Giáo án lớp 1 tuần 5, 6 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2: ĐẠO ĐỨC

 GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)

I) Muc Tiêu :

-Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình

-Học sinh nêu được ích lợi của việc giữ gìn sch vở ,đồ dùng học tập.

-Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

II) Chuẩn Bị

1. Giáo viên : Tranh vẽ ở sách giáo khoa. Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em

2. Học sinh : Vở bài tập, sách bút

 

doc40 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5, 6 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ ngày 19 / 09 / 2011 đến 23/ 09 / 2011 THỨ NGÀY MÔN DẠY TCT TÊN BÀI DẠY HAI 19/09/2011 CHÀO CỜ 5 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 5 Giữ gìn sch vở, đồ dùng học tập (t1) HỌC VẦN 37 u - ư HỌC VẦN 38 u - ư BA 20/09/2011 HỌC VẦN 39 x - ch HỌC VẦN 40 x - ch ÂM NHẠC 5 Ôn tập 2 bài hát: Quê hương…, Mời bạn... TOÁN 17 Số 7 TƯ 21/09/2011 HỌC VẦN 41 s - r HỌC VẦN 42 s - r TOÁN 18 Số 8 THỦ CÔNG 5 X, dn hình vuơng, hình trịn (t2) NĂM 22/09/2011 HỌC VẦN 43 k - kh HỌC VẦN 44 k - kh TOÁN 19 Số 9 NH-XH 5 Vệ sinh thân thể SÁU 23/09/2011 HỌC VẦN 45 Ôn tập HỌC VẦN 46 Ôn tập TOÁN 20 Số 0 S H L 5 Sinh hoạt cuối tuần THỨ HAI: - Ngày soạn : 17/09/2011 - Ngày dạy : 19/09/2011 Tiết 2: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) Muc Tiêu : -Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình -Học sinh nêu được ích lợi của việc giữ gìn sch vở ,đồ dùng học tập. -Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên : Tranh vẽ ở sách giáo khoa. Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh : Vở bài tập, sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định (1') Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) - Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - Nhận xét - Hát - Học sinh nêu - Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân … Bài mới : ( 25’ ) Giới thiệu ghi đề: Hoaït động 1 : Học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên giải thích yêu cầu của bài tập - Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp - Học sinh làm bài tập trong vở - Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau - Trình bày trước lớp Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? +Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình - Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở - Không xé sách vở - Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Học sinh làm bài tập - Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định - Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình 4.Dặn dò : ( 3 ‘) Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đẹp nhất “ ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3-4: Học vần Âm u - ư A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được u, ư, nụ, thư -Đọc được từ câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề thủ đô B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Vật thật: nụ hoa, phong thư, bộ chữ, bài soạn, sách - Học sinh: Sách, bảng, vở tập viết C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Ổn định II. Bài cũ:( 5’) - Đọc bài ôn tập ở sách giáo khoa tiết 35-36 - Giáo viên đọc : tổ cò, thợ nề - Nhận xét ,ghi điểm Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài: - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi : nụ , thư - Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã học - Hôm nay chúng ta học âm : u, ư à Giáo ghi bảng u-ư Hoạt động1: Dạy chữ u Nhận diện chữ - Giáo viên tô chữ u. - Chữ u gồm có nét gì? -Chữ u-i giống và khác nhau như thế nào? *Phát âm –đánh vần -Giáo viên phát âm mẫu u(miệng hẹp, trịn mơi) - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh - Giáo viên ghi bảng nụ và hỏi -Tiếng nụ cĩ m gì đứng trước âm gì đứng sau? - Giáo viên đánh vần :nờ – u – nu – nặng – nụ Hướng dẫn viết :u –nụ - Chữ u cao 2 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược - Gv sửa sai cho hs b/Hoạt động 2: Chữ ư Quy trình tương tự như âm u ư : viết u thêm dấu râu Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên So sánh chữ ư và u Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ GV sữa lỗi phát âm cho hs Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 2Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát và trả lời - Nụ hoa hồng - Lá thư - Học sinh trả lời - Âm n, âm th đã học - Học sinh đọc cả lớp -Học sinh quan sát - 1 nét xiên phải, 2nét móc ngược - Giống nhau nét xiên, nét móc ngược khác nhau chữ u có 2 nét móc ngược -Học sinh nhìn bảng pht m -Học sinh quan sát và trả lời - Âm n đứng trước, âm u đứng sau -Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh - Học sinh viết trên không, trên bảng con - HS đọc cá nhân, đồng thanh âm ư tiếng thư -Giống nhau chữ u, khác nhau ư có thêm dấu râu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 (1’) Bài mới: ( 30’ ) Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc bài ở tiết 1 Giáo viên hướng dẫn đọc Hướng dẫn hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết u ,ư ,nụ ,thư Giáo viên chấm bài ,nhận xét c) Hoạt động 3: Luyện nói Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? Củng cố- Dặn dò: ( 5’ ) - GV cho hs đọc lại bài - Nhận xét ,tuyên dương - Dặn hs về nhà học bài xem trước bài sau -Học sinh lần lượt phát âm u, ư nụ thư Và đọc từ ứng dụng. - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu - Học sinh viết vơ: u-ư nụ -thư -Hs viết xong nộp vỏ chấm - Học sinh quan sát - Cảnh chùa 1 cột - Hà nội - 1 thủ đô - Học sinh nêu _Hs đọc lại bài cá nhân ,đồng thanh -HS thi tìm tiếng chứa âm vừa học ………………..› › › & š š š………………… THỨ BA: - Ngày soạn : 18/09/2011 - Ngày dạy : 20/09/2011 Tiết 1-2 : Học vần Âm x - ch Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được x –ch – xe – chó. - Đọc được từ và câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở c về thị x. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề xe bị,xe lu,xe ơ tơ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, SGK, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách , bảng con, vở tập viết Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh On đinh - Bài cũ:(5') Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài 17 trong sách giáo khoa. Nhận xét,ghi điểm Dạy và học bài mới: ( 30’) Giới thiệu: Tranh vẽ gì ? Em nêu các âm đã học ở tiếng xe,chó Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó Hôm nay học bài âm x-ch à Giáo viên ghi đề bài Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe Hướng dẫn viết X cao mấy đơn vị? Gồm có nét nào? Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh So sánh ch-th Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá Nhận xét tiết học. - Hát -Học sinh viết bảng con - Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa - Học sinh quan sát - Xe, chó - Âm e ,o - Học sinh nhắc lại - Học sinh quan sát - Nét xiên trái, nét xiên phải - Đánh vần cá nhân: xờ -X đứng trước, e đứng sau - Học sinh đọc cá nhân - Cao 2 đơn vị - Nét cong hở trái, nét cong hở phải -Học sinh viết bảng con - HS nghe thực hiện theo yêu cầu GV - Học sinh phát âm ch ,chó cá nhân, đồng thanh - Giống nhau là đều có h đứng sau - Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc - Học sinh gạch chân tiếng chứa vần mới - Học sinh đọc cá nhân,đồng thanh. Tiết 2 Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết 2 ( 1’ ) Bài mới: ( 30’ ) Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc bài tiết 1 - Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc - Hướng dẫn hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe ôtô chở cá về thị xã à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn viết x ,ch ,xe, chó và vở tập viết - GV theo di,gip đỡ hs cịn lng tng Hoạt động 3: Luyện nói - Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe - Ngoài các loại xe này em còn biết loại xe nào khác không? -Nêu tác dụng của các loại xe Củng cố - Dặn dò: ( 4’ ) - Đọc lại bài đã học - Tìm các từ đã học ở sách báo - Xem trước bài mới kế tiếp -Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh quan sát tranh ở SGK - Tranh vẽ xe chở nhiều cá - Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh nêu - Học sinh viết trên không , trên bàn, bảng con - Học sinh viết vở tập viết - Xe bò, xe lu, xe máy, ôtô - Học sinh nêu - Học sinh nêu - 2Học sinh đọc bài - HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Toán SỐ 7 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 ,biết 6 thêm 1 đuợc 7 - Biết đọc , biết viết số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 II. Đồ dùng dạy học * Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 * Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: (1') Bài cũ : số 6 ( 5’ ) - Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất - Nhận xét ,sửa sai Dạy và học bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số - GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em - Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn… đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu số 7 - Số 7 được viết bằng chữ số 7 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7 - Giáo viên đọc 1 , 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7 - Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7 - GV nhận xét ,chữa bài cho hs Bài 3 : Viết số thích hợp - GV hướng dẫn hs làm bài 4Củng cố- Dặn dò: ( 4’ ) - Viết 1 trang số 7 ở vở trắng - Xem trước bài số 8 - Hát - Số lớn nhất: 6 - Số bé nhất: 1 - HS viết số 6 vào bảng con - 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là 7 em - Học sinh nhắc lại: có 7 em - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con số 7 - Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 - Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4 , 5, 6 ,7 -HS viết bảng con và vở - 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 - 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 - 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 - Học sinh viết số 7 vào ô trống - Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 ………………..› › › & š š š………………… THỨ TƯ: - Ngày soạn : 19/09/2011 - Ngày dạy : 21/09/2011 Tiết 1-2 : Học vần ÂM S - R I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể . - Học sinh đđọc được từ và câu ứng dụng: bé tô cho r chữ v số - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :rổ,rá II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định (1') 2. Bài cũ: (5’) x – ch - Đọc bài 18 ở sách giáo khoa - GV đọc: xe, chó - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: ( 30’ ) Giới thiệu bài: - Tranh vẽ con gì? - Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học. - GV ghi bảng s-r * Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s + Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s Chữ s gồm có mấy nét ? Em hãy so sánh: s- x + Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh GV ghi bảng sẻ -GV đánh vần sờ – e – se – hỏi –sẻ + Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hỏi Chữ s gồm có nét gì ? Chữ s cao mấy đơn vị * Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r + Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s R: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh r với s * Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Giáo viên ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Nhận xét tiết học, chuyển tiết 2. Tiết 2 1. Giới thiệu: ( 1’ ) - Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: ( 30’ ) - Hát - 2Học sinh lên bảng đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát tranh ở sách - Vẽ chim sẻ đậu ở cây ,Củ hành có rể - Am e, ê đã học - Học sinh đọc s-r - Hs quan sát - Gồm 2 nét - Học sinh nêu - Học sinh đọc lớp, cá nhân - Hs phân tích tiếng sẻ -Học sinh dánh vần cá nhân,đồng thanh - Nét cong kín - Nét xiên phải,nét thắt, nét cong hở trái - - Cao 2,5 đơn vị - HS viết bảng con - Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp r, rễ - Học sinh nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp - Học sinh đọc toàn bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs Hướng dẫn hs quan sát tranh minh hoạ Tranh vẽ gì? GVghi bảng câu ứng dụng:bé tơ cho r số v chữ - Giáo viên sữa lỗi phát âm cho học sinh * Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn hs viết r ,s ,rễ sẻ vào vở tập viết GV chấm vài bài nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? 3. Củng cố- Dặn dò: ( 5’ ) HS đọc lại toàn bài Nhận xét lớp học Đọc lại bài , xem trươc bài 20 - Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát và trả lời à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số - Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm - Học sinh nhắc lại - Học sinh theo dõi GV hửớng dẫn - Học sinh viết vào vở tập viết - Học sinh nêu - Học sinh quan sát - Rổ, rá - Học sinh nêu - HS đọc toàn bài - HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán SỐ 8 Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết 7 thêm 1 được 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 - Biết đọc , biết viết số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động:(1') - Bài cũ : số 7 ( 5’ ) So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 Viết bảng con số 7 Nhận xét Dạy và học bài mới: ( 30’ ) Giới thiệu+ghi đề Hoạt động 1: giới thiệu số 8 Bước 1 : Lập số -GV hướng dẫn hs quan sát tranh và hỏi Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 em chạy tới tất cả là mấy em? à 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn… đều có số lượng là 8 Bước 2 : giới thiệu số 8 Số 8 được viết bằng chữ số 8 Giáo viên hướng dẫn viết số 8 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầuà rút ra cấu tạo số 8 GV nhận xét, chữa bài cho hs Bài 3 : viết số thích hợp GV nhận xét,chữa bài cho hs Củng cố - Dặn dò: (3’) - Hệ thống nội dung bài. - Hát - 2Học sinh so sánh - Học sinh viết - Học sinh quan sát v trả lời - Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 em tới chơi tất cả là 8 em. - Học sinh nhắc lại có 8em - HS lắng nghe - Học sinh viết bảng con - Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1 - Số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 - Học sinh viết số 8 vào vở - Học sinh đọc cấu tạo số 8 và viết số 8 vào ô trống - Học sinh viết 1 ,2,3,4,5,6,7,8 8,7,6,5,4,3,2,1 - HS chú ý thực hiện theo yêu cầu GV. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: Giúp học sinh : -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. -Xé được hình tương đối trịn .Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dn cĩ thể chưa phẳng II. Chuẩn bị: GV : Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn. Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. HS: Giấy thủ công màu, giẫy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định - KTBC: ( 3’ ) - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 3.Bài mới: ( 25’ ) - Giới thiệu bài, ghi đề bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. * Hoạt động 2: Vẽ và xé hình tròn - GV thao tác đánh dấu, vẽ 1 hình vuông - Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường đã vẽ, sau đó xé dần, chỉnh sửa thành hình tròn. - Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông, tập đánh dấu, vẽ, xé hình tròn từ hình vuông * Hoạt động 4: Dán hình . GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình * Hoạt động 5: Thực hành - GV yêu cầu học sinh xé , một hình tròn. - Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán. - Yêu cầu các em dán vào vở thủ công. 4.Đánh giá sản phẩm: (2’) - GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm: 5.Củng cố - dặn dò: (2’) - Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. - Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau. - Hát - Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho - GV kiểm tra. - Nhắc lại đề bài - Học sinh nêu: Ông Trăng hình tròn.. - Theo dõi - Xé hình vuông trên giấy nháp và chỉnh sửa thnh hình trịn - Theo dõi - Xé hình tròn trên giấy màu - HS dán vào vở thủ công - HS đánh giá sản phẩm của bạn - Nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn. ………………..› › › & š š š………………… THỨ NĂM: - Ngày soạn : 20/09/2011 - Ngày dạy : 22/09/2011 Tiết 1- 2 : Học vần Âm k - kh Mục tiêu: -Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ khế . -Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Luyện nói từ2-3 câu theo chủ đề :ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II) Đồ dùng dạy –học Giáo viên: Bài soạn, sách giáo khoa, bộ đồ dùng Tiếng Việt Học sinh: Sách, bảng, Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định (1') Bài cũ: ( 5’ ) âm s, r Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con Nhận xét bài cũ Bài mới: ( 30’ ) Giới thiệu bài : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học? Hôm nay chúng ta học bài k, kh, ® ghi đề bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ k Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm k k có thêm âm e được tiếng gì? Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu k ,kẻ Giáo viên nhận xét ,sửa lỗi cho hs Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng : kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho và đọc mẫu Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học , chuyển tiết 2. Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết, sẻ , rễ Học sinh quan sát Tranh vẽ qủa khế .Bé kẻ vở. -Âm e, ê đ học. Có âm e đã học rồi Học sinh nhắc lại đề bài Học sinh quan sát Chữ k K gồm có 3 nét… Học sinh phát âm Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau,dấu huyền trên chữ e Học sinh đánh vần cá nhân , lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - HS đọc va viết kh, khế vào bảng con. -HS so sánh k và kh - HS thực hiện theo yêu cầu GV - HS đánh vần, đọc trơn từ ứng dụng Tiết 2 Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 ( 1’ ) Bài mới: ( 30’) Hoạt động 1: Luyện đọc -Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Cho hs q/sát tranh minh hoạ câu ứng dụng và hỏi: Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết -GV hướng dẫn hs viết k, kh ,kẻ, khế vào vở tập viết -GV theo di gip đỡ hs Hoạt động 3: Luyên nói Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà? Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật mà em biết Củng cố – Dặn dò: ( 5’ ) Cho học sinh đọc toàn bài Liên hệ thực tế Về nhà đọc lại bài. - Hs lần lượt phát âm : k, kẻ, kh, khế -HS đọc các từ ứng dụng cá nhân ,đồng thanh -Hs nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng -Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,lớp. -2-3 Học sinh luyện đọclại câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vào vở tập viết -Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u Tiếng sấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 : Toán SỐ 9 Mục tiêu: -Có khái niệm ban đầu về số 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.Biết dược 8 thêm 1 được 9. Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 II)Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động Bài cũ: số 8 ( 5’ ) - Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8 .Đếm từ 8 đến 1 - Viết bảng con số 8 - Nhận xét bài cũ Bài mới : ( 30’ ) Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 Bước 1 : Lập số - Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : giới thiệu số 9 - Số 9 được viết bằng chữ số 9 - Giáo viên hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 - Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Số 9 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Bài 4 : Điền số thích hợp - Giáo viên thu chấm Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ) - GV liên hệ thực tế - Nhận xét tiết học. - Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 -Hát - 4 học sinh đếm - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát tranh - Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là 9 bạn. - Học sinh nêu theo nhận xét - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con số 9 - Học sinh đọc - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1, 2 ,3 ,4, 5, 6, ,7, 8, 9 - Học sinh viết số 9 vào vở. - Học sinh viết số 9 vào ô trống - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm bài 88; 7< 8; 9= 9... - Hs làm bài vào vở. - Học sinh lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên xã hội VỆ SINH THÂN THỂ Muc Tiêu : - Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. * Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể. * Kĩ năng ra quyết định: Nên v khơng nn lm gì để bảo vệ thân thể. * Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. Chuẩn Bị Giáo viên : Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập, khăn tay Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh On định (1') 2.Kiểm tra bài cũ : ( 4’ ) - Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai - Nhận xét bài cũ - Hát - 2 Học sinh nêu Dạy và học bài mới: ( 25’ ) Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp Bước 1 : Hãy nhớ lại việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo … sau đó nói cho bạn bên cạnh Bước 2 : - Cho học sinh xung phong lên nêu - Nhận xét ,tuyên dương. - Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp - Hs nêu việc làm để giữ vệ sinh thân thể. - Học sinh nhận xét, bổ sung Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Bước 1 : Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Bước 2 : Học sinh lên trình bày trước lớp à Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ . -Quan st hình ở trang 12,13SGK chỉ việc lm của cc bạn trong hình nu việc no đúng, việc nào sai -Học sinh trình bày Hoạt Động 3 : Thảo luận lớp Bước 1 : Hãy nêu các việc làm khi tắm Giáo viên tổng hợp Bước 2 : Nên rửa tay rửa chân khi nào ? Những việc không nên làm như ăn bốc, đi chân đất … à Giáo viên chốt ý : những việc nên làm đánh răng, chúng ta phải ý thức thị giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Học sinh nêu Chuẩn bị nước tắm , xà phòng … Khi tắm dội nước , xát xà phòng .Tắm xong lau khô người . quần áo sạch. -Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện … - Học sinh nêu Củng cố –Dặn dò : ( 3’ ) - Thực hiện tốt các điều đã học - Chuẩn bị trước bài tiếp theo. - HS thực hiện đúng theo yêu cầu GV ………………..› › › & š š š………………… THỨ SÁU: - Ngày soạn : 21/09/2011 - Ngày dạy : 23/09/2011 Tiết 1-2

File đính kèm:

  • docT5 6.doc