I/ MỤC TIÊU
- Đọc viết chắc chăn: p, ph, nh
- Đọc và viết đúng các âm đã học trong tuần
- Thích thú học tập
- Biết nghe và kể lại câu chuyên
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Tranh vẽ, bảng ôn
- Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
TUẤN 7 Học Vần Tiết: 57- 58
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Đọc viết chắc chăn: p, ph, nh
- Đọc và viết đúng các âm đã học trong tuần
- Thích thú học tập
- Biết nghe và kể lại câu chuyên
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Tranh vẽ, bảng ôn
- Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc và viết
- Nhận xét, chữa bài
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập
- Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, hàng dọc.
- HS ghép chữ và đọc thành tiếng.
3/ Luyện đọc từ ứng dụng: GV chỉnh sai kịp thời.
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng
4/ Luyện viết bảng con
- Giới thiệu từ viết bảng con
- GV viết mẫu và nêu càu tạo tiếng, từ.
- Nhận xét, chữa sai cho HS
Hoạt đông 3:
Củng cố
- Trò chơi: Đọc nhanh, đúng các tiếng trên nhẵn bông hoa.
TIẾT 2
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1
Theo dõi chỉnh phát âm sai cho HS
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện nói: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Phố bé Nga có nghề giã giò.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2:
* Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng:
- Nhắc HS cấu tạo chữ, cách cầm bút.
Họat động 3:
* Kể chuyện
- Giới thiệu câu chuyện: Tre ngà
- Kể chuyện cho HS nghe, vừa kể vừa hướng dẫn xem tranh.
+ Tranh 1, 2, 3, 4
Hoạt động 4:
* Hướng dẫn HS thi đua kể chuyện.
- Gợi ý nhận xét để ghi điểm thi đua.
Hoạt động 5
Củng cố, dặn dò
- Gọi HS xung phong kể trước lớp
- Về nhà kể lại cho người thân nghe
- HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
- 1 em đọc SGK
-HS : ôn tập
- HS phát biểu
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS chỉ vào chữ ghi âm
- HS đọc âm
- Ghép và đọc tiếng từ bảng 1 và 2
- HS đọc
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con
Tre già
Quả nho
- Thi đua viết chữ đúng, đẹp, viết thêm: nhà ga, ý nghĩ
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh, thảo luận tranh.
- HS đọc câu: (tổ, nhóm, cá nhân)
- HS đọc lại câu (4 em)
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện: Tre ngà
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
- Kể theo tranh
- Kể nối tiếp từng tranh
- Lớp nhận xét, bổ sung
- GV- hs nhận xét – tuyên dương
…………………………Ghi chú………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………,
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Học vần Tiết: 59- 60
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ MỤC TIÊU
- Học sinh học thuộc bảng chữ cái: đọc và viết đúng
- Đọc và viết đúng chính xác các chữ ghi âm
- Vui thích học tập, chú ý nghe giảng.
- Đọc đúng các chữ ghi âm bất kỳ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Bảng chữ cái, bảng cài
- Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS l đọc và viết
- Nhận xét, ghi điẻm thi đua
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ ôn lại các chữ ghi âm đã học ở 27 bài trong sách Tập Viết 1 tập 1
2/ Giới thiệu bảng chữ cái ở bảng phụ lớp.
- Nói: Đây là bài tổng hợp gồm các chữ ghi âm từ a đến y để dể nhớ cần chú ý đọc chớ các nhóm chữ gần giống nhau như: a ă â, o ô ơ, e ê, d đ, u ư, n m .....
- Hướng dẫn đọc bảng chữ cái
3/ Hướng dẫn cài chữ ghi âm cùng nhóm
4/ Viết bảng con
- Viết mẫu các nhóm chữ ghi âm có nét gần giống nhau: d đ, e ê, b, h, l, k, n m, o ô ơ, u ư,.....
5/ Tiếng ứng dụng:
- Giới thiệu một số từ ứng dụng.
Bé bi bo; ba bó lá
Da dê; lề mề
Na ná; tờ mờ
Tỉ tê; tò vò
TIẾT 2
- HS 1 đọc: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ
- Lớp viết bảng con
- 1 em đọc SGK
- Nghe
- Xem
- Lắng nghe
- HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- HS dùng bảng cài: d đ, e ê, n m, u ư.....
- HS viết bảng con
- HS đọc và phân tích cấu tạo một vài tiếng
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bảng chữ cái
- Quan tâm chỉnh phát âm sai cho HS.
- Cho HS đọc nối các chữ ghi âm.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng do GV soạn
+ Bố và mẹ đi phố, chỉ có bà và bé ở nhà.
+ Bé chả nhè, ba cho bé đủ thứ.
+ Chợ có cà, có cá, có đủ thứ quả: na, mơ, nho...
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết theo GV phát âm:
b, h, l, k
r, s, x, v
d - dê, đ - đò
n - nơ, m - mơ
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3:
* Luyện nói
- Hỏi đáp về câu tạo tiếng
- Hãy nêu những tiếng chứa chữ : ch, nh, th....
Họat động 4:
* Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK bảng chữ ghi âm trang đầu tiên
- Dặn dò: Học thuộc chữ ghi âm để chuẩn bị sang phần Học Vần.
- HS đọc bảng chữ cái
- Nhiều HS lần lượt phát âm
- HS đọc các câu ứng dụng trong SGK
- HS thi đua đọc các câu ứng dụng
- HS dùng vở ô li (số 1)
- Viết vào vở các chữ số ghi âm do GV đọc.
- Phát biểu
- HS đọc (tổ, nhóm, lớp, cá nhân)
…………………………Ghi chú……………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
Học Vần Tiết : 61- 62
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I/ MỤC TIÊU
- Phân biệt chữ viết và chữ in: chữ in thường, chữ in hoa, chữ viết thường, chữ viết hoa.
- Ghép và đọc được các chữ ghi âm. Đọc nhớ chữ in, chữ hoa.
- Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bảng chữ thường, bảng chữ in
b/ Của học sinh : Bảng con,ínGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: cho HS xem bảng chữ thường và bảng chữ hoa
2/ Cho HS nhận diện chữ thường, chữ in:
- Hỏi: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường.
- Hỏi: Kể những chữ in hoa nào khác hẵn chữ in thường?
3/ Hướng dẫn đọc chữ viết thường, chữ hoa, chữ in thường, chữ in hoa bằng phương pháp che phần chữ in cho đọc chữ thường và ngược lại.
4/ Trò chơi
Nhận diện chữ in hay chữ thường rồi đọc tên chữ cho đúng.
Họat động 3:
* Củng cố
Cho HS đọc lại bảng chữ
TIẾT 2
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
Kiểm tra một số HS yếu, kém
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc
+ Hỏi: Trong câu có những chữ in hoa nào?
+ Hỏi: Vì sao phải viết chữ in hoa ở các tiếng: Bố, Kha, Sapa.
+ Đọc mẫu và HS luyện đọc
- Giải nghĩa từ Sapa (thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh Lào Cai)
Họat động 2: Luyện nói
- Nêu chủ đề: Ba Vì
- Giới thiệu địa danh của Ba Vì
(Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì., tỉnh Hà Tây, nơi xãy ra cuộc chiến giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh)
- Hướng dẫn trả lời, theo câu hỏi GV đặt ra
Họat động 4:
* Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK bảng chữ thường, chữ hoa.
- Dặn dò : Đọc và nhớ chữ in hoa, in thường, chữ viết hoa, chữ viết thường.
- HS đọc: phố xá, nhà ga
- HS viết tre ngà, ý nghĩ
- Xem
- HS: chữ C, I, K, O Ô Ơ, P, S, T, U Ư, V, X, Y
- HS: chữ A Ă Â, D Đ, G, H, N, M, Q, R
- HS nhìn bảng chữ và đọc
- HS tham dự chơi 10 em
- HS đọc bảng chữ in, chữ thường trên bảng.
- HS đọc chữ thường, chữ hoa.
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS: Bố, Kha, Sapa
- HS: chữ đầu câu, tên riêng
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Nghe
- HS nêu lại chủ đề
- Lắng nghe
- Trả lời: Núi non Ba Vì
- HS đọc SGK
- Nghe
GHI CHÚ
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Tập Viết Tiết : 6
Nho khô, nghé ọ, chú ý...
I/ MỤC TIÊU
- Viết đúng cở chữ, nắm cấu tạo tiếng trong các từ: nho khô, nghé ọ.....
- Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng
- Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Chữ mẫu
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài tập
- GV chấm bổ sung cho những em viết lại ở nhà vì chữ xấu.
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu nội dung bài viết hôm nay.
Nho khô, nghé ọ
2/ Hướng dẫn:
- Cho HS xem chữ mẫu và gọi HS đọc nội dung viết
- Hướng dẫn cách viết
+ Độ cao các nét cơ bản
+ Cho HS viết bảng con
- Hướng dẫn tập viết
+ Nhắc lại cách cầm bút, cách ngồi ngay ngắn.
+ Chấm chữa một số HS viết xong trước
- Cho HS viết vào vở tập viết
- Nhắc lại cách viết vở có ô li, các nét.
Họat động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương các HS viết đẹp, vở sạch.
- Dặn dò:
- Những HS nào viết chưa đẹp cần viết lại ở nhà.
- HS nộp vở TV
- Nghe
- HS đọc các từ ứng dụng trong bài trước.
- Quan sát, nhận xét
- HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ: nho khô, nghé ọ.....
- Lắng nghe
- HS nộp vở cho GV
- HS đem vở tập viết
- HS nộp bài
- Lắng nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Học Vần Tiết 63- 64
Bài : ia
I/ MỤC TIÊU
- Học vần ia. Đọc viết được vần ia, tiếng tía, từ: lá tía tô
- Đọc và viết được những tiếng có vần ia
- Biết trả lời tự nhiên
- Biết trả lời câu nói tự nhiên
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Tranh: lá tía tô, bảng cà
- Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, viết chữ in, chữ viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu ghi đề bài
Cho HS xem tranh vẽ lá tía tô
- Hỏi: tiếng tía bắt đầu bằng chữ gì?
- Giải thích phần vần ơhía sau chữ t là vần ia
- Viết lên bảng: vần ia
- Phát âm mẫu: ia
2/ Dạy vần : ia
- Nêu cấu tạo vần ia
- Đánh vần ia
- Nêu cấu tạo tiếng tía
- Đọc trơn: lá tía tô
- Đọc theo quy trình:
ia - tờ - ia - tia - sắc - tía
lá tía tô
3/ Luyện viết bảng con:
- Nêu cấu tạo, hướng dẫn viết
4/ Từ ứng dụng:
- Giải nghĩa từ: vỉa hè (đường dành cho người đi bộ)
TIẾT 2
- HS đọc các chữ in, chữ viết trong bảng chữ
- HS viết chữ viết thường khi đọc được chữ in hoa.
- HS quan sát, nhận xét
- HS: bắt đầu bằng chữ t (tờ)
- Phát âm: ia
- HS vần ia có chữ i trước, chữ a sau.
- HS: i - a - ia
(cá nhân, lớp)
- HS: chữ t trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên ia)
- HS đọc: lá tía tô (cá nhân, lớp)
- HS đọc: ( tổ, lớp, cá, nhân)
- HS viết: ia, lá tía tô
- HS đọc từ và nêu cấu tạo: bìa, mía, vỉa, tỉa
- Luyện đọc
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
+ Hỏi: Tiếng nào chứa vần ia? Hãy phân tích tiếng tỉa.
+ Đọc mẫu và cho 2 HS khá đọc lại
Họat động 2:
* Luyện viết
- Nêu chủ đề: Chia quà
- Hướng dẫn trả lời tự nhiên
+ Tranh vẽ gì?
+ Bà đang làm gì?
+ Bà chia những gì?
+ Chị em bé vui hay buồn?
+ Ở nhà ai thường chia quà cho em?
Họat động 3:
* Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc các tiếng trong bài có vần ia.
- Dặn dò : Xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau: ua, ưa.
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- HS thảo luận: tranh vẽ hai chị em làm vườn.
- HS đọc: cá nhân, tổ, lớp.
- HS : tỉa. Tiếng tỉa giống tiếng tía chỉ khác dấu.
- 2 em đọc lại
- HS nêu lại chủ đề
- Vẽ bà và các cháu
- Bà chia quà cho cháu.
- Chuối, mận....
- Vui lắm.
- Trả lời.
- HS đem SGK lần lượt đọc cả hai trang.
- HS thi đua đọc
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Toán Tiết : 25
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố số lượng trong phạm vi 10. Thứ tự dãy số. Nhận biết về hình
- Biết làm tính đúng, sạch sẽ.
- Thích học toán. Cẩn thận làm bài
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Bài kiểm tra, bảng phụ
- Học sinh : Vở bài tập Toán, bút chì
III/ CÁC HOAT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Nhắc lại kiến thức tổng quát đã học trong 6 tuần qua.
Hoạt động 2:
* Bài kiểm tra
1/ Giới thiệu đề kiểm tra: gồm 4 câu, làm trong 40 phút.
số
2/ Hướng dẫn cách làm
- Câu 1: Điền số vào kí hiệu ?
- Câu 2: Điền số theo thứ tự liền trước, liền sau.
- Câu 3: Cho các số 5, 2, 1, 8, 4 viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- Câu 4: Đếm số hình vuông, hình tròn
3/ Cho HS thực hành làm bài kiểm tra
(Bài kiểm tra trang 59 SGV)
Hoạt động 3:
* Đánh giá
- Bài 1: 2 điểm
- Bài 2: 3 điểm
- Bài 3: 3 điểm
- Bài 4: 2 điểm
- HS đếm và ghi ra số tương ứng
- Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Ôn hình đã học
- Quan sát: đếm chấm tròn rồi viết số vào
- Lắng nghe
- HS làm bài trong vở ô li
- HS làm bài
- Kiểm tra và nộp bài
Ghi chú
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Toán Tiết : 26
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ MỤC TIÊU
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Mẫu vật, sơ đồ chấm tròn
- Học sinh : Bảng con, bảng cài, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc, đếm, so sánh các số từ 0 đến 10
Hoạt động 2:
* Bài mới.
1/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
2 + 1 = 3
- Hướng dẫn quan sát mẫu
- Hỏi: Có 2 con gà thêm 1 con gà nữa, có tất cả mấy con gà?
- Hỏi: 1 thêm 1 bằng mấy?
- Nói: 1 thêm 1 bằng 2
được viết là 1 + 1 = 2
- Đọc: một cộng một bằng hai
Hướng dẫn phép cộng 2 + 1 = 3, 1 + 2 = 3
- Tương tự như bài 1 + 1 = 2
- Hướng dẫn tính cách giao hoán:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
2/ Hướng dẫn đọc bảng cộng trong phạm vi 3
- Nêu câu hỏi:
1 cộng 1 bằng mấy?
2 cộng 1 bằng mấy ?
3 bằng 2 cộng mấy ?
- Dùng phương pháp che số
3/ Thực hành:
- Bài 1, bài 2
- Bài 3: nối
Hoạt động 4
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Nhận xét tiết học
- HS trả bài
Đếm từ 0 đến 10
từ 10 đến 0
- Viết thứ tự các số từ 0 đến 10
5 6; 9 8; 10 9
- Quan sát
- Trả lời đủ câu
- 1 thêm 1 bằng 2
- HS đọc: một cộng một bằng hai
(cá nhân, đồng thanh)
- HS đọc: hai cộng một bằng ba
một cộng hai bằng ba
- HS xem sơ đồ và trả lời câu hỏi của GV.
- HS đọc bảng cộng
- HS làm bảng con, 2 em chửa bài
- Hslàm bài vào SGK
Ghi chú
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Toán Tiết 27
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
Củng cố phép cộng trong phạm vi 3
Làm nhanh, đúng các bài tập cộng trong phạm vi 3
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : Mô hình hai con thỏ thêm một con thỏ
- Học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS trả bài
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Thực hành luyện tập:
+ Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Treo tranh cho HS cài 2 phép tính thích hợp.
+ Bài 2: Yêu cầu tính dọc, viết số thẳng hàng.
+ Bài 3: Nhắc HS thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 để điền nhanh, đúng.
+ Bài 4: Nhìn tranh, ghi kết quả phép tính.
+ Bài 5: Yêu cầu HS ghi phép tính và nêu giải thích vì sao?
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng công
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò cần
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- HS 1 đọc các phép cộng trong phạm vi 3.
- HS 2 tính:
1 + 1 = ; 2 + 1 = ; 1 + 2 =
- HS 3 tính:
1 2 1
+ 1 + 1 + 2
- Lớp làm bảng con.
- Điền số vào
- HS dùng bảng cài
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- HS chữa bài nêu giải thích.
- Nêu yêu cầu: tính
Tự làm bài, chữa bài.
- 3 HS lên chữa bài
- Chữa bài 1 em
- HS nêu được: 1 cộng 2 bằng 3
- Viết phép tính: 1 + 2 = 3
- Nêu ý kiến vì sao 1 + 1 = 2
- Nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Toán Tiết : 28
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Tiếp tục thưc hành khái niệm ban đầu về phép cộng.
b/ Kỹ năng : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cọng trong phạm vi 4.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên : Mẫu vật: 4 ô tô, 4 con gà, 4 con chim
b/ Học sinh : Bảng con, que tính.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi em lên bảng trả bài.
HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu Luyện tập phép cộng trong phạm vi 3.
2/ Các bước lên lớp:
* Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4
3 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà?
- 3 thêm 1 bằng mấy?
- Nêu: viết 3 thêm 1 bằng 4 : 3 + 1 = 4
- Đọc: ba cộng một bằng bốn
- Tương tự với các phép tính
2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4
* Hướng dẫn ghi nhớ các công thức cộng trong phạm vi 4: Giáo viên hỏi:
- 3 cộng 1 bằng mấy ?
- 2 cộng mấy bằng bốn ?
- 4 bằng 3 cộng mấy ?
- Kiểm tra theo phương pháp che bớt số.
* Hướng dẫn tìm hiểu tính chất giao hoán giữa hai phép cộng.
Hoạt động3
3/ Thực hành:
- Bài 1: Mời HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Bài 2: Dặn HS viết thẳng cột
- Bài 3: =. Giảng cách làm: 2 cộng 1 bằng 3; 3 bằng 3...
- Bài 4: Xem tranh viết phép tính rồi giải thích.-
Hoạt động 4
Củng cố dặn dò
-Gọi HS đọc lại bài phép cộng trong phạm vi 4
- Xem trước bài luyện tập
* Nhận xét tiết học
- HS Dựa vào mô hình viết 2 phép tính giống nhau: 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- HS 1 2 1
+ 1 + 1 + 2
2 3 3
- HS Điền số vào
2 + 1 = ; 2 + = 3; 3 = 2 +
- HS : 3 con gà thêm một con gà được 4 con gà
- HS: 3 thêm 1 bằng 4
- HS đọc: 3 cộng 1 bằng 4
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc: Ba cộng một bằng bốn
một cộng ba bằng bốn
- HS làm bài 1 vào SGK
- HS làm bài vào vở, chữa bài
- HS làm bài vào vở . HS làm bảng con
- HS làm vào SGK
Ghi chú
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………..
………………………………………………………………...
Đạo Đức Tiết : 7
GIA ĐÌNH EM
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Nhận biết: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ và được gia đình yêu thương, chăm sóc.
b/ Kỹ năng : Nhận biết quan hệ mọi người trong gia đình
c/ Thái độ : Ý thức tôn trọng người trong gia đình
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh SGK, các điều trong công ước quốc tế
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động:
* Cho cả lớp hát “Cả nhà thương nhau”
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
+ Gia đình có mấy người?
+ Kể vai trò mỗi người trong gia đình?
- Hoạt động 2: Xem tranh Bài tập 2
- Chỉ nhóm
- Giao nhiệm vụ
- Chốt ý chính từng tranh
- Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 3
- Chia nhóm
- Nội dung đóng vai
- GV kết luận: Phải ý thức kính trọng vâng lời ông bà, cha ,mẹ
Hoạt động 4
Củng cố ,dặn dò
Các em cần phải làm gì để gia đình vui lòng
* Nhận xét tiết học
- HS hát: đồng thanh
- HS để sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm gì?
- HS Em phải làm gì để đồ dùng bền đẹp?
- HS kể cho nhau nghe về gia đình mình
- HS kể lại nội dung tranh
Tổ 1: Tranh 1
Tổ 2: Tranh 2
Tổ 3: Tranh 3
Tổ 4: Tranh 4
- HS đóng vai
- Nhóm 1 nói “dạ”
- Nhóm 2: Chào bà và cha mẹ đi học.
- Nhóm 3: Xin phép bà đi chơi
- Nhóm 4: Nhận quà của người lớn bạn nói lời cám ơn.
Nghe
- HS trạ lời
………………………Ghi chú……………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Thủ Công Tiết : 7
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 2)
(Xé hình quả cam:Không dạy xé dán theo số ô)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Nắm quy trình xé quả cam
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình quả cam
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ
b/ Của học sinh : Giấy màu,hồ dán, vở nghệ thuật
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra nội dung tiết học trước.
- Nhận xét , rút kinh nghiệm
Hoạt động 2:
* Bài mới
3/ Hướng dẫn và thực hành
- Bước 1: Xé hình quả cam
+ Vẽ hình vuông
- Xé hình vuông
+ Chỉnh thành hình tròn
- Bước 2: Xé lá cam
+ Hình chữ nhật
+ Xé hình chữ nhật
+ Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá
- Bước 3: Xé cuốn lá
+ Hình chữ nhật
+ Xé đôi hình chữ nhật
+ Lấy 1/2 làm cuốn
- Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình
+ Dán hình quả
+ Dán cuốn và lá
- Bước 5: Trình bày sản phẩm
+ Đánh giá, ghi điểm
Họat động 3:
Tổng kết - Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau
- 5 em nộp bài
- Quan sát, nhận xét
- Nghe
- Hình tròn
- Xanh hoặc vàng cam
- Cuốn xanh đậm, lá xanh lục
- Quan sát
- Thực hành: xé hình quả cam (giấy màu xanh, hay vàng)
- Quan sát
- HS thực hành
- Thực hành: xé cuốn lá
- Dán hình
- Trình bày theo nhóm
Nghe
Ghi nhớ
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuần 7.doc