/. MỤC TIÊU:
1/.Kiến thức:
- Giải PT, hệ PT, BPT.
- Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức lượng giác.
2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng
_ Giải PT, BPT , HPT, Hệ BPT.
_ Tính giá trị biểu thức lượng giác, chứng minh biểu thức lượng giác.
_ Xác định giá trị của tham số thoã đk của PT, BPT, HPT.
II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Ôn tập học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ 32
ÔN TẬP HỌC KỲ II.
I/. MỤC TIÊU:
1/.Kiến thức:
Giải PT, hệ PT, BPT.
Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức lượng giác.
2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng
Giải PT, BPT , HPT, Hệ BPT.
Tính giá trị biểu thức lượng giác, chứng minh biểu thức lượng giác.
Xác định giá trị của tham số thoã đk của PT, BPT, HPT.
II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan
III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức về PT, BPT,
GV: Phân học sinh thành nhóm và yêu cầu mỗi nhóm lên ghi lại các dạng toàn cơ bản và kiến thức đại số đã học ở HKII.
Hoạt động 2: Học sinh thực hành giải các dạng toán cơ bản.
GV: Chia học sinh thành 4 nhóm, mỗi nhóm trình bày 2 câu
GV: kết luận và chỉnh sữa. ghi nhớ cho hs cách giải các bài toán đồng dạng
H:
H:
H: Muốn tính giá trị biểu thức bên ta cần làm ntn?
GV: yêu cầu học sinh thực hành dừa vào các hệ thức lượng giác và dấu.
H: Nêu các cách chứng minh đẳng thức, nhận dạng phân tích cách chứng minh.
GV: Lưu ý cho hs có nhiều cách chứng minh.
H: Nêu cách giải Hệ BPT, đk để hệ bpt vô nghiệm là gì?
GV: Yêu cầu học sinh tìm tập nghiệm của từng BPT
H: Với điều kiện nào thì giao tập nghiệm của hai BPT trên bằng rỗng.
GV: kết luận cho hs cách giải quyết một số bài toán tìm giá trị tham số thoã đk PT, Hệ PT, BPT, hệ BPT,
HS: Thảo luận và cử đại diện lên ghi
Từ đó ghi nhớ và hệ thống lại kiến thức đã học.
HS: Thực hành và cử đại diện lên trình bày.
Các hs ở 2 nhóm làm chung câu đối chiếu so sánh kết quả và cho nhận xét
HS: Ghi nhận và ghi nhớ các trường hợp giải BPT chứa căn thức cơ bản.
+ Biến đổi biểu thức về có dạng áp dụng được GT
+ Tính các yếu tố có mặt trong biểu thức dựa vào GT, thay vào biểu thức.
Phân tích: VP là Sin4x vậy phải làm xuất hiện VT về Sin2x.Cos2x
HS: Thực hành và cử đại diện lên trình bày.
+ Một bất phương trình trong hệ vô nghiệm1
+ Giao tập nghiệm của các bất phương trình trong hệ là rỗng
DK: BPT (1) :
BPT (2):
HS: Trả lời và thực hành.
HS: Ghi nhận và ghi nhớ.
BT1:
1/ Giải bất phương trình < x – 1 (*)
2/ Từ nghiệm của (*) suy ra nghiệm của bất phương trình : x – 1
BT2:
1/ Cho sina =
với ( ).
Tính
2/. Chứng minh biểu thức:
BT3: Xác định giá trị của m để hpt sau vô nghiệm.
Đs:
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò.
HS: về nhà làm BT Sách BT
File đính kèm:
- 32.doc