I/ MỤC TIÊU
- Học vần ua, ưa, từ : cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên : Tranh: ngựa gỗ, cua bể
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 8 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 27 tháng 10 năm 2008
Học Vần Tiết 65- 66
BÀI: ua, ưa
TUẦN 8
I/ MỤC TIÊU
Học vần ua, ưa, từ : cua bể, ngựa gỗ.
Đọc và viết được vần ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên : Tranh: ngựa gỗ, cua bể
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 em HS trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc SGK
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu : ua, ưa
- Phát âm mẫu
2/ Dạy vần : ua
- Phát âm mẫu: ua
- Nêu cấu tạo vần ua
- Đánh vần ua
- Đọc trơn: ua
- Giới thiệu tiếng: cua
3/ Dạy vần ưa
- Ghi âm, phát âm
- Nêu cấu tạo vần ưa
- So sánh vần ưa và vần ua
- Có vần ưa ghép chữ ngựa.
- Giới thiệu: ngựa gỗ
4/ Luyện viết bảng con:
- Hướng dẫn cách viết
- Nhận xét, chữa bài
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi từ
- Hướng dẫn tìm tiếng mới.
- Đọc từ
- Giải nghĩa từ: nô đùa, mùa mưa.
TIẾT 2
- HS đọc : ia
lá tía tô
lá mía, bìa vở, vỉa hè
- HS viết ia, tỉa lá.
- Phát âm: ua, ưa
- Phát âm: cả lớp
- Chữ u trước, chữ a sau
- HS: u - a - ua
- HS phân tích: cua
- Đánh vần : ua
- Ghép tiếng : cua
- Đọc theo quy trình
- Phát âm đồng thanh ( 1 lần)
- HS: ư đến a
- HS: giống nhau chữ a
- HS ghép chữ ngựa
- HS đọc trơn (5 em)
- HS viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
- HS đọc (Cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1:
Luyện đọc
- Hướng dẫn đọc bài đã học tiết 1
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu luyện nói
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Họat động 2:
Luyện viết
- Viết mẫu
Hoạt động 3:
Luyên nói
1/ Treo tranh cho HS nêu chủ đề
2/ Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Vì sao em biết cảnh vẽ giữa trưa?
- Giữa trưa là lúc mấy giờ?
- Vì sao giữa trưa không có người qua lại?
Họat động 3:
Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng chứa vần ua, ưa.
- Dặn dò : Chuẩn bị bài hôm sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh, nhận xét nội dung tranh nói gì?
- HS tìm tiếng có vần ua, ưa.
- HS đọc cá nhân ( 5 em) đọc theo tổ.
- 2 em đọc lại
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS : giữa trưa
- HS: cảnh vẽ....
- HS: Em biết cảnh vẽ giữa trưa vì.
- HS: giữa trưa vào lúc...
- HS: vì....
- HS đọc SGK
- HS tham dự 4 tổ
Ghi chú
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2008
Học Vần Tiết: 67- 68
BÀI: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết vần ia, ua, ưa. Ghép chữ tr, ng, ngh với vần ia, ua, ưa. Luật chính tả
b/ Kỹ năng : Đọc và viết tiếng có vần ia, ua, ưa
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
a/Giáo viên : Tranh: mía, múa
b/ Học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
- Gọi 1 em đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập:
- Hỏi: tuần qua các em học được vần gì?
- Giới thiệu bảng ôn tập
- Hỏi: Trong bảng ôn đã có các vần đó chưa?
3/ Ôn tập:
- Gọi HS lên chỉ đúng vần Gv đọc.
- Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc với vần ở hàng ngang để đọc thành tiếng.
4/ Luyện đọc từ ứng dụng:
- Ghi từ và cho HS đọc từ.
- Cho HS nhận biết tiếng chứa vần đang ôn tập
- Giải thích: mùa dưa, trỉa đỗ.
5/ Tập viết từ ứng dụng:
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
TIẾT 2
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Cho xem tranh, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
- Tìm những tiếng trong bài có chứa vần ia, ua, ưa.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng.
- Đọc mẫu bài ứng dụng
Hoạt động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết.
- Nêu lại cách viết.
Họat động 3:
* Kể chuyện
- Cho HS xem tranh và hỏi đây câu chuyện gì?
- Câu chuyện có mấy nhân vật chính.
- Kể chuyện cho HS nghe
- Hướng dẫn thi kể chuyện.
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
Hướng dẫn đọc lại bài.
* Nhận xét tiết học
- HS đọc, viết: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.
- Lớp viết bảng con.
- Trả lời: ia ua, ưa
- HS lên chỉ và trả lời.
- Vài em lên bảng
- Chỉ đúng vần
- Chỉ và đọc
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
- Phát biểu
- HS viết bảng con
mùa dưa
ngựa tía
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
- Trả lời
- HS phát biểu.
- HS đọc : (tổ, lớp) 1 lần
- HS viết vào vở TV
- Trả lời
- L¾ng nghe.
+ Tranh 1: Rùa vội vàng theo Khỉ về thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để lên nhà Khỉ.
+ Tranh 3: Rùa mở miệng đáp lời với Khỉ nên bị rơi xuống đất.
+ Tranh 4: Mai Rùa bị rạn nứt từ đó.
- HS thi đua kể nối tiếp
(tổ, nhóm)
Ghi chú
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Học Vần Tiết: 69 - 70
Bài : oi - ai
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.Đọc được câu chú bói cá.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần oi, ai.Biết trả lời tự nhiên.
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
a/ Của giáo viên : Tranh: bé gái, nhà ngói.
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc vần, từ kết hợp phân tích tiếng.
- Gọi HS viết vần, tiếng, từ.
- Gọi HS đọc SGK
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
Hai vần oi, ai.
- Phát âm mẫu.
2/ Giới thiệu vần : oi
- Vần oi được tạo nên từ những chữ nào? (nêu cấu tạo)
- Đánh vần vần oi
- Đánh vần mẫu: o - i - oi
- Hướng dẫn cài vần oi
- Hỏi: Có vần oi, muốn có tiếng “ngói” ta thêm chữ gì trước?
- Cho HS phân tích tiếng ”ngói” xong đánh vần tiếng “ngói”.
- Hướng dẫn HS cài tiếng “ngói”
- Giới thiệu tranh: Tranh vẽ gì? (nhà ngói)
- HS đọc trơn từ.
3/ Dạy vần ai (theo quy trình như vần oi)
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách.
5/ Từ ứng dụng:
- Ghi từ lên bảng
- Hướng dẫn đọc từ
- Tìm tiếng chứa vần oi, ai
- Giải nghĩa từ.
TIẾT 2
Hoạt động 1:
Luyện đọc
1/ Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ khóa trên bảng lớp, đọc từ ứng dụng.
2/ Hướng dẫn nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS tìm tiếng có vần oi, ai trong câu.
- Cho HS đọc
- Đọc mẫu
Họat động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết
- Giới thiệu bài viết.
- Nhắc lại cách viết.
- Chấm một số bài, nhận xét
Họat động 3:
* Luyện nói
- Giới thiệu tranh, cho HS đọc chủ đề luyện nói.
+ Tranh vẽ những con vật nào?
+ Trong các con vật này em thường trông thấy con gì?
+ Chim Bói Cá và Le Le sống ở đâu? Thích ăn gì?
+ Chím Sẻ và Ri thích ăn gì?
+ Em còn biết có những con chim nào nữa?
Họat động 4:
* Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Thi đua tìm nhanh tiếng có vần oi, ai
- Đọc tiếng có vần mới trong bài
- Nhận xét - dặn dò
- HS Mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đổ.
- HS viết : mùa dưa, ngựa tía.
- HS phát âm (đồng thanh 1 lần )
- Vần oi có chữ O đứng trước, chữ i đứng sau. (vần oi được tạo nên bởi o và i) 5 em.
- HS đánh vần (10 em)
Lớp đồng thanh một lần)
- HS cài vần oi
- HS trả lời ( 3 em)
- HS: ngò đứng trước oi đứng sau:
ngờ oi ngoi sắc ngói
- HS cài tiếng “ngói”
- HS đọc cá nhân (5 em)
- HS viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- HS phát biểu
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc: oi, ngói, nhà ngói
ai, gái, bé gái
ngà voi, gà mái
cái còi, bài vở
- HS quan sát, trả lời
- HS trả lời: Bói
- HS đọc: 5 em
Đọc nhóm, đồng thanh 1 lần
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS: sẻ, ri, bói cá, le le
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc: 5 em.
- HS đọc: 4 em
Ghi chú
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
Học Vần Tiết : 71- 72
Bài: ôi - ơi
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức - Đọc viết được vần ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- đọc được câu ứng dụng
b/ Kỹ năng - Đọc và viết được tiếng có vần ôi, ơi
- Trả lời đúng chủ đề tự nhiên
c/ Thái độ - Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh: bơi lội
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc, viết
- Gọi HS đọc SGK
II/ Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu: vần ôi, ơi.
- Phát âm mẫu.
Hoạt động 2: Viết vần ôi lên bảng, nhận diện, đánh vần vần
Hoạt động 3: Đánh vần vần ôi
- Phân biệt vần ôi, ai
- Hướng dẫn ghép vần ôi
- Hỏi: Có vần ôi, muốn có tiếng ổi phải thêm dấu gì?
- Giải thích: Đây là trái gì?
- Cho HS đọc từ: trái ổi.
Hoạt động 4, 5: Dạy vần ơi theo quy trình giống vàn ôi
- Chú ý: So sánh 2 vần ôi, ơi
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu
- Hướng dẫn các nét nối
Hoạt động 7: Từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng, cho HS nhận biết tiếng chứa vần ôi, ơi
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: cái chổi, đồ chơi
TIẾT 2
- HS đọc, viết
Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- 1 em đọc SGK
- HS đồng thanh một lần
- HS nêu cấu tạo vần ôi ( 3 em)
- HS đánh vần (cá nhân, đồng thanh)
- HS: giống nhau “i”, khác nhau “ô”, “a”
- HS cài vần ôi
- HS cài tiếng ổi
- HS trả lời
- HS đọc trơn từ: trái ổi
- HS giống nhau chữ “i”, khác nhau ô và a
- HS viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- HS phát biểu
- Đọc cá nhân (4 - 5 em)
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1.
- Xem tranh luyện đọc
- Hỏi: tranh vẽ gì?
- Cho HS tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết
- Nhắc lại cách viết: nét nối, khoảng cách giữa các tiếng, độ cao các con chữ.
Họat động 3:
* Luyện nói
- Giới thiệu tranh
- Cho HS nêu chủ đề luyện nói.
- Câu hỏi gợi ý trả lời:
Họat động 4:
* Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc SGK
- Tìm nhanh tiếng có vần ôi, ơi trong câu văn: Quê bé đã đổi mới rồi. Hè về bé và chị Kha sẽ về quê chơi.
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- HS đọc cá nhân (10 em)
đồng thanh 1 lần
- Phát biểu
- HS chơi
Đọc cá nhân ( 5 em)
Đọc nhóm, tổ, lớp
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS: lễ hội
- Trả lời
- HS đọc SGK toàn bài
- Thi đua phát biểu
Ghi chú
…………….…………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2008
Học Vần Tiết: 73 - 74
Bài: ui - ưi
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Đọc viết được vần ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ui, ưi., đọc được câu ứng dụng
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh: đồi núi, gửi thư, nhận tư Dì
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc, viết các từ ngữ
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: 2 vần ui, ưi.
- Phát âm mẫu.
2/ Dạy vần ui
- Nêu cấu tạo vần ui
- Cho đánh vần vần ui
- So sánh vần ui với ôi
- Cho HS ghép vần ui
- Hỏi: Có vần ui muốn có tiếng núi phải thêm chữ gì trước vần ui.
- Cho HS ghép chữ “núi”
- Cho phân tích tiếng núi
- Cho đánh vần tiếng núi
- Cho xem tranh: đồi núi và ghi từ
- Cho đọc: vần, tiếng, từ
3/ Dạy vần ưi: (tương tự quy trình vần ui)
4/ Viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
5/ Từ ngữ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ, phân tích tiếng
- Giải nghĩa từ
- Luyện đọc cho HS
TIẾT 2
- HS đọc, viết
cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.
- HS đọc cá nhân (1 em)
- HS đồng thanh một lần
- HS: vần ui có chữ u đứng trước, chữ i đứng sau ( 3 em)
- HS đánh vần (3 em)
- HS: giống nhau “i”, khác nhau “ô”, “u”
- 1 em lên ghép, cả lớp ghép
- HS : thêm chữ n (nờ)
- HS : chữ n đứng trước, vần ui sau, trên ui có dấu sắc
- HS đánh vần (3 em)
- HS đọc trơn từ: đồi núi (3 em)
- HS đọc: cá nhân 3 em, đồng thanh 1 lần.
- HS viết bảng con: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- HS đọc (cá nhân , tổ, lớp)
Hoạt động 1:
* Luyện đọc
- Cho HS đọc bảng lớp phần bài ở tiết 1: âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
- Chỉnh sai cho HS yếu
- Xem tranh luyện đọc
- Tìm trong câu ứng dụng có chứa vần ui, ưi.
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:
* Luyện viết
- Ổn định tư thế ngồi viết
- Nhắc lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ.
- Theo dõi, chỉnh sai
- Chấm điểm
Họat động 3:
* Luyện nói
1/ Giới thiệu tranh và hỏi tranh vẽ gì?
2/ Luyện trả lời:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trên đồi núi em thấy có gì ?
+ Quê em có đồi núi không?
+ Đồi khác núi thế nào?
Họat động 4:
* Củng cố - Dặn dò
- Cho HS đọc SGK
- Gọi HS đọc tiếng có vần ui, ưi trong bài.
- Trò chơi: Đọc nhanh, đúng (hái hoa dân chủ)
- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
10 em đọc cá nhân
- HS quan sát tranh: Cả nhà nhận thư Dì Na.
- HS phát biểu: gửi, vui
-HS đọc: (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em khá, giỏi lần lượt đọc lại.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS nêu chủ đề: đồi núi
- HS: đồi núi
- HS trả lời: cây cối, đá...
- Trả lời
- HS đọc SGK
- HS thi đua đọc
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Toán Tiết: 29
BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TÂP
a/ Của giáo viên : Bảng nam châm bài 2, tranh bài tập 3, 4.
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS trả lời miệng
3 + 1 = ; 2 + 1 =
1 + 3 = ; 2 + 2 =
- Cho làm bảng con
2 + 1 = ; 3 + 1 =
1 2
+ 2 + 2
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu :
* Ghi đề bài
2/ Các hoạt động luyện tập:
+ Bài 1:
- Ghi lên bảng bài 1
- Nhắc HS ghi thẳng cột kết quả tìm ra.
+ Bài 2:
- Cho các tổ thực hành trò chơi bằng bài 2
- Tuyên dương đại diện tổ làm nhanh, viết số đẹp.
+ Bài 3:
- Cho Hs xem tranh trong mô hình gộp và giới thiệu bài toán: 1 + 1 + 1 = 3
- Giải thích: lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 sau dấu =.
- Cho HS làm: 2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =
+ Bài 4:
- Cho quan sát tranh và ghi phép tính thích hợp
Hoạt động 3:
Củng cố, dặn dò
Có 3 con chimđang đậu thêm 1 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim
Chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
3 + 1 = 4 ; 2 + 1 = 3
1 + 3 = 4 ; 2 + 2 = 4
- HS lên bảng (2 em) mỗi em làm 2 bài.
- Cả lớp làm bảng con.
- HS làm SGK
- 5 em lên bảng làm bài , lớp làm bảng con
- Mỗi tổ chọn 1 em: tính nhanh, viết nhanh
- Thực hành trò chơi
- Lớp cổ động
- Quan sát
- Lắng nghe
- HS nhẫm rồi ghi kết qủa
- HS quan sát tranh, tự làm bài
1 + 3 = 4
- HS chữa bài, giải thích
- HS trả lời
Ghi chú
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Toán Tiết 30
BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
(Bài tâp 3, trang 49 giảm bớt cột 1, 3 )
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cọng trong phạm vi 5.
c/ Thái độ : Thích học môn Toán, cẩn thận làm bài
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Các mẫu vật tương ứng với hình vẽ
b/ Của học sinh : Bộ ghép tính, bảng con, sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- HS trả lời miệng.
3 + 1 = ; 2 + 2 = ; 1 + 3 =
3 + = 4; 2 + = 4; + 3 = 4
- HS gắn phép tính đúng với mô hình
1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4
Hoạt động 2:
* Bài mới.
1/ Giới thiệu lần lượt các phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
- Phép cộng: 4 + 1 = 5
- Phép cộng: 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
- Hướng dẫn theo quy trình phép tính 4 + 1 = 5
2/ Củng cố bảng cộng trong phạm vi 5
- Dùng phương pháp che số cho HS đọc.
3/ Dùng sơ đồ 4 chấm tròn và 1 chấm tròn.
3 chấm tròn và 2 chấm tròn
4/ Thực hành
- Bài 1: nêu yêu cầu
- Bài 2: Tính, Dặn HS viết số ngay cột
- Bài 3: Củng cố phép cộng trong phạm vi 5 theo 2 chiều.
- Bài 4: Xem tranh viết phép tính.
5/ Củng cố:
- Trò chơi: Mời bạn đoán xem
- Nhận xét - tuyên dương
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- HS trả lời
- HS nêu được: 4 con cá thêm 1 con nữa có tất cả 5 con cá.
- HS đọc được: 4 cộng 1 bằng 5
- HS viết được: 4 + 1 = 5
- HS nêu, đọc và cài được phép tính:
1 + 4 = 5
3+ 2 = 5
2+ 3 = 5
- HS thi đua đọc thuộc bảng cộng.
- HS tự nêu được 2 phép tính giống nhau bằng cách hoán vị số:
4 + 1 = 5; 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5
- HS nêu yêu cầu: tính nhẫm
- HS làm bài miệng
- HS lên bảng làm, lớp bảng con
- HS làm vào vở 5 = 4 + 1 hay 5= 1 + 4
- HS: 5= 3 + 2 hay 5= 2 + 3
- HS nêu miệng
5 em tham dự chơi
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Toán Tiết 31
BÀI: LUYỆN TẬP
(Bài 4 trang 50 giảm bớt cột 3)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 5, bảng cài
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài
- GV nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Các hoạt động luyện tập:
+ Bài 1:
- Nhắc HS ghi thuộc các phép cộng trong phạm vi từ 1 đến 5
+ Bài 2:
- Nhắc HS tính và viết kết quả thẳng cột.
+ Bài 3:
- Giải thích cách làm bài mẫu
2 + 1 + 1 =
(Hai cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 ở kết quả)
+ Bài 4:
- Hướng dẫn HS làm mẫu bài:4…2 + 1
+ Bài 5:
- Hướng dẫn HS làm bài bằng cách nêu đề toán để dẫn đến phép tính cộng.
3 con mèo và 2 con mèo.
- Hỏi: có thể dùng phép tính nào?
Cho HS làm bài b
- Chấm bài cho HS
Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò
- Hsđọc lại bài tập 1
- Xem lại bài
* Nhận xét tiết học
- HS : Đọc các phép cộng trong phạm vi 5.
- HS lên bảng làm
2 + 2= ; 1+ 4=
1 + 2 + 2 = ; 2 + 1 + 2 =
2 1 4 3
+ 2 + 3 + 1 + 2
HS nêu yêu cầu: tính
- HS làm bảng con
- HS nêu yêu cầu: tính
- HS làm bảng con
2 1 3 4
+ 2 + 4 + 2 + 1
- HS nêu yêu cầu: tính
- HS nhắc lại cách tính ( 2 em)
- Lớp làm SGK
<
>
=
- HS nêu yêu cầu:
- HS nhắc lại cách tính ( 2 em)
- HS làm SGK
- 2 em lên chữa bài
- HS nêu yêu cầu: Điền phép tính thích hợp vào.
- HS làm bài, 1 em lên chữa bài
- HS làm bài, và chữa bài
Ghi chú
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Toán Tiết: 32
BÁI: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Nhận biết phép cộng một số với số 0 sẽ cho kết quả bằng chính số đó.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cọng. Cộng một số với số 0
c/ Thái độ : Thích học môn Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 4. Tranh nội dung bài học
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên trả bài
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới.
1/ Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
- Các phép cộng: 3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
- Viết: 3 + 0 = 3
- Hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy?
- Đọc: 3 cộng 0 bằng 3
- Cho xem tranh: 0 quả táo và 3 quả táo.
- Hỏi: 0 quả táo thêm 3 quả táo được mấy quả táo?
- Hỏi: 0 cộng 3 bằng mấy?
- Ghi: 0 + 3 = 3
- Đọc: 0 cộng 3 bằng 3
- Cho HS xem sơ đồ hình chấm tròn để có
3 + 0 = 0 + 3
- Cho HS thao tác bằng que tính
2/ Thực hành:
- Bài 1: tính (nhẩm)
- Bài 2: Tính (nhẩm)
- Bài 3: Điền số và viết phép tính thích hợp.
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoạt động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- HS 1: 1 + .... = 2
.....+ 3 = 4
- HS 2: viết phép tính thích hợp theo tranh : 4 + 1 = 5
- Quan sát tranh và trả lời: 3 con chim với 0 con chim có tất cả 3 con chim.
3 cộng 0 bằng 3
- HS trả lời
- HS đọc
- HS trả lời sau khi xem tranh
- Trả lời
- Trả lời
- HS đọc đồng thanh 1 lần
- HS quan sát đọc: 3 + 0 = 0 + 3
- HS: 2 que tính thêm 0 que tính bằng 2 que tính.
- HS làm bảng con
1 + 0 = ; 0 + 4 = ; 5 + 0 =
- HS làm bảng con
3 5
+ 0 + 0
- HS làm bài vào vở
- HS làm vào SGK
- Gọi 2 em chữa bài
Ghi chú
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Thủ Công Tiết: 8
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
(Xé hình tán lá: Không dạy xé dán theo số ô)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Biết xé, dán cây đơn giản
b/ Kỹ năng : Xé được cây đơn giản đúng, đẹp
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Bài mẫu, giấy màu xanh, vàng, đỏ
b/ Của học sinh : Giấy màu,vở thủ công
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu
- hỏi về màu sắc của thân cây, lá cây, tán cây.
Hoạt động 2:
* Hướng dẫn xé mẫu
1/ Hướng dẫn xé tán lá cây.
Nói: Có 2 cách xé tán lá: tán tròn, tán dài
- Nói cách vẽ tán lá tròn
+ Vẽ mặt sau giấy có kẻ ô, một hình vuông cạnh
+ Xé 4 góc tạo hình tròn
+ Chỉnh sửa lại để giống tán lá
- Hướng dẫn xé tán lá dài
+ Vẽ mặt sau giấy màu một hình chữ nhật cạnh
- Vanh 4 góc để tạo dáng cong
2/ Hướng dẫn xé thân cây
Vẽ hình chữ nhật
3/ Hướng dẫn dán hình
- Thân ngắn dán tá tròn
- Thân dài dán tán lá dài
4/ Cho HS trình bày sản phẩm cùng nhóm
5/ Chấm, tuyên dương nhóm xé, dán cây đúng, đẹp
Họat động 3:
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- Hs nhận xét
Thân cây nâu
Tán lá xanh
- Lắng nghe, Quan sát
- HS vẽ trên giấy màu
- HS xé các tán lá, thân cây
- HS dán hình
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
Đạo Đức Tiết: 8
GIA ĐÌNH EM (tt)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Nhận biết được quyền được gia đình chăm sóc của trẻ em.
b/ Kỹ năng : Biết cảm thông chia sẽ với các bạn thiệt thòi.
c/ Thái độ : Nhận thức bổn phận phải yêu quý gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh phóng to SGK
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Bài cũ
- Gọi 2 HS trả lời
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
* Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Gia đình em(tiết 2)
2/ Các hoạt động:
- Hướng dẫn HS khởi động bằng trò chơi:đổi
Nhà
- Cho các em thảo luận sau khi chơi, nội dung xoay quanh vấn đề: “Không có nhà thì quá thiệt thòi”
- Hướng dẫn HS đóng vai theo tiểu phẩm: Chuyện của bạn Long.
- Hướng dẫn thảo luận sau khi đóng vai:
+ Long làm đúng hay sai?
+ Điều gì sẽ xãy ra ?
- Hướng dẫn HS liên hệ thực tế.
+ Sự quan tâm của cha mẹ đối với em.
+ Em sẽ làm gì cho bố mẹ vui lòng?
Họat động 3:
* Tổng kết - Dặn dò
- Hướng dẫn HS nắm nội dung chính
- Dặn dò
* Nhận xét tiết học
- HS 1: vì sao em phải giữ gìn đồ dùng học tập
- HS 2: Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp.?
- Lắng nghe
- HS thảo luận cặp để nhận biết: gi
File đính kèm:
- Tuần 8.doc