Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Ngô Quyền

BÀI 17: U, Ư

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư

 - Đọc được từ, câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ

 -Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề Thủ đô

 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.

II. Thiết bị dạy học:

1. GV – bảng chữ mẫu ( bộ đồ dùng)

 - Tranh minh hoạ: nụ, thư

 - Câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ

 - Luyện nói: Thủ đô

2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Ngô Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Từ 17/9 đến 21/9/2012 Thứ Môn Tên bài dạy Hai 17/9 CC Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 17: u , ư. Giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập ( Tiết 1) Ba 18/9 Toán Học vần Âm nhạc ATGT Số 7 Bài 18: x , ch . ễn bài: Quờ hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca, Khi qua đường phải đi trờn vạch trắng dành cho người đi bộ Tư 19/9 Toỏn Học vần Thủ cụng Số 8 Bài 19: s, r Xộ dỏn hỡnh tròn Năm 20/9 Học vần Toán Tự nhiờn và Xó hội Mĩ thuật Bài 20: k - kh Số 9 Vệ sinh thõn thể Vẽ nột cong Sáu 21/9 HĐTT Toỏn Học vần Sinh hoạt lớp Số 0 Bài 21: ễn tập Học vần SGK: 46, SGV: 87 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Bài 17: u, ư I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư - Đọc được từ, câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ -Luyện núi từ 1-2 cõu theo chủ đề Thủ đụ 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bảng chữ mẫu ( bộ đồ dùng) - Tranh minh hoạ: nụ, thư - Câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ - Luyện nói: Thủ đô 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ rề. - 1 h/s đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ..... 3. Giảng bài mới Tiết 1 a. HĐ1: Giới thiệu bài Tranh này vẽ gì? - HS nêu -Nụ hoa - Viết bảng u, ư - Đọc u, ư - HS đọc u ư b. HĐ2: Dạy chữ ghi âm U: Viết lên bảng chữ u * Nhận diện chữ - Chữ u gồm 1 nét xiên phải 2 nét móc ngược so sánh u với i - Giống nhau: nét xiên, nét móc ngược - Khác nhau: -u có 2 nét ngược - i: Có một dấu chấm * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: GV phát âm u ( miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi) - Nhìn bảng, phát âm.u - Chỉnh sửa phát âm - Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng khoá nụ * Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: - Nhận xét và sửa lỗi cho h/s - n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới u . ( Đánh vần: nờ -u -nu -nặng -nụ) -Ghộp n- u –nụ - cỏ thu , đu đủ * Ư: Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm dấu râu trên nét chữ sổ thứ hai - So sánh u với ư - Giống nhau: đều có chữ u - Khác nhau: chữ ư có thêm râu - Phát âm: miệng mở hẹp nhu đối với i , u nhưng thân lưỡi nâng lên. - HS đọc theo giáo viên - Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng khoá thư * Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng: - Nhận xét và sửa lỗi cho h/s - th đứng trước, ư đứng sau, ( Đánh vần: th- ư - thư) -Ghộp th- ư –thư Thứ tự cử tạ * Hướng dẫn viết: - Viết mẫu: u – ư - nụ - Viết tiếng thư ( lưu ý nét nối giữa th và ư) - Viết vào bảng con: - u - nụ ( chú ý nét nối ) -ư -thư *Tiết 2 a. HĐ1: Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm u, nụ và ư ,thư - Đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho h/s nờu nội dung tranh và đọc cõu ứng dụng: - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho h/s - Đọc mẫu câu ứng dụng - Đọc, cá nhân, nhóm, lớp - 2, 3 em đọc câu ứng dụng -Tranh vẽ cỏc bạn đang thi vẽ -Thứ tư, bộ hà thi vẽ b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - HS viết u, ư, ,nụ ,thư c. HĐ3: Luyện nói - h/s đọc tên bài luyện nói: Thủ đô - Nêu câu hỏi - Trong tranh cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì - Chùa một cột - Chùa một cột ở đâu? - ở Hà Nội - Hà Nội còn được gọi là gì? - Thủ đô 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc nhanh. b. GV đánh giá giờ học. c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài. Đạo đức SGK: 46, SGV: 87 GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP( Tiết 1) I.Mục tiờu: - Giỳp học sinh hiểu được giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập để chỳng bền đẹp giỳp cho cỏc em học tập thuận lợi. - Biết bảo quản, giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập hàng ngày. -Yờu quý sỏch vở đồ dựng học tập. II.Đồ dựng dạy – học: - GV: SGV,Vở bài tập đạo đức. - HS: VBT đạo đức. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: (4 phỳt) - Hỏt bài: “Vào lớp” B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phỳt) 2,Nội dung Bài tập 1: (9 phỳt) MT: Tụ những đồ dựng học tập và gọi tờn chỳng GV: Yờu cầu học sinh dựng bỳt chỡ tụ những đồ dựng học tập và gọi tờn chỳng Kết luận: Những đồ dựng học tập, sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bỳt… Bài tập 2: (10 phỳt) GV: Nờu yờu cầu bài tập MT: Giới thiệu với bạn những đồ dựng của bản thõn được giữ gỡn tốt nhất Kết luận: Ta cần giữ gỡn đồ dựng thỡ sử dụng sẽ lõu bền Nghỉ giải lao: (5 phỳt) c-Thảo luận nhúm: (8 phỳt) GV: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm (chia 3 nhúm) giao nhiệm vụ cho từng nhúm - Cỏc em cần làm gỡ đờ giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập? - Để sỏch vở luụn bền đẹp em cần trỏnh những việc gỡ? GV: Kết luận GV: Chốt nội dung bài 3.Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt) GV: Bắt nhịp cho học sinh hỏt GV: Giới thiệu bài -Sỏch tiếng việt , vở tập viết , bỳt chỡ , thước kẻ , bỳt mực , cặp HS: Làm bài vào vở HS: Trỡnh bày bài HS: Nhận xột, bổ sung HS: Tự giới thiệu trước lớp những đồ dựng mỡnh được giữ gỡn tốt (nờu tờn đồ dựng, tỏc dụng của nú, cỏch giữ gỡn) H+GV: Nhận xột, bổ sung HS: Đại diện nhúm trả lời HS: Nhúm khỏc nhận xột bổ sung HS: Cần giữ gỡn sỏch vở đồ dựng -Khụng được bụi bẩn , vẽ bậy , viết bậy ,vào sỏch vở , khụng làm rỏch nỏt xộ , làm nhàu nỏt sỏch vở , khụng làm gảy , làm honhr đồ dựng học tập Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Toỏn SGK: 46, SGV: 87 SỐ 7 I Mục tiờu: Biết 6 thờm 1 được 7, viết số 7 , đọc , đếm được từ 1đến 7, biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 7. Biết vị trớ số 7 trong dóy số từ 1 đến 7. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 7 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 7 và ngược lại từ 7 đến 1 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 7:**Bước 1 : Lập số 7 - nêu : có 6 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 6 em thêm 1 em là 7 em - cho HS nhắc lại . (Tương tự với 6 hình vuông , thêm 1 hình vuông ). - HS nhắc lại : có 7 em , 7 hình vuông . Bước 2 : GT chữ số 7 in và chữ số 7viết - nêu : số bảy được viết bằng chữ số 7 rồi cho HS đọc : bảy . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 87 và ngược lại từ 8 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số - Giúp HS yếu viết đúng số Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - GV nêu : 7 gồm 1 và 6, 7 gồm 6và 1 Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK - nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , ; , 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, - Nhận xét - nêu : có tất cả 7 em - Có tất cả 7 hình vuông - nhắc lại : có 7 em , 7 hình vuông … - đọc : 7 ( bảy ) - đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7, - đếm : ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - nêu : 7 là số liền sau của 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, - viết 1 dòng số 7 vào vở - nêu : có 7 chấm đỏ . - nói : 7 gồm 1 và 6 , 7 gồm 6 và 1… - Điền số vào ô trống . .................................................................................... Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 19: X - CH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: x ,ch ,xe ,chú - Đọc được từ và câu ứng dụng: - Luyện núi từ 1- 2cõu theo chủ đề: Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV: Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: xe , chú - Tranh minh hoạ câu: xe ụ tụ chở cỏ về thị xó,Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trũ 1. ễĐTC : 2. Bài cũ : đọc bài bc 3. Bài mới : GT bài : X –CH *Dạy chữ ghi õm : X -Nhận diện chữ : chữ x in gồm 2 nột xiờn -GV phỏt õm : x -Cú õm x muốn cú tiếng xe làm thế nào ? -Cho hs ghộp xe -PT tiếng xe -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng CH -Nhận diện chữ : chữ CH in gồm 2 con chữ : c gồm 1 nột cong , h gồm nột thẳng và nột múc 2 đầu. -GV phỏt õm : ch -Cú õm ch muốn cú tiếng chú làm thế nào ? -Cho hs ghộp chú -PT tiếng chú -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng *HD viết bc : -GV viết mẫu : x , xe , ch , chú 4.Tiết 2 : * Luyện đọc : -HS nhận xột tranh minh họa -HD đọc cõu ứng dụng * Luyện viết : -GV viết mẫu x ,ch , xe , chú *Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi -Tranh vẽ gỡ ? -Xe ụ tụ để làm gỡ ? 5. Củng cố , dặn dũ : - Nhắc lại bài học - Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới s , r -Hỏt -u , ư , nụ , thư,cỏ thu , củ từ -thứ tư , bộ hà thi vẽ - x, ch -x -Thờm õm e -x – e – xe -Cú 2 õm : x đứng trước , e đứng sau - xờ -e – xe -xe -x – xe - xe -thợ xẻ , xa xa -ch -Thờm õm o và dấu sắc -ch – o -chú -Cú 2 õm : ch đứng trước , o đứng sau, dấu sắc trờn õm o - chờ -o –cho –sắc -chú -chú - ch – chú -chú -chỡ đỏ , chả cỏ - hs bc x , xe , ch , chú -Tranh vẽ xe ụ tụ chở cỏ -xe ụ tụ chở cỏ về thị xó -HS viết vở tập viết x , ch ,xe , chú -xe bũ , xe lu , xe ụ tụ -xe bũ , xe lu , xe ụ tụ - Phương tiện đi lại trờn đường bộ - x , ch , xe ,chú Âm nhạc GVC Dạy ATGT Bài 3: Khụng chơi đựa trờn đường phố(2 tiết) Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Số 8 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 8 . - Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 8 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 7 và ngược lại từ 7 đến 1 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 8:**Bước 1 : Lập số 8 - nêu : có 7 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 7 em thêm 1 em là 8 em - cho HS nhắc lại . (Tương tự với 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông ). - HS nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông . Bước 2 : GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết - nêu : số tám được viết bằng chữ số 8 rồi cho HS đọc : tám . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 8 - Giúp HS yếu viết đúng số 8 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - GV nêu : 8 gồm 1 và 7, 8 gồm 7và 1 Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK - nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7; 7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, - Nhận xét - nêu : có tất cả 8 em - Có tất cả 8 hình vuông - nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông … - đọc : 8 ( tám ) - đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 - đếm : 8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - nêu : 8 là số liền sau của 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 - viết 1 dòng số 8 vào vở - nêu : có 8 chấm đỏ . - nói : 8 gồm 1 và 7 , 8 gồm 7 và 1… - Điền số vào ô trống . --------------------------------------------------------------------- Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 19: s, r I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được từ ,câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số 2. KN: Luyện núi từ 1-2 cõu theo chủ đề: rổ, rá. 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: sẻ, rễ - Tranh minh hoạ câu, đọc: Bé tô cho rõ chữ và số - Luyện nói: rổ, rá 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trũ 1. ễĐTC : 2. Bài cũ : đọc bài bc 3. Bài mới : GT bài : S , R *Dạy chữ ghi õm : S -Nhận diện chữ : chữ s in gồm 1 nột uốn múc 2 đầu -GV phỏt õm : s -Cú õm s muốn cú tiếng sẻ làm thế nào ? -Cho hs ghộp sẻ -PT tiếng sẻ -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng R -Nhận diện chữ : chữ r in gồm nột thẳng và nột nột cong -GV phỏt õm : r -Cú õm r muốn cú tiếng rễ làm thế nào ? -Cho hs ghộp rễ -PT tiếng rễ -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng *HD viết bc : -GV viết mẫu : : r , s , sẻ , rễ 4.Tiết 2 : * Luyện đọc : -HS nhận xột tranh minh họa -HD đọc cõu ứng dụng * Luyện viết : -GV viết mẫu : *Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi -Tranh vẽ gỡ ? -Rổ để làm gỡ ? 5. Củng cố , dặn dũ : - Nhắc lại bài học - Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới k , kh -Hỏt - x , ch , chú , xe - xa xa , chỡ đỏ, xe ụ tụ chở cỏ về thị xó - s , r -s -Thờm õm e và dấu huyền -s – e – sẻ -Cú 2 õm : s đứng trước , e đứng sau, dấu hỏi trờn õm e - sờ -e – se – hỏi-sẻ -sẻ -s , sờ- e –se – hỏi –sẻ , sẻ -su su , chữ số -r -Thờm õm ờ và dấu ngó -r – ờ – rễ -Cú 2 õm : r đứng trước , ờ đứng sau, dấu ngó trờn õm ờ - rờ -ờ –rờ –ngó - rễ - rễ - rễ , rờ- ờ –rờ- ngó – rễ -rổ rỏ , cỏ rụ - hs bc : r , s , sẻ , rễ -Tranh vẽ Cụ HD bộ tụ chữ và số -bộ tụ cho rừ chữ và số -HS viết vở tập viết : r , s , sẻ , rễ -Rổ rỏ -Tranh vẽ rổ và rỏ -Rổ đựng rau , cỏ, thịt... - s , r ,sẻ ,rễ Thủ cụng SGK: 46, SGV: 87 Xé, dán hình tròn I - Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé hình tròn theo hướng dẫn và biết cách xé, dán. II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình mẫu - Học sinh : Giấy, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS - HS mở đồ dùng học tập - Nhận xét 3. Bài mới : a) GV cho HS quan sát bài mẫu - HS quan sát b) GV HD, xé, dán hình vuông (GV làm thao tác mẫu, xé, dán - SGV) - T179 c) Vẽ và xé dán hình tròn - thao tác mầu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé hình vuông dời khỏi tờ giấy màu - thao tác trên giấy màu - Lần lượt xé 4 góc hình vuông - Xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn - quan sát - Giúp HS yếu d) Hướng dẫn dán hình - Xếp, chỉnh hình cho cân đối trước khi dán. * Học sinh thực hành - HS lần lượt xé hình tròn. - Dán sản phẩm 4. Hoạt động nối tiếp : - Thu gọn giấy vụn - Nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tập tốt . - Chuẩn bị giấy màu cho bài xé dán quả cam Thứ năm ngày 20 thỏng 9 năm 2012 Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 20: k, kh I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc được: k, kh, kẻ, khế - Đọc được từ, câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà... 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù,vo vo, vù vù, ro ro,.. 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: kẻ, khế - Câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà.... - Luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, vù vù... 2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trũ 1. ễĐTC : 2. Bài cũ : đọc bài bc 3. Bài mới : GT bài : K, KH *Dạy chữ ghi õm : K -Nhận diện chữ : Chữ K gồm: nét khuyết trên ,nét thắt, nét móc ngược -GV phỏt õm : K -Cú õm K muốn cú tiếng kẻ làm thế nào ? -Cho hs ghộp kẻ -PT tiếng kẻ -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng KH -Nhận diện chữ : -Chữ kh là chữ viết ghép từ hai con chữ k và h -GV phỏt õm : kh -Cú õm kh muốn cú tiếng khế làm thế nào ? -Cho hs ghộp khế -PT tiếng khế -HD đỏnh vần -Đọc trơn - Đọc tổng hợp : *Luyện đọc từ ứng dụng *HD viết bc : -GV viết mẫu : k , kh , kẻ , khế 4.Tiết 2 : * Luyện đọc : -HS đọc bài tiết 1 -HS nhận xột tranh minh họa -HD đọc cõu ứng dụng * Luyện viết : -GV viết mẫu :k , kh kẻ , khế *Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi -Tranh vẽ gỡ ? - giú thổi cú õm thanh gỡ ? 5. Củng cố , dặn dũ : - Nhắc lại bài học - Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới ụn tập , -Hỏt - 2,3 h/s đọc và viết: s, r, sẻ, rễ - 2 h/s đọc từ ứng dụng: su su, chữ số - 2 em đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số -K -Thờm õm e và dấu hỏi -k – e – kẻ -Cú 2 õm : k đứng trước , e đứng sau, dấu hỏi trờn õm e - ca -e – ke – hỏi-kẻ -kẻ -k , ca- e –ke – hỏi –kẻ , kẻ -kẽ hở , kỡ cọ -kh -Thờm õm ờ và dấu sắc -kh – ờ – khế -Cú 2 õm : kh đứng trước , ờ đứng sau, dấu sắc trờn õm ờ - khờ -ờ –khờ –sắc - khế - khế - khế , khờ- ờ- khờ- sắc – khế, khế -khe đỏ , cỏ kho -hs bc :k , kh , kẻ , khế -k- kẻ - kẻ , kh , khế , khế kẽ hở , kỡ cọ , khe đỏ , cỏ kho -Tranh vẽ chị kẽ vở cho bộ - Chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ -HS viết vở tập viết : k , kh kẻ , khế -ự ự, vo vo , vự vự , ro ro , tu tu , -Tranh vẽ cối xay , giú thổi , ong bay , tàu chạy - vự vự - k , kh , kẻ , khế Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Số 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 . - Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 9 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 8 và ngược lại từ 8 đến 1 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 9: **Bước 1 : Lập số 9 - nêu : có 8 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ? - nêu : 8 em thêm 1 em là 9 em - cho HS nhắc lại . (Tương tự với 8 hình vuông , thêm 1 hình vuông ). - Cho HS nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông . Bước 2 : GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết - nêu : số chín được viết bằng chữ số 9 rồi cho HS đọc : chín . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 9 là số liền sau của số 8 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 9 - giúp HS yếu viết đúng số 9 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - GV nêu 9 gồm 1 và 8, 9 gồm 8 và 1 Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK - GV nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ - Về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8; 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, - Nhận xét - nêu : có tất cả 9 em - Có tất cả 9 hình vuông - nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông - HS đọc : 9 ( chín ) - HS đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 , 9 - HS đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - HS nêu : 9 là số liền sau của 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9 - viết 1 dòng số 9 vào vở - nêu : có 9 chấm đỏ . - nói : 9 gồm 1 và 8 , 9 gồm 8 và 1… - điền số vào ô trống . TNXH SGK: 46, SGV: 87 VỆ SINH THÂN THỂ I.Mục tiờu:- Nờu được việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh than thể . -Biết cỏch rửa mặt , rửa tay chõn sạch sẽ . -Cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn than thể sạch sẽ . II. Đ D D H: GV: SGK , tranh minh họa HS: sgk , vở bài tập III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1/ KTBC: Em đó làm gỡ để bảo vệ mắt và tai? 2/Dạy – học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ H Đ 1: Thảo luận nhúm -Trao đổi với nhau về việc giữ gỡn vệ sinh quần ỏo , tay chõn sạch sẽ -GV bổ sung H Đ 2: HDHSquan sỏt SGK Nờu việc nờn làm và khụng nờn làm *GV kết luận :Nờn tắm gội , thay quần ỏo …rửa tay chõn, cắt múng tay , chõn , khụng tắm ở ao hồ , nơi nước khụng sạch . H Đ 3: H Đ cả lớp - Khi tắm cần làm những việc gỡ ? - Nếu trời lạnh bạn tắm nước gỡ ? * GV kết luận : Chỳng ta cần tắm rửa đỳng lỳc đỳng nơithi cơ thể chỳng ta mới khỏe mạnh . Làm việc mới thoải mỏi. Hđ4: Trũ chơi:Đọc thơ , hỏt cỏc bài hỏt về vệ sinh than thể . 3. Dặn dũ:Nhắc lại nội dung bài học Nhận xột giờ học -HS thảo luận nhúm đụi -Nhớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thõn thể quần ỏo : Tắm rửa , gội đầu , thay ỏo quần và giặt giũ thường xuyờn... -HS nờu nội dung từng tranh:T1:bạn tắm nước ao cú trõu ngõm mỡnh , t2: bạn gội đầu , t3: bạn thay ỏo bẩn , t4: bạn tỏm dưới hồ bơi , t5 bạn thay đồ lút ,t6 bạn tắm và kỡ cọ bằng nước sạch. -bạn rửa chõn , mang giày , cắt múng tay,rửa tay bằng xà phũng , giặt khăn lau - Những việc nờn làm: Tắm bằng nước sạch , gội đầu , thay quần ỏo , đồ lút ,rửa chõn , mang giày , cắt múng tay,rửa tay bằng xà phũng , giặt khăn lau -Những việc khụng nờn làm: tắm nước bẩn , mặc quần ỏo bẩn , Đại diện nhúm trả lời -Mỳc nước sạch vào chậu , dựng khăn tắm , xà phũng …. -Tắm bằng nước ấm . HS thi đua hỏt Mĩ thuật SGK: 46, SGV: 87 Vẽ nét cong GVC dạy Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 Sinh hoạt lớp - Học sinh tham gia nhiệt tình vào buổi sinh hoạt - Học sinh hiểu thế nào là trò giỏi. - Từ buổi sinh hoạt này giúp các em học giỏi hơn , ngoan ngoãn hơn . II. Chuẩn bị : - Phiếu ghi câu hỏi . - Một số bài hát nhi đồng . III. Tiến hành : 1. Giáo viên nêu nội dung , yêu cầu buổi sinh hoạt . 2. Giáo viên lần lượt cho học sinh lên bảng : hái hoa để chọn câu hỏi . - Em phải làm gì để có kết quả học tập tốt ? - Nếu trong lớp có bạn học yếu hơn em thì em sẽ làm gì để bạn tiến bộ hơn ? - Ngoài việc học tập ra em còn làm gì giúp cha mẹ ? * Giáo viên cho nhiều em trả lời và lựa chọn câu trả lời hay nhất . Giáo viên khuyến khích học sinh thi đua trong học tập , giúp bạn cùng tiến bộ để xứng đáng là con ngoan , trò giỏi . 3. Vui văn nghệ : - Giáo viên cho học sinh hát cá nhân , hát tập thể một số bài hát nhi đồng 4. Kết thúc : - Giáo viên nhận xét giờ . - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Số 0 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0 . - Biết đọc , viết số o , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số 0 trong phạm vi 9; vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại , 4 que tính - 10 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 9 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 0:**Bước 1 : H thành số 0 - HD HS lấy 4 que tính ,lần lượt bớt đi từng que tính cho đến khi không còn que tính nào nữa. - cho HS QS số cá có trong bình . .Lúc đầu có mấy con cá? .Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá ? .Lấy tiếp 1 con cá nữa , lại lấy 1 con nữa thì còn mấy con cá ? - nêu : để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. Bước 2 : GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết - nêu : số không được viết bằng chữ số 0 rồi cho HS đọc : không . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - cho HS đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0. - Giúp HS nhận ra số 0 là số liền trước của số 1 trong dãy số : Từ 0 - 9 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 0 - GV giúp HS yếu viết đúng số 0 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ trống. - GV nhận xét . Hoạt động nối tiếp : - GV NX giờ - Về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9 ; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, - Nhận xét - lần lượt lấy 4 que tính thực hiện theo cô giáo . - nêu : Không còn que tính nào nữa . - nêu : có tất cả 3 con cá . - Còn 2 con cá . - Không còn con cá nào . - Nhiều HS nêu ý kiến – nhận xét . - đọc : 0 ( không ) - đếm :0 , 1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9 - đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1, 0 - nêu : 0 là số liền trước số 1 trong dãy số từ : 0 đến 9 - viết 1 dòng số 0 vào vở - HS làm bài vào SGK – Nêu kết quả . - HS điền số vào ô trống – Nêu kết quả . Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 21 : ôn tập I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS viết một cách chắc chắn âm và ch vừa học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: 2. KN: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh kể thỏ và sư tử 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bảng ôn trang 44 SGK - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ cho truyện kể thỏ và sư tử 2. HS: SGK, vở BTTV III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s viết chữ: k, kh các tiếng kẻ, khế. - 2 h/s đọc từ ứng dụng - 2 em đọc

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 5.doc
Giáo án liên quan