Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường tiểu học Đông Thới I

 HỌC VẦN

Bài 30 : ua - ưa

I.Mục tiêu:

-Đọc được : ua, ưa cua bể , ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng .

-Viết được ua , ưa cua bể , ngựa gỗ.

-Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)

 - Nhận xét bài cũ

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường tiểu học Đông Thới I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI NGÀY DẠY : 12 /10 / 2009 HỌC VẦN Bài 30 : ua - ưa I.Mục tiêu: -Đọc được : ua, ưa cua bể , ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng . -Viết được ua , ưa cua bể , ngựa gỗ. -Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề Giữa trưa. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị … -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được vần ua, ưa và từ cua bể ngựa gỗ +Cách tiến hành : a. Dạy vần ua: -Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ua và ưa? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, cua bể -Đọc lại sơ đồ: ua cua cua bể b.Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự) ưa ngựa ngựa gỗ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Giữa trưa” +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ mùa hè? -Giữa trưa là lúc mấy giờ? -Buổi trưa mọi người thường làm gì, ở đâu? -Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? + Kết luận : Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi? 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần ua Ghép bìa cài: ua Giống: a kết thúc Khác : ua bắt đầu u Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đthanh) Phân tích và ghép bìa cài: cua Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đthanh) (c nhân 10 em – đthanh) HS mở sách.Đọc (10 em) Tô vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Toán Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 , phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh đọc lại công thức cộng trong phạm vi 4 + 2 học sinh lên bảng : Hs1 : 3 + 1 = Hs2 : 2 + 2 … 3 2 + 2 = 1 + 3 … 4 1 + 3 = 3 + 1 … 4 + Học sinh sửa bài - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 3 và 4 Mt :Học sinh nắm được nội dung bài học.Biết làm tính có 3 số cộng lại . -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài . -Treo tranh yêu cầu học sinh nhìn tranh đọc bài toán. -Yêu cầu học sinh đặt phép tính phù hợp -Giáo viên tách nhóm 2 con sóc ra và hỏi : Có 1 con sóc thêm 1 con sóc rồi lại thêm 1 con sóc nữa là có bao nhiêu con sóc ? -Giáo viên đặt tính : 1 + 1 + 1 = 3 -Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước : -B1 : lấy 1 + 1 = 2 -B2 : lấy 2 + 1 = 3 -Giáo viên kết luận : lấy số thứ nhất cộng với số thứ 2, được bao nhiêu ta cộng với số thứ 3 Hoạt động 2 : Thực hành . Mt : Củng cố bảng cộng và làm tính cộng phạm vi 4 -Hướng dẫn học sinh mở SGK -Bài 1 : tính (cột dọc ) -Học sinh nêu yêu cầu bài -Giáo viên lưu ý học sinh viết số thẳng cột –Bài 2 : ( HS làm dòng 1 ) viết số thích hợp vào ô trống -Gọi học sinh nêu cách làm -Cho học sinh làm miệng lần lượt từng bài sau đó cho làm vào vở –Bài 3 : Tính -Học sinh nêu yêu cầu bài -Giáo viên giúp đỡ thêm cho học sinh yếu –Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Giáo viên treo tranh, yêu cầu học sinh nêu bài toán theo nội dung tranh -Yêu cầu học sinh lên đặt phép tính phù hợp -Giáo viên yêu cầu học sinh nêu nhiều bài toán khác nhau nhưng nội dung không đổi để các em tập đặt các tình huống và giải các tình huống -Chú ý bài toán phải phù hợp với tình huống trong tranh -Vài học sinh nhắc lại tên bài học -Học sinh nêu : Có 2 con sóc, thêm 1 con sóc Hỏi có tất cả bao nhiêu con sóc ? 2 + 1 = 3 -Có tất cả 3 con sóc -Học sinh quan sát ghi nhớ -Vài học sinh lặp lại cách tính -Học sinh thực hành trên bảng con : 1 + 2 + 1 = ; 2 + 1 + 1 = -Học sinh tự làm bài -Sửa bài trên bảng -Lấy 1 cộng 1 bằng 2 . Viết vào 2 ô trống -Học sinh tự làm bài và sửa bài -Có 1 bạn đang chơi bóng, có 3 bạn chạy đến cùng chơi .Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? -Học sinh lên bảng đặt phép tính phù hợp 1 + 3 = 4 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em Vừa học bài gì ? - Dặn học sinh về ôn lại công thức cộng trong phạm vi 4 - Hoàn thành các bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị trước bài ngày hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : ĐẠO ĐỨC Bài4: GIA ĐÌNH EM (tiết 2). I-Mục tiêu: -Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc . -Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ -Lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ . II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em. - Đồ dùng hoá trang, Bộ tranh về quyền có gia đình. - 1 số bài hát: Mẹ yêu không nào; Cả nhà thương nhau; Gia đình… .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đứcnào? - Trẻ em có bổn phận gì ? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 3.1-Hoạt động 1: +Mục tiêu: Chơi trò chơi “Đổi nhà” +Cách tiến hành: Cho Hs đứng thành vòng tròn, điểm danh 1,2,3. Hai em(số 1&3) đứng dơ tay cao chụm tay vào nhau để tạo thành nhà, em còn lại (số 2) đứng trong nhà (chính giữa 2 bạn), số em số 2 phải nhiều hơn số nhà. Khi nghe quản trò hô “đổi nhà”, lập tức em số 2 phải đổi sang nhà khác, nêu không tìm được nhà nào để vào thì coi như bị thua và không được tiếp tục chơi. 3.2-Hoạt động 2: +Mục tiêu: Thảo luận. +Cách tiến hành: Gv đặc câu hỏi cho Hs. .Em có thích sống với gia đình mình không? .Em cảm tấy ntn khi luôn có một mái nhà? .Em cảm thấy ntn khi chúng ta không có một mái nhà? +Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. -Giải lao. 3.3-Hoạt động 3: +Mục tiêu: Tổ chức Hs đóng vai theo tiểu phẩm “chuyện của bạn Long” +Cách tiến hành: - Cho Hs đóng vai các nhân vật trong tiểu phẩm. - Sau đó cho Hs thhảo luận về nội dung tiểu phẩm. - Gv cho nhận xét và dẫn dắt Hs đi đến kết kuận: .Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? .Điều gì đã xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ? +Kết luận: Các em phải biết vâng lời ông bà cha mẹ. 3.4-Hoạt động 4: +Mục tiêu: Y/c Hs tự liên hệ. +Cách tiến hành: Gv đặt câu hỏi cho Hs→cho Hs trả lời câu hỏi bằng thực tế của mình. .Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm ntn? .Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? →Gv khen những Hs lễ phép và biết vâng lời cha mẹ, nêu những tấm gương tốt để cả lớp noi theo. 3.5-Hoạt động 5: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ” -Hs chơi theo hướng dẫn của Gv. -Hs thảo luận theo sự dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận cần chốt lại. - Hs đóng vai. -Theo sự h/dẫn của Gv. -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. -Hs trả lời câu hỏi. -Trả lời câu hỏi của Gv. THỨ BA NGÀY DẠY : 13 /10 2009 HỌC VẦN Bài 31: ÔN TẬP I.Mục tiêu: -Đọc được : ia ,ua , ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. -Viết được :ia , ua , ưa ; các từ ngữ ứng dụng . -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rùa -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) -Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :Ôn tập: +Mục tiêu:Ôn các vần đã học +Cách tiến hành : a.Ôn các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng Kể chuyện : Khỉ và Rùa +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Khỉ và Rùa” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Rùa và Thỏ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ. Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một cây cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để đưa Khỉ đưa Rùa lên nhà mình. Tranh 3:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả mình đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất. Tranh 4: Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó, trên mai của Rùa đều có vết rạn. + Ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự tích của mai Rùa 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn.Đọc (c nhân - đ thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: mùa dưa ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (cnhân– đthanh) HS mở sách. Đọc (10 em) Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIÊU : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 , biết làm tính cộng trong phạm vị 5 , tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 – Các mô hình, vật thật như tranh vẽ SGK trang 49 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc lại bảng cộng phạm vi 3, phạm vi 4 ( 2 em ) – giáo viên nhận xét , kết luận + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 5 Mt :giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5 -Giáo viên giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 = 5 ; 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5 -Mỗi phép cộng đều theo 3 bước, tương tự phép cộng trong phạm vi 3 . - Hình thành bảng cộng ghi lên bảng lớp Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng Mt : Học sinh thuộc được bảng cộng tại lớp -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng -Cho học sinh đọc Đt . Giáo viên xoá dần để học sinh học thuộc tại lớp -Giáo viên khuyến khích học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng -Giáo viên hỏi miệng : Học sinh trả lời nhanh -Cho học sinh xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học nêu câu hỏi để học sinh nhận biết : 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Tức là : 1 + 4 cũng bằng 4 + 1 ( vì cùng bằng 5 ) (Tương tự đối với sơ đồ 3 + 2 , 2 + 3 ) -Cho học sinh đọc lại Hoạt động 3: Thực hành Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Cho học sinh mở sách giáo khoa . nhận xét phần bài học Bài 1 : Tính -Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài tập -Học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính cột dọc -Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài -lưu ý học sinh viết thẳng cột Bài 3 ( Dành cho HS khá giỏi ) Điền số thích hợp -Khi sửa bài Giáo viên cần khắc sâu phép tính có thể viết 2 chiều 1 + 4 = 5 5 + 4 = 1 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 -Củng cố nhận biết “Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi “ 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Bài 4 : ( HS làm phần a ) viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn học sinh quan sát tranh rồi nêu bài toán và phép tính thích hợp -Tranh b cũng làm tương tự như tranh a - 5 em đọc -Học sinh đọc đt 5 lần -Gọi 5 em đọc -Học sinh lần lượt trả lời nhanh theo sự chỉ định của giáo viên - 4 + 1 = 1 +4 . 3 + 2 = 2 + 3 - Học sinh tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài -Học sinh tính rồi viết kết quả theo cột dọc -Học sinh tự làm bài và chữa bài (Vở Bt ) - Học sinh tự nêu cách làm bài rồi tự làm bài và sửa bài ( miệng) -“Có 4 con hươu thêm 1 con hươu . Hỏi có tất cả mấy con hươu ? “ 4 + 1 = 5 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em Vừa học bài gì ? Đọc lại công thức cộng phạm vi 5 ? - Dặn học sinh về học thuộc công thức cộng – Tiếp tụ làm các bài tập còn lại trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài cho tiết toán ngày hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : - THỨ TƯ NGÀY DẠY : 14 /10 /2009 Thể dục ®éi h×nh ®éi ngò - thÓ dôc rÌn luyÖn tÖ thÕ c¬ b¶n Môc tiªu: -Böôùc ñaàu bieát caùch thöïc hieän tö theá cô baûn vaø ñöùng ñöa hai tay ra tröôùc . -Bieát caùch chôi vaø tham gia chôi ñöôïc . §Þa ®iÓm vµ ph­¬ng tiÖn: - S©n tr­êng. - GV chuÈn bÞ 1 cßi. - KÎ s©n chuÈn bÞ cho trß ch¬i "Qua ®­êng léi". III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp: néi dung ph­¬ng ph¸p tæ chøc 1. PhÇn më ®Çu: - G Phæ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - Khëi ®éng - C¸n sù tËp hîp líp thµnh 2- 4 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. §Ó G nhËn líp. - §øng vç tay, h¸t. + GiËm ch©n, ®Õm theo nhÞp 1 -2. + ¤n trß ch¬i "DiÖt con vËt cã h¹i" 2. PhÇn c¬ b¶n: - Thi tËp hîp hµng däc, dãng hµng, ®øng nghiªm, ®øng nghØ, quay ph¶i, quay tr¸i. - Thi tËp hîp hµng däc, dãng hµng: - ¤n dµn hµng, dån hµng. - T­ thÕ ®øng c¬ b¶n: - §øng ®­a hai tay ra tr­íc . -Trß ch¬i:“ Qua ®­êng léi”. - Mçi tæ 1 lÇn. G ®iÒu khiÓn. - G chän vÞ trÝ vµ h« tõng tæ ra tËp hîp, sau ®ã cïng H c¶ líp nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ xÕp lo¹i. Sau khi c¸c tæ thi xong G ®¸nh gi¸ chung. - C¶ 4 tæ cïng thi 1 lóc d­íi sù ®iÒu khiÓn cña G. - H tËp 2 lÇn. + LÇn 1: G cho dµn hµng sau ®ã dån hµng. + LÇn 2: dµn hµng xong, G cho tËp c¸c ®éng t¸c ThÓ dôc rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n. - H tËp hîp theo hµng ngang + LÇn 1: G nªu tªn ®éng t¸c TT§CB, sau ®ã võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c. TiÕp theo dïng khÈu lÖnh "§øng theo t­ thÕ c¬ b¶n.... b¾t ®Çu!" ®Ó H thùc hiÖn ®éng t¸c: ng­êi ®øng th¼ng hai tay duçi däc theo th©n ng­êi, lßng bµn tay ¸p nhÑ vµo ®ïi, c¸c ngãn tay khÐp l¹i víi nhau, hai bµn ch©n ®øng chÕch ch÷ V, mÆt h­íng vÒ tr­íc, m¾t nh×n th¼ng, hai vai ngang b»ng nhau; G kiÓm tra uèn n¾n cho H, sau ®ã dïng khÈu lÖnh " th«i!" ®Ó H ®øng b×nh th­êng. + LÇn 2: h­íng dÉn nh­ trªn. + LÇn 3: G cã thÓ cho tËp d­íi d¹ng thi ®ua xem tæ nµo cã nhiÒu ng­êi thùc hiÖn ®óng ®éng t¸c nhÊt. - H ®øng TT§CB + LÇn 1: G nªu tªn ®éng t¸c : §øng ®­a hai tay ra tr­íc, sau ®ã G võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c. G h« "§øng ®­a hai tay ra tr­íc... b¾t ®Çu!". H Tõ TT§CB ®­a hai tay ra tr­íc cao ngang vai, bµn tay sÊp, c¸c ngãn tay khÐp l¹i víi nhau, th©n ng­êi th¼ng, m¾t nh×n theo hai tay. + LÇn 2,3: t­¬ng tù trªn. - H ch¬i. 3. PhÇn kÕt thóc: - Håi tÜnh. - G cïng H hÖ thèng bµi häc. - NhËn xÐt giê häc. - H ®øng vç tay vµ h¸t. - Cho H xung phong lªn tr×nh diÔn 2 ®éng t¸c: TT§CB vµ ®øng ®­a hai tay ra tr­íc. -Tuyªn d­¬ng tæ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng H cßn mÊt trËt tù. HỌC VẦN Bài 32 : oi - ai I.Mục tiêu: -Đọc được : oi ,ai , nhà ngói , bé gái ; từ và câu ứng dụng . -Viết được oi , ai , nhà ngói , bé gái . -Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri ,bói cá , le le . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nhà gói, bé gái; Câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế?… -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Sẻ, ri ri, bói cá, le le. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá…( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết được :oi, ai và nhà gói, bé gái +Cách tiến hành : a.Dạy vần oi: -Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ua và ưa? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: ngói, nhà ngói -Đọc lại sơ đồ: oi ngói nhà ngói b.Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự) ai gái bé gái - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b..Đọc câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế? Chú nghĩa về bữa trưa c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Sẻ, ri ri, bói cá, le le”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì? -Em biết con chim nào? -Con le le, bói cá sống ở đâu và thích ăn gì? -Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? -Chim nào hót hay? Tiếng hót như thế nào? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò- Nhận xét giờ học Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần oi.Ghép bìa cài: oi Giống: o ( hoặc i) Khác : i ( hoặc o) Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ngói Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: oi, ai,nhà ngói, bé gái Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc (10 em) Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 , biết biểu thị tình huống trong hình bằng 1 phép tính cộng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 2 em đọc lại bảng cộng phạm vi 5 + Giáo viên và học sinh sửa bài – Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 5 Mt :HS học thuộc công thức cộng trong phạm vi 5 -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng phạm vi 3, 4, 5 -Giáo viên ghi đầu bài Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm tính cộng phạm vi 5 và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. -Cho học sinh mở SGK- Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 : tính -Giáo viên nêu cách làm và tự làm bài -Lưu ý củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 2 : tính ( theo cột dọc ) Bài 3 : ( Hs làm dòng 1 ) tính -Cho làm vào vở Bài tập toán Bài 4 : ( Dành cho HS khá giỏi ) Điền dấu , = vào chỗ trống - Cho học sinh làm trên bìa cài -Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa bài Bài 5 : viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh -Cho học sinh quan sát tranh nêu đầu bài toán -Giáo viên nhận xét đúng, sai bài 5 b tiến hành như bài 5 a -Học sinh lên bảng tính phép tính đúng dưới tranh -2 em đọc bảng cộng 3 -2 em đọc bảng cộng 4 -2 em đọc bảng cộng 5 -Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài . -Học sinh nêu cách làm bài, tự làm và chữa bài -Học sinh tự nêu cách tính Ví dụ : - 2 cộng 1 bằng 3 . 3 cộng 1 bằng 4 . Vậy : 2 + 1 + 1 = 4 - Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm và tự làm bài trên bộ thực hành - Dãy 1 : Dãy 2 : Dãy 3 : 3 + 2 …5 4 … 2 + 1 2 +3 … 3 +2 3 + 1 .. 5 4 … 3 + 2 1 + 4 … 4 +1 -a) Có 3 con mèo, có thêm 2 con nữa . Hỏi tất cả có mấy con mèo ? 3 + 2 = 5 -á) Có 2 con mèo, thêm 3 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo ? 2 + 3 = 5 THỨ NĂM NGÀY DẠY : 15 /10 2009 M thut Bµi 8: V h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nht I. Mơc tiªu: - HS nhn bit ®­ỵc h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nht - Bit c¸ch v h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nht - V ®­ỵc c¸c h×nh vu«ng, h×nh ch÷ nht vµo h×nh c s½n vµ v mµu theo ý thÝch II. Chun bÞ: - § vt c d¹ng h×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nht - H×nh minh ho¹ . - Bn bµi HS n¨m tr­íc. : III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Nhận xét bài vẽ mầu hình quả , trái cây” Nhận xét về màu sắc , nét vẽ cân đối ………. 3/. Bài mới (25’)Giới thiệu bài“Vẽ hình vuông và hình chữ nhật” Giáo viên đưa một số mẫu vật lên? Vậy cái bảng, quyển vở, tờ lịch là hình gì? Đồng hồ , viên gạch có khung hình gì? Hôm nay, cô và các em sẽ vẽ hình vuông và hình chữ nhật. Giáo viên ghi tựa. HOẠT ĐỘNG 1 (6’) Hướng dẫn Học sinh cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. Mục tiêu : Học sinh nắm được các bước vẽ hình vuông và hình chữ nhật. Rèn nét vẽ thẳng không dùng thước kẻ. Phương Pháp : Thực hành , trực quan, ĐDDH : Hình vuông, hình chữ nhật bằng giấy màu. Giáo viên đưa mẫu hình vuông lên : Hỏi: Đây là hình gì ? Hãy nhận xét các cạnh của hình vuông? Giáo viên đưa hình chữ nhật lên hỏi. Đây là hình gì? Em có nhận xét gì về 4 cạnh của hình chữ nhật ? Giáo viên hướng dẫn vẽ : Học sinh vẽ trước 2 nét ngang hoặc 2 nét dọc bằng nhau cách đều nhau. Vẽ tiết 2 nét dọc hoặc 2 nét ngang còn lại Đối với hình vuông vẽ 4 cạnh bằng nhau? Đối với hình chữ nhật ve 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau ? HOẠT ĐỘNG 2 : (8’)Thực hành Mục tiêu : HS vận dụng hình vuông, hình chữ nhật vẽ vào hình ngôi nhà , vẽ màu đều, đẹp chọn màu theo ý thích. Phương pháp : Trực quan, thực hành.đàm thoại, theo nhóm Đồ đùng: Tranh gợi ý theo vở vẽ. Giáo viên đưa tranh gợi ý lên : Tranh vẽ gì? Vậy ngôi nhà này còn thiếu những gì ? Vậy các em hãy vận dụng hình vuông,hình chữ nhật để bổ xung cho ngôi nhà hoàn chỉnh hơn . Chú ý­ nét vẽ phải thẳng , cân đối có thể trang trí thêm cảnh vật . xung quanh nhà cho đẹp. HOẠT ĐỘNG 3 : (5’)Củng cố Yêu cầu Học sinh nêu cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật . Cho Học sinh xem các bài tập vẽ đẹp - Tuyên dương è Nhận xét bài vẽ . 4/. DẶN DÒ: (1’) Về nhà quan sát mọi vật xung quanh hoặc ngoài đường phố tiết sau học bài xem tranh phong cảnh Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh lắng nghe Học sinh quan sát HS nêu tên:Cái bảng, quyển vở, viên gạch, tờ lịch đều là hình chữ nhật Đồng hồ Hình vuông Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Hình vuông Có 4 cạnh bằng nhau Học sinh quan sát Hình chữ nhật. 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau Học sinh quan sát các thao tác mẫu Học sinh vẽ vào bảng con 1 hình vuông, 1 hình ch

File đính kèm:

  • docTUAN 8 L1.doc
Giáo án liên quan