TIẾT 129 : ÔN TẬP CÁC ĐẾN 10
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Củng cố bảng cộng. Thực hành làm tính cộng phạm vi 10
- Tìm một thành phần của phép cộng, phép trừ
- Vẽ hình vuông, hình tam giác dựa vào các điểm cho trớc
II. Đồ dùng dạy học:
- Hộp đồ dùng toán, phấn màu
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1856 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 33 đến 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33:
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 129 : Ôn tập các đến 10
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
Củng cố bảng cộng. Thực hành làm tính cộng phạm vi 10
Tìm một thành phần của phép cộng, phép trừ
Vẽ hình vuông, hình tam giác dựa vào các điểm cho trớc
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng
1 + 3 .. 5 - 2 6 - 3 .. 7 - 5
2 + 4 .. 9 - 3 9 + 0 .. 0 + 8
10 - 5 .. 6 + 1 7 – 4 .. 9 - 6
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
5’
* GV cho HS làm bài tập
- Bài 1: Tính (làm miệng)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV chép các cột tính lên bảng
- Gọi HS tính miệng
- GV ghi kết quả
25’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS đọc kết quả phép tính
- Mỗi HS làm 1 phép tính
- Bài 2: Tính
a – Làm miệng
b – ( Cột 3 bỏ)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng
- Cho HS nhận xét phép tính:
6 + 2 = 8 4 + 0 = 4
2 + 6 = 8 0 + 4 = 4
- Cho HS làm vào vở
- Gọi 3 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
7’’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- HS làm phần b vào vở
- 2 HS đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Điền số( bỏ cột 3)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV kèm 1 số HS làm chậm
- Gọi 3 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
6’
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- HS đối chiếu kết quả
- Bài 4: Vẽ hình
- Gv hớng dẫn HS chấm các điểm
- Chữa bài, nhận xét
6’
- HS vẽ hình vào vở
3. Củng cố – dặn dò
- HS chơi trò chơi “Đoán số”
- Về ôn lại công thức cộng phạm vi 4, 5, 6
- Xem trc bài sau:ôn tập các số đến 10
6’
- HS chơi trò chơi
5’
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 130 : Ôn tập các đến 10
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
Cấu tạo của các số trg phạm vi 10
Phép cộng, phép trừ trg phạm vi 10
Giải toán có lời văn
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trc.
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng toán, phấn màu
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ- Gọi 2 HS lên bảng
Điền số?:
4+...=6 7+0= ...... 9-...=0
....+ 5 = 10 3+ ...= ... +5
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới- GV giới thiệu bài
5’
* GV cho HS làm bài tập
- Bài 1: điền số vào chỗ chấm- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV hỏi: Ba bằng 2 cộng mấy?
- Gọi HS nêu miệng
- GV ghi
25’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng
- Mỗi HS nêu 1 ý
-HS đọc : 2=1+1 8=7+1 9=5+4
3=2+1 8=6+2 9=7+2.
...
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng
- Cho HS nhận xét phép tính:
- Cho HS làm vào vở
- Gọi 3 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
7’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS đọc kết quả
- HS nhận xét phép 1: 6+3 bằng 9 nên điền 9 vào ô trống...
- 3 HS đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Bài 3: Giải toán- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV kèm 1 số HS làm chậm
- Gọi 1 HS làm bảng phụ, hs còn lại làm vở
- Chữa bài nhận xét
6’
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bạn
- HS đối chiếu
Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
10-4= 6 ( cái thuyền)
Đáp số 6 cái thuyền
- Bài 4: Vẽ đoạn thẳng- Gv hướng dẫn HS lại cách vẽ
- Chữa bài, nhận xét
6’
- HS vẽ vào vở
3. Củng cố – dặn dò- HS chơi trò chơi “Đoán số”
- Về ôn lại công thức cộng phạm vi 8, 9,10
- Xem trc bài sau: ôn tập các số đến 10
6’
- HS chơi trò chơi
5’
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 131 : Ôn tập các đến 10
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
B ảng trừ và thực hành tính trừ chủ yếu là trừ nhẩm , trg phạm vi các số đến 10
Mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ trg phạm vi 10
Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học: -Hộp đồ dùng toán, phấn màu
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
- Gọi 2 HS lên bảng
Điền số?:
4+4.= 7+2= 9-7 =
5+ 5 = 3+ 7- 0 =
- GV nhận xét, chấm điểm
- GV giới thiệu bài
5’
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- GV hỏi: mười trừ một bằng mấy?
- Gọi HS nêu miệng
- GV ghi
25’
* GV cho HS làm bài tập
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng
- Cho HS nhận xét phép tính:
- Cho HS làm vào vở
- Gọi 3 HS đọc kết quả
- GV chữa bài, nhận xét
7’
- Bài 1: Tính
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV kèm 1 số HS làm chậm
- Gọi 1 HS làm bảng phụ, hs còn lại làm vở
- Chữa bài nhận xét
6’
- Bài 2: Tính
- GV gọi HS đọc Y/c
- Chữa bài, nhận xét
6’
- Bài 3: Tính
- HS đọc lại bài 1 khắc sâu bảng trừ trong pham vi 10
- Về ôn lại công thức trừ trg phạm vi 10
- Xem trc bài sau: ôn tập các số đến 10
6’
- Bài 4: Giải toán
5’
3. Củng cố – dặn dò
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 132 : Ôn tập các đến 100
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
Đếm , đọc , viết các số trg phạm vi 100
Cấu tạo của số có hai chữ số
-Phép cộng, phép trừ trg phạm vi 100
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm bảng tay
10-4+2= 8-2-2= 4-3-1=
1+9-5= 9-4-3= 7-0-1=
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới- GV giới thiệu bài
5’
* GV cho HS làm bài tập
- Bài 1: Viết các số
Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Gọi HS nêu miệng
- GV ghi
25’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng: Mỗi HS nêu 1 ý
-HS đọc toàn bài
- Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng
- Cho HS nhận xét từng tia số
- Cho HS làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét
7’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS đọc kết quả
- HS nhận xét : Tia số 1 các số bắt đầu từ 0, tia số 2 bắt đầu từ số 90
-HS làm
-Chữa bài
- Bài 3: Viết theo mẫu
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- GV gọi 1 số HS làm trên bảng ,cả lớp làm bảng tay
- Gọi 1 HS làm bảng phụ, hs còn lại làm vở
- Chữa bài nhận xét
6’
- 1 HS nêu yêu cầu
-Hs giải thích mẫu: 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị nên ta viết 35= 30+5
- Cả lớp làm bảng tay
- Nhận xét bạn
- HS đối chiếu
-HS gt cách làm một số phép tính để củng cố về cấu tạo số có 2 chữ số
- Bài 4: Tính
- GV gọi HS đọc Y/c
-GV chấm một số bài
- Chữa bài, nhận xét
6’
- HS nêu y/c
-HS nêu cách tính từ phải sang trái , viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau
-HS làm bài vào vở
3. Củng cố – dặn dò
- HS đếm các số từ 11 đến 100
- Về làm vở bài tập
- Xem trc bài sau: ôn tập các số đến 100
6’
- HS đọc và trả lời câu hỏi
5’
Tuần 34 Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 133 : Ôn tập các đến 100
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS củng cố:
Thực hiện phép cộng và phép trừ( tính nhẩm và tính viết ) các số trg phạm vi 100
Giải toán có lời văn
II. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Bổ sung
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng cả lớp làm bảng tay
36= ... +.... 70=....+ ...
55=.... +.... 67= ... +....
16= ....+.... 99=.... +...
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
5’
* GV cho HS làm bài tập
- Bài 1: Viết các số
25’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng: 38, 28, 54, 61, 30,19,79, 83,77
-HS đọc lại các số đó
- Bài 2: Viết số vào ô trống
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài
- GV viết bài lên bảng
? Tìm số liền trước hoặc số liền sau của một số ta làm như thế nào?
- Cho HS làm vào sách
- GV chữa bài, nhận xét
3’
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS phát biểu
-HS làm
-Chữa bài
- Bài 3:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS làm bảng phụ, hs còn lại làm vở
- Chữa bài nhận xét
6’
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm
- Nhận xét bạn
- HS đối chiếu
a, khoanh vào số 28
b, Khoanh vào số 66
- Bài 4:đặt tính rồi tính
- GV gọi HS đọc Y/c
Bài 5: Giải toán
-GV chấm một số bài
- Chữa bài, nhận xét
-GV gọi HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
6’
- HS nêu y/c
-HS nêu cách đặt tinh và cách tính từ phải sang trái , viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau
-HS làm bài vào vở
-HS đọc đề.
-HS xđ y/c của đề.
-HS tóm tắt
-HS giải toán.
-CHữa bài: Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12+14= 26( máy bay)
Đáp số : 26 máy bay
3. Củng cố – dặn dò
- GV nhắc lại nd chính của bài
- Về làm vở bài tập
- Xem trc bài sau: ôn tập các số đến 100
6’
4’
-HS nêu cách tìm số liền trước và số liền sau của một số
5’
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 134: Ôn tập các số đến 100
I. Mục đích yêu cầu :
Giúp HS củng cố:
- Kĩ năng thực hiện đặt tính và tính.
- Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm
- Rèn kĩ năng giải toán và xem giờ đúng
II. Đồ dùng dạy học:
Phấn mầu
Mô hình mặt đồng hồ
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
32 + 26 … 24 + 33
49 – 15 … 65 – 21
47 – 5 … 59 – 17
35 + 4 … 5 + 34
69 – 34 … 69 – 36
72 + 25 … 23 + 73
- Nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp theo dõi và nhận xét
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài
5’
* GV cho HS làm các bài tập
- Bài 1: Tính nhẩm (làm miệng)
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS nhẩm miệng
- GV viết kết quả
- GV nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- Bài 2: Tính
- Gọi 3 HS đọc kết quả và nêu cách làm một số phép tính
- Chữa bài, nhận xét
25’
5’
- Cả lớp làm vở BT
- HS đọc kết quả và nhận xét bạn
- Bài 3: Đặt tính và tính
- 1 HS nêu cách đặt tính
- Gọi 3 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
6’
- 1 HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- HS đối chiếu kết quả, nhận xét bạn
- Bài 4: Giải toán
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi 2 HS đọc kết quả
- Chữa bài nhận xét
6’
- 2 HS đọc đầu bài
- 1 HS tóm tắt bài
- HS làm bài vào vở
- HS đối chiếu kết quả
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
72- 30= 42(cm)
Đáp số: 42 cm
- Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ (làm miệng)
- GV dùng mô hình đồng hồ và để: 1 giờ, 6 giờ, 10 giờ
5’
- HS đọc số giờ
3. Củng cố – dặn dò
- HS chơi trò chơi: Đoán số
- Về luyện toán nhiều chuẩn bị kiểm tra
3,
5’
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
I. Mục đích yêu cầu :
Giúp HS củng cố:
- Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100 Viết số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ phạm vi 100 (không nhớ)
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng tính:
15 + 3 – 4 = ; 77 – 7 – 10 =
34 + 2 + 3 = ; 99 – 1 – 8 =
68 – 3 – 2 = ; 86 – 6 – 80 =
- GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới
5’
Hớng dẫn HS làm bài tập sau
- Bài 1: viết số
25’
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng
- Nhận xét bạn
-HS đọc nối tiếp mỗi em một dòng theo thứ tự từ 1đến 100
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
Cách 2: Thứ tự các số
- Chữa bài, nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài tập vào vở
- HS đối chiếu kết quả
- Bài 3: Tính
- Yêu cầu của bài này là gì?
- Cho 2 HS lên bảng làm bài
- Gọi HS nêu cách làm tính nhẩm
- Chữa bài nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS đọc kết quả và nêu cách tính nhẩm một số phép
- HS đối chiếu kết quả
Bài 4: Giải toán
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu
- Cho 1 HS lên tóm tắt
- Cho 1 HS lên bảng giải toán
Cách 2: Các bước giải toán có lời văn
- Chữa bài nhận xét
- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc bài giải
- HS đối chiếu kết quả
Bài giải
Mẹ nuôi số con gà là:
36-12= 24( con gà)
Đáp số: 24 con gà
- Bài 5: Đo đoạn dài đoạn thẳng AB
- Gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng đo và ghi kết quả
- Chữa bài nhận xét
Cả lớp đo và đọc kết quả đo
Đoạn thẳng AB dài 12 cm
3. Củng cố – dặn dò
- Hôm nay học toán bài gì?
- Nhận xét giờ học
- Bài sau: Luyện tập chung
5’
Thứ .......... ngày........ tháng.......... năm 20.......
Luyện tập chung
I. Mục đích yêu cầu :
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ)
Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
Hộp đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy và học chủ yếu:
Phương pháp
Hoạt động của thày
Tg
Hoạt động của trò
Bổ sung
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng điền dấu:
, =
22+36…36+24 62-30…95-60
89 -47…95-50 67-27…85-45
- GV nhận xét, chấm điểm
5’
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
2. Bài mới- GV giới thiệu bài
* GV cho HS làm bài tập sau
- Bài 1: Viết số
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài nhận xét
- Cho HS nhìn số mới viết để đọc số
25’
5’
- 2 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài tập
vào vở
- Đổi vở kiểm tra chéo
- Bài 2: Tính
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:
a. Nêu cách làm tính nhẩm
b. Yêu cầu HS nêu cách tính
5’
- 2 HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài tập
vào vở
- Nhận xét bài của bạn trên bảng
- Đối chiếu kết quả
- Bài 3: Điền dấu , =
- Yêu cầu của bài này là gì?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
Cách 2: Cho HS về cách so sánh số có 2 chữ số
- Chữa bài nhận xét
6’
- Cả lớp làm bài vào vở
- Chữa bài, nhận xét
- Đối chiếu kết quả
- Bài 4: Giải toán
- Cho 2 HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi 1 HS tóm tắt đề toán
- Gọi 1 HS lên giải toán
- Chữa bài nhận xét
5’
- Cả lớp giải toán vào vở
- Đổi vở để kiểm tra chéo
- Bài 5
- Gọi HS nêu cầu của bài
- Cho HS đo và viết số đo
4’
HS đo và thông báo kết quả
a/ 5cm b/ 7cm
3. Củng cố – dặn dò
- Hôm nay học toán bài gì?
- Nhận xét giờ học
- Về luyện toán nhiều, chuẩn bị xem trước bài sau: luyện tập chung
5’
Tuần 35:
Thứ ... ngày ......tháng ......năm 200
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
Củng cố cho HS
-Đọc, viết, xđ thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
- Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có hai chữ số( ko có nhớ)
-Giải toán có lời văn.
-Đặc điểm của số 0 trong phép trừ và phép cộng.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
-GV gọi 2HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
*Điền dấu thích hợp vào ô trống:
43+20 .... 54- 4 24+ 5.... 24+4
70+10... 70-10 29+ 10.... 28-2
-HS # nx –GV đánh giá.
2/Dạy học bài mới
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
1’
b/Luyện tập
26’
Bài 1: Gọi HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu y/c của bài :
Viết số thích hợp vào chỗ trống.
-HS căn cứ vào thứ tự của các số trg dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống
-HS làm bài vào SGK
-HS chữa bài,đổi sách để kt
GV qs giúp đỡ HS yếu
-HS đọc ccác số trg mỗi dãy : xuôi ,ngược
Bài 2: GV y/c HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu y/c:Đặt tính rồi tính
-HS làm bài vào bảng tay
-HS chữa bài,đọc
-HS nêu lại cách tính một số phép
-GV đánh giá tuyên dương
Bài 3:Gọi HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu Y/C của bài
-HS làm bài tương tự nh ư bài 2
-HS chữa bài
a)76, 74, 54, 28 b)28, 54, 74, 76
Bài 4:Nêu y/c của bài ?
6’
-HS đọc y/c của đề -HS đọc đề toán
-1 HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm vào vở
-HS nx ,chữa bài: Bài giải
Nhà em còn lại số con gà là:
34- 12 = 22( con gà)
đáp số : 22 con gà
Bài 5:Nêu y/c của bài?
-GV qs,đánh giá,tuyên dương
5’
-HS nêu y/c:Điền số
-HS làm bài chữa bài: a/ 25+0=25 b/ 25-0=25
-HS nx: số nào cộng với 0 cg bằng chính số đó và ngược lại.
-Một số trừ đi 0 cg bằng chính số đó.
3/Củng cố dặn dò
3’
-Chúng ta vừa học tiết toán gì?
-Luyện tập chung
Qua bài này củng cố cho các em điều gì?
-So sánh,đọc,viết các số trong phạm vi 100...
Về nhà xem trước bài sau:
Luyện tập chung
Thứ ... ngày ......tháng ......năm200
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
Củng cố cho HS về:
Đọc , viết số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
Thực hành cộng trừ nhẩm và viết.
Giải toán có lời văn.
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
-GV gọi 2HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
-Số?
30+....= 50 90-..... =40 ...... + 34= 44 ... 21= 15
-HS # nx –GV đánh giá.
2/Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
1’
b/Luyện tập
26’
Bài 1: Gọi HS nêu y/c của bài
GV lưu ý HS cách tìm số liền trước và liền sau của một số.
5’
-HS nêu y/c của bài Viết số liền trước và số liền sau của một số.
-1HS làm bảng phụ
-HS dưới lớp làm vào SGK
-HS chữa bài,đổi sách để kt
GV qs giúp đỡ HS yếu
-HS đọc
VD: Số liền trước của 35 là 34....
Số liền sau của 9 là 10....
Bài 2: GV y/c HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu y/c: Tính nhẩm
-HS làm bài vào bảng tay
-HS nx chữa bài
-HS nêu cách tính nhẩm của một số phép.
-GV đánh giá tuyên dương
Bài 3:Gọi HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu Y/C của bài: Đặt tính rồi tính
-HS làm bài tương tự như bài 2
-HS nx chữa bài
-HS nêu cách tính một số phép.
Bài 4:Nêu y/c của bài ?
6’
-HS đọc y/c của đề
-HS xđ y/c của đề
-HS tóm tắt bài toán
-1 HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm vở
-HS nx ,chữa bài:
Bài giải
Hà có tất cả là:
24+ 20 = 44( viên bi)
Đáp số: 44 viên bi
Bài 5:Nêu y/c của bài?
5’
-HS nêu y/c: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm
-HS nêu cách vẽ đoạn thẳng
-HS vẽ
3/Củng cố dặn dò
3’
-Chúng ta vừa học tiết toán gì?
-Luyện tập chung
Qua bài này củng cố cho các em điều gì?
-tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, giải toán, tính toán, vẽ đoạn thẳng...
Về nhà ôn lại tiết toán đã học chuẩn bị xem trước bài sau: Luyện tập chung
Thứ ... ngày ......tháng ......năm2008
Tiết 139 : Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
Củng cố cho HS về:
Đọc , viết , so sánh số nhận biết thứ tự các số.
Thực hành cộng trừ nhẩm và viết.
Giải toán có lời văn.
Đọc giờ đúng
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
-GV gọi 2HS lên bảng, dưới lớp làm bảng tay.
- tính 30+ 30= 90- 60 = 22 + 34= 71- 21=
12+4+3= 34+25-16=
-HS # nx –GV đánh giá.
2/Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
Bổ sung
a/ Giới thiệu bài
1’
b/Luyện tập
26’
Bài 1: Gọi HS nêu y/c của bài
GV lưu ý HS mỗi vạch tia số điền một số
5’
-HS nêu y/c của bài Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
-1HS làm bảng phụ
-HS dưới lớp làm vào SGK
-HS chữa bài,đổi sách để kt
GV qs giúp đỡ HS yếu
-HS đọc các số theo thứ tự.
Từ 86 đến 100
Bài 2: GV y/c HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu y/c
-HS làm bài vào bảng tay
-HS nx chữa bài
-HS nêu a/ 85 b/ 48
-GV đánh giá tuyên dương
Bài 3:Gọi HS nêu y/c của bài
5’
-HS nêu Y/C của bài: Đặt tính rồi tính
-HS làm bài tương tự như bài 2
-HS nx chữa bài
-HS nêu cách tính một số phép.
Bài 4:Nêu y/c của bài ?
6’
-HS đọc y/c của đề -HS xđ y/c của đề
-HS tóm tắt bài toán
-1 HS lên bảng làm,HS dưới lớp làm vở
-HS nx ,chữa bài : Bài giải
Số trang chưa viết là:
48-22= 26( trang)
Đáp số: 26 trang
Bài 5:Nêu y/c của bài?
5’
-HS nêu y/c: Nối đồng hồ với câu thích hợp
-HS quan sát các đồng hồ, đọc câu
-HS nối cho thích hợp
-HS nối SGK- chữa bài
3/Củng cố dặn dò
3’
-Chúng ta vừa học tiết toán gì?
-Luyện tập chung
Qua bài này củng cố cho các em điều gì?
-tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, giải toán, tính toán, đọc giờ đúng...
Về nhà ôn lại tiết toán đã học chuẩn bị tiết sau kiểm tra .
Thứ ... ngày ......tháng ......năm200
Tiết 140 : Kiểm tra định kì cuối kì 2
(Đề Trường ra)
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 3335.doc