Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2 : Đạo đức

 GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)

A. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ

B. CHUẨN BỊ :

- GV: Vở bài tập đạo đức.

- HS: Vở bài tâp đạo đức.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 03 / 09 / 2012 ñeán 07/ 09 / 2012 THÖÙ NGAØY MOÂN DAÏY TCT TEÂN BAØI DAÏY HAI 03/09/2012 CHAØO CÔØ 3 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 3 Gọn gàng sạch sẽ (t1) HỌC VẦN 19 L - H HỌC VẦN 20 L - H BA 04/09/2012 HỌC VẦN 21 O – C HỌC VẦN 22 O – C ÂM NHẠC 3 Học hát: Bài- Mời bạn vui múa ca TOÁN 9 Luyện tập TÖ 05/09/2012 HỌC VẦN 23 Ô - Ơ HỌC VẦN 24 Ô - Ơ TOÁN 10 Bé hơn, Dấu < THỦ CÔNG 3 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (t2) NAÊM 06/09/2012 HỌC VẦN 25 Ôn tập HỌC VẦN 26 Ôn tập TOÁN 11 Lớn hơn, Dấu > NH-XH 3 Nhận biết các vật xung quanh SAÙU 07/09/2012 HỌC VẦN 27 i , a HỌC VẦN 28 i , a TOÁN 12 Luyện tập S H L 3 Sinh hoạt cuối tuần THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 01/09/2012 - Ngày dạy : 03/09/2012 Tiết 2 : Đạo đức GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1) A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ B. CHUẨN BỊ : - GV: Vở bài tập đạo đức. - HS: Vở bài tâp đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên I. Ổn Định - Bài Cũ (4 - 5’) a) Em Là Học sinh lớp một - Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? vì sao? - Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một? II. Bài Mới : (25’) 1. Giới thiệu bài: “Gọn Gàng Sạch Sẽ” Hoạt động 1 : - Nhận biết bạn có trang phục sạch sẽ gọn gàng - Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ. - Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch sẽ? - GV khen những HS đã nhận xét chính xác. * GV Kết luận Hoạt động 2: Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ - Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa - Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý: - Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ - Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao? - Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ - GV kết luận : Hoạt động 3: Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. - Giáo viên nhận xét GV Kết luận : III. Củng cố - dặn dò: (3’) - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào? - Tập hát lại bài “Rửa mặt như mèo” Hoạt động của học sinh Hát - Em rất vui và tự hào khi mình là HS lớp một. Vì vào lớp Một em được biết thêm nhiều bạn mới và thầy cô mới … - Em phải học chăm, ngoan, vâng lời người lớn để xứng đáng là học sinh lớp một. ” - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 2 bàn - Học sinh thảo luận - Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp: nêu tên và mời bạn trong nhóm có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp - HS lắng nghe. - Học sinh làm bài tập 1theo yêu cầu, câu hỏi gợi ý cô nêu. - Một số học sinh lên sửa và nêu cách thức thực hiện: áo bẩn – giặt sạch. - Học sinh sửa bài cá nhân - Học sinh nhận xét -HS lắng nghe Học sinh làm bài tập 2 trong vở bài tập Đại diện 2 học sinh của 2 dãy lên sửa bài 1 em nối trang phục cho bạn nữ 1 em nối trang phục cho bạn nam Học sinh nhận xét HS lắng nghe - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là quần áo không dơ, phẳng, không bị rách, đứt khuy . ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3-4: Học vần Âm: l - h A. Muc Tiêu : - Kiến thức : Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè - Kỹ năng :Biết ghép được tiếng lê , hè. Đọc được tiếng ứng dụng; Câu ứng dụng. - Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : GV: Sách giáo khoa, bộ chữ dạy học vần. HS: Bảng con, sách giáo khoa, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve - Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh viết ê , v , bê , ve - Nhận xét II. Dạy và học bài mới: ( 30’ ) Giới thiệu bài : -Tranh vẽ gì ? - Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? - Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng - Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè Chữ l : - Hát. - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết - Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè - Học sinh nêu : ê , e - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh đọc đồng thanh a) Hoạt động 1 : Nhận diện chữ - Giáo viên viết chữ l - Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? b) Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần - GV phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh - Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? - Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê - Giáo viên sửa sai cho học sinh * Dạy chữ h. Thực hiện tương tự chữ l Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ - Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược. - Chữ h : - Quy trình tương tự như l - Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu - So sánh l và h d) Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng - Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp III. Hát múa chuyển sang tiết 2: ( 3’) - Học sinh quan sát - Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược - Học sinh nhìn bảng phát âm - Học sinh đọc lê - Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau - Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn - Học sinh viết bảng con - Học sinh nêu lại. - Học sinh so sánh và nêu - Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) - 2 - 3 học sinh đọc TIẾT 2 I. Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 ( 1’) II.Dạy và học bài mới: (30’) a) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc - Đọc tựa bài và từ dưới tranh - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh - Trong tranh em thấy gì ? - Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Hoạt Động 2 : Luyện viết - Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Hướng dẫn tương tự. Tiếng lê :Viết l nối với ê sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên ê Tiếng hè : Tương tự. - Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói - Trong tranh vẽ gì ? - Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát tranh - Các bạn đang vui chơi - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh quan sát - Học sinh viết vở chữ l - Học sinh viết h - Học sinh viết lê - Học sinh viết hè - Học sinh quan sát tranh - Học sinh nêu theo nhận xét Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá heo, lê thê, lá hẹ , qủa lê - Nhận xét - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học. Xem trước bài mới. Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi dãy 2 em lên gạch chân thi đua HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ BA: - Ngày soạn : 02/09/2012 - Ngày dạy : 04/09/2012 Tiết 1-2 : Học vần Âm O - C A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng; đọc được câu ứng dụng. - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp B.Chuẩn bị: - GV: Bài soạn, SGK, … - HS: Sách, bảng con,… C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định: Bài cũ:( 5’ ) l – h - Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19-20 - Đọc trang phải - Viết bảng con l- lê, h- hè II. Bài mới:( 30’) Giới thiệu bài: - Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học - Hôm nay sẽ học âm o - c (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o - Chữ o gồm có nét gì? - Chữ o giống vật gì? Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu o - Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi - Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì? - Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau? - Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò Hướng dẫn viết: - Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng - Chữ o gồm có nét gì? - Chữ o cao một đơn vị - Giáo viên viết mẫu c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o - c gồm 1 nét cong hở phải - So sánh o- c - Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra d) Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng - Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ Nhận xét tiết học III. Hát múa chuyển tiết 2: ( 3’) - Hát - Học sinh đọc cá nhân l - lê, h - hè lê - lề, lễ ve ve ve, hè về, le le - HS quan sát tranh ở SGK trả lời - Âm b đã học - Học sinh nhắc tựa bài - HS trả lời: - Gồm 1 nét cong kín. - Chữ o giống quả trứng - Học sinh thực hiện - Học sinh đọc lớp, cá nhân - Tiếng bò - Chữ b đứng trước chữ o đứng sau - Học sinh đọc cá nhân - Nét cong kín - Học sinh viết trên không, bảng con - HS: Chú ý lắng nghe. - Giống nhau: nét cong - Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín - HS: Phát âm cá nhân đồng thanh. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. I. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2( 1’) II. Bài mới:( 30’ ) a) Hoạt động 1: HS đọc được bài ở SGK - Giáo viên đọc mẫu trang trái + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng - GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? - Người ta nuôi bò để làm gì? - Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ b) Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - HD viết chữ o : Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín - GV hướng dẫn viết c, bò, cỏ. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết c) Hoạt động 3: Luyện nói - Trong tranh em thấy gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường gặp ở đâu? III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’) - GV đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve - Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua - Nhận xét lớp học - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp - Học sinh lắng nghe - Học sinh luyện đọc cá nhân - Mẹ cho bò bê ăn cỏ - Học sinh nêu - Cho thịt, sữa - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp - Học sinh nhắc lại - Học sinh viết vào vở tập viết theo yêu cầu của giáo viên. - HS nộp vở chấm. - Học sinh quan sát - Vó, bè, nước... - Vó để vó cá. Bè để chở gỗ - Ở dưới sông - Mỗi tổ cử 5 em đọc - HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán B. Chuẩn bị: - HS: Bộ đồ dùng học toán - GV: Sách giáo khoa. Bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’) Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 - Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5 - Đếm các nhóm đồ vật - Nhận xét II. Bài mới: (25’) Giới thiệu : - Chúng ta sẽ luyện tập Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ - Cho học sinh đếm từ 1 đến 5 - Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 1 : Điền số vào ô trống - Bài 2 : Nhóm có mấy chấm tròn - Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1 - Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng III. Củng cố-Dặn dò: (5’ ) - Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số - Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi - Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu < - Hát - Học sinh nêu - Học sinh đếm và nêu số lượng - HS thực hiện theo yêu cầu giáo viên - HS đếm xuôi. - HS đếm ngược. - Học sinh điền số vào ô - 3 chấm tròn điền số 3 - Học sinh làm bài - Học sinh đọc - Học sinh làm bài - Học sinh chia ra làm 2 đội - Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua - Tuyên dương đội thắng ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 03/09/2012 - Ngày dạy : 05/09/2012 Tiết 1 - 2 : Học vần ÂM Ô - Ơ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng - Biết ghép âm tạo tiếng.Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ dạy học vần - Học sinh: Sách, bảng con, vở tập viết. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ: (5’) âm o - c - Đọc bài ở SGK - Viết o-bò-cỏ II. Bài mới: ( 28 ) a) Giới thiệu : Tranh vẽ gì ? - Có tiếng cô - ghi bảng: cô - Có tiếng cờ - ghi bảng: cờ -Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học ? - Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô Nhận diện chữ: - Giáo viên viết chữ ô: Cô có chữ gì? - So sánh chữ o- ô Phát âm và đánh vần - Giáo viên phát âm ô - Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi - Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì? - Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? - Cờ-ô- cô *Hướng dẫn viết: GV viết chữ ô - Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét? - Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ Quy trình tương tự như âm ô - Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu - So sánh ô và ơ - Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung - Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở III.Nhận xét tiết học: ( 3’) - Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc theo yêu cầu - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát - Tranh vẽ cô và bạn nhỏ - Vẽ lá cờ - Có âm c đã học rồi - Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân - Học sinh quan sát - Chữ ô - Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín - Học sinh phát âm. - HS theo dõi. - Tiếng cô - Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau - Học sinh đọc cá nhân , lớp - Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Học sinh lắng nghe. - Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ - Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp - Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp - Đọc toàn bài - HS thực hiện theo yêu cầu. TIẾT 2 I. Ổn định: ( 1’ ) II. Bài mới: ( 30’ ) a) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK - Giáo viên đọc mẫu - Giáo viên hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng từ ứng dụng - Cho xem tranh, tranhvẽ gì? - Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu - Giáo viên đọc: bé có vở vẽ b) Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ - Hướng dẫn viết cô, c, cờ. Hoạt động 3: Luyên nói - Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì? - Chổ em ở có bờ hồ không? - Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ III. Củng cố- Dặn dò : ( 5’ ) - Giáo viên ghi câu: cô bé vẽ ở bờ hồ - Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo - Chuẩn bị bài ôn tập - HS lắng nghe. - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Đọc cá nhân - Học sinh đọc - Bé đang vẽ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vỡ - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc - Học sinh nêu - 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ - HS lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán BÉ HƠN, DẤU < A. Mục tiêu: -Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn , dấu <” khi so sánh các số - Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học B. Chuẩn bị: - Tranh vẽ sách giáo khoa / 17. Mẫu vật hình bướm , cá …Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng . C. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ : ( 5’ ) - Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1 - GV treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé II. Bài mới:( 26’) a) Giới thiệu : Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn - Bên trái có mấy ô tô - Bên phải có mấy ô tô - 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ? - gọi nhiều học sinh nhắc lại * Tương tự với con chim, hình cá … à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2 * Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 … à Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn c. Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1 : cho học sinh viết dấu < - Bài 2 : viết theo mẫu + Ở bên trái có mấy chấm tròn + 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào? * Tương tự cho 3 tranh còn lại - Bài 3 : viết dấu < vào ô trống + 1 so với 2 như thế nào ? * Tương tự cho bài còn lại III. Củng cố-Dặn dò:( 4’ ) - Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn - Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5 - Nhận xét - Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu > - Hát - Học sinh đếm - Học sinh nêu số - Học sinh xếp số ở bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát tranh ở SGK - 1 ô tô - 2 ô tô - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Học sinh đọc : 1 bé hơn 2 - Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 - Học sinh viết - 1 chấm tròn - 1 < 3 - HS nêu lại yêu cầu. - 1 bé hơn 2 viết dấu bé - Học sinh nhắc lại - HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu GV - HS lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (tt) A.MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé - Xé dán đúng qui trình hướng dẫn của giáo viên. Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo - Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao at1c. có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp B. CHUẨN BỊ : - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo. Giấy nháp trắng, giấy màu, hồ, bút chì, khăn lau. - Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên I. Ổn định kiểm tra : (4’) - Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo II. BÀI MỚI : (25’) a) Giới thiệu bài: Các em đã được xé dán hình nào? à Bài học học đầu tiên: Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác Hoạt động 1:Xé dán hình chữ nhật – Tam giác - Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình chữ nhật và mẫu hình tam giác -Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình * Vẽ và xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. * Hướng dẫn vẽ hình. * Hướng dẫn thao tác xé * Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé - Vẽ và xé hình tam giác - Đánh dấu điểm số 1, chấm điểm 2, 3, 4 - - Đếm từ trái sang phải đánh dấu đỉnh tam giác * Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé Hoạt động 2 :Thực hành * HD lại qui trình qua hệ thống câu hỏi. - Muốn xé được hình chữ nhật, thao tác 1 làm gì? - Hình chữ nhật có mấy cạnh ? - Vẽ được hình chữ nhật thao tác 2 ta làm gì? *Xé hình tam giác:nêu câu hỏi giống câu . dán hình vào vở. III. Củng cố - dặn dò: (3’) - Gắn các mẫu sản phẩm - Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra - Nhắc thu dọn vệ sinh lớp Hoạt động của học sinh - Học sinh để đồ dùng lên bàn. - Trả lời - HS nhắc lại đề bài. Hình thức : Học theo lớp - Quan sát - Cái bảng, các mặt bàn - Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. - Chấm điểm vẽ hình ở nháp - Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn. Chấm điểm vẽ hình à Nháp Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn Trả lời và thực hiện thao tác 1: Vẽ hình chữ nhật - Thao tác 2: Xé hình chữ nhật - Trả lời và thực hiện như thao tác a - Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí . - HS thực hiện theo yêu cầu. - Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo - Học sinh nhận xét sản phẩm của bạn. - Thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 04/09/2012 - Ngày dạy : 06/09/2012 Tiết 1 – 2 : Học vần ÔN TẬP Mục tiêu: - Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học. Viết đúng từ ngữ đã học - Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng ôn, bộ chữ dạy học vần - Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’ ) Âm ô, ơ - Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ - Đọc bài ở SGK - Nhận xét II. Bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu: - Trong tranh các bạn đang làm gì? - Giáo viên ghi bảng: co - Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, - Trong tuần qua đã học những âm nào? - Giáo viên ghi vào bảng ôn Hoạt động 1: Ôn âm - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng - Để có tiếng be, cô ghép b với e - Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì? - Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ - Giáo viên chỉ bảng ôn - Thêm thanh huyền trên be, có tiếng gì? Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Bạn đang làm gì? - Cô có từ lò cò (ghi bảng) - Giáo viên ghi: vơ cỏ Hoạt động 4: Tập viết - Giáo viên hướng dẫn viết - Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cách 1 con chữ o viết tiếng cò - Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ - Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh III. Hát , múa chuyển tiết 2: ( 2’) - Hát - Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc - Đang kéo co - Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân - Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e - Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp - Học sinh quan sát - Học sinh : bê - Học sinh nêu từ trong bảng ôn - Tiếng: bè - Nhảy lò cò - Vơ cỏ, gom cỏ - Học sinh luyện đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vở - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. TIẾT 2 I.Khởi động: (1’) II. Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc trang trái - Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng - Bạn trong tranh đang làm gì? - Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì? - Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì? à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ - Các em viết vở Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ - Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ - Giáo viên kể cho học sinh nghe - Giáo viên chia thành 4 nhóm nêu nội dung tranh - Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng - Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao? - Truyện kể phê phán nhân vật nào? à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt chước Hổ Củng cố- Dặn dò: (4’) - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc - Bạn đang vẽ - Vẽ lá cờ - Vẽ cô, chị, mẹ - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh viết từng dòng - Học sinh quan sát và theo dõi cô kể - Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh - Tranh 1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời - Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ - Tranh 3: Hổ vồ mèo - Tranh 4: Hổ không vồ được mèo - Học sinh cử đại diện lên kể - Học sinh nêu - Hổ - Học sinh lắng nghe. - Tuyên dương - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 : Toán LỚN HƠN, DẤU > Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn hơn , dấu >” khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn - Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: - GV: Một số mẫu vật . Bộ đồ dùng học toán, SGK, giáo án. - HS: Sách giáo khoa; bảng con. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ ( 5’ ) - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 II. Bài mới: ( 28’ ) a)Giới thiệu: Chúng ta học lớn hơn, dấu > b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn - Bên trái có mấy con bướm - Bên phải có mấy con bướm - 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? * Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1 - Thực hiện cho các tranh còn lại * Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4 - Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3 c) Hoạt động 2: Thực hành - Bài 1 : cho học sinh viết dấu > - Bài 2 : hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh - Bài 3 : viết dấu > vào ô trống III. Củng cố- Dặn dò: ( 4’) - Trò chơi: Thi đua - Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng. - Nhận xét tiết học. - Hát - Học sinh viết - Nhận xét - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - 2 con bướm - 1 con bướm - 2 con nhiều hơn 1 con - Học sinh đọc : 2 lớn 1 - Học sinh đọc - Học sinh viết 1 hàng - Học sinh làm bài - Học sinh viết 2 > 1 5 > 4 4 > 2 5 > 1 - Học sinh sửa bài - Thi đua theo dãy -

File đính kèm:

  • docT3.doc
Giáo án liên quan