Giáo án lớp 1 tuần 8 đến 11

 Tíêt 2,3 HỌC VẦN

 Bài 30: UA – UA

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Đồ d ùng dạy học

 Giáo viên: Tranh, Bộ thực hành ghép chữ Tiếng việt.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, SGK.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

 

doc72 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 đến 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008 Tiết 1 CHÀO CỜ --------------------------------------------------------------------- Tíêt 2,3 HỌC VẦN Bài 30: UA – UA I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ v Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. II/ Đồ d ùng dạy học v Giáo viên: Tranh, Bộ thực hành ghép chữ Tiếng việt. v Học sinh: Bộ ghép chữ, SGK. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.. Dạy vần a. Nhận diện vần. b.Đánh vần. c. Đọc từ ứng dụng. d. Hướng dẫn viết. 2.3. Luyện tập. a. Luyện đọc. b. Luyện viết. c. Luyện nói 3. Củng cố và dặn dò. Tiết 1 - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm. * GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng: ua - ưa ua *GV chỉ vần: ua. - GV nhận xét và gài bảng: ua - Yêu cầu học sinh so sánh: ua - ưa * Vần - Hướng dẫn HS phân tích vần ua. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ua. - Đọc: ua. - GV nhận xét và đọc mẫu - GV nhận xét và sửa lỗi. * Tiếng, từ khóa. - Hãy thêm c vào ua để có tiếng mới. - GV nhận xét và gài bảng: cua - Hương dẫn học sinh phân tích tiếng cua. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua. - Đọc: cua. - GV nhận xét sửa lỗi phát âm. - Treo tranh giới thiệu từ khóa: cua bể - Gv sửa lỗi phát âm. - Nêu vần, tiếng và từ mới học? - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. ưa ( Tiến hành tương tự ua) * GV ghi bảng các từ ứng dụng cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - GV giảng từ, kết hợp đọc mẫu. - Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. * Viết bảng con: ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 * Luyện đọcphần bài học ở tiết 1. - Gv nêu yêu cầu. - Gv nhận xét và sửa lỗi. * Đọc câu ứng dụng. -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài. * GV hướng dẫn cách viết . Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Treo tranh: H: Tranh vẽ gì? H: Nhìn tranh sao em biết lúc này là giữa trưa? H: Giữa trưa thì đồng hồ chỉ mấy giờ? H: Tại sao người nông dân phải nghỉ vào giờ này? H: Hàng ngày, giữa trưa thì ở nhà em, mọi người làm gì? -Nêu lại chủ đề: Giữa trưa. * Hướng dẫn đọc bài trong SGK. - Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa: - Dặn HS về nhà tự học bài ua – ưa. - Học sinh đọc và viết: lá mía - vỉa hè - 3 học sinh đọc câu ứng dụng của bài 29. - Học sinh đọc theo giáo viên: ua - ưa - Học sinh phân tích và gài bảng: ua. - Đọc đồng thanh: ua + Giống : đều có a + Khác: ua bắt đầu bằng u - Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân u – a – ua ( cá nhân, nhóm, lớp) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh luyện đọc - Thực hiện trên bảng gắn: cua - Tiếng cua có âm c đứng trước vần ua đứng sau. cờ – ua – cua( cá nhân, tập thể) - Cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát tranh. - Đánh vần và đọc trơn từ mới: cua bể (Cá nhân, nhóm, lớp). - Học sinh nêu và đọc cá nhân, cả lớp : ua - cua - cua bể. - Cá nhân, nhóm. *Nghỉ giữa tiết - Học sinh đọc thầm nhận biết tiếng có ua – ưa: chua, đùa, nứa, xưa. - 3 em đọc tiếng mới. - Học sinh đọc từ theo cá nhân, lớp. - Đọc cá nhân,đọc đồng thanh. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu sau đó tập viết vào bảng con. - Học sinh đọc bài theo cá nhân, lớp. - 2 em đọc. - Nhận biết tiếng có ua - ưa. - Đọc theo nhóm, cá nhân, lớp. - Học sinh đọc đồng thanh. - Học sinh chú ý lắng nghe sau đó luyện viết vào vở tập viết. - Học sinh nêu chủ đề: Giữa trưa. - Giữa trưa. - Vì nắng trên đỉnh đầu. - 12 giờ. - Vì giữa trưa trời nắng nên mọi người nghỉ ngơi. - Tự trả lời. - Học sinh mở SGK đọc bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Học sinh tìm và nêu: gió lùa, dưa hấu... --------------------------------------------------------------- Tiết 3 TOÁN Tiết 28 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v Củng cố cho học sinh về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. v Giáo dục học sinh ham học toán. II/ Đồ dùng dạy học v Giáo viên: Sách giáo khoa toán 1, phấn màu. v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 3. Củng cố - Dặn dò. - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm * Gv giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng: Luyện tập. Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau - Giáo viên nhận xét, sửa sai - Yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn học sinh làm bài. VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống: +1 1 Bài 3: Giáo viên cho học sinh quan sát tranh. -H: Ta phải làm bài này như thế nào? - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Giáo viên treo tranh -Gọi học sinh nêu bài toán. - Gv nhận xét đề toán. -H: Ta nên viết phép tính như thế nào? - Gọi 1 học sinh lên bảng làm. - Gv nhận xét và cho điểm. * Gv nêu yêu cầu - Gv nhận xét. - Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3 -Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Học sinh khác nhận xét. - Yêu cầu tính theo hàng dọc. - Học sinh làm bài - 3 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp - Viết số thích hợp vào ô trống: - Học sinh nhắc lại cách làm +1 1 2 - Học sinh làm bài và đọc to kết quả chữa bài. - Học sinh quan sát tranh và nêu cách làm: Cộng từ trái sang phải Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu = - Học sinh làm bài và chữa bài. Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán H :Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Học sinh nêu 1 + 3 = 4. - Học sinh tự viết vào các ô trống 1 + 3 = 4 - Đổi vở chữa bài . - Học sinh đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Học sinh thực hiện trên bảng gài. - Học sinh chú ý lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008. Tiết 1,2 HỌC VẦN Bài 33: ÔI – ƠI I/ Mục tiêu v Học sinh dọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. v Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội. II/ Đồ dùng dạy học. v Giáo viên: Bộ đồ dùng ghép chữ Tiếng việt, Tranh minh họa như SGK. v Học sinh: Bộ ghép chữ, SGK III/ Hoạt động dạy và học. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.. Dạy vần a. Nhận diện vần. b.Đánh vần. c. Đọc từ ứng dụng. d. Hướng dẫn viết. 2.3. Luyện tập. a. Luyện đọc. b. Luyện viết. c. Luyện nói 3. Củng cố và dặn dò. Tiết 1 - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm. * GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng: ôi - ơi ôi *GV chỉ vần: ôi - GV nhận xét và gài bảng: ôi - Yêu cầu học sinh so sánh: ôi - oi * Vần - Hướng dẫn HS phân tích vần ôi. - Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi. - Đọc: ôi - GV nhận xét và đọc mẫu - GV nhận xét và sửa lỗi. * Tiếng, từ khóa. - Hãy thêm dấu ? vào ôi để có tiếng mới. - GV nhận xét và gài bảng: ổi - Hương dẫn học sinh phân tích tiếng ổi. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi - Đọc: ổi - GV nhận xét sửa lỗi phát âm. - Treo tranh giới thiệu từ khóa: trái ổi. - Gv sửa lỗi phát âm. - Nêu vần, tiếng và từ mới học? - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. ơi ( Tiến hành tương tự ôi ) *GV ghi bảng từ ứng dụng. cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi -Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi. - Gv đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. * Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 * Luyện đọc phần bài học ở tiết 1. - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét và sửa lỗi phát âm. * Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh giới thiệu câu Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. * Gv hướng dẫn cách viết -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. - Chủ đề: Lễ hội. -Treo tranh: -H: Tranh vẽ gì? -H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? -H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? -H: Trong lễ hội thường có những gì? -H: Ai đưa em đi dự lễ hội? -H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất? * Hướng dẫn đọc bài trong SGK -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: -Dặn HS học thuộc bài. - Học sinh đọc và viết: ngà voi - gà mái - 3 học sinh đọc câu ứng dụng của bài 30. - Học sinh đọc theo giáo viên: ôi - ơi - Học sinh phân tích và gài bảng: ôi - Đọc đồng thanh: ôi + Giống : đều có i + Khác: ôi bắt đầu bằng ô - Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân ô - i - ôi ( cá nhân, nhóm, lớp) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh luyện đọc - Thực hiện trên bảng gắn: ổi. - Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô. ô – i – ôi – hỏi – ổi ( cá nhân, tập thể) - Cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát tranh. - Đánh vần và đọc trơn từ mới: trái ổi. (Cá nhân, nhóm, lớp). - Học sinh nêu và đọc cá nhân, cả lớp : ôi - ổi - trái ổi - Cá nhân, nhóm. *Nghỉ giữa tiết - Học sinh đọc thầm tìm tiếng có chứa vần: ôi - ơi - Học sinh đọc tiếng mới: chổi, mới, thổi, chơi. - Học sinh đọc từ theo cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát sau đó luyện viết vào bảng con. - Học sinh lần lượt đọc: ô - ổi - trái ổi. ơi - bơi - bơi lội - Học sinh quan sát tranh. - Đọc từ ứng dụng theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Nhận biết tiếng có ơi. - Học sinh luyện đọc theo cá nhân, lớp. - Học sinh đọc nội dung bài viết - Viết vào vở tập viết. * Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ về lễ hội. + Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp... + Tự trả lời. + Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui... + Tự trả lời. + Tự trả lời. -Nêu lại chủ đề: Lễ hội. - Học sinh mở SGK đọc bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Học sinh tìm và nêu: bà nội, chơi bi ... - Học sinh chú ý lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 3 TOÁN Tiết 30: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: v Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép cộng. v Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ Đồ dùng dạy học. v Giáo viên: Sách, tranh. v Học sinh: Sách, bảng gắn. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu . Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 3. Củng cố - Dặn dò. - GV nêu yêu cầu - Gv nhận xét và cho điểm *Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng : Luyện tập. Bài 1: Tính - Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. - GV nhận xét nêu kết quả đúng. -1 em lên làm bài trên bảng. Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu: Tính theo hàng dọc - Nhắc nhở học sinh viết số cho thẳng cột. - Nhận xét bài làm trên bảng và cho điểm. Bài 3: Tính - Gv nêu cầu. - Gv nhận xét và cho điểm. Bài 4: Dấu > , <, = H: Muốn điền dấu ta phải làm gì trước? - Gv chấm một số bài và nêu nhận xét. Bài 5:Viết phép tính thích hợp. a. Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. - Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính. b.Cho xem tranh. Nêu đề bài. - Chơi trò chơi : Thi nêu đề toán và phép tính thích hợp -Dặn học sinh về ôn bài, học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - 2 học sinh lên bảng làm bài + 3 + 4 2 1 5 = 3 + £ 5 = 4 + £ - Dưới lớp nhận xét kết quả bài làm của bạn. - Nêu yêu cầu - Đọc đồng thanh. 3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi. - HS làm bài rồi đọc to kết quả chữa bài. - Học sinh nêu yêu cầu bài và làm bài. - 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh nêu cách làm và làm bài. - 3 học sinh lên bảng chữa bài. - Dưới lớp làm bài vào vở ô li sau đó nhận xét bài làm của bạn. - Ta phải tính sau đó so sánh 2 bên để điền dấu. - Học sinh làm bài. - Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo? - Nêu phép tính: 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim? - Làm vào sách giáo khoa: 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 - Học sinh chia tổ, tổ này nêu đề toán, tổ kia nêu phép tính thích hợp. - Học sinh chú ý lắng nghe. -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 ÂM NHẠC ( Đồng chí Hảo soạn bài và lên lớp) -------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2008 Tiết 1,2 HỌC VẦN Bài 34: UI – ƯI I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. v Nhận ra các tiếng có vần ui - ưi. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi. II/ Đồ dùng dạy học. v Giáo viên: Tranh. Bộ thực hành ghép chữ Tiếng việt. v Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu. -Học sinh đọc bài: Trái ổi, xôi gà, xe tới nghỉ ngơi Học sinh viết bài: Thổi còi , ngói mới , nói to -Đọc câu ứng dụng . Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.. Dạy vần a. Nhận diện vần. b.Đánh vần. c. Đọc từ ứng dụng. d. Hướng dẫn viết. 2.3. Luyện tập. a. Luyện đọc. b. Luyện viết. c. Luyện nói 3. Củng cố - Dặn dò. Tiết 1 - GV nêu yêu cầu. - GV nhận xét và cho điểm. * GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng: ui - ưi ui *GV chỉ vần: ui - GV nhận xét và gài bảng: ui - Yêu cầu học sinh so sánh: ui * Vần - Hướng dẫn HS phân tích vần ui - Hướng dẫn HS đánh vần vần ui - Đọc: ui - GV nhận xét và đọc mẫu - GV nhận xét và sửa lỗi. * Tiếng, từ khóa. - Hãy thêm n và dấu / vào ui để có tiếng mới. - GV nhận xét và gài bảng: núi. - Hương dẫn học sinh phân tích tiếng núi.. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng núi - Đọc: núi - GV nhận xét sửa lỗi phát âm. - Treo tranh giới thiệu từ khóa: đồi núi - Gv sửa lỗi phát âm. - Nêu vần, tiếng và từ mới học? - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. ưi ( Tiến hành tương tự ui ) - GV ghi bảng từ ứng dụng. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Gv đọc mẫu kết hợp giảng từ. - Đọc toàn bài. - Gv nhận xét và sửa lỗi. * Viết bảng con: - Hướng dẫn cách viết lần lượt từng chữ: ui - ưi – đồi núi – gửi thư. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2 * Luyện đọc phần bài học ở tiết 1. - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét và sửa lỗi. * Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh giới thiệu câu - Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài. * Gv hướng dẫn cách viết -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. * Chủ đề: Đồi núi . - Treo tranh: - H: Tranh vẽ gì? - H: Đồi núi thường có ở đâu? - H: Trên đồi núi thường có gì? - H: Nơi ta đang ở có đồi núi không? - H: Đồi khác núi như thế nào? * Hướng dẫn học sinh đọc bài trong SGK. - Chơi trò chơi tìm tiếng mới. -Dặn HS về nhà tự ôn lại bài và chuẩn bị bài 35. - Học sinh đọc và viết: cái chổi - đồ chơi - 3 học sinh đọc câu ứng dụng của bài 33. - Học sinh đọc theo giáo viên: ui - ưi - Học sinh phân tích và gài bảng: ui - Đọc đồng thanh: ui + Giống : đều có i + Khác: ui bắt đầu bằng u - Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân u - i - ui ( cá nhân, nhóm, lớp) - Cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh luyện đọc - Thực hiện trên bảng gắn: núi - Tiếng núi có âm n đứng trước vần ui đứng sau, dấu sắc đánh trên âm u. nờ – ui – nui – sắc – núi ( cá nhân, tập thể) - Cá nhân, lớp. - Học sinh quan sát tranh. - Đánh vần và đọc trơn từ mới: đồi núi (Cá nhân, nhóm, lớp). - Học sinh nêu và đọc cá nhân, cả lớp : ui - núi - đồi núi - Cá nhân, nhóm. *Nghỉ giữa tiết - Học sinh đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần mới. - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ. - Học sinh đọc bài - Học sinh quan sát sau đó luyện viết vào bảng con. - Học sinh lần lượt đọc: ui - núi - đồi núi ưi - gửi - gửi thư (Cá nhân, lớp.) - HS đọc các từ ứng dụng. - 2 em đọc. - Nhận biết tiếng có ui – ưi (gửi, vui) - Đọc cá nhân, lớp. - Đọc cá nhân, lớp. - Viết vào vở tập viết. ui – ưi – đồi núi – gửi thư. - Học sinh quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi ý + Tranh vẽ đồi núi. + Học sinh tự trả lời. + Có nhiều cây gỗ rừng. + Học sinh tự trả lời. + Đồi thấp, núi cao... - Nêu lại chủ đề: Đồi núi. - Học sinh mở SGK bài 34 đọc bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - Học sinh tìm và nêu: : bụi tre, cái mũi, gửi quà ... - Học sinh chú ý lắng nghe. ---------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 TOÁN Tiết 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu: v Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. v Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh. II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: Sách, mẫu vật, que tính. - Học sinh: Sách, vở. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : -Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Giới thiệu một số phép cộng với 0 *Trò chơi giữa tiết: 2.3. Thực hành: 3. Củng cố - Dặn dò. - GV nêu yêu cầu - Sau mỗi học sinh đọc GV gọi học sinh khác nhận xét. Gv nhận xét và cho điểm. * Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng: Số 0 trong phép cộng. * Giới thiệu 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 - Cho học sinh xem tranh và hỏi: 3 con gà thêm 0 con gà là mấy con gà? - Nêu phép tính thích hợp: - Giáo viên viết: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 * Giáo viên gắn 2 con bò thêm 0 con bò - Gọi học sinh nhận xét và nêu phép tính thích hợp. - GV ghi bảng và cho học sinh đọc * Cho học sinh tự lấy các ví dụ tương tự khác. Bài 1: Tính: - GV nêu yêu cầu. - Gv nhận xét và nêu kết quả đúng. Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu bài 2 - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu chấm. - Gv nhận xét và cho điểm. Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh. -Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời. - Gv nhận xét và nêu kết quả đúng. -Gọi học sinh nhắc lại kết luận -Dặn học sinh về nhà làm lại bài tập đã làm sai ở lớp. - Học sinh đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5. - 3 con gà thêm 0 con gà là 3 congà . - Học sinh nêu: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Đọc 3 cộng 0 bằng 3 ; 0 cộng 3 bằng 3 :( Cá nhân, lớp.) - Học sinh gắn phép tính: 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 - Hai cộng không bằng hai; không cộng hai bằng hai Một số cộng với 0 bằng chính số đó. * Hát múa. - Học sinh nêu yêu cầu bài - Làm bài và đọc to kết quả chữa bài. - Học sinh khác nghe và nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu bài. - Học sinh làm bài và nhận xét bài làm của bạn - Học sinh nêu yêu cầu bài sau đó làm bài và chữa bài. - Học sinh nhìn tranh và tập nêu đề toán. - Viết phép tính thích hợp với bài toán: a. 3 + 2 = 5 b. 3 + 0 = 3 - Học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả bài toán. - Học sinh nêu: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó. --------------------------------------------------------------- ------------- Tiết 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài : ĂN UỐNG HÀNG NGÀY I/ Mục tiêu: v Học sinh biết kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe. v Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt. v Có ý thức tự giác trong việc ăn uống: Ăn đủ no, uống đủ nước. II/ Đồ dùng dạy học. v Giáo viên: Tranh, sách v Học sinh: Sách. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2.Kể tên đồăn, thức uống hàng ngày. 2.3. Làm việc với SGK. 2.4. Hoạt động cả lớp 3. Củng cố - Dặn dị H: Nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh? - Gv nhận xét và nêu đánh giá. *GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng: Ăn uống hàng ngày. * Giáo viên hướng dẫn học sinh kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày. H: Các em thích loại thức ăn nào trong số đó? H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh? -Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. * Cho học sinh quan sát sách giáo khoa. H: Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? H: Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? H: Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt? -Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. * H: Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? H: Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? H: Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? * Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn chúng ta phải làm gì? - Dặn dò học sinh vận dụng thực hành ăn uống hàng ngày của gia đình cho tốt. - Học sinh nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh. - Học sinh nhắc lại tên bài học. Học sinh chơi. - Học sinh suy nghĩ. 1 số em lên kể trước lớp. - Tự trả lời. - Quan sát tranh và trả lời. - HS nhắc lại. * Học sinh mở sách, xem tranh. - Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi - Học sinh nhắc lại kết luận. - Khi đói và khát. - Tự trả lời. - Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng. - Học sinh trả lời: Phải ăn uống đủ chất. - Học sinh chú ý lắng nghe. ----------------------------------------------------------------------------------- CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC Tiết 1 Hoàn thiện bài : Số 0 trong phép cộng. I. Mục tiêu. - Củng cố cho học sinh về phép cộng một số với 0. - Hoàn thành các bài tập tiết 31 vở: Em học toán 1 T1 II. Đồ dùng dạy học. - Vở : Em học toán 1 T1 - Vẽ hình bài 5 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. 2. D ạy học bài mới. 2.1. Giới thiệu bài. 2.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở Em học toán. 3. Củng cố - Dặn dò. - Gọi 2 học sinh lên bảng - GV nhận xét và cho điểm. * Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. Bài 1: Tính. - GV nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn làm bài - Gv nhận xét và cho điểm. Bài 2: Tính. - Yêu cầu học sinh quan sát các phép tính của bài và nêu nhận xét các phép tính của bài 2 có gì khác bài 1. ? Khi thực hiện các phép tính hành dọc ta cần chú ý điều gì. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Gv nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm. - GV nhận xét và nêu kết quả đúng. Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. - Gv nêu yêu cầu - Hướng dẫn cách làm. - Gv quan sát, chấm một số bài và nêu nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và nêu đề toán. - Nhận xét đề toán - Nhận xét phép tính mà học sinh nêu. - Trò chơi: Thi nêu đề toán và phép tính thích hợp. - Nhắc nhở học sinh về nhà tự đặt ra các đề toán và viết phép tính thích hợp với đề toán đó. - Học sinh lên bảng làm bài: + Điền dấu > < = 3 + 0 .........1 + 2 2 + 0 ..........0 + 4 0 + 5 ......... 2 + 2 0 + 3 .........3 + 0 - Dưới lớp làm vào nháp sau đó nhận xét bài của bạn. - Học sinh nhắc lại yêu cầu bài. - Học sinh làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng chữa bài - Học sinh dưới lớp nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu bài 2 - Các phép tính của bài 2 được trình bày theo cột dọc - Cần viết các số cho thẳng cột. - Học sinh làm bài - 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Học sinh làm bài và chữa bài bằng cách đọc to kết quả. - Học sinh nhắc lại yêu cầu bài - Học sinh làm bài. - Dọc to kết quả chữa bài. - Học sinh quan sát hình và nêu đề toán - Nêu phép tính thích hợp với đề toán. - 2 học sinh lên bảng làm bài. - Tổ này nêu đề toán - chỉ định tổ kia nêu phép tính. - Học sinh chú ý lắng nghe. ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 2 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Đọc truyện - Đọc báo Nhi đồng I. Mục tiêu. - Kể cho học sinh nghe câu chuyện: Ai giúp tôi nói dối nào? Học sinh rút ra ý nghĩa của câu tr

File đính kèm:

  • docGiao an 1 Tuan 8 9 10 11.doc
Giáo án liên quan