Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2: Đạo đức

 GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị

- Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ

* Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình.

* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yu đối với ông bà, cha mẹ.

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 10 / 10 / 2011 ñeán 14/ 10 / 2011 THÖÙ NGAØY MOÂN DAÏY TCT TEÂN BAØI DAÏY HAI 10/10/2011 CHAØO CÔØ 8 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 8 Gia đình em (t2) HỌC VẦN 65 ua - ưa HỌC VẦN 66 ua - ưa BA 11/10/2011 HỌC VẦN 67 Ôn tập HỌC VẦN 68 Ôn tập TOÁN 29 Luyện tập NH-XH 8 Ăn, uống hằng ngày TÖ 12/10/2011 HỌC VẦN 69 oi - ai HỌC VẦN 70 oi - ai TOÁN 30 Phép cộng trong phạm vi 5 ÂM NHẠC 8 Học hát: Bài – Lý cây xanh NAÊM 13/10/2011 HỌC VẦN 71 ôi - ơi HỌC VẦN 72 ôi - ơi TOÁN 31 Luyện tập THỦ CÔNG 8 Xé, dán hình cây đơn giản (t1) SAÙU 14/10/2011 HỌC VẦN 73 ui - ưi HỌC VẦN 74 ui - ưi TOÁN 32 Số 0 trong phép cộng S H L 8 Sinh hoạt cuối tuần THỨ HAI: - Ngày soạn : 08/10/2011 - Ngày dạy : 10/10/2011 Tiết 2: Đạo đức GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị - Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ … * Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. * Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình. * Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yu đối với ông bà, cha mẹ. II. Đồ dùng dạy –học : Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: ( 5’ ) - Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình - Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ - Nhận xét bài cũ . Bài mới: ( 24’ ) Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà - GV hướng dẫn hs cách chơi à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Hoạt động1: Tiểu phẩm Chuyện của bạn Long - Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt. - Thảo luận. + Em có nhận xét gì về việc làm của Long. à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ - Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Dặn dò: ( 3’ ) - Thực hiện tốt điều đã được học - Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Học sinh nêu - Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ - HS thực hiện chơi theo hướng dẫn của GV - HS lắng nghe - HS lên đóng vai - Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày - Cho 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau - HS lắng nghe, nhắc lại - HS thực hiện theo GV ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 - 4 Học vần Vần ua – ưa I. Mục tiêu: -Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng -Học sinh đọc được câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khé ,mía ,dừa , thị cho bé . -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa II. Đồ dùng dạy –học Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định (1') Bài cũ: (5’) - Học sinh đọc bài 29sách giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: tờ bìa , lá mía - Nhận xét bài cũ Bài mới: (30’) Giới thiệu : - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: cua bể - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: ngựa gỗ à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ® ghi đề bài Hoạt động1: Dạy vần ua Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ ua - ua được ghép từ những con chữ nào? - So sánh ua và ia Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: u – a – ua - Giáo viên ghi cua nêu vị trí của chữ và đánh vần - GV ghi cua bể - GV chỉnh sửa phát âm cho hs *Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu ua , cua bể . Hoạt động 2: Dạy vần ưa Quy trình tương tự như vần ua d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng : cà chua , nô đùa, tre nứa,xưa kia và giải nghĩa - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 - Hát - Học sinh đọc bài theo yêu cầu - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh nêu: con cua - Học sinh nêu - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - Được ghép từ con chữ u và chữ a - Học sinh so sánh - Học sinh đánh vần cá nhân , đồng thanh. - C đứng đầu , ua đứng sau - Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua - HS đọc trơn CN - ĐT - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - HS thực hiện theo sự hướng dẫn GV - HS so sánh ua với ưa - Học sinh luyện đọc CN - ĐT - Học sinh đọc lại toàn bảng Tiết 2 Giới thiệu : (1’) Chúng ta học tiết 2 Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Luyện đọc *Giáo viên cho học sinh đọc lại bài của tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - GV chỉnh sửa phát âm cho hs Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Giáo viên viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ váo vở tập viết c) Hoạt động 3: Luyên nói Tranh vẽ gì? Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Củng cố – Dặn dò :( 5’ ) - Tìm tiếng có âm vừa học - Nhận xét tuyên dương - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo - Dặn hs về nhà xem trước bài 31. - Học sinh đọc cá nhan ,nhóm ,cả lớp. - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân, đồng thanh . - Học sinh nêu - Học sinh nêu cách viết - Học sinh viết vở - HS đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa - Học sinh quan sát trả lời - HS trả lời - Học sinh thi đuatìm - HS thực hiện theo yêu cầu ………………..› › › & š š š………………… THỨ BA: - Ngày soạn : 09/10/2011 - Ngày dạy : 11/10/2011 Tiết 1-2 : Học vần ÔN TẬP I. Mục tiêu: Học sinh đọc được các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 28 đến 31 . Học sinh viết được :ia ,ua, ưa và các từ ngữ ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyên : Khỉ và Rùa II. Đồ dùng dạy –học : - Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64 - Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1') Bài cũ: vần ua, ưa ( 5’ ) Cho học sinh đọc bài 30 ở sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm Bài mới: ( 30’ ) Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Cho học sinh ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên sửa sai cho hs Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi bảng và giải thích Mua mía, ngựa tía Mùa dưa , trỉa đỗ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Giáo viên hướng dẫn viết:mùa dưa. Giáo viên chỉnh sửa chữ viết cho hs . Nhận xét chuyển tiết 2 Hát 3Học sinh đọc bài Học sinh nêu Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh ghép và nêu Học sinh ghép chữ rồi luyện đọc _ HS đọc từ ứng dụng cá nhân ,nhóm ,cả lớp . Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con 3Học sinh đọc lại toàn bài Tiết 2 Giới thiệu: (1’) - Chúng ta sang tiết 2  Bài mới: ( 30’ ) Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ônvà đọc từ ứng dụng Đọc đoạn thưo ứng dụng Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết; ma dưa ,ngựa tía vào vở tập viết Giáo viên thu vở chấm ,nhận xét , Hoạt động 3: Kể chuyện Giáo viên kể chuyện theo tranh Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt. à Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn giài thích sự tích cái mai rùa Củng cố - Dặn dò: (5’) Giáo viên chỉ bảng ôn Đọc lại bài đã học _ Chuẩn bị bài: oi – ai Học sinh lần lượt đọc các tiếng ở bảng ôn và cá từ ngữ theo :nhóm ,bàn ,cá nhân . Học sinh quan sát, học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vào vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm _ HS lắng nghe - Học sinh đọc theo ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II. Đồ dùng dạy –học : Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa Học sinh :Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động:( 2') Bài cũ: ( 5’ ) - Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Giáo viên cho học sinh làm bài 1 + … = 2 ; 2 + … = 3 - Nhận xét , ghi điểm Bài mới : ( 28’ ) a) Giới thiệu : GV giới thiệu + ghi đề b) Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ - Cho học sinh lấy 3 que tính tách làm 2 phần nêu các phep tính có được Tuơng tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được. c) Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” Giáo viên nhận xét ,chữa bài Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ? Giáo viên nhận xét ghi điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn hs làm bài Giáo viên nhận xét , chữa bài Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ) - Nhận xét. - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Hát - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - 2 Học sinh lên bảng làm bài - HS lắng nghe - Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3 - Học sinh học thuộc - Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4 (CN - ĐT) - Học sinh nêu : tính “ 3 thêm 1 bằng 4” - Học sinh làm bài bảng con và bảng lớp 2 + 1 =3 ; 3+ 1 = 4 ; 2+ 2 = 4... - Học sinh nêu : tính - Học sinh : 1+1=2 - Học sinh làm bài và đọc kết quả - Học sinh nêu : tính - Học sinh làm bài bảng lớp 2+ 1 + 1 =4 1 + 2 +1 =4 - HS lắng nghe thực hiện theo yêu cầu của GV. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên – xã hội ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I.Mục tiêu : - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống, ăn đủ no, uống đủ nước. * Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc. * Phát triển kĩ năng tư duy phê phán. II.Đồ dùng dạy học: GV: Câu hỏi thảo luận.Các loại thức ăn hằng ngày. HS: SGK, vở bài tập III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định (1') 2. Kiểm tra bài cũ ( 4') - Vì sao phải đánh răng, rửa mặt đúng cách ? - Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới:( 28') - Cho Học sinh khởi động bằng trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”. - GV hướng dẫn cách chơi . - Qua đó GV giới thiệu bài và ghi đề bài. Hoạt động 1 :Kể tên những thức ăn đồ uống hằng ngày. Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV ghi những thức ăn đó lên bảng. Bước 2: Cho Học sinh quan sát hình trang 18 và trả lời các câu hỏi trong hình. * Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo, khoáng … cho cơ thể. Hoạt động 2 :Làm việc với SGK. - GV chia nhóm 4 học sinh - Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả lời các câu hỏi: - Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? - Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? - Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt? - Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập tốt ta phải làm gì? Hoạt động 3 :Thảo luận cả lớp : - GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận, nội dung như SGK. * Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả … hằng ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất và đúng bữa. 4.Củng cố -Dăn dò: (3') - Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. - Nhận xét. Tuyên dương. - Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa. - Hát - 2HS trả lời - 10 Học sinh chia thành 2 đội thực hiện chơi trò chơitheo hướng dẫn của GV. - HS nêu lại đề bài học. - Học sinh suy nghĩ và trả lời. - Học sinh suy nghĩ và trả lời. - Học sinh lắng nghe. - Quan sát hình và trả lời câu hỏi. - Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn nhận xét. - HS lắng nghe. - HS thảo luận rồi trả lời - HS lắng nghe - Thực hiện ở nhà. ………………..› › › & š š š………………… THỨ TƯ: - Ngày soạn : 10/10/2011 - Ngày dạy : 12/10/2011 Tiết 1 - 2: Học vần Vần oi – ai I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Học sinh đọc được câu ứng dụng : Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ ,ri ,bói cá ,le le II. Đồ dùng dạy –học : Giáo viên: Bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định ( 2') B. Bài cũ: ( 5’ ) On tập - Học sinh đọc bài sách31 giáo khoa - Cho học sinh viết bảng con: ngựa tía, mùa dưa - Nhận xét,ghi điểm,nx bài cũ . C. Bài mới: ( 30’ ) 1. Giới thiệu bài : + Hoạt động1: Dạy vần ua Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ oi - Vần oi được tạo nên từ âm nào? - So sánh oi và i * Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: o – i – oi - Giáo viên ghi bảng : ngói - Phân tích tiếng ngói: - Giáo viên đánh vần : Ng-oi-ngoi- sắc- ngói - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs . - Giáo viên ghi bảng : nhà ngói * Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu :oi , nhà ngói . - Giáo viên nhận xét ,sửa lỗi cho hs . + Hoạt động 2: Dạy vần ai Quy trình tương tự như vần oi + Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên ghi bảng các từ ngữ ứng dụng cần luyện đọc: Ngà voi gà mái Cái còi bài vở - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bài - Giáo viên nhận xét tiết học, chuyển tiết 2 - Hát - 2Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh viết bảng con - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh quan sát - HS: được tạo nên từ âm o và âm i - Giống nhau là đều có âm i - Khác nhau oi có âm o đứng trước i - Học sinh đánh vần cá nhân ,đồng thanh - Ng đứng trước, oi đứng sau - Học sinh đánh vần cá nhân ,nhóm ,lớp . - Học sinh đọc trơn :nhà ngói - Học sinh viết bảng con : oi ,nhà ngói - HS đánh vần : a-i-ai ,gờ -ai –gai –sắc –gái , bé gái . -HS đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân ,đồng thanh - Học sinh luyện đọc Tiết 2 Giới thiệu : (1’) Chúng ta học tiết 2 Bài mới: (30 ) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 *Đọc cau úng dụng - Cho học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng:Chu Bói Cá....bữa trưa. - Giáo viên chỉnh sữua lỗi cho hs . Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói Tranh vẽ gì? Em biết các con vật nào trong số các con vật này? Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu? Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào? Củng cố ; Dặn dò: ( 5’ ) - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo - Chuẩn bị bài vần ôi - ơi - Học sinh đọc cá nhân ,đồng thanh - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh đọc câu ứng dụng :nhóm ,cá nhân ,cả lớp . - Học sinh nêu - HS theo dõi, học sinh viết vở tậpviết : oi ,ai, nhà ngói ,bé gái . - Học sinh đọc tên bài luyện nói : Sẻ ,ri, bói cá ,le le. - HS trả lời - Học sinh đọc lại toàn bài ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 tập biểu thị cc tình huống trong hình vẽ bằng php tính cộng Đồ dùng dạy –học : Giáo viên: Vật mẫu Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động (1') Bài cũ : ( 5’ ) - Gọi hs lên bảng làm lại bài tập 2 tiết 29 - Giáo viên nhận xét ,ghi điểm ,nx bài cũ. Dạy và học bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu:(1') Hoạt động 1:(12') Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 * Bước1:Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5 - Giáo viên treo tranh: có 4 con chim thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con chim ? - Ta thực hiện phép tính gì ? * Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4=5 - Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê nữa. +Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê? * Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 - Các bước tương tự như trên * Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5 - Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau - Làm tương tự với 2+3 và 3+2 * Bước 5: - Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được Hoạt động 2: (14') Thực hành Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài + Giáo viên nhận xét ,chữa bài . Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột, Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Giáo viên hướng dẫn hs làm bài - Giáo viên nhận xét ,chữa bài . Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ) - Nhận xét - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Chuẩn bị trước bài luyện tập - Hát - 2Hs lên bảng làm bài tập -HS lắng nghe - Học sinh : có 4 con chim, thêm 1 con chim. Tất cả có 5 con chim - Học sinh nêu phép tính:4+1=5 - Học sinh đọc: 4+1=5 - Học sinh trả lời - Học sinh nêu phép tính: 1+4=5 - HS so sánh các phép tính - Học sinh học thuộc bảng cộng - Học sinh nêu : tính - Học sinh làm bài và sửa bài 4 + 1 = 5 2 + 3 =5 2 + 2 =4 3 + 2 = 5 1 + 4 =5 2 + 3 = 5 - Học sinh nêu : tính - Học sinh lên bảng sửa bài - Hs nêu phép tính : 4 + 1 = 5 - Học sinh thực hiện theo yêu cầu ………………..› › › & š š š………………… THỨ NĂM: - Ngày soạn : 11/10/2011 - Ngày dạy : 13/10/2011 Tiết 1-2: Học vần Vần ôi – ơi I. Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Học sinh đọc được câu ứng dụng : Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội . II. Đồ dùng dạy –học : 1. Giáo viên: Vật mẫu :trái ổi, tranh bơi lội . 2. Học sinh: Sách, bảng con, III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A.On định (1') B.Bài cũ:(4') - Vần oi – ai - Học sinh đọc bài 32 sách giáo khoa - Viết bảng con : nhà ngói, bé gái - Nhận xét, ghi điểm, nhận xét bài cũ. C.Bài mới: (30') 1. Giới thiệu : 2. Nội dung: * Hoạt động1: Dạy vần ôi Nhận diện vần: - Giáo viên viết chữ: ôi - Vần ôi được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ôi và oi * Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi - Giáo viên đánh vần : ôi-hỏi-ổi - Giáo viên đọc trơn : trái ổi - GV sửa lỗi phát âm cho hs Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu : ôi ,trái ổi . - Giáo viên nhận xét ,sửa sai cho hs . * Hoạt động 2: Dạy vần ơi - Quy trình tương tự như vần ôi * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - Giáo viên gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc: Cái chổi ngói mới Thổi còi đồ chơi - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bài - Giáo viên nhận xét tiết học , chuyển tiết 2 - Hát - 3Học sinh đọc bài - HS viết bảng con - Học sinh quan sát - Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm i - Giống nhau là đều có âm i - Khác nhau ôi có âm ô, oi có âm o - Học sinh đánh vần cá nhân ,đồng thanh - Học sinh đánh vần : nhóm ;cá nhân , lớp . - Hs đọc trơn cá nhân ,đồng thanh . - Học sinh quan sát - Học sinh viết bảng con - HS đánh vần ơ-i- ơi , bờ -ơi-bơi - HS đọc trơn : bơi lội . - So sánh ôi - ơi - Học sinh quan sát và nêu - Học sinh luyện đọc cá nhân - Học sinh đọc Tiết 2 1. Giới thiệu : ( 1’ ) Chúng ta học tiết 2 2. Bài mới: ( 30’ ) Hoạt động 1: Luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs . Hoạt động 2: Luyện viết - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết ôi, Trái, ổi ơi, Bơi lội - Giáo viên thu vở chấm, nhận xét . Hoạt động 3: Luyên nói Tranh vẽ gì? Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? Trong lễ hôị thường có những gì? Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào nhất? 3.Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo - Chuẩn bị bài vần ui - ưi - HS luyện đọc cá nhân ,đồng thanh - Học sinh quan sát - Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm ,cá nhân ,lớp . - Học sinh viết vở :ôi, Trái, ổi ơi, Bơi lội - HS đọctên bài luyện nói : Lễ hội . - Học sinh quan sát, học sinh nêu - Cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui… - HS trả lời các câu hỏi - HS đọc lại toàn bài ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng . II. Đồ dùng dạy –học : Giáo viên: que tính , các vật mẫu Học sinh : Vở bài tập , que tính III. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: ( 1') Bài cũ: ( 5’ ) - Đọc bảng cộng torng phạm vi 5 - Làm bảng con 4 + 1 = ;1 + 4 = ;3 + 2 = - Nhận xét bài cũ. Bài mới : ( 28’ ) Giới thiệu : GV giới thiệu +ghi đề Thực hành Bài 1 : Tính - Giáo viên nhận xét ,chữa bài . Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán + Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Tính - GV hướng dẫn hs làm bài - GV nhận xét ,chữa bài cho hs Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV hướng dẫn hs làm bài - Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố - Dặn dò: ( 3’ ) - Về nhà làm lại các bài tập . - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Hát - HS đọc - Học sinh làm trên bảng con - HS nhắc lại đề bài. - Hs nêu yêu cầu của bài tập - Học sinh làm bài và sửa bài miệng: 1+ 1= 2 1 +2 =3 1+ 3=4 ... - Học sinh làm bài - Lên bảng sửa bài - Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4 ; Vậy 2+1+1=4 - Học sinh làm bài và sửa bài - HS nêu yêu cầu của bài toán - HS quan sát tranh và nêu phép tính . 3 + 2 =5 ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Thủ công XÉ,DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (TIẾT 1 ) I. MỤC TIÊU: _ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản _ Xé được hình tán cây, thân cây đường xé có thể bị răng cưa . Hình dng tương đối phẳng ,cân đối . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công các màu Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay. 2. Học sinh: Giấy thủ công các màu, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, Vở thủ công. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: I .khởi động – Kiểm tra đồ dùng ( 5’ ) II Bài mới : ( 27’ ) 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây? + GV nhấn mạnh: Khi xé, dán tán lá cây, em có thể chọn màu mà em biết. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình tán lá cây: * Xé tán lá cây tròn: - Lấy tờ giấy màu xanh lá cây , đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông ra khỏi tờ giấy màu. - Từ hình vuông, xé 4 góc - Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây. * Xé tán lá cây dài: - GV lấy tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng), đánh dấu, vẽ và xé một hình chữ nhật , - Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc - Xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài. b) Xé hình thân cây: - GV lấy tờ giấy màu nâu, đánh dấu, vẽ và xé hình chữ nhật .Tiếp tục chỉnh sửa cho giống hình tn l cy di . c) Thực hành : - GV yêu cầu hs thực hành trên giấy nháp - GV theo di ,gip đỡ hs 4. Nhận xét- dặn dò: ( 3’ ) - Hệ thống lại bài. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. - HS đặt đồ dùng lên bàn để Gv kiểm tra. - Quan sát mẫu - HS trả lời - Quan sát v nắm cch x tn l cy trịn. - Quan sát - Quan sát và nắm cách xé tán lá cây dài. - HS quan sát . - HS thực hnh trn giấy nhp vẽ v x hình tn l cy ,thn cy . - HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… THỨ SÁU: - Ngày soạn : 12/10/2011 - Ngày dạy : 14/10/2011 Tiết 1- 2: Học vần Vần ui – ưi I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - HS đọc được câu ứng dụng : Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . - HS đọc được câu ứng dụng : Dì Na gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi . II. Đồ dùng dạy –học : Giáo viên: Vật mẫu : cái túi, tranh minh họa từ ứng dụng . Học sinh: Sách, bảng con III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. On định (1') 2. Bài cũ: (5’ ) - Vần ôi - ơi - Học sinh đọc bài s

File đính kèm:

  • docT8.doc