Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2

Tiết 1: ÂM S - R

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng

2. Kỹ năng:

 Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

 Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt

 Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa

2. Học sinh:

 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: ÂM S - R Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: x – ch Đọc bài ở sách giáo khoa: Đọc trang trái, trang phải Viết bảng con: x, ch, xe, chó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm s, r từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh Tranh vẽ con gì? Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ) Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Giáo viên viết: rể Trong tiếng sẻ, rể có âm nào mà ta đã học Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s Mục tiêu: Nhận diện được chữ s, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm s Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ o mẫu, bộ đồ dùng học tiếng Việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s Chữ s gồm có mấy nét ? Chữ s giống chữ gì đã học ? Em hãy so sánh: s- x Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng gì? Sơ – e – se – hỏi –sẻ Phân tích tiếng sẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng Chữ s gồm có nét gì ? Chữ s cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r Mục tiêu: Nhận diện được chữ r, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm r Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung) So sánh chữ r và s có gì khác nhau Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng Việt Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: su su, rổ cá, chữ số, cá rô Yêu cầu học sinh đọc toàn bài Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ chim sẻ đậu ở cây Học sinh quan sát Củ hành có rể âm e, ê đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét Giống chữ x Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân Tiếng sẻ Học sinh đọc cá nhân Nét cong kín Nét xiêng phải,nét thắt, nét cong hở trái Cao 1,25 đơn vị học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp Học sinh nêu Học sinh làm viêc ở nhóm 4 em . Ghép từ không giống nhau, đọc ở nhóm Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh đọc toàn bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2 : ÂM S - R Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số Nói được thành câu theo chù đề: rổ , rá Nắm được cấu tạo nét của chữ s, r Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ s, r, sẻ, rễ Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu s, r Tranh vẽ câu ứng dụng và phần luyện nói Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Trang trái Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc từ , tiếng ứng dụng Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các bạn viết các số Đọc câu ứng dụng Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ s, r, sẻ, rễ Phương pháp: Trực quan, giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Am s được biết bằng conchữ s. Đặt bút từ đường kẻ 1… Hướng dẫn khoảng cách viết chữ thứ 2: cách 1 đường kẻ dọc Gắn mẫu chữ r : tương tự Chữ sẻ: viết con chữ s rê bú viết tiếp con chữ e, dấu đặt trên e Chữ rể : tương tự Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: rổ , rá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Em nêu tên bài luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh em thấy gì? Rổ, rá khác nhau thế nào? Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng mây tre? Chổ em ở có ai đan rổ, rá không? Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1 và 2 ở chợ có ở bể vỏ sò có ở rổ rá Nhận xét lớp học Dặn dò: Tập viết s, r vào bảng Đọc lại bài , xem trươc bài kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm Học sinh nhắc lại Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh nêu Học sinh quan sát Rổ, rá Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên nối và đọc Lớp hát 1 bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh On định : Hát Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Nhận xét Học sinh nêu Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân … Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Muc Tiêu : Tô màu đúng các đồ dùng học tập ĐDHT : Vở bài tập, bút chì màu, tranh phóng to ở vở bài tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành Cách tiến hành : Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bầy trước lớp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Muc Tiêu : Gọi tên và nêu công dụng đúng về đồ dùng của mình ĐDHT : Đồ dùng học tập của từng học sinh Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để lảm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Muc Tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai ĐDHT : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: ÂM K - KH Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42 Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm s, r Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm k, kh từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Từ qủa khế có tiếng khế à ghi bảng: khế Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì? Có tiếng kẻ à ghi bảng: kẻ Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học? Hôm nay chúng ta học bài k, kh, ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k Mục tiêu: Nhận diện được chữ k, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm k Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ k Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? Tìm chữ k trong bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm k k có thêm âm e được tiếng gì? Giáo viên ghi: cô Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào vị trí phù hợp trong chữ k Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh Mục tiêu: Nhận diện được chữ kh, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm kh Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có k, kh và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép Phương pháp: thực hành, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết s, r, sẻ , rễ Học sinh quan sát Tranh vẽ qủa khế Bé kẻ vở Có âm e đã học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Chữ k k nét khuyết trên… Học sinh thực hiện Học sinh phát âm Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc cá nhân , lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2 : ÂM K - KH Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Nắm được cách cấu tạo k, kh Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, dúng câu Biết dựa vào tranh để nói được thành câu với chủ đề Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu k, kh Tranh vẽ sách giáo khoa trang 43 Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa III/ hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, luyện tập Hình thức học: cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranhvẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều Phương pháp : Trực quan , giảng giải, thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Bảng kẻ ô li, sách giáo khoa Nhắc lại tư thế ngồi viết k: Đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa, nối nét móc ngược kh: viết k nối với h kẻ: viết k nối với e, nhấc bút đặc dấu hỏi trên e Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? Nghe tiếng kêu nào mà người ta phải chạy vào nhà? Em thử bắt trước tiếng kêu của các con vật mà em biết Cho học sinh đọc toàn bài Củng cố: Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn Cử đại diện lên nói câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Tập viết k, kh vào bảng con Học sinh nêu cách đọc Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Các con vật có tiếng kêu vo vo, ù u Tiếng sấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN SỐ 7 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 6 Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6 Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất Viết số 6 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Phương pháp : Trực quan , giảng giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông Bước 1 : Lập số Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn… đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu số 7 Số 7 được viết bằng chữ số 7 Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 7 Phương pháp : Luyện tập , trực quan Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Củng cố: Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7 Dặn dò: Viết 1 trang số 7 ở vở 2 Xem trước bài số 8 Hát 6 bóng đèn, 6 chậu hoa Số lớn nhất: 6 Số bé nhất: 1 Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 7 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 Học sinh viết số 7 Học sinh đọc cấu tạo số 7 Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Học sinh đính và nêu Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: ÔN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế Đọc bài ở sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Tuần vùa qua ta đã học những âm nào? Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi tựa : ôn tập Hoạt động 1: Ôn âm Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Hình thức học: lớp, cá nhân Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng ĐDHT : Bảng ôn, tranh ở sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2 Nhận xét vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sữa Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng ĐDHT : Bảng ôn, sách giáo khoa, Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên nêu 1 số từ xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. ĐDHT : vở tập viết Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e Cách 1 con chử viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch kia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh lên đọc Học sinh nêu : xe Học sinh ghép và nêu Đánh dấu thanh nằm ở âm chính Học sinh đọc cá nhân Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2: ÔN TẬP Mục tiêu: kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : thỏ và sư tư Kỹ năng: Đọc nhanh tiếng , từ ,câu Viết đúng độ cao, liền mạch Kể lại lưa loát câu chuuyện Thái độ: Rèn chử để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa Câu ứng dụng, truyện kể trang 45 Học sinh: Sách giáo khoa , vở viết Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ trong sgk Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, luyện tập, đàm thoại Giáo viên cho sh đọc các tiếng ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm Giáo viên ghi và đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách ĐDHT : Bảng có kẽ ô li, chữ mẫu Hình thức học: Lớp, cá nhân Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên hướng dẫn viết củ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c lia bút viết u, nhấc đặt dấu hỏi trên u Cách 1 con chữ o viết sả Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể Hổ ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học: Lớp, nhóm Phương pháp: Trực quan, thảo luận, đàm thoại Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh Giáo viên cho học sinh thảo luận các tranh còn lại và nêu Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao? à Những kẻ ác kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt Củng cố: Phương pháp: thi đua trò chơi, ai nhanh hơn Giáo viên đưa 2 rổ, yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều sẻ thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại các bài đã học Xem trước bài kế tiếp Hát Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát và theo dõi Học sinh viết vô vở Học sinh quan sát và lắng cô kể Học sinh nêu nội dung của từng tranh Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua Rút kinh nghi

File đính kèm:

  • doctuan 05.doc
Giáo án liên quan