Giáo án lớp 10 môn Đại số - Thống kê - Sử dụng máy tính casio

MỤC TIÊU:

1/.Kiến thức:

- Tính trung bình, phương sai, độ lệch và tìm mốt, số trung vị của bảng số liệu thống kê.

- Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất.

2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng

_ Thực hành máy tính bỏ túi tìm các số đa7c5 trưng của bảng thống kê số liệu.

II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Thống kê - Sử dụng máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ 28 THỐNG KÊ - SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO I/. MỤC TIÊU: 1/.Kiến thức: Tính trung bình, phương sai, độ lệch và tìm mốt, số trung vị của bảng số liệu thống kê. Cách lập bảng phân bố tần số, tần suất. 2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng Thực hành máy tính bỏ túi tìm các số đa7c5 trưng của bảng thống kê số liệu. II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Nhắc lại cách xác định Mốt, số trung vị, công thức tính số trung bình, phương sai, độ lệch. Hoạt động 2: Cách sử dụng máy tính bỏ túi. H: Nhắc lại các bước thực hành máy tính bỏ túi tiúnh các số đặc trung của bảng số liệu thống kê bằng máy tính 500MS H: Nếu sô liệu thống kê không cho bằng bảng phân bố tần số thì nhập ntn? Hoạt động 3: Thực hành giải toán bằng máy tính. GV: Mốt là 5 Trung vị bằng 5.5 Số trung bình: 5.6 Độ lệch: 2.177 Phương sai: 4.74 GV: Yêu cầu học sinh thực hành thảo luận và bấm máy, yêu cầu đại diện lên trình bày cách bấm máy và ghi kết quả H: Mốt là gì? Một bảng số liệu có bao nhiêu Mốt H: Nhắc lại cách xác định số trung vị HS: Trả lời nhắc lại công thức và cách tính đã biết. HS: Ghi nhận và bổ sung kiến thức. HS: Trả lời các thao tác nhập số liệu vào máy và gọi kết quả DK: Nhập trực tiếp trên chương trình thống kê. HS: Thực hành bấm máy và cho biết kết quả cuối cùng. HS: Thực hành thảo luận cách bấm máy và trả lời kết quả theo yêu cầu của GV. HS: Thực hành và ghi kết quả HS: lên bảng ghi cách bấm máy bằng phím cụ thể với hai loại máy 500MS và 570MS. DK: Giá trị có tần số lớn nhất. Một bảng số liệu có thể có nhiều Mốt. HS: + Nếu kích thước mẫu là lẻ thì số trung vị là số thứ + Nếu kích thước mẫu là chẳn thì số trung vị là trung bình cộng của số thứ và I/. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH 570MS 1/. Vào chương trình thống kê: 2/. Nhập số liệu: .. 3/. Gọi kết quả Trung bình: Độ lệch: Phương sai: II/. THỰC HÀNH GIẢI TOÁN BT1: Cho bảng số liệu thống kê sau: Tong một tháng, một học sinh được 20 điểm được sắp sếp thứ tự như sau: 2;2; 3; 3; 4; 4; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 9; 10. Tìm mốt, số trung vị, số trung bình, phương sai và độ lệch. BT2: Có 100 học sinh tham gia kỳ thi giải Toán ( thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau: Điểm Tần số 9 1 10 1 11 3 12 5 13 8 14 13 15 19 16 24 17 14 18 10 19 2 Tính Mốt, số trung vị, số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn. ĐS: +Mốt: 16 + Số trung vị: 15.5 +Số trung bình: 15.23 + Phương sai: 3.96 + Độ lệch chuẩn: 1.99 Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò. HS: về nhà làm BT Sách BT

File đính kèm:

  • doc28.doc