Giáo án lớp 1 tuần 9 - Trường tiểu học Đỗ Động

Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt

 uôi - ươi

 I/ Mục đích yêu cầu:

 * HS biết đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .

 * HS đọc được từ và câu ứng dụng.

 * luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

 II/ Đồ dùng dạy học:

 * Giáo viên: Tranh.

 * HS : Bộ ghép chữ.

 

doc35 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 - Trường tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai ngày 4 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Đạo đức Đ/C: Đông dạy Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt uôi - ươi I/ Mục đích yêu cầu: * HS biết đọc, viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . * HS đọc được từ và câu ứng dụng. * luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II/ Đồ dùng dạy học: * Giáo viên: Tranh. * HS : Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: T/G Nội dung HĐ của giáo viên: HĐ của học sinh: 3’ 15’ 3’ 8’ 5’ 3’ 5’ 6’ 8’ 10’ 2’ 5’ Bài cũ Bài mới *GTB Hoạt động 1: Vần mới Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Nhận diện từ có tiếng mang vần mới Trò chơi Hoạt động 2:(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 3 (5 ph) Đọc từ ngữ ưng dụng Trò chơi viết đúng Hoạt động 1: Hoạt động 2: Luyện đọc Hoạt động 3: Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 4: Luyện nói Nghỉ Củng cố -dặn dò - Gọi 2 HS đọc bài 34 - GV nhận xét Tiết 1 Giới thiệu vần uôi - ươi * Vần uôi - Hãy lấy chữ ghi âm u-ô ghép với chữ ghi âm i vào bảng cài. - Vần uôi gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần uôi và vần ôi có gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần uôi. - Sửa lỗi cho HS * Tiếng chuối - Đã có vần uôi, muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng chuối vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng chuối - Hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS * Từ nải chuối - Yêu cầu HS quan sát nải chuối rút ra tứ khóa - tranh vẽ gì ? - HD HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. - HS đọc phần 1 * Vần ươi tương tự uôi So sánh uôi và ươi - Giống nhau: - Khác nhau: -Đọc toàn bài - Cho HS chơi nhận diện vần uôi - Nhận xét,tuyên dương HS - Luyện viết bảng con GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng tuổi thơ buổi tối túi lưới tươi cười - Hãy gạch chân vần uôi, ươi có trong từ ứng dụng . -Giảng từ - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu Thi viết tiếng, từ có vần uôi, ươi Tiết 2 -Đọc bài tiết 1 -Nhận xét * Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - HD đọc câu ứng dụng : Buổi tối, chị, Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Luyện viết -Nhắc lại quy trình viết : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -QS,HS viết bài -Thu nhận xét. *Luyện nói - Cho HS quan sát tranh và vật thật chủ đề luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa. ? Trong tranh vẽ gì? - Em đã được ăn chuối (bưởi, vú sữa) chưa? - Chuối (bưởi, vú sữa)chín có màu gì?Vị gì? - Nhận xét, chôt lại. - Quản ca bắt nhịp cho HS hát - Hôm nay học vần ? - Nhận xét chung tiết học. -Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc bài Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Nhận xét - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - lắng nghe -Quan sát ranh, trả lời -Nải chuối - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. -Đều có i đứng ở cuối vần -uôi thêm u – ô ở đầu vần -ươi có ư – ơ ở đầu vần -CN, lớp - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. -viết trên khôg - Viết vào bảng con - lắng nghe -Đọc thầm -gạch chân tiếng có vần uôi, ươi -lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. -Thi 2 đội 5 em - Nhận xét -Lớp đọc - Quan sát - 2 HS trả lời - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Lắng nghe - Viết vào vở theo mẫu -HS viết từng dòng - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Cả lớp hát -HS nêu -Lớp đọc SGK -Lắng nghe Thứ ba ngày 5 tháng 11 năm 2013 Tiết 1: Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: * HS biết thực hiện phép cộng với số 0. * Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. * HS yếu thực hiện cộng trong phạm vi 5. II/Đồ dùng day học: * GV: Mẫu vật. * HS: SGK, bảng, vở ô li. III/ Các hoạt động dạy học : T/G Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 5’ 8’ 2’ 10’ 8’ 5’ Bài cũ Bài mới Luyện tập HĐ1: Nhằm đạt mục tiêu số 1. Cá nhân, lớp. Nghỉ HĐ2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2 cá nhân, lớp. Tính: 1 + 4 = ? 2 + 3 = ? 0 + 5 = ? 3 + 0 = ? -Nhận xét Bài 1/52: ? Hãy nêu kết quả của các phép tính ở BT1. - YC HS đọc lại các kết quả vừa nêu. ? 1 số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? Bài 2/52: ? YC HS nêu cách cộng: 1 + 2 = ? - YC HS làm bảng con. - GV chỉ vào 2 phép tính: 2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3 hỏi: ? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? ? Vị trí của số 1 và số 2 trong hai phép tính đó như thế nào? ? Vậy khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của chúng ra sao? (không đổi) => GV chốt. Bài 3/52: - YC HS nêu lại cách điền dấu: ,=. ? Muốn so sánh được ta phải làm thế nào? - YC HS làm vào vở. - nhận xét 1 số vở . GV nhận xét tiết học – Tuyên dương các em học tốt 2 HS lên bảng làm bài -Nhận xét - HS nối tiếp nêu. - HS đọc nối tiếp. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - HS làm bảng lớp. -Hát - HS trả lời. - HS nhận xét - 1 HS trả lời. - HS làm bài vào vở * HS yếu: 2 + 3 =; 1 + 3 = 4 + 1 =; 2 + 2 = Tiết 3 + 4:Tiếng Việt ay, â - ây I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.Từ và câu ứng dụng. - HS viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.(HS yếu viết vần và tiếng) - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe, II/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa. - Đồ dùng thực hành, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ 2. Dạy – Học bài mới 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Cho HS hát bài Bà ơi bà. 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động6, 7, 8, 9 Giống như hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện đọc 12’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS thi kể tên các phương tiện giao thông . 3. Củng cố-dặn dò 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 35 - GV nhận xét, ghi điểm - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay. …cháu nắm bàn tay. Trong tiếng tay có vần ay hôm nay chúng ta học. Tiết 1 a. Vần ay - Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm y vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần ay gồm có âm gì ghép với âm gì? - Vần ay và vần ai cò gì giống và khác nhau? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ay. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng bay - Đã có vần ay, muốn có tiếng bay ta thêm âm gì? - Hãy ghép tiếng bay vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng bay - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ máy bay - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ máy bay rút ra tứ khóa - Đã có tiếng bay, muốn có từ máy bay ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần ay trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần ay - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần ay - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ay - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ máy bay - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ máy bay - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ay mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 - Tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần ay, ây có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe ? Trong tranh vẽ gì? - Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Khi nào thì phải đi máy bay? - Nhận xét, chôt lại. * GV phổ biến luật chơi - Cho HS chơi thi tiếp sức - Nhận xét, tuyên dương HS - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. - 4 HS - Cả lớp hát - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ bay) - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết vần) - Quan sát - Nối tiếp trả lời - 2 nhóm chơi - Lắng nghe Toán Tiết 34 : Luyện tập chung I Mục tiêu: 1. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. 2. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp (HS yếu cộng trong phạm vi 5) II Hoạt động sư phạm: 5’ - GV gọi 3 HS lên bảng làm : Tính 1 + 2 = 3 + 1 = 0 + 5 = 4 + 0 = 1 + 3 = 0 + 0 = -Nhận xét, ghi điểm III Các hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1 :Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC:Thựchành HTTC: Cá nhân 17’ HĐ2 :Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC:Thực hành HTTC: Nhóm đối tượng. 10’ Bài 1/ 53 : - YC HS nêu đề bài. ? khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì? - YC HS làm bảng con. Bài 2 /53 : ? Mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào? - YC HS làm vào vở. - Thu 7 bài chấm. Bài 3 / 53: ? Bên trái có mấy con ngựa? Ta viết số mấy? Bên phải có mấy con ngựa? Ta viết số mấy? Có tất cả mấy con ngựa? Ta thực hiện phép tính gì? - YC HS thảo luận theo 2 nhóm. - YC HS lên dán kết quả. - Hôm nay học bài gì ? - Nhận xét tiets học. - Tuyên dương các em học tốt - 1 HS nêu. - 1 HS trả lời. - Lần lượt 6 HS làm bảng con. - 2 HS trả lời - HS làm bài vào vở. * HS yếu làm 2 ý đầu. - 3 HS trả lời. - Các nhóm thảo luận. (HS yếu tính: 2 + 2 = ) - Đại diện 2 nhóm dán. -HS nêu -Lắng nghe Học vần Tiết 9 : Ôn tập I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.Từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe, II/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa. - Đồ dùng thực hành, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: Hoạt động 10 Luyện đọc 12’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS thi kể tên các phương tiện giao thông 3. Củng cố-dặn dò 3’ a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy gạch chân vần ay, ây có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe ? Trong tranh vẽ gì? - Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Khi nào thì phải đi máy bay? - Nhận xét, chôt lại. * GV phổ biến luật chơi - Cho HS chơi thi tiếp sức - Nhận xét, tuyên dương HS - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết vần) - Quan sát - Nối tiếp trả lời - 2 nhóm chơi Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2013 Học vần Tiết : Ôn tập I/ Mục tiêu: - HS đọc được các vần có kết thúc bằng: i , y. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - HS viết được vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.(HS yếu viết ½ YCBT) - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế. II/ Chuẩn bị: - Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Bài cũ ( 3 ph ) 2.On tập Hoạt động 1 (5 ph) Đàm thoại Hoạt động 2 (7 ph ) On chữ và ghép thành tiếng Hoạt động 3 (8 ph) Trò chơi ghép chữ Hoạt động 4 (6 ph) Từ ngữ ứng dụng Hoạt động 5 (6 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6,7 ,8, 9 giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện tập (12 ph) Hoạt động 11 (10 ph) Tập viết vần và các từ ngữ ứng dụng Hoạt động 12 (5 ph) Kể chuyện: Cây khế Hoạt động 13 (5 ph) HS hát bài :Cái cây xanh xanh 3. Củng cố – dặn dò 3’ - Gọi 2 HS viết và đọc bài 30 - GV nhận xét, cho điểm Tiết 1 ? Trong tuần qua em đã học những vần gì? - GV gắn bảng ôn lên bảng cho HS đọc âm và vần có trong bảng ôn - GV giới thiệu bài a. Cùng nhớ lại các âm đã học: a, o… - GV vừa chỉ vừa đọc các vần vừa học trong tuần - Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn. - GV đọc, HS chỉ chữ - GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc b. Ghép chữ thành vần. - Cô lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ i ở dòng ngang thì sẽ được vần gì? - GV viết bảng: ai - GV ghi bảng các chữ còn lại mà HS vừa nêu ra - Cho HS đọc các vần vừa ghép được - GV cho HS đọc lại bảng ôn - GV chỉnh sửa phát âm cho HS * GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp thành hai nhóm .Các nhóm có nhiệm vụ thi ghép chữ theo yêu cầu của cô từ bộ đồ dùng của mình.Trong vòng 8 phút nhóm nào ghép được nhiều chữ đúng thì nhóm đó thắng cuộc. - GV đọc vần có trong bài ôn tập cho HS thi ghép chữ - Nhận xét,tuyên dương HS - Cho HS đọc lại các tiếng vừa ghép được * Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. - Đọc mẫu, giải thích từ ngữ ứng dụng - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm .Trong hộp của cô có các từ chứa chữ ghi vầ ai, oi, ...Hai nhóm cùng lên bảng ,cô chọn một từ bất kì trong hộp và đọc lên .Nhóm nào ghi đúng và nhanh từ vừa đọc,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi viết đúng - Nhận xét , tuyên dương HS Tiết 2 -Tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc vần vừa ôn (3 ph) - Cho HS đọc lại vần vừa ôn - Sửa lỗi cho HS b. Đọc từ ngữ ứng dụng (3 ph) - Cho HS đọc lại từ ứng dụng - Sửa lỗi cho HS c. Đọc câu ứng dụng (4 ph) - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh? - GV đọc mẫu - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Nhắc lại quy trình viết các từ ứng dụng - Cho HS viết vào vở - Chấm một số bài - Nhận xét * GV kể chuyện có kèm theo tranh - Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm - Gọi một số nhóm lên kể chuyện trước lớp - Nhân xét, tuyên dương HS + Giáo dục HS qua câu chuyện. * Lời bài hát: Cái cây xanh xanh ……………………………………………… Líu lo là líu lo - GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài - HD HS về nhà tìm và học bài - Nhận xét tiết học – Tuyên dương -2 hs - HS nêu những vần đã học trong tuần - HS theo dõi và đọc cả nhân, lớp. - Nghe - HS lên bảng chỉ và đọc - Cá nhân - HS trả lời câu hỏi - HS ghép các chữ còn lại - HS đọc cá nhân, nhóm - HS lắng nghe - Học sinh chơi trò chơi - HS đọc theo nhóm ,đồng thanh, cá nhân - Theo dõi - HS lắng nghe - Đọc theo nhóm, lớp, cá nhân. - Học sinh lắng nghe - Hai nhóm chơi trò chơi viết đúng - Cá nhân,nhóm,lớp - Cá nhân ,nhóm ,lớp - Quan sát - 2 HS trả lời - 2 HS đọc - Cá nhân,nhóm,lớp - Theo dõi - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YCBT) - Theo dõi - Mỗi nhóm 4 HS kể chuyện trong nhóm (Nhóm HS yếu luyện đọc) - 2-3 nhóm kể chuyện trước lớp. - Cả lớp hát Toán Tiết 35 : Kiểm tra định kì (giữa kì 1) ( Có đề kèm theo) Tiết 2 : Âm nhạc (Đ/C: Phương Mai dạy) Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt eo - ao I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao . Từ và câu ứng dụng. - HS viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.(HS yếu viết ½ YCBT) - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ 2. Dạy – Học bài mới 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Rửa mặt như mèo 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 , 7, 8, 9 giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện đọc 12’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS hát bài Chiếc đèn ông sao 3. Củng cố-dặn dò 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 37 - GV nhận xét, ghi điểm - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay. Meo!Meo!Meo! rửa mặt như mèo. Trong tiếng mèo có vần eo hôm nay chúng ta học. a. Vần eo - Hãy lấy chữ ghi âm e ghép với chữ ghi âm o vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần eo gồm có âm gì ghép với âm gì? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần eo. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng mèo - Đã có vần eo, muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng mèo vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng mèo - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ chú mèo - Yêu cầu HS quan sát nải chuối rút ra từ khóa - Đã có tiếng mèo, muốn có từ chú mèo ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần eo trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần eo - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần eo - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần eo - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ chú mèo - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ chú mèo - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần eo mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc. - Tổ chức cho HS chơi viết đúng - Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc Tiết 2 -Tương tự như tiết 1 Tiết 3 a. Đọc vần và tiếng khóa - Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới. - Sửa lỗi cho HS. b. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. - Đọc mẫu các từ ứng dụng - Hãy ghạch chân vần eo, ao có trong từ ứng dụng . - Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu c. Câu ứng dụng -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Đọc mẫu câu ứng dụng : Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo - Cho HS đọc lại - Sửa lỗi cho HS * Nhắc lại quy trình viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Cho HS viết vào vở theo mẫu -Thu chấm, nhận xét. - Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ. ? Trong tranh vẽ gì? - Trên đường đi học về nếu gặp mưa em làm thế nào? - Em thường thả diều khi nào? - Bão, lũ gây nguy hiểm gì? - Nhận xét, chôt lại. - GV bắt nhịp cho HS hát - Lời bài hát: Chiếc đèn ông sao, sao năm cánh tươi màu…tỏa khắp nơi nơi. - Hãy tìm từ, tiếng trong bài có chứa vần ao,eo - Nhận xét, giáo dục HS - Cho HS đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét chung tiết học - 4 HS - Cả lớp hát - Nghe - Thực hiện trên bảng cài. - 2-3 HS trả lời - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Thực hiện trên bảng cài. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - 1-2 HS trả lời - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - HS chơi trò chơi nhận diện - Theo dõi. - Viết vào bảng con - Theo dõi. - Viết vào bảng con (HS yếu viết chữ mèo) - Nghe -HS chơi trò chơi viết đúng - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - 2 HS thực hiện trên bảng. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - 2 HS trả lời - Nghe - Cá nhân, nhóm, lớp. - Nghe - Viết vào vở theo mẫu (HS yếu viết ½ YCBT) - Quan sát - Nối tiếp trả lời - Cả lớp hát - 3-4 HS trả lời Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012 Học vần Tiết 125, 126, 127 : Eo - Ao I/ Mục tiêu: - HS biết đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao . Từ và câu ứng dụng. - HS viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.(HS yếu viết ½ YCBT) - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói - HS : Bộ ghép chữ, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: 1. Kiểm tra bài cũ 3’ 2. Dạy – Học bài mới 2.1. Vào bài (4 ph) Hoạt động 1: Rửa mặt như mèo 2.2. Dạy – học vần Hoạt động 2(6 ph ) Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới Hoạt động 3 (7 ph) Trò chơi nhận diện Hoạt động 4(10 ph) Tập viết vần mới và tiếng khóa Hoạt động 5 (5 ph) Trò chơi viết đúng Hoạt động 6 , 7, 8, 9 giống hoạt động 1, 2, 3, 4, 5 35’ Hoạt động 10 Luyện đọc 12’ Hoạt động 11 (10 ph) Viết vần và từ chứa vần mới Hoạt động 12 (5 ph) Luyện nói Hoạt động 13(5 ph) HDHS hát bài Chiếc đèn ông sao 3. Củng cố-dặn dò 3’ - Gọi 4 HS đọc bài 37 - GV nhận xét, ghi điểm - GV bắt nhịp cho HS hát - Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay. Meo!Meo!Meo! rửa mặt như mèo. Trong tiếng mèo có vần eo hôm nay chúng ta học. a. Vần eo - Hãy lấy chữ ghi âm e ghép với chữ ghi âm o vào bảng cài. - Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép? - Vần eo gồm có âm gì ghép với âm gì? -Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần eo. - Sửa lỗi cho HS b. Tiếng mèo - Đã có vần eo, muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy ghép tiếng mèo vào bảng cài - Hãy phân tích tiếng mèo - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Sửa lỗi cho HS c. Từ chú mèo - Yêu cầu HS quan sát nải chuối rút ra từ khóa - Đã có tiếng mèo, muốn có từ chú mèo ta thêm tiếng gì? - Đọc mẫu, cho HS đọc lại. - Sửa lỗi cho HS. * GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần eo trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc. - Cho HS chơi nhận diện vần eo - Nhận xét,tuyên dương HS a. Vần eo - Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần eo - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS b. Từ chú mèo - Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ chú mèo - Cho HS viết vào bảng con. - Sửa lỗi cho HS * GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần eo mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng v

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 9.doc