Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Đạ Rsal

Tiết 3 Toán

§ 29 Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.

2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

II. Hoạt động sư phạm:

- Gọi 1 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. Làm bảng con: 2+1 = .

- 2 hs làm bảng lớp: 2+2 =. 3+1 = .

- Nhận xét, ghi điểm.

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Đạ Rsal, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TỔ KHỐI 1 - TUẦN 8 (Từ ngày 14/ 10/ 2013 đến ngày 18/10 /2013 Thứ, ngày Môn Tiết Tên bài dạy Ghi chú Hai 14/10 Chào cờ 8 Tuần 8 Tiếng Việt 1 Âm / u /, / ư / Tiếng Việt 2 Âm / u /, / ư / Toán 29 Luyện tập Đạo đức 8 Gia đình em * + ** (tiết 2) Chiều LTTiếngViệt 14 Ôn đọc âm /u/, /ư/ LTTiếngViệt 15 Ôn viết âm /u/, /ư/ LT Toán 11 Ôn luyện phép cộng trong phạm vi 3+4 Ba 15/10 Tiếng Việt 3 Âm / v / Tiếng Việt 4 Âm / v / Toán 30 Phép cộng trong phạm vi 5 ( làm BT1,2,4a) Âm nhạc 8 GV chuyên Tư 16/10 Thể dục 7 GV chuyên Tiếng Việt 5 Âm / x / Tiếng Việt 6 Âm / x / Toán 31 Luyện tập (làm BT1,2,3 (dòng 1), BT5) Năm 17/10 Tiếng Việt 8 Âm / y / Tiếng Việt 8 Âm / y / Toán 32 Số không trong phép cộng (làm BT1,2,3) Mĩ thuật 8 Vẽ hình vuông và hình chữ nhật Chiều LT Toán 12 Phép cộng trong phạm vi 4+5 LTTiếngViệt 16 Ôn âm / y/ Thủ công 8 Xé, dán hình cây đơn giản (t1) Sáu 18/10 Tiếng Việt 9 Luyện tập Tiếng Việt 10 Luyện tập TNXH 8 Ăn uống hằng ngày * + ** HĐNG 8 Đọc (nghe đọc) thư của Bác Hồ gửi học sinh Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng Việt §1,2 Âm / u /, / ư / Tiết 3 Toán § 29 Luyện tập I. Mục tiêu: Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Hoạt động sư phạm: Gọi 1 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. Làm bảng con: 2+1 = .... 2 hs làm bảng lớp: 2+2 =..... 3+1 = .... Nhận xét, ghi điểm. III. Hoạt động dạy và học: Các hoạt động Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Hoạt động 1: -Đạt MT số 1 -HĐLC:thực hành. -HTTC:cá nhân Hoạt động 2: - Đạt MT số 2 - HĐLC:quan sát, làm bảng phụ, làm vở -HTTC:nhóm Bài 1: Tính Nêu yêu cầu.đọc phép tính. Yêu cầu: Kèm HS yếu. Chữa bài, ghi điểm. Bài 2: Số?( bỏ dòng 2) Nêu yêu cầu. HDHS làm bài. Hướng dẫn kèm HSY làm bài. Chấm bài, nhận xét. Bài 3: Tính Nêu yêu cầu. Cho HS quan sát tranh. Hướng dẫn HS làm bài, phát bảng phụ cho các nhóm. Kèm hs yếu. Nhận xét, ghi điểm cho các nhóm. 2 hs đọc, lớp đọc thầm. Học sinh làm bảng con. 4 HS làm bảng lớp. Nhận xét. Học sinh làm bài theo nhóm cặp đôi trong phiếu BT Nghe Quan sát. Học sinh làm bài vào bảng phụ theo nhóm. Trình bày bài làm. IV.Hoạt động nối tiếp: Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3 Dặn dò: học thuộc phép cộng trong phạm vi 4. - Nhận xét giờ học. V.Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ BT3, phiếu BT bài tập 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Tiết 4 Đạo đức §8 Gia đình em (T2) I. Mục tiêu: Thực hành việc làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời.ông bà, cha mẹ. * Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT ** Tự giới thiệu về người thân trong gia đình. Giao tiếp ứng xử với những người trong gia đình. Biết yêu thương, chăm sóc ông bà, cha mẹ. II.Chuẩn bị - Gv : Bài hát “Cả nhà thương nhau”. Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát, vở vẽ… III.Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng kể về gia đình em. - Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Khởi động cho lớp Hát : Cả nhà thương nhau. b. Nội dung: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Cho HS chơi trò chơi: “Đổi nhà” Hoạt động 2: Kể chuyện Cách chơi: HS đứng thành vòng tròn điểm danh 1 2 3 cho đến hết. Người số 1 và 3 nắm tay nhau tạo thành nhà, người số 2 đứng giữa tượng trưng cho gia đình. Khi GV hô “đổi nhà”, người số 2 đổi chỗ cho nhau, nếu em nào không có nhà sẽ ra ngoài làm quản trò. KL: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. Kể chuyện “Chuyện của bạn Long”. H: Em có nhận xét gì về việc làm của Long? Long đã vâng lời mẹ chưa? H: Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ? H: Sống trong gia đình, em được bố mẹ quan tâm như thế nào? H: Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? Kết luận chung: ** Cho HS kể về những người thân trong gia đình. Nghe giáo viên hướng dẫn. Chơi – Trả lời 1 số câu hỏi: Em cảm thấy thế nào khi bị mất nhà, có nhà? Gọi 1 em lên nhắc lại kết luận. Theo dõi và thảo luận các câu hỏi của GV. Học sinh trả lời câu hỏi. Tự liên hệ bản thân. 3 HS tự kể về những người thân của mình trước lớp. IV.Củng cố: - Nhắc lại nội dung bài học . * GĐ chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. V. Dặn dò : Cần thực hiện tốt vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị. Buổi chiều: Tiết 1,2 Tiếng Việt §11,12 Ôn tập: Đọc viết Âm / u /, /ư/ Tiết 3 Toán §9 Ôn luyện: Phép cộng trong phạm vi 3+4 I.Mục tiêu Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Hoạt động sư phạm - Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. - Nhận xét, ghi điểm. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Đạt MT 1 -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC: cá nhân, lớp Trò chơi giữa tiết HĐ2: Đạt MT2 -HĐLC: quan sát, thực hành. -HTTC:CN - N Bài 1/18: Tính Hướng dẫn hs cách làm. 3 +1 = … 1+2 = … 2+2 = ... 1 +3 = …. 2+1= … 1+1 = … Kèm HS yếu làm bài. Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa Bài 2/18: Số? HD hs cách thực hiện phép tính lấy 2+1 = 3 viết 3 vào ô trống. Kèm HS yếu. Bài 3/ 18: Tính 1+1+2 = 1+1+1 = Chữa bài, nhận xét. Bài 3/18: >, <, = Cho hs nêu yêu cầu của bài. 1+2 …. 4 2 + 2 …. 3 ….. Hướng dẫn cách làm, yêu cầu hs làm Gv sửa sai. Bài 4/18: Viết phép tính thích hợp. Cho hs quan sát tranh, nêu phép tính. Yêu cầu hs: Kèm hs yếu làm. Chấm bài, nhận xét. Chú ý Làm bài, đọc kết quả: 3 + 1 = 4 1+2 = 3 … Đọc nối tiếp. Làm bài, đọc kết quả. 2 Hs lên bảng làm. Nhận xét. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Làm bảng con. Nhìn tranh nêu bài toán và điền phép tính. Làm vở,1hs lên bảng làm IV.Hoạt động nối tiếp. Yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Nhận xét tiết học. V. Chuẩn bị: - Gv: bộ đồ dùng học toán . - Hs: SGK, bộ đồ dùng học toán. Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng Việt §3,4 Âm / v / Tiết 3 Toán §30 Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II.Hoạt động sư phạm: Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Lớp làm bảng con: 3+1 = …. 2 hs làm bảng: 2+2 = … 1+3 = … Nhận xét, ghi điểm. III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của HS Hoạt động 1: - Đạt MT số 1 -HĐLC:q/sát, nhận xét, bảng con -HTTC:cá nhân Hoạt động 2: -Đạt MT số 2 -HĐLC:T/hành -HTTC:cá nhân Hãy quan sát tranh và ghi phép tính thích hợp. Vì sao em lựa chọn phép tính như vây? HD tương tự với các phép tính còn lại. Cho HS đọc lại toàn bài, GV xóa dần kết quả Bài 1: Tính 4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = Nêu phép tính Nhận xét Bài 2: Tính: 4 2 2 3 1 +1 +3 +2 +2 +3 Nêu yêu cầu,HD HS làm bài. Sửa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp(bỏ b) Nêu yêu cầu.HDHS làm vào vở. Nhận xét, ghi điểm. Viết phép tính vào bảng con Trả lời Thực hiện tương tự Đọc cả lớp. HS lm phiếu BT Làm bảng con HS làm vào vở. 2 HS làm bảng lớp. IV. Hoạt động nối tiếp: Thi đọc thuộc các phép tính cộng Nhận xét giờ học V.Chuẩn bị: - Giáo viên:Phiếu BT1. Học sinh: vở bài tập toán. Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Tiết 2,3 Tiếng Việt §5,6 Âm / x / Tiết 4 Toán §31 Luyện tập I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng. II.Hoạt động sư phạm: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính trong phạm vi 5. Nhận xét, ghi điểm. III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 - Đạt mục tiêu số 1 - HĐLC:quan sát, làm bảng con, nêu miệng,đếm. - HTTC:cá nhân, lớp, nhóm. Hoạt động 2: - Đạt mục têu số 2. - HĐLC:q/sát, tính. - HTTC: cá nhân, lớp. Bài 1: Tính 1 + 1 = 2 +1 = 3 + 1= 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2= 1 + 3 = 2 + 3 = 4 + 1 = Nêu yêu cầu. GV nêu lần lượt từng phép tính Cho lớp đọc bảng cộng trong phạm vi5 Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính 2+3 = 3+2 và 4+1 = 1+4 Bài 2: Tính 2 1 3 2 +2 +4 +2 +3 Nêu yêu cầu. Nhận xét,chỉnh sửa. Bài 3:Tính ( bỏ dòng 2) 2 +1 +1 = 3 +1 +1 = 1+ 2 + 2 = Nêu yêu cầu: Nhận xét, tuyên dương. Bài 5: Nêu yêu cầu: Kèm hs yếu. Chấm chữa bài, ghi điểm. 2 HS nêu yêu cầu. 1 số HS làm bảng điền kết quả. Lớp đọc bảng cộng. 2 HS nhận xét. 5 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. 3 HS làm bảng lớp. Lớp theo dõi nhận xét. 2 HS làm bảng lớp, Cả lớp làm vở 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 IV. Hoạt động nối tiếp: Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Dặn học sinh về ôn bài. II.Chuẩn bị - Giáo viên: bảng phụ BT1. Học sinh: bảng con. Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng Việt §7,8 Âm / y / Tiết 3 Toán §32 Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một số với 0; Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó . II. Hoạt động sư phạm: Kiểm tra đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Lớp làm bảng con: 4 +1 = …. 2 hs lên bảng làm: 3+2 = … 1+4 = …. Nhận xét, ghi điểm. III.Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Hoạt động 1: -Đạt MTsố 1. -HĐLC: quan sát. -HTTC:cá nhân Hoạt động 1: -Đạt MT số 2. -HĐLC:Thực hành. -HTTC:cá nhân Hoạt động 1: -Đạt MT số 3. HĐLC:q/sát,nhận xét, làm vở. -HTTC:Cá nhân Quan sát tranh rồi ghi phép tính. thích hợp vào bảng con. Vì sao em lại ghi như vậy? Giáo viên nêu một số phép tính khác tương tự như trên. Nêu nhận xét: Một số cộng với 0 bằng chính số đó. Bài 1: Tính. 1+0 = 5+0 = 0 +2 = …. Hướng dẫn làm bài tập. Nhận xét. Bài 2: - Nêu yêu cầu, h/dẫn cách làm bài. - Đặt tính cột dọc. Chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - Nêu yêu cầu. Phát bảng phụ cho các nhóm, HD làm bài. Chữa bài, ghi điểm cho các nhóm. lớp làm bảng con: Quan sát tranh. Học sinh đọc ĐT – CN. Nhắc lại. Nêu miệng Làm bảng con. 3 HS làm bảng lớp. Làm nhóm. Trình bày bài làm của nhóm. IV. Hoạt động nối tiếp: - Cho HS nhắc lại các phép cộng vừa học - Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị - Giáo viên: bảng phụ BT3 Học sinh: bảng con, vở bài tập. Tiết 4 Mĩ thuật §8 Vẽ hình vuông và hình chữ nhật. I.Mục tiêu: Học sinh nhận biết hình vuông và hình chữ nhật. Tập vẽ các hình trên. Tập vẽ các dạng hình vuông, hình chữ nhậtvào hình có sẵn và vẽ màu theo ý thích. Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: GV: 1 số đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật. Hình minh hoạ để HD cách vẽ. HS: vở, bút chì, màu. III.Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . b. Nội dung Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ. Hoạt động 3: Thực hành. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá Giới thiệu hình vuông, hình chữ nhật. Giới thiệu các đồ vật đã chuẩn bị:hình vuông, cái bảng con, quyển vở, viên gạch hoa… Hướng dẫn cách vẽ Giới thiệu hình minh hoạ cách vẽ, hướng dẫn cách vẽ: + Vẽ 2 nét ngang ( dọc) bằng nhau, cách đều nhau. + Vẽ tiếp 2 nét còn lại. Thực hành Nêu yêu cầu của bài tập. Theo dõi, giúp đỡ HS yếu. Nhận xét, đánh giá Cho học sinh xem các bài vẽ đẹp. Tuyên dương các bài vẽ tốt. Nhận xét. Quan sát, nêu đồ vật nào có hình vuông, đồ vật nào có hình chữ nhật. Quan sát. HS thực hành vẽ vào vở. Tô màu theo ý thích. Tự nhận xét các bài vẽ. Lắng nghe IV.Củng cố : - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương những bài vẽ đẹp. V.Dặn dò : - Dặn HS quan sát hình dáng của mọi vật xung quanh. Buổi chiều: Tiết 1 Toán §6 Ôn tập các số từ 0 đến 10 I.Mục tiêu 1. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 và phạm vi 5. 2. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. II.Hoạt động sư phạm - Kiểm tra HS làm BT2/ tiết 26. - Sửa bài, ghi điểm. III. Các hoạt động dạy học : Các hoạt động GV HS HĐ 1: Đạt MT2 - PP: Thực hành. - HTTC: cá nhân. HĐ 2: Đạt MT1 - PP: Thực hành - HTTC: cá nhân. HĐ 3: Đạt MT1 - PP: Trò chơi. - HTTC: Nối tiếp theo dãy HĐ 4: Đạt MT2 - PP: Thảo luận. - HTTC: Nhóm. Bài 1/19: Tính. 4+ 1 = …. 3 + 2 = …. 3+ 1= … 1+ 4 = …. Cho HS làm miệng. Kèm HSY. Nhận xét. Bài 2/19: Nêu yêu cầu. Nhắc lại cách đặt phép tính cột dọc.Cho HS làm vào vở. Kèm HS yếu. Nhận xét. Bài 3/19: Nêu yêu cầu. HD mẫu. HD HS Nối tiếp điền trên bảng. Nhận xét. Bài 4/16 : >, <, = . 2+3 …4 4+1 …. 5 … Hướng dẫn mẫu. Kèm hs yếu. Nhận xét. Bài 5/16. HD HS dựa vào tranh để thành lập phép tính thích hợp. HD HS thảo luận nhóm. Sửa bài, nhận xét. Theo dõi. Đọc yêu cầu. Làm miệng, nối tiếp nêu. Lắng nghe. Làm vào vở. Nêu lại. Theo dõi GVHD. Thảo luận theo nhóm đôi. Trình bày kết quả. Theo dõi. Làm b/ con, 2 hs làm trên bảng lớp. Theo dõi. Thảo luận nhóm. Trình bày kết quả. IV. Hoạt động tiếp nối: Chấm một số bài của HS – Nhận xét. Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm BT 3. V.Chuẩn bị: Phiếu BT3. Tiết 2 Tiếng Việt §10 Ôn tập: Âm /x/, / y/ GV hướng dẫn học sinh đọc, viết âm x , âm y. Tiết 4 Thủ công §8 Xé, dán hình cây đơn giản (t1) I. Mục tiêu: HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản từ những hình đã học. Xé được hình cây đơn giản và dán cân đối, phẳng. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng. II.Chuẩn bị - GV: Bài xé mẫu, giấy thủ công, hồ dán. HS: Giấy thủ công, hồ dán, bút chì. III.Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . b. Nội dung Nội dung Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Hoạt động 1: HD HS Quan sát, nhận xét. Hoạt động 2: HDHS xé, dán hình cây đơn giản. Hoạt động 3: Thực hành nháp HD học sinh quan sát và nhận xét. Giới thiệu: Xé, dán hình cây đơn giản Cho học sinh xem bài mẫu và hỏi:cây gồm những phần nào? HDHS xé, dán hình cây đơn giản a/ Xé hình cây Lấy tờ giấy màu nâu xé hình chữ nhật Chỉnh, sửa cho giống hình cái cây. b/ Xé hình lá: Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, rộng 2 ô, xé hình chữ nhật, xé 4 góc. c/ Xé hình cuống lá: Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, rộng 1 ô. Xé đôi lấy 1 nửa làm cuống để dán vào hình cây. d/ Dán hình: Cho HS lấy giấy nháp xé quả cam. Quan sát sửa sai cho HS. Đánh giá sản phẩm nháp của học sinh Học sinh quan sát. Quan sát và trả lời cá nhân. Học sinh quan sát giáo viên xé mẫu. Quan sát Học sinh thực hành xé dán trên giấy nháp. Nhận xét bài làm. IV.Củng cố : Tuyên dương một số bài xé, dán đẹp. Nhận xét tiết học. V.Dặn dò : - Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu để tiết sau xé, dán quả cam.. Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng Việt §9,10 Luyện tập Tiết 3 Tự nhiên & xã hội §8 Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu: Học sinh biết kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khỏe. Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt. Có ý thức tự giác trong việc ăn uống: Ăn đủ no, uống đủ nước. * Mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ.Chăm sóc, giữ vệ sinh cơ thể. ăn uống hợp lí. ** Kĩ năng làm chủ bản thân: không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc. II.Chuẩn bị Giáo viên: Tranh, sách. Học sinh: Sách. III.Các hoạt động dạy học 1. Bài cũ: Yêu cầu hs trả lời một số câu hỏi: Nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh? Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài, b. Nội dung: Nội dung Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: Hoạt động 1: Trò chơi:Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang. Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp. Giáo viên hướng dẫn chơi Cho hs kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày.Các em thích loại thức ăn nào trong số đó? + Kể tên các loại thức ăn có trong tranh? GV động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. Cho hs quan sát sách giáo khoa: + Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt? KL: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: + Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? + Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? + Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? GV nhận xét, tuyên dương. ** Khi ăn chúng ta ăn nhiều hay ít, có nên ăn quá no không? Trước bũa ăn có nên ăn bánh kẹo không? Cả lớp tham gia chơi. Trả lời cá nhân. Học sinh quan sát tranh, trả lời cá nhân. Trả lời cá nhân . Thảo luận theo cặp đôi. 1 số học sinh trình bày ý kiến. IV.Củng cố : * Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? Khi ăn thức ăn còn dư thừa em làm gì (2 hs nêu) Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học. V. Dặn dò : - Thực hành ăn uống hàng ngày tốt.. Tiết 4 Hoạt động ngoài giờ §8 Nghe đọc thư Bác Hồ gửi cho học sinh I. Mục tiêu: Giúp hs thấy được: Ưu nhược điểm trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Nghe đọc thư Bác Hồ gửi cho học sinh. - GD lòng kính yêu Bác Hồ. Nhận xét đánh giá các họat động trong tuần. II. Chuẩn bị: Nội dung Thư Bác Hồ gửi cho học sinh. III. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: - Em đã làm gì để giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập? - Nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài . b. Nội dung: Các hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: Nhận xét chung tuần qua. HĐ2:Nghe đọc thư BH gửi cho học sinh . Yêu cầu: Nhận xét chung, tuyên dương, nhắc nhở học sinh. Đọc thư Bác Hồ cho cả lớp nghe Bác Hồ gửi thư cho học sinh nhân dịp nào? Nội dung bức thư nói gì ? Bác Hồ có tình cảm ntn đối với các cháu thiếu niên, nhi đồng . Em cần phải làm gì để xứng đáng với Bác ? Em sẽ hứa gì với Bác Hồ? Nhận xét –tuyên dương. Họp tổ – tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đã đạt được những mặt tốt nào, mặt nào còn yếu kém. Lớp trưởng nhận xét. Nghe Lắng nghe Ngày khai trường /Tết trung thu 2 em nêu Bác rất yêu quý các cháu thiếu niên nhi đồng. Chăm học, ngoan vâng lời thầy cô ,ông bà,cha mẹ…. Chăm ngoan học giỏi …. Nhận xét. IV.Củng cố : Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét tiết học. V.Dặn dò : Dặn học sinh cùng nhắc nhau thực hiện theo bài học. LỊCH BÁO GIẢNG Thứ-Ngày Môn Tiết Đề bài giảng Thứ hai 22.10 Học vần 71 Ua,ưa Học vần 72 Ua,ưa Toán 29 Luyện tập Đạo đức 8 Gia đình em (t2) Thứ ba 23.10 Thể dục 8 Bài 8 Học vần 73 ôn tập Học vần 74 ôn tập Toán 30 Phép cộng trong phạm vi 5 Thứ tư 24.10 Học vần 75 Oi, ai Học vần 76 Oi,ai Toán 31 Luyện tập Thủ công 8 Xé, dán hình cây đơn giản(t1) Am nhạc 8 Học hát bài: lí cây xanh Thứ năm 25.10 Học vần 77 Oi ,ơi Học vần 78 Oi ,ơi Toán 32 Số 0 trong phép cộng Mĩ thuật 8 Vẽ hình vuông và hình chữ nhật Thứ sáu 26.10 Học vần 79 Ui,ưi Học vần 80 Ui,ưi Tập viết TNXH 8 An ,uống hàng ngày. HĐNG 8 Nghe thư Bc Hồ gửi học sinh Học vần Tiết 71,72:ua , ưa. I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Nhận ra các tiếng có vần ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. - Giáo dục học sinh vâng lời ông bà, cha mẹ. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 1/Bi cũ 2. Bi mới HĐ 1:Vào bài. HĐ 2: Nhận diện HĐ 3:Trò chơi. HĐ4: Luyện viết. HĐ 5: Trò chơi HĐ 6,7,8,9: tiến hành tương tự các hoạt động 1,2,3,4,5. HĐ10:Luyện đọc HĐ11:Luyện viết HĐ 12:Luyện nói HĐ 13:Trò chơi 3/Củng cố, dặn dò. Tiết 1: - Gọi HS đọc và viết: ia, lá mía, bìa vở,cá thia, chia quà. - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài . *Dạy vần ua. +Viết bảng: ua. -Phát âm: ua. -Hướng dẫn HS gắn vần ua. -Hướng dẫn HS phân tích vần ua. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ua. -Hướng dẫn học sinh gắn: cua. -Hương dẫn học sinh phân tích tiếng cua. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng cua. -Treo tranh giới thiệu: cua bể. * Trò chơi nhận diện:chia lớp thanh 3 nhóm cho HS thi ghép vần theo yêu cầu của GV. -GV theo dõi giúp đỡ HS -GV nhận xét tuyên dương. +Viết vần : ua -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết * Chia HS thành 3 nhóm thi viết nhanh các vần, tiếng theo yêu cầu của GV. -Các nhóm thi đua thực hiện. -GV nhận xét tuyên dương Tiết 2: *Dạy vần ưa. - Hướng dẫn tương tự như vần ua. - So sánh ua, ưa. * Luyện viết: ưa Tiết 3 -Cho HS đọc lại bi tiết 1 v 2 *Đọc từ ứng dụng. cà chua tre nứa nô đùa xưa kia -Giảng từ -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ua –ưa. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Giáo viên đọc mẫu. HS đọc. -Đọc toàn bài. *Luyện viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Luyện nói: -Chủ đề: Giữa trưa. -Treo tranh, nêu câu hỏi khai thác nội dung tranh. _GD HS trưa nắng không chạy ra ngoài nắng sẽ bị bệnh. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có ua – ưa. -Dặn HS học thuộc bài ua – ưa. - Nhận xét giờ học. - 3 HS thực hiện trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Quan sát -Cá nhân, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. - Phân tích và đọc cá nhân. -u – a – ua: CN, nhóm, lớp. -Thực hiện trên bảng gắn. - Phân tích và đọc cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Các nhóm thi đua thực hiện. - Viết bảng con. -Các nhóm thi đua thực hiện. -Cá nhân, nhóm. -Giống: a cuối. Khác: u – ư đầu -Cá nhân, lớp. - Trả lời cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -Nhận biết tiếng có ua - ưa. -Cá nhân, lớp. -Viết vào vở. - Trả lời cá nhân. - Thi tiếp sức. Thể dục Tiết 8:Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. I Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước. Ôn trò chơi Qua đường lội. - HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, tham gia trò chơi tương đối chủ động. - HS có ý thức tập luyện TDTT hàng ngày. II Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập. III Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Lượng VĐ PP tổ chức 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát. - Giậm chân, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 -2… - Trò chơi Diệt các con vật có hại. 1 – 2 phút 1 – 2 phút 1 – 2 phút 2 – 3 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2. Phần cơ bản. * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái: GV hô cho các tổ lần lượt tập. GV nhận xét, đánh giá chung. * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng: Cho cả 4 tổ cùng thi một lúc, GV điều khiển. *Ôn dàn hàng, dồn hàng: GV hô cho HS thực hiện. * Học tư thế đứng cơ bản: GV nêu động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. Sau đó cho HS tập nhiều lần * Đứng đưa 2 tay ra trước: HD tương tự như trên. * Trò chơi Qua đường lội. Mỗi tổ 1 lần. 2 – 3 phút 2 lần 2 – 3 lần 2 – 3 lần 4 – 5 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 3. Phần kết thúc. - Đứng vỗ tay và hát. - Hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học. 1 – 2 phút 2 – 3 phút 1 – 2 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Học vần Tiết 73,74:Ôn tập. I/ Mục tiêu: - Củng cố các vần đã học có kết thúc bằng a. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng ôn, tranh. - HS: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của GV: *Hoạt động của HS: 1. Bài cũ. 2. Bài mới. *Hoạt động1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3 *Hoạt động 4: *Hoạt động5: *Hoạt động 6: *Hoạt động 7: 3. Củng cố Tiết 1: - Gọi HS đọc và viết bài ua, ưa. - Nhận xét, ghi điểm. * Giới thiệu bài. *Nêu những vần đã học. -HS nhắc lại những vần có a ở cuối. -GV treo bảng ôn. -HDHS ghép âm thành vần. -GV viết vào bảng ôn. * Đọc từ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Giáo viên giảng từ. -Nhận biết tiếng

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 8.doc