BÀI 17: U, Ư
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ
-Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề Thủ đô
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bảng chữ mẫu ( bộ đồ dùng)
- Tranh minh hoạ: nụ, thư
- Câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
- Luyện nói: Thủ đô
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Ngô Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: Từ 17/9 đến 21/9/2012
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Hai
17/9
CC
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 17: u , ư.
Giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập ( Tiết 1)
Ba
18/9
Toán
Học vần
Âm nhạc
ATGT
Số 7
Bài 18: x , ch .
ễn bài: Quờ hương tươi đẹp, Mời bạn vui múa ca,
Khi qua đường phải đi trờn vạch trắng dành cho người đi bộ
Tư
19/9
Toỏn
Học vần
Thủ cụng
Số 8
Bài 19: s, r
Xộ dỏn hỡnh tròn
Năm
20/9
Học vần
Toán
Tự nhiờn và Xó hội
Mĩ thuật
Bài 20: k - kh
Số 9
Vệ sinh thõn thể
Vẽ nột cong
Sáu
21/9
HĐTT
Toỏn
Học vần
Sinh hoạt lớp
Số 0
Bài 21: ễn tập
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Bài 17: u, ư
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Thứ tư bé hà thi vẽ
-Luyện núi từ 1-2 cõu theo chủ đề Thủ đụ
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bảng chữ mẫu ( bộ đồ dùng)
- Tranh minh hoạ: nụ, thư
- Câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
- Luyện nói: Thủ đô
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 2,3 h/s đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ rề.
- 1 h/s đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ.....
3. Giảng bài mới
Tiết 1
a. HĐ1: Giới thiệu bài
Tranh này vẽ gì?
- HS nêu
-Nụ hoa
- Viết bảng u, ư
- Đọc u, ư
- HS đọc u ư
b. HĐ2: Dạy chữ ghi âm
U: Viết lên bảng chữ u
* Nhận diện chữ
- Chữ u gồm 1 nét xiên phải 2 nét móc ngược
so sánh u với i
- Giống nhau: nét xiên, nét móc ngược
- Khác nhau: -u có 2 nét ngược
- i: Có một dấu chấm
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm: GV phát âm u ( miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
- Nhìn bảng, phát âm.u
- Chỉnh sửa phát âm
- Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng khoá nụ
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Nhận xét và sửa lỗi cho h/s
- n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng ở dưới u . ( Đánh vần: nờ -u -nu -nặng -nụ)
-Ghộp n- u –nụ
- cỏ thu , đu đủ
* Ư: Chữ ư viết như chữ u nhưng thêm dấu râu trên nét chữ sổ thứ hai
- So sánh u với ư
- Giống nhau: đều có chữ u
- Khác nhau: chữ ư có thêm râu
- Phát âm: miệng mở hẹp nhu đối với i , u nhưng thân lưỡi nâng lên.
- HS đọc theo giáo viên
- Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng khoá thư
* Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
- Nhận xét và sửa lỗi cho h/s
- th đứng trước, ư đứng sau,
( Đánh vần: th- ư - thư)
-Ghộp th- ư –thư
Thứ tự cử tạ
* Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu: u – ư - nụ
- Viết tiếng thư ( lưu ý nét nối giữa th và ư)
- Viết vào bảng con:
- u - nụ ( chú ý nét nối )
-ư -thư
*Tiết 2
a. HĐ1: Luyện đọc:
Luyện đọc lại các âm u, nụ và ư ,thư
- Đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho h/s nờu nội dung tranh và đọc cõu ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Đọc, cá nhân, nhóm, lớp
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng
-Tranh vẽ cỏc bạn đang thi vẽ
-Thứ tư, bộ hà thi vẽ
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
- HS viết u, ư, ,nụ ,thư
c. HĐ3: Luyện nói
- h/s đọc tên bài luyện nói: Thủ đô
- Nêu câu hỏi
- Trong tranh cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh gì
- Chùa một cột
- Chùa một cột ở đâu?
- ở Hà Nội
- Hà Nội còn được gọi là gì?
- Thủ đô
4. Hoạt động nối tiếp:
a. Trò chơi: Thi đọc đúng, đọc nhanh.
b. GV đánh giá giờ học.
c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Đạo đức
SGK: 46, SGV: 87
GIỮ GèN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP( Tiết 1)
I.Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hiểu được giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng học tập để chỳng bền đẹp giỳp cho cỏc em học tập thuận lợi.
- Biết bảo quản, giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập hàng ngày.
-Yờu quý sỏch vở đồ dựng học tập.
II.Đồ dựng dạy – học:
- GV: SGV,Vở bài tập đạo đức.
- HS: VBT đạo đức.
III.Cỏc hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cỏch thức tiến hành
A.KTBC: (4 phỳt)
- Hỏt bài: “Vào lớp”
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phỳt)
2,Nội dung
Bài tập 1: (9 phỳt)
MT: Tụ những đồ dựng học tập và gọi tờn chỳng
GV: Yờu cầu học sinh dựng bỳt chỡ tụ những đồ dựng học tập và gọi tờn chỳng
Kết luận: Những đồ dựng học tập, sỏch giỏo khoa, vở bài tập, bỳt…
Bài tập 2: (10 phỳt)
GV: Nờu yờu cầu bài tập
MT: Giới thiệu với bạn những đồ dựng của bản thõn được giữ gỡn tốt nhất
Kết luận: Ta cần giữ gỡn đồ dựng thỡ sử dụng sẽ lõu bền
Nghỉ giải lao: (5 phỳt)
c-Thảo luận nhúm: (8 phỳt)
GV: Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm (chia 3 nhúm) giao nhiệm vụ cho từng nhúm
- Cỏc em cần làm gỡ đờ giữ gỡn sỏch vở đồ dựng học tập?
- Để sỏch vở luụn bền đẹp em cần trỏnh những việc gỡ?
GV: Kết luận
GV: Chốt nội dung bài
3.Củng cố – dặn dũ: (2 phỳt)
GV: Bắt nhịp cho học sinh hỏt
GV: Giới thiệu bài
-Sỏch tiếng việt , vở tập viết , bỳt chỡ , thước kẻ , bỳt mực , cặp
HS: Làm bài vào vở
HS: Trỡnh bày bài
HS: Nhận xột, bổ sung
HS: Tự giới thiệu trước lớp những đồ dựng mỡnh được giữ gỡn tốt (nờu tờn đồ dựng, tỏc dụng của nú, cỏch giữ gỡn)
H+GV: Nhận xột, bổ sung
HS: Đại diện nhúm trả lời
HS: Nhúm khỏc nhận xột bổ sung
HS: Cần giữ gỡn sỏch vở đồ dựng
-Khụng được bụi bẩn , vẽ bậy , viết bậy ,vào sỏch vở , khụng làm rỏch nỏt xộ , làm nhàu nỏt sỏch vở , khụng làm gảy , làm honhr đồ dựng học tập
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
SỐ 7
I Mục tiờu: Biết 6 thờm 1 được 7, viết số 7 , đọc , đếm được từ 1đến 7, biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 7. Biết vị trớ số 7 trong dóy số từ 1 đến 7.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại
- 7 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 7 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 7 và ngược lại từ 7 đến 1
3. Bài mới :
a. Giới thiệu số 7:**Bước 1 : Lập số 7
- nêu : có 6 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ?
- nêu : 6 em thêm 1 em là 7 em
- cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 6 hình vuông , thêm 1 hình vuông ).
- HS nhắc lại : có 7 em , 7 hình vuông .
Bước 2 : GT chữ số 7 in và chữ số 7viết
- nêu : số bảy được viết bằng chữ số 7 rồi cho HS đọc : bảy .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7,
- cho HS đếm xuôi từ 1 đến 87 và ngược lại từ 8 đến 1.
- Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7,
b. Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS viết số
- Giúp HS yếu viết đúng số
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- GV nêu : 7 gồm 1 và 6, 7 gồm 6và 1
Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK
- nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ học.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài .
- HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , ; , 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,
- Nhận xét
- nêu : có tất cả 7 em
- Có tất cả 7 hình vuông
- nhắc lại : có 7 em , 7 hình vuông …
- đọc : 7 ( bảy )
- đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,
- đếm : ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
- nêu : 7 là số liền sau của 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7,
- viết 1 dòng số 7 vào vở
- nêu : có 7 chấm đỏ .
- nói : 7 gồm 1 và 6 , 7 gồm 6 và 1…
- Điền số vào ô trống .
....................................................................................
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 19: X - CH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: x ,ch ,xe ,chú
- Đọc được từ và câu ứng dụng:
- Luyện núi từ 1- 2cõu theo chủ đề: Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: xe , chú
- Tranh minh hoạ câu: xe ụ tụ chở cỏ về thị xó,Xe bũ , xe lu , xe ụ tụ
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy
Trũ
1. ễĐTC :
2. Bài cũ : đọc bài bc
3. Bài mới : GT bài : X –CH
*Dạy chữ ghi õm :
X
-Nhận diện chữ : chữ x in gồm 2 nột xiờn
-GV phỏt õm : x
-Cú õm x muốn cú tiếng xe làm thế nào ?
-Cho hs ghộp xe
-PT tiếng xe
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
CH
-Nhận diện chữ : chữ CH in gồm 2 con chữ : c gồm 1 nột cong , h gồm nột thẳng và nột múc 2 đầu.
-GV phỏt õm : ch
-Cú õm ch muốn cú tiếng chú làm thế nào ?
-Cho hs ghộp chú
-PT tiếng chú
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
*HD viết bc :
-GV viết mẫu : x , xe , ch , chú
4.Tiết 2 :
* Luyện đọc :
-HS nhận xột tranh minh họa
-HD đọc cõu ứng dụng
* Luyện viết :
-GV viết mẫu x ,ch , xe , chú
*Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi
-Tranh vẽ gỡ ?
-Xe ụ tụ để làm gỡ ?
5. Củng cố , dặn dũ :
- Nhắc lại bài học
- Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới s , r
-Hỏt
-u , ư , nụ , thư,cỏ thu , củ từ
-thứ tư , bộ hà thi vẽ
- x, ch
-x
-Thờm õm e
-x – e – xe
-Cú 2 õm : x đứng trước , e đứng sau
- xờ -e – xe
-xe
-x – xe - xe
-thợ xẻ , xa xa
-ch
-Thờm õm o và dấu sắc
-ch – o -chú
-Cú 2 õm : ch đứng trước , o đứng sau, dấu sắc trờn õm o
- chờ -o –cho –sắc -chú
-chú
- ch – chú -chú
-chỡ đỏ , chả cỏ
- hs bc x , xe , ch , chú
-Tranh vẽ xe ụ tụ chở cỏ
-xe ụ tụ chở cỏ về thị xó
-HS viết vở tập viết x , ch ,xe , chú
-xe bũ , xe lu , xe ụ tụ
-xe bũ , xe lu , xe ụ tụ
- Phương tiện đi lại trờn đường bộ
- x , ch , xe ,chú
Âm nhạc
GVC Dạy
ATGT
Bài 3: Khụng chơi đựa trờn đường phố(2 tiết)
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Số 8
I. Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 8 .
- Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết số lượng trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại
- 8 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 7 và ngược lại từ 7 đến 1
3. Bài mới :
a. Giới thiệu số 8:**Bước 1 : Lập số 8
- nêu : có 7 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ?
- nêu : 7 em thêm 1 em là 8 em
- cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 7 hình vuông , thêm 1 hình vuông ).
- HS nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông .
Bước 2 : GT chữ số 8 in và chữ số 8 viết
- nêu : số tám được viết bằng chữ số 8 rồi cho HS đọc : tám .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- cho HS đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8 đến 1.
- Giúp HS nhận ra số 8 là số liền sau của số 7 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
b. Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS viết số 8
- Giúp HS yếu viết đúng số 8
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- GV nêu : 8 gồm 1 và 7, 8 gồm 7và 1
Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK
- nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ học.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài .
- HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7; 7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,
- Nhận xét
- nêu : có tất cả 8 em
- Có tất cả 8 hình vuông
- nhắc lại : có 8 em , 8 hình vuông …
- đọc : 8 ( tám )
- đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8
- đếm : 8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
- nêu : 8 là số liền sau của 7 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8
- viết 1 dòng số 8 vào vở
- nêu : có 8 chấm đỏ .
- nói : 8 gồm 1 và 7 , 8 gồm 7 và 1…
- Điền số vào ô trống .
---------------------------------------------------------------------
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 19: s, r
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: s, r, sẻ, rễ
- Đọc được từ ,câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số
2. KN: Luyện núi từ 1-2 cõu theo chủ đề: rổ, rá.
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – Bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: sẻ, rễ
- Tranh minh hoạ câu, đọc: Bé tô cho rõ chữ và số
- Luyện nói: rổ, rá
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy
Trũ
1. ễĐTC :
2. Bài cũ : đọc bài bc
3. Bài mới : GT bài : S , R
*Dạy chữ ghi õm :
S
-Nhận diện chữ : chữ s in gồm 1 nột uốn múc 2 đầu
-GV phỏt õm : s
-Cú õm s muốn cú tiếng sẻ làm thế nào ?
-Cho hs ghộp sẻ
-PT tiếng sẻ
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
R
-Nhận diện chữ : chữ r in gồm nột thẳng và nột nột cong
-GV phỏt õm : r
-Cú õm r muốn cú tiếng rễ làm thế nào ?
-Cho hs ghộp rễ
-PT tiếng rễ
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
*HD viết bc :
-GV viết mẫu : : r , s , sẻ , rễ
4.Tiết 2 :
* Luyện đọc :
-HS nhận xột tranh minh họa
-HD đọc cõu ứng dụng
* Luyện viết :
-GV viết mẫu :
*Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi
-Tranh vẽ gỡ ?
-Rổ để làm gỡ ?
5. Củng cố , dặn dũ :
- Nhắc lại bài học
- Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới k , kh
-Hỏt
- x , ch , chú , xe
- xa xa , chỡ đỏ, xe ụ tụ chở cỏ về thị xó
- s , r
-s
-Thờm õm e và dấu huyền
-s – e – sẻ
-Cú 2 õm : s đứng trước , e đứng sau, dấu hỏi trờn õm e
- sờ -e – se – hỏi-sẻ
-sẻ
-s , sờ- e –se – hỏi –sẻ , sẻ
-su su , chữ số
-r
-Thờm õm ờ và dấu ngó
-r – ờ – rễ
-Cú 2 õm : r đứng trước , ờ đứng sau, dấu ngó trờn õm ờ
- rờ -ờ –rờ –ngó - rễ
- rễ
- rễ , rờ- ờ –rờ- ngó – rễ
-rổ rỏ , cỏ rụ
- hs bc : r , s , sẻ , rễ
-Tranh vẽ Cụ HD bộ tụ chữ và số
-bộ tụ cho rừ chữ và số
-HS viết vở tập viết : r , s , sẻ , rễ
-Rổ rỏ
-Tranh vẽ rổ và rỏ
-Rổ đựng rau , cỏ, thịt...
- s , r ,sẻ ,rễ
Thủ cụng
SGK: 46, SGV: 87
Xé, dán hình tròn
I - Mục tiêu :
- Học sinh tiếp tục làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé hình tròn theo hướng dẫn và biết cách xé, dán.
II - Chuẩn bị :
- Giáo viên : Hình mẫu
- Học sinh : Giấy, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
- HS mở đồ dùng học tập
- Nhận xét
3. Bài mới :
a) GV cho HS quan sát bài mẫu
- HS quan sát
b) GV HD, xé, dán hình vuông
(GV làm thao tác mẫu, xé, dán - SGV) - T179
c) Vẽ và xé dán hình tròn
- thao tác mầu để đánh dấu, đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé hình vuông dời khỏi tờ giấy màu
- thao tác trên giấy màu
- Lần lượt xé 4 góc hình vuông
- Xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn
- quan sát - Giúp HS yếu
d) Hướng dẫn dán hình
- Xếp, chỉnh hình cho cân đối trước khi dán.
* Học sinh thực hành
- HS lần lượt xé hình tròn.
- Dán sản phẩm
4. Hoạt động nối tiếp :
- Thu gọn giấy vụn
- Nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
- Chuẩn bị giấy màu cho bài xé dán quả cam
Thứ năm ngày 20 thỏng 9 năm 2012
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 20: k, kh
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS đọc được: k, kh, kẻ, khế
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà...
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù,vo vo, vù vù, ro ro,..
3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: kẻ, khế
- Câu ứng dụng: Chị Kha kẻ vở ô ly cho bé Hà....
- Luyện nói: ù ù, vo vo, ro ro, vù vù...
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thầy
Trũ
1. ễĐTC :
2. Bài cũ : đọc bài bc
3. Bài mới : GT bài : K, KH
*Dạy chữ ghi õm :
K
-Nhận diện chữ :
Chữ K gồm: nét khuyết trên ,nét thắt, nét móc ngược
-GV phỏt õm : K
-Cú õm K muốn cú tiếng kẻ làm thế nào ?
-Cho hs ghộp kẻ
-PT tiếng kẻ
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
KH
-Nhận diện chữ :
-Chữ kh là chữ viết ghép từ hai con chữ k và h
-GV phỏt õm : kh
-Cú õm kh muốn cú tiếng khế làm thế nào ?
-Cho hs ghộp khế
-PT tiếng khế
-HD đỏnh vần
-Đọc trơn
- Đọc tổng hợp :
*Luyện đọc từ ứng dụng
*HD viết bc :
-GV viết mẫu : k , kh , kẻ , khế
4.Tiết 2 :
* Luyện đọc :
-HS đọc bài tiết 1
-HS nhận xột tranh minh họa
-HD đọc cõu ứng dụng
* Luyện viết :
-GV viết mẫu :k , kh kẻ , khế
*Luyện núi : HS nờu chủ đề luyờn núi
-Tranh vẽ gỡ ?
- giú thổi cú õm thanh gỡ ?
5. Củng cố , dặn dũ :
- Nhắc lại bài học
- Về nhà học bài cũ , chuẩn bị bài mới ụn tập ,
-Hỏt
- 2,3 h/s đọc và viết: s, r, sẻ, rễ
- 2 h/s đọc từ ứng dụng: su su, chữ số
- 2 em đọc câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số
-K
-Thờm õm e và dấu hỏi
-k – e – kẻ
-Cú 2 õm : k đứng trước , e đứng sau, dấu hỏi trờn õm e
- ca -e – ke – hỏi-kẻ
-kẻ
-k , ca- e –ke – hỏi –kẻ , kẻ
-kẽ hở , kỡ cọ
-kh
-Thờm õm ờ và dấu sắc
-kh – ờ – khế
-Cú 2 õm : kh đứng trước , ờ đứng sau, dấu sắc trờn õm ờ
- khờ -ờ –khờ –sắc - khế
- khế
- khế , khờ- ờ- khờ- sắc – khế, khế
-khe đỏ , cỏ kho
-hs bc :k , kh , kẻ , khế
-k- kẻ - kẻ , kh , khế , khế
kẽ hở , kỡ cọ , khe đỏ , cỏ kho
-Tranh vẽ chị kẽ vở cho bộ
- Chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ
-HS viết vở tập viết : k , kh kẻ , khế
-ự ự, vo vo , vự vự , ro ro , tu tu ,
-Tranh vẽ cối xay , giú thổi , ong bay , tàu chạy
- vự vự
- k , kh , kẻ , khế
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Số 9
I. Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9 .
- Biết đọc , viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số lượng trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại
- 9 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 9 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đén 8 và ngược lại từ 8 đến 1
3. Bài mới :
a. Giới thiệu số 9:
**Bước 1 : Lập số 9
- nêu : có 8 em đang chơi , 1 em chạy tới .Có tất cả mấy em ?
- nêu : 8 em thêm 1 em là 9 em
- cho HS nhắc lại .
(Tương tự với 8 hình vuông , thêm 1 hình vuông ).
- Cho HS nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông .
Bước 2 : GT chữ số 9 in và chữ số 9 viết
- nêu : số chín được viết bằng chữ số 9 rồi cho HS đọc : chín .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1.
- Giúp HS nhận ra số 9 là số liền sau của số 8 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9
b. Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS viết số 9
- giúp HS yếu viết đúng số 9
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- GV nêu 9 gồm 1 và 8, 9 gồm 8 và 1
Bài 3 , 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống – GV cho HS làm bài vào SGK
- GV nhận xét .
4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ
- Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- HS đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8;
8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,
- Nhận xét
- nêu : có tất cả 9 em
- Có tất cả 9 hình vuông
- nhắc lại : có 9 em , 9 hình vuông
- HS đọc : 9 ( chín )
- HS đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6, 7,8 , 9
- HS đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1
- HS nêu : 9 là số liền sau của 8 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9
- viết 1 dòng số 9 vào vở
- nêu : có 9 chấm đỏ .
- nói : 9 gồm 1 và 8 , 9 gồm 8 và 1…
- điền số vào ô trống .
TNXH
SGK: 46, SGV: 87
VỆ SINH THÂN THỂ
I.Mục tiờu:- Nờu được việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh than thể .
-Biết cỏch rửa mặt , rửa tay chõn sạch sẽ .
-Cú ý thức bảo vệ và giữ gỡn than thể sạch sẽ .
II. Đ D D H:
GV: SGK , tranh minh họa
HS: sgk , vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy – học :
1/ KTBC: Em đó làm gỡ để bảo vệ mắt và tai?
2/Dạy – học bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
H Đ 1: Thảo luận nhúm
-Trao đổi với nhau về việc giữ gỡn vệ sinh quần ỏo , tay chõn sạch sẽ
-GV bổ sung
H Đ 2: HDHSquan sỏt SGK
Nờu việc nờn làm và khụng nờn làm
*GV kết luận :Nờn tắm gội , thay quần ỏo …rửa tay chõn, cắt múng tay , chõn , khụng tắm ở ao hồ , nơi nước khụng sạch .
H Đ 3: H Đ cả lớp
- Khi tắm cần làm những việc gỡ ?
- Nếu trời lạnh bạn tắm nước gỡ ?
* GV kết luận : Chỳng ta cần tắm rửa đỳng lỳc đỳng nơithi cơ thể chỳng ta mới khỏe mạnh . Làm việc mới thoải mỏi.
Hđ4: Trũ chơi:Đọc thơ , hỏt cỏc bài hỏt về vệ sinh than thể .
3. Dặn dũ:Nhắc lại nội dung bài học
Nhận xột giờ học
-HS thảo luận nhúm đụi
-Nhớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thõn thể quần ỏo : Tắm rửa , gội đầu , thay ỏo quần và giặt giũ thường xuyờn...
-HS nờu nội dung từng tranh:T1:bạn tắm nước ao cú trõu ngõm mỡnh , t2: bạn gội đầu , t3: bạn thay ỏo bẩn , t4: bạn tỏm dưới hồ bơi , t5 bạn thay đồ lút ,t6 bạn tắm và kỡ cọ bằng nước sạch.
-bạn rửa chõn , mang giày , cắt múng tay,rửa tay bằng xà phũng , giặt khăn lau
- Những việc nờn làm: Tắm bằng nước sạch , gội đầu , thay quần ỏo , đồ lút ,rửa chõn , mang giày , cắt múng tay,rửa tay bằng xà phũng , giặt khăn lau
-Những việc khụng nờn làm: tắm nước bẩn , mặc quần ỏo bẩn ,
Đại diện nhúm trả lời
-Mỳc nước sạch vào chậu , dựng khăn tắm , xà phũng ….
-Tắm bằng nước ấm .
HS thi đua hỏt
Mĩ thuật
SGK: 46, SGV: 87
Vẽ nét cong
GVC dạy
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Sinh hoạt lớp
- Học sinh tham gia nhiệt tình vào buổi sinh hoạt
- Học sinh hiểu thế nào là trò giỏi.
- Từ buổi sinh hoạt này giúp các em học giỏi hơn , ngoan ngoãn hơn .
II. Chuẩn bị :
- Phiếu ghi câu hỏi .
- Một số bài hát nhi đồng .
III. Tiến hành :
1. Giáo viên nêu nội dung , yêu cầu buổi sinh hoạt .
2. Giáo viên lần lượt cho học sinh lên bảng : hái hoa để chọn câu hỏi .
- Em phải làm gì để có kết quả học tập tốt ?
- Nếu trong lớp có bạn học yếu hơn em thì em sẽ làm gì để bạn tiến bộ hơn ?
- Ngoài việc học tập ra em còn làm gì giúp cha mẹ ?
* Giáo viên cho nhiều em trả lời và lựa chọn câu trả lời hay nhất . Giáo viên khuyến khích học sinh thi đua trong học tập , giúp bạn cùng tiến bộ để xứng đáng là con ngoan , trò giỏi .
3. Vui văn nghệ :
- Giáo viên cho học sinh hát cá nhân , hát tập thể một số bài hát nhi đồng
4. Kết thúc :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Số 0
I. Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0 .
- Biết đọc , viết số o , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết số 0 trong phạm vi 9; vị trí của số o trong dãy số từ 0 đến 9.
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại , 4 que tính
- 10 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 9 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 1
3. Bài mới :
a. Giới thiệu số 0:**Bước 1 : H thành số 0
- HD HS lấy 4 que tính ,lần lượt bớt đi từng que tính cho đến khi không còn que tính nào nữa.
- cho HS QS số cá có trong bình .
.Lúc đầu có mấy con cá?
.Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá ?
.Lấy tiếp 1 con cá nữa , lại lấy 1 con nữa thì còn mấy con cá ?
- nêu : để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
Bước 2 : GT chữ số 0 in và chữ số 0 viết
- nêu : số không được viết bằng chữ số 0 rồi cho HS đọc : không .
Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- cho HS đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 0 là số liền trước của số 1 trong dãy số : Từ 0 - 9
b. Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS viết số 0
- GV giúp HS yếu viết đúng số 0
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : viết số thích hợp vào chỗ trống.
- GV nhận xét .
Hoạt động nối tiếp :
- GV NX giờ
- Về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- đếm : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9 ; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1,
- Nhận xét
- lần lượt lấy 4 que tính thực hiện theo cô giáo .
- nêu : Không còn que tính nào nữa .
- nêu : có tất cả 3 con cá .
- Còn 2 con cá .
- Không còn con cá nào .
- Nhiều HS nêu ý kiến – nhận xét .
- đọc : 0 ( không )
- đếm :0 , 1 ,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9
- đếm : 9 ,8 ,7 , 6, 5, 4, 3 , 2 , 1, 0
- nêu : 0 là số liền trước số 1 trong dãy số từ : 0 đến 9
- viết 1 dòng số 0 vào vở
- HS làm bài vào SGK – Nêu kết quả .
- HS điền số vào ô trống – Nêu kết quả .
Học vần
SGK: 46, SGV: 87
Bài 21 : ôn tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS viết một cách chắc chắn âm và ch vừa học trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng:
2. KN: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh kể thỏ và sư tử
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – Bảng ôn trang 44 SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ cho truyện kể thỏ và sư tử
2. HS: SGK, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- 2,3 h/s viết chữ: k, kh các tiếng kẻ, khế.
- 2 h/s đọc từ ứng dụng
- 2 em đọc
File đính kèm:
- giao an tuan 5.doc