- HS nhận xét vị trí của các chữ trong tiếng cô
- đánh vần : cờ- ô- cô
- HS ghép tiếng cô
*Ơ ( Quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ ơ gồm chữ o và một nét râu
So sánh ơ với o
c. Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích một số từ
- HS đọc- Gv theo dõi
d. Hớng dẫn viết
- GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét , chữa lỗi
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a. Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Luyện đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
b. Luyện nói:
- HS quan sát tranh
- Giáo viên gợi ý: + Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
+ Bờ hồ trong tranh thường được dùng vào việc gì?
+ Nơi em ở có bờ hồ không?
+ Em có thường ra đó không?
+ Em cần làm gì để bảo vệ cảnh bờ hồ?
c. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết: ô, ơ, cô, cờ
- Chấm - nhận xét
Củng cố - dặn dò:
- HS đọc bài trong sgk
- Tìm tiếng chứa ô, ơ
Toán
Tiết 11: Lớn hơn , dấu >
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ " lớn hơn", dấu >" Khi so sánh các số
- Thực hiện so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
II- Phương tiện dạy- học:
- Các nhóm đồ vật
- Bộ thực hành
III- Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ: HS làm bài vào bảng con
1 2 2 3 3 4 4 4 5
Gv nhận xét - chữa bài
B. Dạy bài mới:
HĐ1: Nhận biết quan hệ lớn hơn
- Hớng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đối
tượng rồi so sánh các số chỉ số lượng dó
- Hướng dẫn hs xem từng tranh của bài học rôi trả lời
Đối với tranh bên trái: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? Hai con bpớm có nhiều hơn một con bứơm không?
Tương tự với: Hai hình tròn có nhiều hơn một hình tròn
Gv giới thiệu: Hai lớn hơn một và viết như sau: 2 > 1
Dấu > đọc là lớn hơn
HS đọc hai lớn hơn một
Làm tương tự với tranh bên phải: 3 > 2 Đọc: " ba lớn hơn hai"
- GV viết bảng 3 > 1, 3 > 2, 4 > 3, 5 > 4…
HS đọc
Lưu ý: Khi đặt dấu Giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn
HĐ2: Thực hành
- HS viết dấu > vào bảng con
- HS làm vào vở bài tập
- GV theo dõi và - chấm , chữa bài
HĐ3: Tổ chức trò chơi " thi đua nối nhanh"
- Nhận xét giờ học
Mỹ thuật
( GV chuyên trách dạy )
Luyện tiếng việt
Ôn luyện ô, ơ
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc một cách chắc chắn âm và chữ ô, ơ
- Đọc viết đúng các tiếng chứ ô, ơ
II- Phương tiện dạy - học:
Bộ thực hành
III- Hoạt động dạy- học:
1. Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sách giáo khoa ( nhóm đôi)
- GV gọi một số em đọc- GV theo dõi hướng dẫn thêm cách đọc
- Luyện đọc bài ở bảng:
2. Luyện viết:
- HS viết bảng con
3. Làm bài tập Tiếng Việt
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài vào vở
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét giờ học
Luyện Thể dục
Đội hình đội ngũ- Trò chơi
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I-Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thục hiện đúng chỗ và trật tự.
- Làm quen với đứng nghiêm nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi " Diệt con vật có hại"
II- Phương tiện dạy học:
- Tranh đội hình đội ngũ
III- Hoạt động dạy học:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu tiết học
- đứng tại chỗ , vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ
2. Phần cơ bản:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- ôn tư thế đứng nghiêm, nghỉ
- Tập phối hợp:
- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"
3. Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ
- Nhận xét giờ học
Tự học
Bé hơn, dấu<
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm "bé hơn" sử dụng dấu < và từ "bé hơn" khi so sánh hai số
II- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: Ôn bài cũ:
HS viết bảng con dấu <
HS làm, điền dấu:
1 2 2 3 3 4 4 5
GV nhận xét
HĐ2: Luyện tập
HS làm vào vở ô ly
Bài 1 : Viết dấu < ba dòng
Bài 2 : Điền dấu < vào ô
1 2 3 5 3 4
1 5 2 4 4 5
Bài 3: Nối: 1 < 2 < 4 <
1 2 3 4 5
Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2008
Âm nhạc
( GV chuyên trách dạy )
Học vần
Tiết 23- 24: Ôn tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần1 và 2
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh kể chuyện: Hổ
II- Phư ơng tiện dạy- học:
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
HS viết bảng ô, ơ, cờ, hổ
HS đọc câu ứng dụng: Bé có vở vẽ
B . Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Ôn tập
a. Các chữ và âm vừa học
- HS chỉ chữa vừa học trong bảng ôn
- GV đọc âm - Hs chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc
b. Ghép chữ thành tiếng
- HS đọc các tiếng do chữ ở cột dọc kết hợp chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- HS đọc
- GV giải thích một số tiếng ( ở bảng20)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS đọc - Gv theo dõi
d. Tập viết
HS viết bảng con : lò cò , vơ cỏ
Tiết 2
HĐ3: Luyện tập
a. Luyện đọc
- HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ứng dụng
- Luyện đọc câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
b. Luyện viết: HS viết vào vở tập viết
c. Kể chuyện: Hổ
- Gv kể chuyện
- Gv kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ
- HS tập kể chuyện'
- Nêu ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
d. HS đọc bài ở sgk
IV- Củng cố - Dặn dò
- Về tập kể lại chuyện
Toán
Tiết 12: Luyện tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn. Về sử dụng các dấu và các từ " bé hơn", Lớn hơn" khi so sánh hai số
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
II- các hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
- HS viết bảng con dấu >, <
- HS làm vào bảng con: Điền dấu >,< vào ô trống
5 3 3 2
1 2 3 4
B. Dạy học bài mới
HĐ1: Luyện tập
- HS làm vào vở bài tập
- GV theo dõi
Chấm - Chữa bài
HĐ2: Trò chơi Thi đua nối các số thích hợp
- Mỗi ô vuông có thể nối nhiều số
- Thi đua giữa 3 tổ
- Nhận xét giờ học
Buổi Chiều Luyện toán
Lớn hơn, dấu >
I- Mục tiêu: HS biết
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ " lớn hơn " , dấu > khi so sánh các số.
- Thực hánh so sánh các số trong phạm vi 5.
II- Hoạt động dạy- học:
1. Củng cố lý thuyết:
- HS làm vào bảng con
- Viết dấu >
- Điền dấu: 3 1 4 2 3 5
2 1 5 3 3 1
Lu ý HS : Khi so sánh hai số mũi nhọn của dấu luôn chỉ vào số bé hơn
2. Luyện tập:
HS làm vào vở
Bài1: Viết dấu > ( hai dòng )
Bài 2: Điền dấu > , < vào ô trống
3 2 5 4 4 5
5 2 4 3 1 3
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
2 > 3 > 4 > 5 >
1 2 3 4 5
- HS làm bài- GV theo dõi
- Nhận xét giờ học
Tự học
Ôn luyện ô, ơ
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc một cách chắc chắn âm và chữ ô, ơ
- Đọc viết đúng các tiếng chứ ô, ơ
II- Phương tiện dạy - học:
- Bộ thực hành
III- Hoạt động dạy- học:
1. Luyện đọc:
- HS luyện đọc bài ở sách giáo khoa ( nhóm đôi)
- GV gọi một số em đọc- GV theo dõi hướng dẫn thêm cách đọc
- Luyện đọc bài ở bảng: hồ, cỗ, bơ, cờ, bờ hồ
2. Luyện viết:
- HS viết bảng con :cỗ, vở, bơ
3. Làm bài tập Tiếng Việt
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm bài vào vở
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét giờ học
HĐTT
ổn định tổ chức lớp
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- ổn định tổ chức lớp : Củng cố nề nếp ra vào lớp
- Tìm hiểu bầu chọn ban cán sự lớp, tổ
II- Hoạt động dạy học:
- Học nề nếp, quy chế của trường, lớp
- Nêu trách nhiệm của từng cán bộ lớp
- Bình bầu cán bộ lớp
+ Lớp trưởng
+ Lớp phó
+Tổ trưởng
- Giao nhiệm vụ cho từng cán sự lớp
- Phân chia chỗ ngồi
- Lập sơ đồ lớp
- Nhắc nhở thực hiện vệ sinh lớp học , khu vực quy định
Luyện Mỹ thuật
( GV chuyên trách dạy )
Thứ 6 ngày19 tháng 9 năm 2008
Học vần
Tiết 25- 26: i, a
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc được và viết được i, a, bi, cá
- Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
II- Phương tiện dạy- học:
- Bộ thực hành
- Tranh minh hoạ
III- Hoạt động dạy- học:
A. Bài cũ:
Hs viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
HS đọc câu ứng dụng
B. Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ i : Nhận diện chữ in, chữ thường
- HS cài chữ i
b. Phát âm và đánh vần
- GV phát âm mẫu
- HS phát âm
- Nhận xét vị trí chữ i trong bi
- Đánh vần: Bờ- i- bi
- HS cài chữ: bi
- HS đọc: bi
*a ( quy trình tương tự)
- So sánh a với i: giống nhau : Đều có nét móc ngược
Khác nhau: âm a có nét cong hở phải
c. Đọc từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giải thích một số từ : ba , va li
d. Luyện viết:
- Gv viết mẫu hướng dẫn quy trình viết
- HS viết trong không trung
- HS viết vào bảng con: i, a, bi, cá
- GV nhận xét
Tiết 2
HĐ3: Luỵên tập
a. Luyện đọc:
- Luỵện đọc âm tiếng , từ đã học ở tiết 1
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh
- HS đọc câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- HS quan sát tranh
- GV gợi ý;
+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ tổ quốc có nền màu gì ? ở giữa lá cờ có gì?
+ Ngoài cờ tổ quốc( cờ đỏ sao vàng) còn có những loại cờ nào?
+ Lá cờ đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
c. Luyện viết :
- HS viết vào vở tập viết
d. Đọc bài ở sgk
IV- Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà luyện đọc ,viết bài đã học.
Tự nhiên - xã hội
Tiết 3: Nhận biết các vật xung quanh
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu: Giúp HS biết
- Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
II- Phương tiện dạy- học:
- Một số đồ vật: quả, nước nóng, nước đá…
III- Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ:
Sự lớn lên của các em có giống nhau không?
Chúng ta phải làm gì để bảo vệ sức khoẻ?
2. Dạy bài mới
a. Khởi động: Giới thiệu bài
HS chơi trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh
HĐ1: Quan sát hình ở sgk
Bước 1: Chia nhóm 2 hs
- Quan sát và nói hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn… Của các vật mà em quan sát
- HS từng cặp quan sát và nói cho cả lớp nghe
Bước2: HS trình bày trước lớp
HĐ2: Thảo luận theo nhóm
- Hướng dẫn đặt câu hỏi để thảo luận nhóm
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vật đó cứng hay mềm?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra tiếng hót của chim?
- HS thay nhau hỏi và trả lời
- HS xung phong hỏi đáp
- Gv lần lượt nêu câu hỏi- Hs thảo luận
+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng?
+Điều gì xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc?
+ Điều gì xảy ra nếu lưỡi chúng ta bị mất cảm giác?
- GV kết luận
- Nhận xét giờ học
HĐTT
Sinh hoạt lớp
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần qua, hướng khắc phục trong tuần tới
- Kế hoạch tuần 4
II- Hoạt động dạy học:
1. GV nhận xét hoạt động tuần qua
+ Ưu điểm:
- Nề nếp ra vào lớp tốt, HS ngoan
- ý thức học tập tốt
- Vệ sinh trực nhật sạch sẽ
- Tuyên dương, phê bình
+ Tồn tại:
- Một số em còn nói chuyện riêng trong lớp về nhà còn chưa học bài
-- Một số em mặc đồng phục chưa đúng.
2. Kế hoạch tuần 4
- Củng cố nề nếp lớp
- ổn định nề nếp dạy và học.
- Triển khai thu tiền đóng đậu
- Trang trí lớp học
Buổi chiều
Thủ công
Tiết 3: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- mục tiêu:
- HS làm quen với kỹ thuật xé dán giấy để tạo hình
- Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối
II- Phương tiện dạy- học:
- Bài mẫu
- Giấy màu hồ dán
III- Hoạt động dạy- học:
HĐ1: HS nhắc lại các bước xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Gv bổ sung
HĐ2: Hướng dẫn mẫu
a. Vẽ, xé hình hình chữ nhật
- GV làm mẫu các thao tác và xé
b. Tương tự xé hình tam giác
c. Hướng dẫn dán
- Xếp hình cân đối trước khi dán
- Dán bằng lớp hồ mỏng đều
HĐ3: HS thực hành
- GV theo dõi
- Chấm đánh giá sản phẩm
- Trưng bày sản phẩm:
+ Gv chọn bài đẹp và bài chưa đạt yêu cầu nhận xét
- Nhận xét giờ học
Luyện viết
bế bé, vó bè , va li, ba lô
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS viết đúng, viết đẹp các tiếng: bế bé, vó bè , va li, ba lô vào vở ô ly
- Rèn luyện chữ viết, tư thế ngồi viết cho HS
II- Hoạt động dạy- học:
1- Ôn bài:
- HS đọc các tiếng: bế bé, vó bè , va li, ba lô
- GV và HS phân tích cấu tạo của các tiếng trên
2- Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết
- GV yêu cầu HS nhắc lại độ cao của các con chữ
- HS viết vào bảng con: bế bé, vó bè , va li, ba lô
- HS viết vào vở ô ly:Bé hà có vở vẽ.
Lưu ý: hướng dẫn khoảng cách giữa từ với từ, tiếng với tiếng
- Viết mỗi từ hai dòng
- Chấm- nhận xét
Tự học
Ôn tập
Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A
I- Mục tiêu:
- HS đọc, viết các âm và chữ đã học
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
II- Hoạt động dạy học:
1. Ôn bài cũ:
HS kể âm và chữ, dấu thanh đã học.
2. Ôn tập:
a. Ôn âm và chữ
- GV kẻ bảng ôn
- GV chỉ HS đọc
b. Ghép chữ thành tiếng
c. Thực hành
- HS ghép từ: lò cò, vơ cỏ và đọc lại
3. Làm bài tập Tiếng Việt
- GV hướng dẫn cách làm
- HS làm vào vở bài tập
- Chấm , chữa bài
- Nhận xét giờ học
File đính kèm:
- TUAN 3.doc