Tiết 2: Đạo đức
GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình. Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
- Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
* Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.
* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình.
* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yu đối với ông bà, cha mẹ.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 03 / 10 / 2011 ñeán 07/ 10 / 2011
THÖÙ NGAØY
MOÂN DAÏY
TCT
TEÂN BAØI DAÏY
HAI
03/10/2011
CHAØO CÔØ
7
Chào cờ đầu tuần
ĐẠO ĐỨC
7
Gia đình em (t.1)
HỌC VẦN
57
Ôn tập
HỌC VẦN
58
Ôn tập
BA
04/10/2011
HỌC VẦN
59
Ôn tập âm và chữ ghi âm
HỌC VẦN
60
Ôn tập âm và chữ ghi âm
ÂM NHẠC
7
Học hát: Bài – Tìm bạn thân
TOÁN
25
Kiểm tra
TÖ
05/10/2011
HỌC VẦN
61
Chữ thường – Chữ hoa
HỌC VẦN
62
Chữ thường – Chữ hoa
TOÁN
26
Phép cộng trong phạm vi 3
THỦ CÔNG
7
Xé, dán hình quả cam (t.2)
NAÊM
06/10/2011
HỌC VẦN
63
ia
HỌC VẦN
64
ia
TOÁN
27
Luyện tập
NH-XH
7
Thực hành đánh răng và rửa mặt
SAÙU
07/10/2011
TẬP VIẾT
5
cử tạ, thợ xẻ,chữ số, …
TẬP VIẾT
6
nho khô, nghé ọ, chú ý,…
TOÁN
28
Phép cộng trong phạm vi 4
S H L
7
Sinh hoạt cuối tuần
THỨ HAI: - Ngày soạn : 01/10/2011 - Ngày dạy : 03/10/2011
Tiết 2: Đạo đức
GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
- Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình. Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
- Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
* Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.
* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình.
* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yu đối với ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Giáo viên: Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế. Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam ( nếu có )
- Học sinh: Vở bài tập
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định (1')
Bài cũ: ( 5’ )
Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập
Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có
Nêu cách giữ gìn
Nhận xét
Bài mới: ( 25’ )
Giới thiệu bài: Gia đình em
Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình
Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình
Gia đình em có mấy người ?
Bố mẹ em tên gì ?
+Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy
Kết luận:
Chúng ta ai cũng có một gia đình
Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung
Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh
à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
Kết luận: Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi
Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh
à Giáo viên kết luận cách ứng sử
Kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
Củng cố : ( 3’ )
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : gia đình em (T2)
- Hát
- Học sinh nêu
- Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định
- HS nhắc lại đầu bài
-Học sinh kể cho bạn kế bên nghe về gia đình của mình
- HS trả lời
- Một vài học sinh kể trước lớp
- Học sinh thảo luận 4 bức tranh
- Đại diện nhóm kể về nội dung tranh
- HS lắng nghe
- Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống
hạnh phúc
- Các nhóm lên đóng vai
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện đúng yêu cầu đã học.
……………….. & …………………
Tiết 3 - 4 Học vần
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết 1 cách các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng .
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truỵện kể :tre ngà .
II. Đồ dùng dạy –học :
Giáo viên: Bảng ôn trang 56
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :(1')
Bài cũ: âm y – tr ( 5’ )
- Cho học sinh đọc bài 26 ở sách giáo khoa ,viết ở bảng con tre ngà, y tá
- Nhận xét bài cũ.
Bài mới: (30’)
Giới thiệu bài:
- Trong tuần qua chúng ta đã học những chữ âm gì mới ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các âm, chữ vừa học
- Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn
- Các em tự chỉ
à Giáo viên sửa cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Cho học sinh ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng 1
- Ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu ở dòng ngang của bảng 2
à Giáo viên giải thích: í ới, lợn ỉ, ì ạch, béo ị, ý chí, ỷ lại
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng :nh ga 'quả nho, tre gi ,ý nghĩ v giải thích
- Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết :Tre ngà ,quả nho
- Học sinh đọc toàn bài
- Nhận xét chuyển tiết 2
Tiết 2
- Hát
- Học sinh đọc bài cá nhân
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh làm theo yêu cầu
- Học sinh chỉ chữ
- Học sinh khác đọc âm
- Học sinh ghép và nêu
- HS đọc
- Học sinh nêu
- HS đọc
- HS lắngnghe
- Học sinh luyện đọc
- HS lắng nghe
- HS luyện đoc cá nhân – đồng thanh
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
- HS đọc cá nhân đồng thanh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 (1’)
Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho đọc các tiếng ôn ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng ; Đọc chữ viết
Tranh vẽ gì?
® Giáo viên ghi câu ứng dụng
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết Tre già, Qủa nho
- Giáo viên thu vở chấm
- Nhận xét
Hoạt động 3: Kể chuyện Tre ngà
- Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh
Qua đây ta thấy truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước nam
Củng cố: Dặn dò: (4’)
- Giáo viên chỉ bảng ôn
- Đọc lại bài đã học
- Nhận xét
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,cả lớp
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh nêu
- Học sinh viết trên vở
- Học sinh quan sát - lắng nghe
- Học sinh nêu nội dung từng tranh
- Học sinh kể theo nhóm
- Học sinh đọc theo
- HS nhìn bảng đọc cá nhân
……………….. & …………………
THỨ BA: - Ngày soạn : 02/10/2011 - Ngày dạy : 04/10/2011
Tiết 1-2 : Học vần
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ đã được học
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng. Đặt dấu thanh đúng vị trí. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II. Đồ dùng dạy –học :
1. Giáo viên:, sách giáo khoa
2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: ( 2’ )
2.Bài mới: ( 33’ )
Giới thiệu bài:
Ôn các âm đã học
Hoạt động1: Ôn các âm
- Giáo viên chia lớp thành 4 tổ
- Các bạn khác khi nghe đọc sẽ viết vào bảng con.
Hoạt động 2: Ghép chữ
- Ghép các âm đã học với nhau, và đọc to tiếng mình vừa ghép
- GV sửa lỗi phát âm cho hs
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
+ Giáo viên ghi bảng: rổ khế, gì hả bé ? ghé nhà, chú nghé
à Giáo viên giải thích nghĩa
- Nhận xét- chuyển tiết 2
- Hát
- HS chia tổ và nêu tên các âm đ học
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh ghép
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện đọc cá nhân ,đồng thanh.
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 ( 1’ )
Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh đọc các tiếng ở các bảng ôn đã học
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh viết
Quê bé hà có nghề xẻ gỗ
Phố bé nga có nghề giã giò
- Giáo viên thu vở chấm
Củng cố - Dặn dò: (4’)
- Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng.
- Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa
- Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh viết
- HS nộp vở chấm
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
……………….. & …………………
Tiết 4: Toán
KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
+ Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
+ Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
II. Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
5
7
9
2
1
3
6
0
3
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Số ?
Có … hình vuông
Có … hình tam giác.
>
<
=
5. 1 . . . 0 0 . . . 5 8 . . . 8 5 . . . 9
? 0 . . . 2 7 . . . 6 4 . . . 9 9 . . . 5
Chú ý : Nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập.
III. Hướng dẫn đánh giá:
* Bài 1: (1,5 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
* Bài 2: (2,5 điểm) mỗi lần viết đúng dãy số ở ô trống cho 0,5 điểm
* Bài 3: (2 điểm)
+ Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1 điểm
+ Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1 điểm
* Bài 4: (2 điểm)
+ Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
+ Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
* Bài 5: (2điểm)
+ Mỗi ý đúng ghi 0, 25
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
……………….. & …………………
THỨ TƯ: - Ngày soạn : 03/10/2011 - Ngày dạy : 05/10/2011
Tiết 1 - 2: Học vần
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I .Mục tiêu:
- Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
- Nhận ra và đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ba vì
II. Đồ dùng dạy –học :
Giáo viên:Bảng chữ thường, chữ hoa
Học sinh: Sách, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định (1')
Bài cũ: (5’)
- Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho
- Đọc câu ứng dụng
- Nhận xét bài cũ .
Bài mới: (30’)
Giới thiệu bài:
- Hát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc cá nhân
- Cho học sinh xem bảng có chữ hoa
Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
- Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
- Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
- Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
- Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
à Giáo viên chốt ý :
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2: Luyện đọc
- Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
- Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
- Nhận xét tiết học, chuyển tiết 2
- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát
- Học sinh thảo luận
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- HS theo dõi lắng nghe
- Học sinh quan sát và đọc
- Học sinh đọc
Tiết 2
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 (1’)
Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
- Giáo viên HS quan sát tranh câu ứng dụng
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Hoạt động 2: Luyện nói
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
- Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
- Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Nhận xét phần luyện nói
Củng cố - Dặn dò: ( 5’ )
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài, xem trước bài vần ia
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa
- Học sinh luyện đọc cá nhân ,nhóm.
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu : Ba Vì
- Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Học sinh kể
- HS thực hiện theo yêu cầu
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I. Mục tiêu:
1. Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II. Đồ dùng dạy –học :
Giáo viên: Vật mẫu:, cam, số dấu, phép tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động - Kiểm tra đồ dùng HS ( 3’ )
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
Dạy và học bài mới: ( 30’ )
Giới thiệu::
à Học bài phép cộng trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2
Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)
“1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng)
Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3
Có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô
à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3
Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
1+1=2 ; 2+1=3 ; 1+2=3
Giáo viên nói 1+1=2, 1+1=2, 1+2=3 đó là phép cộng
Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán
Nêu 2 phép tính của 2 bài toán
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau?
Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Nhận xét ,tuyên dương
Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu bài toán
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài toán ( nối phép tính với số thích hợp)
Củng cố- Dặn dò: ( 3’ )
Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
_ Về nhà học thuộc bảng cộng
- HS đđể đồ dùng lên bàn
- HS nhắc đề bài
- Học sinh nhắc lại bài toán
- Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà
- 1 cộng 1 bằng 2
- Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô
- Học sinh đọc : 2+1=3
- Học sinh đọc lại
- Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng
- HS nêu hai bài toán
2+1=3 và 1+2=3
- Bằng nhau và bằng 3
- Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính
- Học sinh nêu
- Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em: 1+1=2,1+2=3, 2+1=3
Học sinh làm bài
+ HS lên bảng làm nối phép tính với số thích hợp.
- HS nêu lại bảng cộng
- HS lắng nghe
……………….. & …………………
Tiết 4: Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 2 )
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông
_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam ,1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây; Hồ dán, giấy trắng làm nền ; Khăn lau tay
2.Học sinh:
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ) ,1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
_ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô; Hồ dán, bút chì Vở thủ công, khăn lau tay
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu , ghi đề (2')
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: ( 12’ )
* Dán hình:Sau khi xé được hình l v cuống GV lm thao tác bôi hồ dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành: (20')
- Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS nhắc lại các bước xé hình quả cam.
- Thực hành trên giấy màu
- Nhắc HS vẽ cẩn thận.
- Cho HS trình bày sản phẩm.
- Nhận xét ,tuyên dương.
4.Nhận xét- dặn dò: ( 3’ )
- Nhận xét tiết học:
- Đánh giá sản phẩm:
- Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”
- Đặt tờ giấy màu lên bà
- Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình.
- Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
- Xé lá, xé cuống.
- Xếp hình cân đối.
- Dán sản phẩm vào vở.
- HS lắng nghe.
……………….. & …………………
THỨ NĂM: - Ngày soạn : 04/10/2011 - Ngày dạy : 06/10/2011
Tiết 1-2 : Học vần
Vần ia
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Học sinh đọc dược câu ứng dụng :Bé Hà nhổ cỏ ,chị Kha tỉa lá
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chia quà.
II. Đồ dùng dạy –học:
Giáo viên: chữ mẫu, lá tía tô
Học sinh: Sách, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định (1')
- Bài cũ: chữ thường, chữ hoa ( 5’ )
Cho học sinh viết C, I, K ,L
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Bài mới: ( 30’ )
Giới thiệu :
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi: lá tía tô
Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ia ® ghi đề
Hoạt động1: Nhận diện vần
Vần ia do mấy chữ ghép lại?
So sánh ia với a
Hoạt động 2: Đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – a – ia
Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
GV chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 3: Viết
Giáo viên viết mẫu: ia,lá tía tô
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng các từ :tờ bìa , vỉa hè , lá mía, tỉa lá
-GV chỉnh sửa phát âm cho hs
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh: có âm t đã học
Học sinh nhắc lại đề bài
Học sinh: Do 2 chữ i và a ghép lại
giống nhau: đều có âm a
khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a
Học sinh đánh vần
T đứng trước ,ia đứng sau
Học sinh đánh vần tíêng và đọc trơn từ khóa i – a – ia, tờ-ia-tia-sắc tía
Học sinh viết bảng con :ia ,lá tía tô
- HS luyện đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp.
Tiết 2
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 ( 2’ )
Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
GV hướng dẫn hs quan sát tranh minh họa câu ứng dụng và hỏi :
Tranh vẽ gì?
Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
lá tía tô: lưa ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác
Hoạt động 3: Luyên nói
Tranh vẽ gì ?
Bà chia những gì?
Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?
Củng cố - Dặn dò: ( 4’ )
Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn những tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng
nhận xét
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Xem trước bài vần ua – ưa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát- Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng :Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
Học sinh nêu
Học sinh viết vở: ia , lá tía tô
-HS đọc tên bài luyên nói : chia quà
Học sinh quan sát và thảo luận
Học sinh nêu
Học sinh thi đua 3 tổ
_ HS thực hiện theo GV
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
-Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
II. Đồ dùng dạy –học:
Giáo viên:que tính ,tranh vẽ.
Học sinh :Vở bài tập, que tính
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (1')
2. Bài cũ : (5’)Phép cộng trong phạm vi 3
Giáo viên cho học sinh làm bài
1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = 1 + … = 3
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới : ( 28’ )
a. Giới thiệu bài
b. Hoạt động 1: On kiến thức cũ
Lấy 1 que tính thêm 1 que tính ® em hãy lập phép tính
Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3
c. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3
Nhận xét ,chữa bài
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
Đánh giá bài làm của học sinh
Bài 4: HD – Gọi 3 HS lên bảng làm.
Bài 5 Nêu yêu cầu bài toán
- Nhận xét ,chữa bài cho hs
3. Củng cố- Dặn dò: ( 4’ )
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
Nhận xét
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Hát
4 Học sinh lên bảng làm
_ HS nhắc lại đầu bài
Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1 que tính là 2 que tính: 1+1=2
_ HS thực hiện tương tự
_ HS nêu lại bài toán
Học sinh bêu bằng lời từng phép tính: “hai cộng một bằng ba”
Học sinh nêu cách làm bài
Học sinh làm bài vào vở
Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra kết quả
- Lần lượt HS lên bảng làm.
- HS thực hiện.
- Hs nêu bài toán và viết phép tính 1 + 2 = 3
- HS thực hiện trò chơi theo yêu cầu GV
……………….. & …………………
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.
- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
* Kĩ năng tự phục vụ bản thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
* Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đánh răng đúng cách.
* Phát thiển kĩ năng tư duy phê phán thông qua nhận xét các tình huống.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bàn chải, kem đánh răng
Học sinh: Bàn chải, kem đánh răng
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. On định ( 1')
B. Bài cũ: ( 4’ ) - Chăm sóc và bảo vệ răng
-Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng?
-Em cần đánh răng khi nào ?
-Nhận xét bài cũ .
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’) Thực hành đánh răng và rửa mặt
2. Nội dung: (25’)
Hoạt động1: Thực hành đánh răng
- Em hãy chỉ mặt trong của răng
- Mặt ngoài của răng
- Em chải răng như thế nào
à Giáo viên hướng dẫn
Chuẩn bị cốc nước sạch
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên
Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai …
- Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
- Rửa mặt như thế nào là đúng cách
à Giáo viên hướng dẫn
Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch
Rửa sạch tay bằng xà phòng ….
- Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt
- Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
Củng cố – Dặn dò ( 4’ )
- Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?
- Dặn hs thực hiện tốt điều đã được học
- Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày
- Hát
- Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều bánh kẹo …
- Sau khi ăn và trước khi đi ngủ
- Học sinh nhắc lại đề bài
- Học sinh chỉ vào răng
- Học sinh nêu
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thực hành theo động tác
- Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình
- Học sinh theo dõi
- Học sinh thực hiện trước lớp 5 học sinh đến 10 học sinh thực hiện
- Học sinh quan sát, nhận xét
- Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ ;Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về
……………….. & …………………
THỨ SÁU: - Ngày soạn : 05/10/2011 - Ngày dạy : 07/10/2011
Tiết 1: Tập viết
CỬ TẠ – CHỮ SỐ – THỢ XẺ
I. Mục tiêu:
Học sinh viết đúng các chữ :cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ .
Viết đúng quy trình, đúng kiễu chữ viết thường cỡ chư vừa theo vở tập viết 1 tập 1, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí .
II. Đồ dùng dạy –học
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Học sinh: Vở tập viết, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :(1')
Bài cũ: (5’)- Âm k – kh
- Viết bảng con: k - kh
- So sánh chữ : k - kh
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới: (30’)
a)Giới thiệu bài +ghi đề bài
b)Hoạt động 1: Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết :cử tạ ,thợ xẻ , chữ số, cá rô, phá cỗ vào bảng con
- Giáo viên theo dõi sửa sai
c)Hoạt động 2: Viết vở
- Nêu tư thế ngồi viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Giáo viên chấm bài, nhận xét .
4. Củng cố - Dặn dò: (1’)
- Nhận xéttiết học
- Về nhà viết hết trang
- Ôn lại các bài có âm đã học
- Hát
- Học sinh viết: k – kh
- Học sinh nêu
- HS nhắc lại đề bài
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết trên không, bàn
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh viết ở vở tập viết
- Học sinh nộp vở
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
……………….. & …………………
Tiết 2: Tập viết
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, LÁ MÍA
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía .
- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Học sinh: Vở tập viết in, bảng con
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: ( 2’ )
2. Bài mới: ( 30’ )
a) Giới thiệu :GV giới thiệu +ghi đề bài
b) Hoạt động 1: Viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía vào bảng con
- Giáo viên theo dõi sửa sai
c) Hoạt động 2: Viết vở
- Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Nho khô + lá mía
Nghé ọ
Chú ý
Cá trê
- GV thu vở chấm 5-7 bài ,nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: ( 4’ )
- Nhận xét
- Về nhà tập viết lại vào vở nhà
- Hát
- HS nhắc lại đề bài
- Học sinh quan sát
- HS theo dõi viết từng từ vào bảng con
- Học sinh viết ở vở tập viết in : nho khơ, ngh ọ , ch ý , c tr, l mía .
- Học sinh viết xong nộp vở
- HS lắng nghe
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
:Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy –học :
Giáo viên:Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh :Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: (1')
Bài
File đính kèm:
- T7.doc