Tiết 1: ÂM O - C
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
2. Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
2. Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
34 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1: ÂM O - C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ
Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: l – h
Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19
Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Đọc trang phải
Viết bảng con : l- lê; h- hè
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm o , c từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk
Tranh vẽ con gì?
Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
Tranh vẽ cảnh gì?
Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDHT : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu o
Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?
Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?
Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền - bò
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o cao một đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
Mục tiêu: Nhận diện được chữ c, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm c
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o
c gồm 1 nét cong hở phải
So sánh o- c
Giống nhau: nét cong
Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín
Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm miệng rồi bật ra
Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng Việt
Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: bò, bo , bó , cò , co , cọ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
l- lê, h- hè
lê-lề, lễ
ve ve ve, hè về
le le
Học sinh quan sát
Vẽ con bò
Học sinh quan sát
Vẽ con bò đang ăn cỏ
âm b đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 1 nét cong kín.
Chữ o giống quả trứng
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
Tiếng bò
Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Nét cong kín
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : ÂM O- C
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
Nói thành câu có chủ đề vó, hè
Nắm được cấu tạo nét của chử o, c
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề vó, bè
Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ o , c
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu o, c
Tranh sách giáo khoa trang 21
Học sinh:
Vở viết in
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu trang trái
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
Vì sao gọi là con bò, con bê?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Cho học sinh luyện đọc trang phải phần câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ o, c, bò, cỏ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở phải
Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu huyền trên dầu con chữ o
Tiếng cỏ: cô viết chữ c, lia bút viết o. Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề vó bè
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh vó bè
Trong tranh em thấy gì?
Vó bè dùng để làm gì?
Vó bè thường gặp ở đâu?
Em biết loại vó bè nào khác?
à Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học sinh
Củng cố-Tổng kết
Phương pháp: trò chơi, thi đua
Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve
Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
Dặn dò:
Nhận xét lớp học
Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Mẹ cho bò bê ăn cỏ
Học sinh nêu
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh viết
Học sinh quan sát
Vó, bè, nước...
Vó để vó cá.
Bè để chở gỗ
Ơ dưới sông
Cái lọp
Mỗi tổ cử 5 em đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 1)
Muc tiêu :
Kiến thức :
Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Kỹ năng :
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ
Thái độ :
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh :
Bút chì màu
Lượt chải đầu
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định :
Hát
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
Quyền có họ tên, có quyền đi học
Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận
Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ
ĐDHT : Vở bài tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Quan sát , thảo luận , đàm thoại
Cách tiến hành :
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, quan sát
Cách tiến hành :
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như
Ao bẩn : Giặc sạch
Ao rách : Nhờ mẹ vá lại
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Ao bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ
ĐDHT : Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập. Quần áo dùng đi chơi, quần áo nam nữ đi học
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, luyện tập, động não
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bầy sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1: ÂM Ô - Ơ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viét được ô, ơ, cô, cờ và các tiếng thông dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22
Học sinh:
Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: âm o-c
Đọc trang trái
Đọc trang phải
Viết o-bò-cỏ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm ô , ơ từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranhvẽ ở SGK
Giáo viên treo tranh 21/SGK
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng cô- ghi bảng: cô
Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?
Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi
Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ô, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ô
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranhvẽ ở SGK
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ô
Cô có chữ gì?
So sánh chữ o- ô
Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ô
Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o, tròn môi
Giáo viên ghi: cô
Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
Cờ-ô- cô
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ ô lên bảng
Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơ, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơ
Quy trình tương tự như âm ô
Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ô, ơ và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép
Phương pháp: thực hành, trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Lấy bộ đồ dùng ghép ô, ơ với các âm đã học
Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Tranh vẽ cô và bạn nhỏ
Vẽ lá cờ
Có âm c đã học rồi
Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Chữ ô
Chữ o và ô giống nhau là có nét cong kín
Học sinh nhận xét cách phát âm của cô
Tiếng cô
Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau
Học sinh đọc cá nhân , lớp
Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Giống nhau nét cong kín, khác nhau dấu mũ
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2 : ÂM Ô- Ơ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ưng dụng bé có vở vẽ
Nói được thành câu có chủ đề : bờ hồ
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, dúng câu
Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề bờ hồ
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
II/Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu ô ơ
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 23
Học sinh:
Vở viết in, sách giáo khoa
III/ hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, luyện tập
Hình thức học: cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu
Giáo viên hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều
Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ
Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu mũ trên o
Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên ơ
Giáo viên chấm tập
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề bờ hồ
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?
Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?
Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?
Chổ em ở có bờ hồ không?
Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
Dặn dò:
Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
Chuẩn bị bài ôn tập
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Đọc cá nhân
Học sinh đọc
Bé đang vẽ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vỡ
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc
Học sinh nêu
3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuông dưới
Tuyên dương tổ làm nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
Đếm các nhóm đồ vật
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Chúng ta sẽ luyện tập
Hoạt động 1: On các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong SGK
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 16
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 : điền số vào ô trống
Bài 2 : nhóm có mấy chấm tròn
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng
Củng cố:
Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Hình thức học : Nhóm, lớp
ĐDHT : Hai rổ số từ 1 đến 5
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét
Dặn dò:
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đếm và nêu số lượng
Học sinh quan sát
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô
3 chấm tròn điền số 3
Học sinh làm bài
Học sinh đọc
Học sinh làm bài
Học sinh chia ra làm 2 đội
Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua
Tuyên dương đội thắng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1: ÔN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức:
Các em học sinh nắm chắc chắn các âm từ đã học
Viết đúng từ ngữ đã học
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh:
SGK, bảng con
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc bài ở SGK
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu:
Trong tranh các bạn đang làm gì?
Giáo viên ghi bảng: co
Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
Trong tuần qua các em đã học những âm nào?
Giáo viên ghi vào bảng ôn
Hoạt động 1: Ôn âm
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước
Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng
ĐDHT : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa,
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Để có tiếng be, cô ghép b với e
Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
ĐDHT : Bảng ôn, sách giáo khoa,
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
Hoạt động 4: Tập viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
ĐDHT : vở tập viết
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải
Giáo viên hướng dẫn viết
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Đang kéo co
Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân
Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh quan sát
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2: ÔN TẬP
Mục tiêu:
kiến thức:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Hổ
Kỹ năng:
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu
Viết đúng độ cao, liền mạch
Thái độ:
Rèn chử để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn, tranh minh hoạ
Học sinh:
SGK, vở viết
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
khởi động:
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sgk
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, đàm thoại
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
ĐDHT : Bảng có kẽ ô li, chữ mẫu
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể Hổ
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức học: Lớp, nhóm
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố:
Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ cô, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi cô kể
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể
Học sinh nêu
Hổ
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- tuan 03.doc