Giáo án lớp 10 môn Đại số - Ôn tập học kỳ II

MỤC TIÊU:

1/.Kiến thức:

- Viết PT đường thẳng thoã đk, tìm VTCP, VTPT của đường thẳng

- Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác.

- Viết PT đường tròn, phương trình Elíp, tìm các yếu tố của đường tròn, Elíp.

2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng

_ Viết phương trình Elíp thoã điều kiện

_ Xác định các yếu tố của Elíp. Xác định giá trị của tham số để đường thẳng và Elíp thoã đk tương giao.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Ôn tập học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ 31 ÔN TẬP HỌC KỲ II. I/. MỤC TIÊU: 1/.Kiến thức: Viết PT đường thẳng thoã đk, tìm VTCP, VTPT của đường thẳng Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác. Viết PT đường tròn, phương trình Elíp, tìm các yếu tố của đường tròn, Elíp. 2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng Viết phương trình Elíp thoã điều kiện Xác định các yếu tố của Elíp. Xác định giá trị của tham số để đường thẳng và Elíp thoã đk tương giao. II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức về hình học đã học ở học kỳ II GV: Phân học sinh thành nhóm và yêu cầu mỗi nhóm lên ghi lại các dạng toàn cơ bản và kiến thức hình học đã học ở HKII. Hoạt động 2: Học sinh thực hành giải các dạng toán cơ bản. GV: Chia học sinh thành 4 nhóm, mỗi nhóm trình bày 2 câu ( câu 1,3 và câu 2,4) GV: kết luận và chỉnh sữa. ghi nhớ cho hs cách giải các bài toán đồng dạng H: Tứ giác OABM là hbh thì ta có hệ thức Vectơ nào? H: Điểm nằm trên trục Ox hoặc trục Oy thì có toạ độ ntn? H: Muốn viết PT đường thẳng cần xác định được gì? H: Đường cao hạ từ B thì VTPT là gì? Vì sao? H: Nêu các công thức thể hiện mối liên hệ giữa các yếu tố trong tam giác với bán kính đường tròn ngoại tiếp H: Hai đường thẳng vuông góc thì VTPT của chúng ntn với nhau? H: các điểm trên trục toạ độ tạo thành tam giác vuông cân nghĩa là ta có được điều gì? H: Nêu cách tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng GV: kết luận cho hs về các kiến kiến thức và dạng toán cơ bản HS: Thảo luận và cử đại diện lên ghi Từ đó ghi nhớ và hệ thống lại kiến thức đã học. HS: Thực hành và cử đại diện lên trình bày. Các hs ở 2 nhóm làm chung câu đối chiếu so sánh kết quả và cho nhận xét HS: Ghi nhận và ghi nhớ DK: + Điểm đi qua và VTPT hoặc VTCP + là + Công thức diện tích + Công thức định lý Sin + Tích VTPT bằng -1, hoặc VTPT của đường thẳng này là VTCP của đường thẳng kia. + Độ dài OA = OB. + Viết PT đt ( d1) qua M vuông góc (d); Tìm gđ của (d) và (d1). HS: Ghi nhận và ghi nhớ cách hệ thống kiến thức. BT1: Trong mp toạ độ Oxy cho: A(1;-1), B(3;2). 1/. Tìm toạ độ điểm M sao cho tứ giác OABM là hình bình hành 2/. Tìm toạ độ điểm C thuộc Ox cách đều A và B. 3/. Tìm N thuộc Oy sao cho 4/. Viết PT đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB ĐS: 1/. M(2;3) 2/. 3/. N(0;-1) và N(0;4) 4/. BT2: Cho tam giác ABC, biết . 1/. Tính trung tuyến AM 2/. Tính đường cao hạ từ B của tam giác ABC 3/. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. 4/. Cmr: BT3: Cho M(3;0) và đường thẳng (d): 2x-3y+1=0 1/. Viết phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (d). 2/. Viết PT đường thẳng qua M và chắn các trục toạ độ tạo thành tam giác vuông cân. 3/. Tìm hình chiếu vuông góc của M lên (d). 4/. Viết PTCT của (E) biết đi qua M và tiêu cự bằng Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò. HS: về nhà làm BT Sách BT

File đính kèm:

  • doc31.doc