Bài 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
2. Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: ôn tập
Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa
Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh chữ hoa và chữ thường
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT : Mẫu chữ thường và chữ hoa
Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
à Giáo viên chốt ý :
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2: Luyện đọc
Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ in hoa
Phương pháp: Trực quan , thực hành
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDHT : Bảng chữ in hoa, sách giáo khoa
Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh thảo luận
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát và đọc
Học sinh đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 28 : CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V
Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng chữ thường, chữ hoa
Tranh minh hoạ câu ứng dụng
Học sinh:
Sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong câu ứng dụng
Phương pháp: Thực hành , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa, bảng chữ cái in hoa
Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Giáo viên đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, quan sát
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 59
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
Về đàn bò sữa
Nhận xét phần luyện nói
Củng cố :
Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài, xem trước bài âm ia
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu : Ba Vì
Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Học sinh kể
Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Bài 7: GIA ĐÌNH EM (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
Kỹ năng:
Học sinh biết yêu qúi gia đình của mình
Yêu thương kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ
Thái độ:Học sinh yêu qúi kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Bộ tranh về quyền có gia đình
Học sinh: Vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: Giữ gìn sách vở đồ – đồ dùng học tập
Nêu tên các đồ dùng học tập mà em có
Nêu cách giữ gìn
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Học bài gia đình em
Hoạt động1: Giới thiệu gia đình mình
Mục tiêu: Học sinh biết kể về gia đình mình
Phương pháp: Kể chuyện, thảo luận nhóm
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT : Tranh vẽ
Các tiến hành
Mỗi nhóm 4 em kể về gia đình của mình
Gia đình em có mấy người ?
Bố mẹ em tên gì ?
Anh chị em bao nhiêu tuổi, học lớp mấy
Kết luận:
Chúng ta ai cũng có một gia đình
Hoạt động 2: Xem bài tập 2 kể lại nội dung
Mục tiêu: Kể tên được nội dung tranh
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT: Vở bài tập, tranh vẽ ở vở bài tập
Cách tiến hành
Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung các bức tranh
à Giáo viên chốt lại nội dung từng tranh
Tranh 1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài
Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên
Tranh 3: Gia đình đang sum họp bên mâm cơm
Tranh 4: Bạn nhỏ đang bán báo phải xa mẹ
Trong các tranh bạn nào đang sống hạnh phúc
Kết luận:
Các em hạnh phúc khi được sống trong gia đình, chúng ta phải biết chia sẻ với các bạn thiệt thòi
Hoạt động 3: Đóng vai ở bài tập 3
Mục tiêu: Đóng được các tình huống trong tranh
Phương pháp: Đóng vai, nhóm , hoạt động lớp
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT: Tranh phóng to ở vở bài tập trang 14
Cách tiến hành
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh và đóng vai theo tình huống trong tranh
à Giáo viên kết luận cách ứng sử
Tranh 1: Nói vân ạ và thực hiện theo lời mẹ dặn
Tranh 2: Chào bà và cha mẹ khi đi học về
Tranh 3: Xin phép bà đi chơi
Tranh 4: Nhận qùa bằng 2 tay và nói cám ơn
Kết luận:
Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ
Củng cố :
Củng cố :
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : gia đình em (T2)
Hát
Học sinh nêu
Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định
Học sinh sưu tầm về gia đình của mình
Học sinh kể cho bạn kế bên nghe về gia đình của mình
Một vài học sinh kể trước lớp
Học sinh thảo luận 4 bức tranh
Đại diện nhóm kể về nội dung tranh
Lớp nhận xét, bổ sung
Các bạn ở tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc
Các em chuẩn bị đóng vai
Các nhóm lên đóng vai
Lớp theo dõi nhận xét
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 29: VẦN IA (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: chữ thường, chữ hoa
Cho học sinh viết C, I, K ,L
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 60
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi: lá tía tô
Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ia ® ghi tựa
Hoạt động1: Nhận diện vần
Mục tiêu: Nhận diện vần ia được tạo nên bởi âm i và âm a
Phương pháp: Trực quan đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Vần ia do mấy chữ ghép lại?
So sánh ia với a
Lấy và ghép vần ia
Hoạt động 2: Đánh vần
Mục tiêu: Biết cách đánh vần tiếng khoá, từ khóa
Phương pháp: luyện tập, thực hành
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ âm ở bảng lớp
Giáo viên đánh vần: i – a – ia
Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
Thầy chỉnh sửa cho học sinh
Hoạt động 3: Viết
Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết chữ ghi vần, chữ ghi trong tiếng và từ
Phương pháp: Luyện tập, trực quan, giảng giải, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên viết mẫu: ia
Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút viết a
Tiếng tía: viết t, lia bút nối với I, lia bút nối với a
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng chính xác các từ ngữ ứng dụng
Phương pháp: Luyện tập, trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT:
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
Tờ bìa , lá mía
Vỉ hè , tỉa lá
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh: có âm t đã học
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh: Do 2 chữ i và a ghép lại
giống nhau: đều có âm a
khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a
Học sinh lấy và ghép ia
Học sinh đánh vần
T đứng trước
ia đứng sau
Học sinh đánh vần tíêng và đọc trơn từ khóa
i – a – ia
tờ-ia-tia-sắc tía
Học sinh viết chuẩn bị theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 29: VẦN IA (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa cá
Luyện nói được thành câu theo chù đề: chia quà
Nắm được cách cấu tạo ia. Viết đúng quy trình
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đẹp , đúng quy trình
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ câu ứng dụng trong sách giáo khoa
Học sinh:
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 61
Tranh vẽ gì?
Giáo viên cho luyện đọc câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết, viết đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ viết mẫu
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
ia: viết chữ i nối với chữ a
tia: viết chữ t, lia bút viết chữ ia, nhấc bút đặt dấu / trên a
lá tía tô: lưa ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chia qùa
Phương pháp: Luyện tập , thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDHT: Tranh minh họa phần luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ai đang chia quà?
Bà chia những gì?
Các em nhỏ vui hay buồn, chúng có tranh nhau không?
Bà vui hay buồn?
Ơ nhà ai hay chia quà cho em?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra được chữ tiếng có vần ia
Phương pháp: trò chơi thi đua
Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn những tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Xem trước bài vần ua – ưa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con, viết vở
Học sinh quan sát và thảo luận
Học sinh nêu
Học sinh thi đua 3 tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 25: KIỂM TRA
Mục tiêu:Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Số ?
Có … hình vuông
Có … hình tam giác
Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm)
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 30: VẦN UA – ƯA (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần ia
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ua – ưa từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: cua bể
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: ngựa gỗ
à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ua
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ua
ua được ghép từ những con chữ nào?
So sánh ua và ia
Lấy ua ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – a – ua
Giáo viên phát âm ua
Giáo viên ghi ua nêu vị trí của chữ và đánh vần
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ua .
Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể
Hoạt động 2: Dạy vần ưa
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa
Quy trình tương tự như vần ua
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: con cua
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Được ghép từ con chữ u và chữ a
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân
C đứng đầu , ua đứng sau
Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 30:VẦN UA – ƯA (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
Giữa trưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ua, ưa
Phương pháp: trò chơi
Hình thức học : Nhóm
ĐDHT: Rổ hoa có các tiếng các vần khác nhau
Tìm và đính tiếng có âm vừa học
Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Học sinh đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu
…ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Thái độ:Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh :Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Kiểm tra
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hát bài hát : 1 với 1 là 2…
à Học bài phép cộng trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Phương pháp : Trực quan , thực hành
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDHT : Mẫu vật, bảng con
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2
Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)
“1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng)
Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3
Giáo viên treo tranh
à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3
Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính
Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:
1+1=2; 2+1=3; 1+2=3
Giáo viên nói
1+1=2, đó là phép cộng
2+1=3 đó là phép cộng
1+2=3 đó là phép cộng
Bước 5:
Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán
Nêu 2 phéptính của 2 bài toán
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau?
Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 3 để làm tính cộng
Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Vở bải tập, hoa đúng sai
Bài 1 :
Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán tính
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Học sinh làm bài và sửa bài
Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2 :
Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính
Học sinh làm bài
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Nhận xét
Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp)
Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm
Củng cố:
Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng
Hát
Học sinh hát
Học sinh hát
Học sinh nhắc lại bài toán
Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà
1 cộng 1 bằng 2
Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô
Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôt
File đính kèm:
- tuan 07.doc